Professional Documents
Culture Documents
f (b) − f ( a )
= f ' ( c ) hay f ( b ) − f ( a ) = ( b − a ) f ' ( c )
b−a
Định lý Rolle: Cho f là một hàm liên tục trên a; b , có đạo hàm trên ( a; b ) và f ( a ) = f ( b ) . Lúc đó tồn tại
c ( a; b ) để f ' ( c ) = 0 .
Định lý Cauchy: Cho f và g là hai hàm liên tục trên a; b , có đạo hàm trên ( a; b ) và g ' ( x ) 0 tại mỗi
x ( a; b ) .
f (b) − f ( a ) f '(c )
Lúc đó tồn tại c ( a; b ) để = .
g (b) − g ( a ) g '(c )
Tính đơn điệu
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng ( a; b ) khi đó:
- Nếu f ' ( x ) 0 với mọi x ( a; b ) và f ' ( x ) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của ( a; b ) thì hàm số đồng biến
trên khoảng ( a; b ) .
- Nếu f ' ( x ) 0 với mọi x ( a; b ) và f ' ( x ) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của ( a; b ) thì hàm số nghịch
biến trên khoảng ( a; b ) .
- Nếu f đồng biến trên khoảng ( a; b ) và liên tục trên a; b ) thì đồng biến trên a; b ) ; và liên tục trên ( a; b thì
đồng biến trên ( a; b ; liên tục trên a; b thì đồng biến trên a; b .
- Nếu f nghịch biến trên ( a; b ) và liên tục trên a; b ) thì nghịch biến trên a; b ) ; liên tục trên ( a; b thì nghịch
biến trên ( a; b ; liên tục trên a; b thì nghịch biến trên a; b .
- Nếu f ' ( x ) = 0 với mọi x D thì hàm số f không đổi trên D.
x0 được gọi là một điểm cực đại của f nếu tồn tại một khoảng ( a; b ) chứa điểm x0 sao cho ( a; b ) D và
f ( x ) f ( x0 ) , x ( a; b ) \ x0 .
x0 được gọi là một điểm cực tiểu của f nếu tồn tại một khoảng ( a; b ) chứa điểm x0 sao cho ( a; b ) D và
f ( x ) f ( x0 ) , x ( a; b ) \ x0 .
Bổ đề Fermat: Giả sử hàm số có đạo hàm trên ( a; b ) . Nếu f đạt cực trị tại điểm x0 ( a; b ) thì f ' ( x0 ) = 0 .
- Cho y = f ( x ) liên tục trên khoảng ( a; b ) chứa x0 có đạo hàm trên các khoảng ( a; x0 ) và ( x0 ; b ) :
Nếu f ' ( x ) đổi dấu từ âm sang dương thì f đạt cực tiểu tại x0
Nếu f ' ( x ) đổi dấu từ dương sang âm thì f đạt cực đại tại x0
- Nếu f có đạo hàm cấp 2 không đổi dấu trên K thì f ' là hàm đơn điệu nên phương trình f ( x ) = 0 có tối đa 2
nghiệm trên K. Nếu f ( a ) = 0 và f ( b ) = 0 với a b thì phương trình f ( x ) = 0 chỉ có 2 nghiệm là x = a và
x =b.
f (b) − f ( a )
- Nếu f là một hàm liên tục trên a; b , có đạo hàm trên ( a; b ) thì phương trình f ' ( x ) = có ít nhất
b−a
một nghiệm c ( a; b ) .
Đặc biệt, nếu f ( a ) = f ( b ) = 0 thì phương trình f ' ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm c ( a; b ) hay giữa hai
nghiệm của f thì có ít nhất một nghiệm của đạo hàm f ' .
Chú ý:
1) Tung độ cực trị y = f ( x ) tại x = x0 :
u ( x) u ( x0 ) u ' ( x0 )
Hàm hữu tỉ: y = f ( x ) = y0 = =
v ( x) v ( x0 ) v ' ( x0 )
Đặc biệt: Với hàm y = f ( x ) bậc 3 có CĐ, CT và nếu y = q ( x ) . y '+ r ( x ) thì phương trình đường thẳng qua
CĐ, CT là y = r ( x ) .
a) f ( x ) = cos x + cos x + − cos x cos x +
2 2
3 3
b) f ( x ) = 2 − sin 2 x − sin 2 ( a + x ) − 2cos a.cos x.cos ( a + x )
a) f ' ( x ) = −2cos x sin x − 2cos x + sin x + + sin x cos x + + cos x.sin x +
3 3 3 3
2
= − sin 2 x − sin 2 x + + sin 2 x +
3 3
= − sin 2 x − 2cos 2 x + .sin
2 6
= − sin 2 x − cos 2 x + = 0 , với mọi x.
2
1 1 3
Do đó f hằng trên R nên f ( x ) = f ( 0 ) = 1 + − = .
4 2 4
b) Đạo hàm theo biến x (a là hằng số).
f ' ( x ) = −2sin x cos x − 2cos ( a + x ) sin ( a + x ) + 2cos a sin x cos ( a + x ) + cos x sin ( a + x )
Bài toán 1.2: Cho 2 đa thức P ( x ) và Q ( x ) thỏa mãn: P ' ( x ) = Q ' ( x ) với mọi x và P ( 0) = Q ( 0) . Chứng
minh: P ( x ) Q ( x ) .
f ( x) 0 P ( x) Q ( x) .
Bài toán 1.3: Chứng minh rằng:
a) arcsin x + arccos x = , x 1
2
2x
b) 2arctan x + arcsin = − , x −1
1 + x2
Hướng dẫn giải
a) Nếu x = 1, x = −1 thì đúng.
1 −1 1
f '( x ) = + = 0 f ( x) = C = f =
1 − x2 1 − x2 2 2
2x
b) Với x −1 , xét f ( x ) = 2arctan x + arcsin
1 + x2
2 − 2x2
(1 + x2 )
2
2 2 2
Ta có f ' ( x ) = + = − = 0 (vì x −1 )
1+ x 2
1− x 2 2 1 + x 2
1 + x 2
2
1+ x
Suy ra f ( x ) = C = f ( −1) = − + =− .
