You are on page 1of 2

Cách làm bài tập phát âm tiếng Anh hiệu quả

1. Nắm vững nhóm các nguyên âm thường được phát âm

Các nhóm vần thường được phát âm Cách nhớ

 Nhóm u: Much, such, cut, … An umbrella (giống một cái ô)


/ʌ/  Nhóm o: Come, …
 Nhóm oo: Blood, …
 Nhóm ou: Young, …
 Nhóm oe: Does, …
/ɑː/  Nhóm al: Half, calm, palm, … A happy face of a man who has
muscular arms.
 Nhóm ar: Car, bar, card, …
 Nhóm ear: Heart, …
/e/  Nhóm e: Men, met, set,… An egg
 Nhóm ea: Head, death, breath,…
 Nhóm a: Many, any, area,…
/æ/  Nhóm a: Bank, back, pan,… An apple
/ɒ/  Nhóm a: Want,… A hot frying pan
 Nhóm o: Stock, wrong, doll,…
/ɔː/  Nhóm or: Bore, shore, bored,… A very unhappy smiley face which is Lord of
the rings who’s lost the ring.
 Nhóm ar: War,…
 Nhóm au: Caught, cause, taught,…
 Nhóm ou: Four, bought,…
 Nhóm a: Wall, walk, ball,…
/ʊ/  Nhóm o: Wolf,… Quay ngược lại sẽ có 2 chân, mỗi chân là
1 foot
 Nhóm u: Pull, full, put…
 Nhóm oo: Look, foot, good,…
 Nhóm ou: Would, should, …
/uː/  Nhóm u: Rude, clue, dune, glue,… Moon lưỡi liềm, dấu : là hai ngôi sao
 Nhóm o: Lose, …
 Nhóm oe: Shoes, …
 Nhóm ou: Soup, …
 Nhóm oo: Cool, food, goose, …
 Nhóm ew: Crew, flew, …
/ə/  Nhóm a: Banana, away, sugar,… Cái miệng mở nhẹ, đang phát âm từ: around
 Nhóm e: Garden, paper, under,…
 Nhóm o: Correct, police, doctor,…
 Nhóm u: Support,…
 Nhóm ou: Colour, neighbour,…
/ɜː/  Nhóm ir: Shirt, birth, bird, … Số thứ 3, third
 Nhóm ur: Burn, hurt, purple, …
 Nhóm or: Word, worst, …
 Nhóm er: Her, terminate, terminal…

2. Nắm vững nhóm các phụ âm thường được phát âm

Phụ Nhóm các chữ cái Một số lưu ý các âm Ph Nhóm các chữ cái Một số lưu ý
âm thường được phát âm bị câm ụ thường được phát âm các âm bị
âm câm

 Nhóm p: Copy,  Đứng trước “s”: /b/  Nhóm b: Best,  Đứng


/p/ please, apply… psychiatrist, cupboard, banana, trước “t”:
psychology, … … doubt,
debt, …
 Đứng trước “n”:
pneumonia, …  Đứng sau
“m”:
Tomb,
comb, …
/s/  Nhóm s: Sing, /z/  Nhóm z: Zoom, zoo,
summer, season, … breeze, …
 Nhóm x: Mix, fix,  Nhóm s: Bays, wise,
moves, …
 Nhóm c: Cancel,
concert, place, …  Nhóm x: Example,
exhausted, exact, …
/dʒ/  Nhóm g: Language, /tʃ/  Nhóm ch: choose,
age, village, … chair, champion, …
 Nhóm j: Object, juice,  Nhóm tr: Train, tree,
jelly, June, … trash, …
 Nhóm t (các đuôi
ture): Mixture,
nature,…
/θ/  Nhóm th: Thick, /ð/  Nhóm th: Sunbathe,
thunder, earth, fourth, them, weather,
… clothes, …
/ʃ/  Nhóm sh: Should, /ʒ/
English, fashion, …
 Nhóm t (các đuôi
tion): Nation,
information,…
 Nhóm s: Sure, sugar,

 Các đuôi cious, tious
…: Precious,
conscious, cautious,

You might also like