2 4 4
1
Bài toán 1.4: Tính gọn arctan x + arctan với x 0 .
x
Hướng dẫn giải
1
Xét f ( x ) = arctan x + arctan . D = ( −;0) ( 0; + )
x
Với x ( 0; + ) thì f liên tục và có đạo hàm
−1
1 x 2 = 1 − 1 = 0 nên f hằng trên ( 0;+ )
f '( x) = +
1 + x2 1 + x2 1 + x2 1 + x2
x2
Do đó f ( x ) = f (1) = + = .
4 4 2
Với x ( −;0 ) thì f liên tục và có đạo hàm f ' ( x ) = 0 nên f hằng trên ( −;0 ) .
Do đó f ( x ) = f ( −1) = − − =−
4 4 2
− khi x 0
1 2
Vậy arctan x + arctan =
x
khi x 0
2
Bài toán 1.5: Tìm số c trong định lý Lagrange:
a) y = f ( x ) = 2 x 2 + x − 4 trên −1;2
f ( 2 ) − f ( −1) 6+3 1
= f '(c ) = 4c + 1 4c = 2 c = .
2 − ( −1) 3 2
1
b) Hàm số y = f ( x ) = arcsin x liên tục trên 0;1 và có đạo hàm f ' ( x ) = , theo định lý Lagrange thì
1 − x2
tồn tại số c 0;1 sao cho:
f (1) − f ( 0 ) −0
1
= f '(c ) 2 =
1− 0 1 1 − c2
4
1 − c2 = c2 = 1 − . Chọn c = 1 − .
2 2 2
Bài toán 1.6: Xét chiều biến thiên của hàm số:
1
a) y = x 4 − 2 x 2 − 5 b) y =
( x − 4)
2
a) D = (
. Ta có y ' = 4 x3 − 4 x = 4 x x 2 − 1 )
( )
Cho y ' = 0 4 x x 2 − 1 = 0 x = 0 hoặc x = 1.
BBT
x − −1 0 1 +
y' − 0 + 0 − 0 +
y
Vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( −; −1) và ( 0;1) , đồng biến trên mỗi khoảng ( −1;0) và (1;+ ) .
−2
b) D = \ 4 . Ta có y ' =
( x − 4)
3
y ' 0 trên khoảng ( 4;+ ) nên y nghịch biến trên khoảng ( 4;+ )
y ' 0 trên khoảng ( −;4 ) nên y đồng biến trên khoảng ( −;4 )
Bài toán 1.7: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
x3 x +1
a) y = b) y =
x2 − 6 1− x
Hướng dẫn giải
(
a) Tập xác định D = −; − 6 ) ( 6; + )
2 x2 ( x2 − 9)
Ta có: y ' = , y ' = 0 x = 3 .
( x2 − 6) x2 − 6
BBT:
x − −3 − 6 6 3 +
y' + 0 − − 0 +
y
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( −; −3) , ( 3; + ) , nghịch biến trên các khoảng −3; − 6 ; ( )( )
6;3 .
3− x
b) D = ( −;1) . Ta có y ' = 0, x 1 .
2 (1 − x )
3
y ' = 0 sin 2 x = 1 x = + k , k
4
Hàm số liên tục trên mỗi đoạn 4 + k , 4 + ( k + 1) và y' 0 trên mỗi khoảng
+ k ; + ( k + 1) nên đồng biến trên mỗi đoạn + k ; + ( k + 1) , k .
4 4 4 4
Vậy hàm số đồng biến trên .
b) y ' = 1 − cos x . Ta có x 0;2 y ' 0 và y ' = 0 x = 0 hoặc x = 2 .
Vì hàm số liên tục trên đoạn 0;2 nên hàm số đồng biến trên đoạn 0;2 .
sin ( x + a )
b) y = ( a b + k ; k ) đơn điệu trên mỗi khoảng xác định.
sin ( x + b )
Hướng dẫn giải
a) x1 , x2 , x1 x2 . Lấy hai số a, b sao cho a x1 x2 b .
Vì f ' ( x ) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của khoảng ( a; b ) nên hàm số f nghịch biến trên khoảng ( a; b )
đpcm.
b) Điều kiện x −b + k (k ) .
sin ( x + b ) cos ( x + a ) − sin ( x + a ) cos ( x + b ) sin ( b − a )
y' = =
sin 2 ( x + b ) sin 2 ( x + b )
Vì y ' liên tục tại mọi điểm x −b + k , và a − b k nên y ' giữ nguyên một dấu trong mỗi khoảng xác
định đpcm.
Bài toán 1.10: Tìm các giá trị của tham số để hàm số:
a) y = ( m − 3) x − ( 2m + 1) cos x nghịch biến trên .
f ( −1) 0
−m − 4 0 2
−4 m .
f (1) 0
3m − 2 0 3
b) D = , y ' = 3x 2 + 6 x + m, ' = 9 − 3m
Xét ' 0 thì y ' 0, x : Hàm luôn đồng biến (loại)
m
Xét ' 0 m 0 thì y ' = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 nên x1 + x2 = −2, x1 x2 =
3
BBT:
x − x1 x2 +
y' + 0 − 0 +
y
4 15
( x2 + x1 ) − 4 x1 x2 = 9 4 − m = 9 m = − (thỏa)
2
3 4
Bài toán 1.11: Tìm cực trị của các hàm số sau:
a) y = ( x + 2 ) ( x − 3) b) y = x ( x + 2)
2 3
a) y ' = 2 ( x + 2)( x − 3) + 3( x + 2 ) ( x − 3) = 5x ( x + 2 )( x − 3)
3 2 2 2
x − −2 0 3 +
y' + 0 − 0 + 0 +
y 0 +
0
− −108
x ( x + 2)
− khi x 0
f ( x) =
x ( x + 2)
khi x 0
Với x 0, f ' ( x ) = 2 x + 2 0
BBT
x − −1 0 +
y' + 0 − +
y 1
y ' = 0 x = −4 hoặc x = 2 .
BBT
x − −4 2 +
y' − 0 + 0 −
y 0 1/4
−1/8 0
1 1
Hàm số đạt CĐ tại x = 2 , yC Ð = , đạt CT tại x = −4; yCT = − .
4 8
(
b) Tập xác định D = −; − 6 ) ( 6; + )
x4
x −6 −
x 2 − 6 = 3x ( x − 6 ) − x = 2 x ( x − 9 )
2 2
3x 2 2 4 2 2
y' =
x2 − 6
( x2 − 6) ( x2 − 6)
3 3
y ' = 0 x = 0 hoặc x = 3 .
BBT
x − −3 − 6 6 3 +
y' + 0 − − 0 +
y −9 3 + +
− − 9 3
3
x= + k , k , yCT = + k − +2
6 6 2
b) y ' = 2sin x + 2sin 2 x = 2sin x (1 + 2cos x ) :
sin x = 0
2
y' = 0 1 x = k hoặc x = + 2 k , k .
cos x = − 3
2
y '' = 2cos x + 4cos 2 x
Ta có y '' ( k ) = 2cos k + 4cos 2k = 2cos k + 4 0 , với mọi k , nên hàm số đã cho đạt cực tiểu
tại các điểm x = k , yCT = 2 − 2cos k bằng 0 khi k chẵn và bằng 4 khi k lẻ.
2 2 4 2
Ta có y '' + 2k = 2cos + 4cos = 6cos = −3 0 nên hàm số đạt cực đại tại điểm:
3 3 3 3
2 9
x= + 2k , k , yC Ð = .
3 2
Bài toán 1.14: Chứng minh hàm số
−2 x khi x 0
a) f ( x) = x không có đạo hàm tại x = 0 nhưng đạt cực trị tại điểm đó.
2
sin khi x 0
−2 x khi x 0
1
f '( x ) = 1 x nên lim− f ' ( x ) = −2 lim− f ' ( x ) = , do đó f không có đạo hàm tại x = 0
2 cos 2 khi x 0 x →0 x →0 2
x − 0
y' + −
y 0
b) D = . y ' = ( x − b )( x − c ) + ( x − a )( x − c ) + ( x − a )( x − b ) .
= 3x 2 − 2 ( a + b + c ) + ab + bc + ca .
' = ( a + b + c ) − 3( ab + bc + ca ) = a 2 + b2 + c2 − ab − bc − ca
2
1
= ( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a ) 0 với a c .
2 2 2
2
Do đó y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt và đổi dấu 2 lần khi qua 2 nghiệm nên luôn luôn có một cực đại và một
cực tiểu.
Bài toán 1.15: Tìm tham số thực sao cho hàm số
q
a) f ( x) = x + p + đạt cực đại tại điểm ( −2; −2 ) .
x +1
a sin x − cos x − 1 9
b) f ( x) = đạt cực trị tại 3 điểm thuộc 0;
a cos x 4
Hướng dẫn giải
q
a) Ta có f ' ( x ) = 1 − , với mọi x −1.
x +1
Nếu q 0 thì f ' ( x ) 0 với mọi x −1: loại.
x2 + 2x + 1 − q
Nếu q 0 thì phương trình: f ' ( x ) = = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 = −1 − q và
( x + 1)
2
x2 = −1 + q .
BBT:
x − −1 − q −1 −1 + q +
y' + 0 − − 0 +
y
−1 − q = −2 q = 1 q = 1
f ( −2 ) = −2 p = 1 p =1
a − sin x
b) Điều kiện x + k . Ta có y ' = , y ' = 0 sin x = a .
2 a cos 2 x
− sin 2 x + 2a sin x − 1
y '' =
a cos3 x
−1 9
Với sin x = a thì y '' = 0 , do đó hàm số đạt cực trị tại 3 điểm thuộc khoảng 0;
sin x cos x 4
9 3 2
sin x = a có 3 nghiệm thuộc khoảng 0; \ ; 0a
4 2 2 2
Bài toán 1.16: Tìm m để hàm số:
mx 2 + ( 2 − 4m ) x + 4m + 1
a) y = có 2 cực trị và hai giá trị cực trị trái dấu.
x −1
x 2 − 2mx + 2
b) y = có hai điểm cực trị A và B. Chứng minh đường thẳng AB song song với đường thẳng
x −1
2 x − y − 10 = 0 .
Hướng dẫn giải
a) Điều kiện: x 1 .
mx 2 − 2mx − 3
Ta có y ' = , đặt g ( x ) = mx 2 − 2mx − 3 .
( x − 1)
2
Đồ thị có 2 cực trị m 0, ' 0, g (1) 0 m −3 hoặc m 0
3
Ta có x1 + x2 = 2, x1 x2 = − nên yC Ð . yCT 0
m
( 2mx1 + 2 − 4m)( 2mx2 + 2 − 4m) 0
1
−12m + 2m ( 2 − 4m ) + ( 2 − 4m ) 0 4 − 20m 0 m .
2
5
x 2 − 2 x + 2m − 2
b) ĐK: x 1 . Ta có y ' =
( x − 1)
2
3
3 − 2m 0 và 3 − 2m 0 m . Ta có
2
( ) (
A 1 − 3 − 2m;2 − 2m − 2 3 − 2m và B 1 + 3 − 2m;2 − 2m + 2 3 − 2m . )
y ( x2 ) − y ( x1 ) 4 3 − 2m
Hệ số góc của đường thẳng AB là: k = = = 2.
x2 − x1 2 3 − 2m
Và 2 x − y − 10 = 0 y = 2 x − 10 nên hệ số góc bằng nhau đpcm.
Bài toán 1.17: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đai, cực tiểu của đồ thị.
( )
a) y = x3 + 3mx 2 + 3 m2 − 1 x + m3 − 3m
x 2 − 2mx + 5m − 4 − m2
b) y =
x−2
Hướng dẫn giải
( )
a) y ' = 3x 2 + 6mx + 3 m2 − 1 , ' = 1 0, x nên đồ thị luôn luôn có CĐ và CT với hoành độ x1 , x2 .
1 m
Ta có: y ( x ) = x + y '( x ) − 2 ( x + m)
3 3
1 m
Do đó: y1 = y ( x1 ) = x1 + y ' ( x1 ) − 2 ( x1 + m ) = −2 ( x1 + m )
3 3
1 m
và y2 = y ( x2 ) = x2 + y ' ( x2 ) − 2 ( x2 + m ) = −2 ( x2 + m )
3 3
nên đường thẳng qua CĐ, CT là y = −2 ( x + m )
m − m2
b) ĐK: x 2 . Ta có y = x − 2 ( m − 1) +
x−2
( x − 2 ) − ( m − m2 )
2
m − m2
nên y ' = 1− =
( x − 2) ( x − 2)
2 2
Điều kiện có CĐ và CT là m − m2 0 0 m 1.
Gọi x1 , x2 là hoành độ CĐ, CT thì x1 2 x2 . Ta có
m − m2
y ( x1 ) = x1 − 2 ( m − 1) + = x − 2 ( m − 1) + ( x1 − 2 ) = 2 x1 − 2m
( x1 − 2 ) 1
m − m2
y ( x2 ) = x2 − 2 ( m − 1) + = x − 2 ( m − 1) + ( x2 − 2 ) = 2 x2 − 2m
( x2 − 2 ) 2
Vậy phương trình đường thẳng qua CĐ và CT là y = 2 x − 2m
Bài toán 1.18:
( ) ( )
a) Cho đồ thị của hàm số: y = 3a 2 − 1 x3 − b3 + 1 x 2 + 3c 2 x + 4d có hai điểm cực trị là (1; −7 ) ; ( 2; −8) . Hãy
tính tổng M = a2 + b2 + c2 + d 2 .
( x − 1) + a +1
3
b) Tìm a để đồ thị hàm số y= có 3 cực trị và chứng minh 3 cực trị này thuộc một parabol cố
x
định.
Hướng dẫn giải
( )
a) Đặt A = 3a 2 − 1, B = − b3 + 1 , C = 3c 2 , D = 4d , thì hàm số đã cho là:
y = Ax3 + Bx 2 + Cx + D
Ta có: y ' = 3 Ax + 2 Bx + C
2
y ' (1) = 0 3 A + 2 B + C = 0 A = 2
12 A + 4 B + C = 0 B = −9
y '( 2) = 0
Ta có:
y (1) = −7 A + B + C + D = −7 C = 12
y 2 = −8 8 A + 4 B + 2C + D = −8 D = −12
( )
Nên được a = 1, b = 2, c = 2, d = −3 .
Vậy M = a2 + b2 + c2 + d 2 = 12 + 22 + 22 + 32 = 18 .
2 x3 − 3x 2 − a
b) Ta có y ' = , x 0.
x2
y ' = 0 2 x3 − 3x 2 − a = 0 a = 2 x3 − 3x 2 , x 0
Bằng cách xét hàm số g ( x ) = 2 x3 − 3x 2 , x 0 và lập bảng biến thiên thì điều kiện hàm số cho có 3 cực trị
khi g ( x ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt khác 0 là −1 a 0 .
Từ tọa độ các điểm cực trị suy ra các điểm cực trị này nằm trên ( P ) :
y = 3x 2 − 6 x + 3 cố định.
Bài toán 1.19: Giải các phương trình:
a) x2 + 2 x + 4 − x2 − 2x + 4 = 2 ( 3 −1 )
b) 2 x3 − x 2 + 3 2 x3 − 3x + 1 = 3x + 1 + 3 x 2 + 2
Hướng dẫn giải
x +1 x −1 x +1 x −1
f '( x) = − = −
x2 + 2 x + 4 x2 − 2x + 4 ( x + 1) +3 ( x − 1) +3
2 2
t 3
Xét hàm số g ( t ) = trên , g '(t ) = 0
t2 + 3 (t 2
+ 3) t 2 + 3
x +1 x −1
x +1 x −1 f '( x) 0
( x + 1) +3 ( x − 1) +3
2 2
x2 + 2 x + 4 − x2 − 2 x + 4 = 2 ( )
3 −1 f ( x ) = f ( 2) x = 2 .
b) PT 2 x3 − 3x + 3 2 x3 − 3x + 1 = x 2 + 1 + 3 x 2 + 2
1
Xét hàm số: f ( t ) = t + 3 t + 1 trên , f '(t ) = 1 + 0 nên hàm số f ( t ) đồng biến trên , do
( t + 1)
2
3
3
đó:
( ) ( )
PT: f 2 x3 − 3x = f x 2 + 1 2 x3 − 3x = x 2 + 1
1
2 x3 − x 2 − 3x − 1 = 0 x + ( 2 x 2 − 2 x − 2 ) = 0
2
1 1 5
x=− hay x = .
2 2
Bài toán 1.20: Giải các phương trình:
1 1
a) 9 x 2 − 54 x + 72 = −
2x − 5 x −1
( )
b) 4 2 x − 1 x 2 − x + 1 = x3 − 6 x 2 + 15 x − 14
2 2x − 5 x −1
1
Xét f ( t ) = 3t − với t 0 . Ta có:
2
t
1
f ' ( t ) = 6t + 0 nên f đồng biến trên ( 0;+ )
t2
Phương trình: f 2 x − 5 = f ( ) ( x −1 ) 2x − 5 = x −1
4x2 − 20x + 25 = x2 − 2x + 1 3x2 − 18x + 24 = 0
x2 − 6x + 8 = 0 x = 2 hoặc x = 4 (chọn)
Vậy nghiệm x = 2 hoặc x = 4
b) PT: 2 x − 1 . ( 2 x − 1) + 3 = ( x − 2 ) + 3 x − 6
2 3
2x − 1 + 3 2 x − 1 = ( x − 2) + 3( x − 2)
3 3
Xét hàm số f ( t ) = t 3 + 3t , D =
( )
PT: f 2 x − 1 = f ( x − 2 ) 2 x − 1 = x − 2
x − 2 0
x 2
2 (VN ) . Vậy S = .
( − ) = ( − ) =
2 2
2 x 1 x 2 3 x 3
Bài toán 1.21: Giải các hệ phương trình:
5 x + 7 x = 5 y + 7 y
7 5 7 5
a)
( )
3
8 x 3
+ 1 + 27 = 162 y
x 2 + y 2 = 5; y 1 (1)
b)
( y − 1) ( x + y ) − 1 = x + y ( y 2 − 2 y ) (2)
2
Hướng dẫn giải
a) Xét f ( t ) = 5t 7 + 7t 5 , t thì f ' ( t ) = 35t 6 + 35t 4 0, t nên f đồng biến trên .
Do đó 5 x7 + 7 x5 = 5 x7 + 7 x 2 f ( x ) = f ( y ) = x = y
( ) ( )
3 3
Nên 8 x3 + 1 + 27 = 162 y 8 x3 + 1 = 162 x − 27
( )
Đặt u = 2x , phương trình: u 3 + 1 = 27 ( 3u − 1) u 3 + 1 = 3 3 3u − 1
3
Lại đặt v = 3 3u − 1 v + 1 = 3u
3
u + 1 = 3v
3
u 3 + 1 = 3v
Ta có hệ: 3 3
+ = u − v = 3 ( v − u )
3
v 1 3u
u + 1 = 3v
3
u 3 + 1 = 3v
( u − v ) ( u + vu + v + 3) = 0 u − v = 0
2 2
Do đó u3 + 1 = 3u hay 8x3 − 6 x + 1 = 0
Xét x −1;1 nên đặt x = cos t
2 k 2
(3
)
PT: 2 4cos t − 3cos t = −1 cos t = −
1
2
t=
9
+
3
,(k )
Từ đó có 3 giá trị của x và cũng chính là 3 nghiệm của phương trình bậc 3:
2 8 14
x = cos , x = cos , x = cos .
9 9 9
2 8 14
Vậy nghiệm hệ x = y = cos ;cos ;cos .
9 8 9
( 2 ) ( y − 1) ( x + y ) − 1 = x + y ( y − 1) − 1
2 2
b)
Với y = 1: ( 3) x = −1: không thỏa (1)
( x + y) −1 ( y − 1) −1
2 2
Với x + y 0, y 1: ( 3) =
x+ y y −1
1 1
x+ y − = y −1−
x+ y y −1
1
Xét hàm số f ( t ) = t − , D = ( 0; + )
t
1
f '(t ) = 1 + 0, t D hàm số đồng biến trên D
t2
PT f ( x + y ) = f ( y − 1) x + y = y −1
y 1
x = −1 hay x = 1 − 2 y
1 − 2 24
x=
x = − 1 5
Khi x = −1: . Khi x = 1 − 2 y :
y = 2 y = 2 + 24
5
Bài toán 1.22: Giải các hệ phương trình
x2 − 2x + 1 = 2 y 36 x 2 y − 60 x 2 + 25 y = 0
a) y 2 − 2 y + 1 = 2 z b) 36 y 2 z − 60 y 2 + 25 z = 0
z2 − 2z + 1 = 2x 36 z 2 x − 60 z 2 + 25 x = 0
Hướng dẫn giải
a) Ta có 2 y = x 2 − 2 x + 1 = ( x − 1) 0 y 0 . Tương tự z , x 0 .
2
Đặt f ( t ) = t 2 − 2t + 1, t 0 thì f ' ( t ) = 2 ( t − 1) nên f đồng biến trên (1;+ ) và nghịch biến trên ( 0;1) .
f ( x) = g ( y)
Đặt g ( t ) = 2t , t 0 thì g ' ( t ) = 2 0 nên g đồng biến trên ( 0;+ ) . Ta có hệ f ( y ) = g ( z )
f ( z) = g ( x)
Giả sử x = min x; y; z . Xét x y z .
- Nếu x 1 thì 1 x y z f ( x ) f ( y ) f ( z )
g ( y ) g ( z ) g ( x ) y z x nên x = y = z .
nên 0 g ( y ) 1 0 y 1 f ( 0) f ( y ) f (1)
0 f ( y) 1 0 g ( z) 1 0 z 1
Do đó x y z f ( x ) f ( y ) f ( z ) g ( y ) g ( z ) g ( x )
y z x nên x = y = z .
Ta có PT t 2 − 4t + 1 = 0 chọn nghiệm: x = y = z = 2 − 2 .
Xét x z y thì cùng nhận được kết quả trên.
Vậy hệ có 2 nghiệm x = y = z = 2 + 3, x = y = z = 2 − 3 .
60 x 2
y =
36 x 2 + 25
60 y 2
b) Hệ phương trình tương đương z =
36 y 2 + 25
60 z 2
x =
36 z 2 + 25
Từ hệ suy ra x, y, z không âm. Nếu x = 0 thì y = z = 0 suy ra ( 0;0;0 ) là nghiệm của hệ phương trình.
60t 2
Nếu x 0 thì y 0, z 0 . Xét hàm số f ( t ) = ,t 0 .
36t 2 + 25
f ' ( t ) 0, t 0 nên f đồng biến trên ( 0;+ ) .
60 x 2
y = 36 x 2 + 25
60 y 2
Hệ phương trình được viết lại z =
36 y 2 + 25
60 z 2
x =
36 z 2 + 25
( )
Từ tính đồng biến của f ( x ) suy ra x = y = z . Thay vào hệ phương trình ta được x 36 x 2 − 60 x + 25 = 0 .
5
Chọn x = 0; .
6
5 5 5
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là ( 0;0;0 ) ; ; ; .
6 6 6
Bài toán 1.23: Giải các bất phương trình
a) 2 x3 + 3x 2 + 6 x + 16 2 3 + 4 − x
b) x 2 − 2 x + 3 − x 2 − 6 x + 11 3 − x − x − 1
Hướng dẫn giải
2 x3 + 3x 2 + 6 x + 16 0
a) ĐK −2 x 4
4 − x 0
Xét: f ( x ) = 2 x3 + 3x 2 + 6 x + 16 − 4 − x
6 ( x 2 + x + 1) 1
f '( x) = + 0
2 2 x + 3x + 6 x + 1
3 2
2 4− x
Suy ra f ( x ) là hàm số đồng biến
Do đó BPT: f ( x ) f (1) x 1. Vậy S = (1;4 )
x −1 0
b) Điều kiện: 1 x 3
3 − x 0
BPT: x 2 − 2 x + 3 + x − 1 x 2 − 6 x + 11 + 3 − x
( x − 1) + 2 + x −1 ( x − 3) + 2 + 3− x
2 2
Xét hàm số y = f ( t ) = t 2 + 2 + t , D = ( 0; + )
t 1
Đạo hàm: f ' ( x ) = + 0 nên f đồng biến trên (1;3 .
t2 + 2 2 t
Do đó BPT f ( x − 1) f ( 3 − x ) x − 1 3 − x x 2 .
a) 3 − x + x2 − 2 + x − x2 1
2
( x) 5
4
b) 4 + − 2x2 + 2 3 − 4 x 7
2
Hướng dẫn giải
a) Đặt t = x2 − x , BPT: 3 + t − 2 − t 1, −3 t 2 .
Xét hàm số f ( t ) = 3 + t − 2 − t , −3 t 2 .
1 1
Với −3 t 2 thì f ' ( t ) = + 0 nên f đồng biến trên ( −3;2 ) .
2 3+t 2 2−t
Ta có f (1) = 2 − 1 = 1 nên bất phương trình:
1− 5 1+ 5
f ( t ) f (1) t 1 x 2 − x − 1 0 x .
2 2
2
3 5
b) ĐK: 0 x . PT 4 x 2 + − 2 x + 2 3 − 4 x 7
4 2
3
Với x = 0 thì BPT không thỏa mãn. Với x = thì BPT thỏa mãn.
4
2
3 5
Với 0 x . Xét hàm số g ( x ) = 4 x 2 + − 2 x 2 − 2 3 − 4 x thì
4 2
5
= 4 x ( 4 x 2 − 3) −
4 4
g '( x ) = 8x − 8x − 2x2 − 0
2 3 − 4x 3 − 4x
3 1 1 1
nên g ( x ) nghịch biến trên 0; , mà g = 7 nên bất phương trình g ( x ) g x . Vậy tập
4 2 2 2
1 3
nghiệm S = ; .
2 4
Bài toán 1.25: Chứng minh phương trình:
x13 − x6 + 3x4 − 3x2 + 1 = 0 có nghiệm duy nhất.
Hướng dẫn giải
Đặt f ( x ) = x13 − x6 + 3x 4 − 3x 2 + 1, D =
( ) ( )
Xét x 1 thì f ( x ) = x 6 x 7 − 1 + 3x 2 x 2 − 1 + 1 0 : vô nghiệm
(
Xét 0 x 1 thì f ( x ) = x13 + 1 − x 2 )
3
0 : vô nghiệm
x − 0
y' +
y 1
−
Nên f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất x 0
z 2 = x3 + x 2 + x + a
Hướng dẫn giải
Xét hàm f ( t ) = t 3 + t 2 + t + a có f ' ( t ) = 3t 2 + 2t + 1 0 do đó f ( t ) là hàm đồng biến. Hệ PT:
x2 = f ( y )
2
y = f ( z)
2
z = f ( x )
Không giảm tổng quát giả sử x lớn nhất trong 3 số.
- Xét x y z f ( x ) f ( y ) f ( z )
z 2 x 2 y 2 . Nếu z 0 thì x y z 0
x2 y 2 z 2 x2 = y 2 = z 2 f ( x ) = f ( y ) = f ( z ) x = y = z
Nếu x 0 0 x y z x = y = z x = y = z
2 2 2
Nếu x 0 z . Khi đó y 2 = f ( z ) f ( 0 ) = a a 0
Lại có z = f ( x ) f ( 0 ) = a z = − a
2
(
y2 = f ( z ) f − a = − a ) ( )
2
a − 1 0 : vô lí.
- Xét x z y z y x
2 2 2
Nếu x 0 y x 2 = f ( y ) f ( 0 ) = a
z 2 = f ( x ) f ( 0 ) = a . Nếu z a
thì x z a x2 z 2 z 2 = y 2 = z 2
x = y = z trái với x 0 y
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x = y = z = t0 ở đó t 0 là nghiệm duy nhất của phương trình: t 3 + t 2 + t + a = 0 .
x 2 + y 3 = 1
Bài toán 1.27: Chứng minh hệ 2 có đúng 3 nghiệm phân biệt.
y + x = 1
3
x 2 (1 − x ) − y 2 (1 − y ) = 0 (1 − y 3 ) (1 − x ) − (1 − x3 ) (1 − y ) = 0
(1 − x )(1 − y )( y − x )(1 + x + y ) = 0
Xét x = y thì x + y = 1 x + x − 1 = 0
2 3 3 2
Đặt f ( x ) = x3 + x 2 − 1, D = . Ta có f (1) = 1 0 .
2
f ' ( x ) = 3 x 2 + 2 x, f ' ( x ) = 0 x = − hoặc x = 0 .
3
BBT
x − −2/3 0 +
y' + 0 − 0 +
y −23/27 +
− −1
Xét 1 + x + y = 0 y = − x − 1 nên y + x = 1 x + x + 2 x = 0
2 3 3 2
x ( x 2 + x + 2 ) = 0 x = 0 . Do đó hệ có nghiệm ( 0;1) .
a) 3
1 + x + 3 1 − x = a có nghiệm
b) x 2 + mx + 2 = 2 x + 1 có 2 nghiệm phân biệt
Hướng dẫn giải
a) Xét f ( x ) = 3 1 − x + 3 1 + x , D =
1 1
f '( x) = − + ( x 1)
3 (1 − x ) 3 (1 + x )
2 2
3 3
(1 − x ) − 3 (1 + x )
2 2
3
= , f '( x ) = 0 x = 0
3 3 (1 − x ) . 3 (1 + x )
2 2
lim f ( x ) = lim
x→+ x→+
( 3
1 − x + 3 1 + x = lim ) x→+
( 3
1+ x − 3 1− x )
2
= lim =0
( (1 + x ) ) (x − 1) + ( ( x − 1) )
x →+ 2 2
3 + 3 2 3
2 x + 1 0
1
b) PT 3 x 2
+ 4 x − 1 = mx, x −
x + mx + 2 = ( 2 x + 1)
2 2
2
3x 2 + 4 x − 1 1
Vì x = 0 không thỏa mãn nên: = m, x −
x 2
3x 2 + 4 x − 1 1 3x 2 + 1
Xét f ( x ) = , x − , x 0 thì f ' ( x ) =
x 2 x2
BBT:
1
x − 0 +
2
f' + +
f + +
9
−
2
Điều kiện phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
1 9
f ( x ) = m có 2 nghiệm phân biệt x − , x 0 m
2 2
Bài toán 1.29: Tìm m để phương trình
a) (
)
x + x − 2 m2 x +
2
x−2
− 3 4 x ( x − 2 ) = 2 có nghiệm
b) 3 tan x + 1. ( sin x + 2cos x ) = m ( sin x + 3cos x ) có nghiệm duy nhất thuộc khoảng 0;
.
2
Hướng dẫn giải
a) Điều kiện: x 2
PT 2 m2 . x +
2
x−2
− 3 4 x ( x − 2) = 2
( x − x−2 )
2
m2 x + − 3 4 x ( x − 2) = x − x − 2
x−2
− 3 4 x ( x − 2 ) = (1 − m2 ) x
2
x−2 +
x−2
x x−2
− 34 = 1 − m2
x−2 x
x−2 1
Đặt t = 4 ,0 t 1 . PT: 2 − 3t = 1 − m 2 ,0 t 1 .
x t
1 2
Xét f ( t ) = 2
− 3t , t ( 0;1) f ' ( t ) = − 3 − 3 0, t ( 0;1)
t t
Bảng biến thiên
t 0 1
f '(t ) −
f (t ) +
−2
Vậy phương trình cho có nghiệm khi
1 − m 2 −2 − 3 m 3
b) Điều kiện: cos x 0 và tan x −1
t +2
3t 3 + 3t
Xét hàm số y = với t (1; + ) ,
t2 + 2
3t 4 + 15t 2 + 6
y' = 0.
(t + 2)
2 2
a) ( 4m − 3) x + 3 + ( 3m − 4 ) 1 − x + m − 1 = 0 có nghiệm
b) x6 + 3x5 + ( 6 − a ) x 4 + ( 7 − 2a ) x3 + ( 6 − a ) x 2 + 3x + 1 = 0 vô nghiệm.
3 x + 3 + 4 1− x +1
PT m =
4 x + 3 + 3 1− x +1
( ) ( )
2 2
Ta có: x+3 + 1− x = 2 nên đặt:
2t 1− t2
x + 3 = 2sin = 2 ; 1 − x = 2cos = 2
1+ t2 1+ t2
−7t 2 + 12t + 9
Với t = tan , 0 ,0 t 1 nên: m =
2 4 −5t 2 + 16t + 7
−7t 2 + 12t + 9
Xét f ( t ) = , t 0;1
−5t 2 + 16t + 7
−52t 2 − 8t − 60
f '(t ) = 0, t 0;1
( −5t 2 + 16t + 7 )
2
7 2
Vậy điều kiện phương trình có nghiệm là f ( 0 ) m f (1) m .
9 7
b) Xét x = 0 1 = 0 : loại.
Xét x 0 . Chia 2 vế cho x 3 phương trình:
1 3 1
x 3 + 3 x 2 + ( 6 − a ) x + ( 7 − 2a ) + ( 6 − a ) . + 2 + 3 = 0
x x x
3 1 2 1 1
x + 3 + 3 x + 2 + ( 6 − a ) x + + 7 − 2a = 0
x x x
1 1
Đặt t = x + , t 2 t 2 = x2 + 2 + 2
x x
1 1 1
và t = x +
3 3
+ 3 x + nên x3 + 3 = t 3 − 3t .
x
3
x x
( )
Do đó phương trình: t 3 − 3t + 3 t 2 − 2 + ( 6 − a ) t + 7 − 2a = 0
( t + 2) a = t 3 + 3t 2 + 3t + 1
Khi t = −2 thì phương trình không thỏa.
t 3 + 3t 2 + 3t + 1 ( t + 1)
3
( t + 1) ( 2t + 5)( t + 1)
3 2
27 27
Lập BBT thì f ( t ) t D nên PT vô nghiệm khi a .
4 4
Bài toán 1.31: Tìm tham số để bất phương trình có nghiệm
a) sin3 x + cos3 x m
t 2 −1
t = 1 + 2sin x cos x sin x cos x =
2
2
( t 2 − 1) 1 3
Ta có h ( t ) = t 1 − = − t 3 + t với t 2
2
2 2
3 3
h ' ( t ) = − t 2 + = 0 t = 1
2 2
Lập BBT thì bất phương trình có nghiệm khi m 1.
cos2 2x = 1 − sin 2 2x = −t 4 + 2t 2
BPT: −t 4 + 2t 3 − t 2 + m + 3 0; ( t 2)
Xét f ( t ) = −t 4 + 2t 3 − t 2 + m + 3
f ' ( t ) = −2t ( 2t 2 − 3t + 1) ;
1
f ' ( t ) = 0 t = 0; ;1
2
Lập BBT suy ra điều kiện có nghiệm là: m + 3 0 m −3
Bài toán 1.32: Tìm điều kiện của m để hệ bất phương trình có nghiệm
x 2 − 3x − 4 0 (1)
3
x − 3 x x − m − 15m 0 (2)
2
x3 + 3x 2 − m 2 − 15m; −1 x 0
Vì f ( x ) = 3
x − 3x − m − 15m;0 x 4
2 2
3x 2 + 6 x; −1 x 0
f '( x ) = 2
3x − 6 x;0 x 4
−1 x 0 f ' ( x ) = 3x ( x + 2 ) 0
Khi 0 x 2 f ' ( x ) = 3x ( x − 2 ) 0
2 x4 f ' ( x ) = 3x ( x − 2 ) 0
Bài toán 1.34: Cho hàm số f có đạo hàm trên 0;1 và thỏa mãn f ( 0) = 0; f (1) = 1. Chứng minh tồn tại 2 số
phân biệt a; b thuộc ( 0;1) sao cho f ' ( a ) . f ' ( b ) = 1 .
Do đó f ( c ) + c − 1 = 0 hay f ( c ) = 1 − c
Áp dụng định lý Lagrange cho f trên các đoạn 0;c và ( c;1) thì:
f ( c ) − f ( 0)
tồn tại a ( 0; c ) sao cho: = f '( a )
c−0
f (1) − f ( c )
và tồn tại b ( c;1) sao cho: = f '(b)
1− c
f ( c ) 1 − f ( c ) (1 − c ) c
nên: f ' ( a ) . f ' ( b ) = = =1
c 1− c c (1 − c )
Vậy tồn tại 2 số phân biệt a; b thuộc ( 0;1) sao cho f ' ( a ) . f ' ( b ) = 1
Bài toán 1.35: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên 0;1 và nhận giá trị dương. Chứng minh bất phương trình:
f '( x ) − f ( x )
2
( f (1) − 2 f ( 0 ) ) có nghiệm.
Hướng dẫn giải
f ( x)
Xét 2 hàm số: g ( x ) = arctan x; h ( x ) = trên 0;1 , khi đó thì g ( x ) , h ( x ) có đạo hàm trên ( 0;1) .
1 + x2
1 2x 1
Ta có: g ' ( x ) = ; h ' ( x ) = − f ( x ) + f '( x )
1 + x2 (1 + x2 ) 1 + x2
2
f (1)
h (1) − h ( 0 ) h ' ( c ) − f ( 0)
2c
= hay 2 = f '(c ) − f (c)
g (1) − g ( 0 ) g ' ( c )
−0 1 + c 2
4
nên
2
( f (1) − 2 f ( 0 ) ) = f ' ( c ) −
2c
1+ c
f (c)
2
2c
Vì 0 c 1 nên 1 + c2 2c và vì f ( c ) 0 nên f ' ( cc ) − f (c ) f '(c ) − f (c )
1 + c2
đpcm.
Bài toán 1.36: Giả sử f là một hàm xác định trên a; b , có đạo hàm đến cấp n + 1 trên ( a; b ) và x0 ( a; b ) .
Chứng minh tồn tại c nằm giữa x và x0 để có:
f ( x ) = f ( x0 ) + ( x − x0 ) + ( x − x0 ) + ... + ( x − x0 ) + ( x − x0 )
2 n n +1
1! 2! n! ( n + 1)!
Ta tìm một đa thức Pn ( x ) có bậc không vượt quá n sao cho
với: Pn ( x ) = A0 + A1 ( x − x0 ) + A2 ( x − x0 ) + ... + An ( x − x0 )
2 n
Lúc đó:
…….
Pn(
n)
( x ) = n! An .
Do đó thay x = x0 vào các đẳng thức trên ta được:
f ' ( x0 ) f '' ( x0 ) f ( ) ( x0 )
n
Pn ( x ) = f ( x0 ) + ( x − x0 ) + ( x − x0 ) + ... + ( x − x0 )
2 n
1! 2! n!
Đặt Rn ( x ) = f ( x ) − Pn ( x ) ta suy ra Rn
( n)
( x) = f n( ) x − Pn(
n n)
( x)
nên: Rn ( x0 ) = Rn ( x0 ) = ... = Rn ( x0 ) = 0 .
/ ( n)
Rn ( x ) Rn ( x ) − Rn ( x0 )
Với x ( a; b ) ta viết được =
F ( x) F ( x ) − F ( x0 )
Rn ( x ) Rn/ (1 )
Theo định lý Cauchy ta có = với 1 nằm giữa x và x0 .
F ( x ) F ' (1 )
Rn ( x ) Rn( ) ( c )
n +1
Sau n + 1 lần áp dụng định lý Cauchy ta được = với c nằm giữa n và x0 , và do đó c nằm
F ( x ) F ( n +1) ( c )
giữa x và x0 .
Rn ( x ) f ( ) ( c )
n +1
Nhưng Rn
( n +1)
( x) = f ( n +1)
( x ) và F ( n +1)
( x ) = ( n + 1)! nên = .
F ( x) ( n + 1)!
Vậy:
f ' ( x0 ) f '' ( x0 ) f ( n ) ( x0 ) f ( ) (c)
n +1
f ( x ) = f ( x0 ) + ( x − x0 ) + ( x − x0 ) + ... + ( x − x0 ) + ( x − x0 ) .
2 2 n +1
1! 2! n! ( n + 1)!
trong đó c là một điểm nằm giữa x và x0 .
Công thức trên được gọi là công thức khai triển Taylor của hàm f tại điểm x = x0 .
−2 ( x 2 + 9 )
a) Kết quả y ' = 0 nên hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ( −; −3) , ( −3;3) , (3; + ) .
( x2 − 9)
2
Tính đạo hàm y ' và lập luận y ' 0 trên D. Kết quả m 1.
b) Kết quả m −1 .
Bài toán 1.3: Tìm cực trị của hàm số:
x3
a) y = b) y = 3
x 2 ( x − 5) .
x2 − 6
Hướng dẫn
a) Hàm số lẻ. Tính đạo hàm và lập BBT.
3
Kết quả: CĐ tại x = − + k , k , yC Ð = − + k + + 2 ; đạt CT tại x = + k , k ;
6 6 2 6
3
yCT = + k − + 2.
6 2
5
b) Kết quả điểm cực đại x = + k , điểm cực tiểu x = + k .
8 8
Bài toán 1.5:
( )
a) Tìm m để hàm số y = 2 x3 − 3 ( 3m + 1) x 2 + 12 m2 + m x + 1 có cực đại và cực tiểu. Viết phương trình đường
thẳng đi qua CĐ, CT.
x 2 + 2mx + 1 − 3m2
b) Tìm m để hàm số y = có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy.
x−m
Hướng dẫn
a) Tập xác định D = . Lấy y chia y ' .
( )
Kết quả m 1 và y = − ( m − 1) x + 2 m + m ( 3m + 1) + 1 .
2
2
b) Kết quả −1 m 1.
Bài toán 1.6: Chứng minh hàm số
( )
a) y = x3 + ax 2 − 1 + b 2 x + a + 4b − ab luôn luôn có cực đại và cực tiểu với mọi tham số a, b.
x2 1
b) y = − 3x − ba điểm cực trị phân biệt A, B, C. Tính diện tích tam giác ABC.
2 x
Hướng dẫn
( )
a) y ' có ' = a 2 + 3 a + b 2 0, a, b
27
b) Kết quả S = .
4
Bài toán 1.7: Giải các phương trình:
1 1
a) 3x 2 − 18 x + 24 = −
2x − 5 x −1
b) 3 − x + x2 − 2 + x − x2 = 1
Hướng dẫn
1 1
a) PT: ( 2 x − 5) − ( x − 1) = −
2 2
2x − 5 x −1
1 1
2x − 5 − = x −1 −
2 2
2x − 5 x −1
Kết quả x = 2 hoặc x = 4
1 5
b) Kết quả x = .
2
Bài toán 1.8: Giải các phương trình:
a) 3
x 2 − 1 = x3 − 2 − x
b) x 2 − 2 3x − 2 + x 2 − 3 3 x + 4 = 3
Hướng dẫn
x3 − 2 = x + 3 x 2 − 1 x 1 x3 3 x 3 3 .
x − 1 − ( x − 1)2 + x3 − 8 = 0 (1)
y = ( x − 1)
4
(2)
Kết quả x = 3, y = 0 .
1
b) Kết quả x = ; y = 2.
2
Bài toán 1.10: Giải bất phương trình:
a) x + 1 + 2 x + 6 20 − 3 x + 13
b) x 2 − 2 x + 3 − x 2 − 6 x + 11 3 − x − x − 1
Hướng dẫn
1 1 3
f '( x) = + + 0 . Kết quả x 3 .
2 x +1 x + 6 2 x + 13
b) Kết quả 1 x 2 .
Bài toán 1.11: Chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất:
x7 − 5x4 + 15x3 − x2 + 2x − 5 = 0
Hướng dẫn
Chứng minh hàm VT đồng biến trên khoảng ( 0;+ ) , còn khi x 0 thì vô nghiệm.