Professional Documents
Culture Documents
KTTNC-CHUONG 2. BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT sv
KTTNC-CHUONG 2. BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT sv
ü Lập và trình bày các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế
toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp
nhất
2
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
4
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
vCông ty mẹ (Parent)
Công ty mẹ là công ty có một hay nhiều công ty con. (IAS 27, 28 and
IFRS 3)
Công ty con là công ty chịu sự kiểm soát của một Công ty khác (Công
ty Mẹ) (IAS 27, 28 and IFRS 3)
5
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
6
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Công ty đầu tư nắm giữ dưới 20% quyền biểu quyết tại
Công ty nhận đầu tư
8
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Quyền biểu quyết (Voting rights) Quyền sở hữu
Quyền sở hữu được xác định dựa
Chỉ tồn tại đối với những phần vốn góp
hoặc cổ phần nào cho phép chủ sở hữu trên phần vốn góp trong công ty
có quyền tham gia biểu quyết những nhận đầu tư.
vấn đề về chính sách tài chính và hoạt
động, cũng như các vấn đề khác trong
cuộc họp của hội đồng thành viên hoặc
đại hội đồng cổ đông.
(Phân biệt trường hợp cổ phần phổ
thông và cổ phần ưu đãi cổ tức)
=> Để xác định PP hợp nhất => Để xác định tỷ lệ lợi ích
9
(interest rate)
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
10
Xác định tỷ lệ biểu quyết của nhà đầu tư trong vốn
chủ sở hữu của bên nhận đầu tư
vTỷ lệ quyền biểu quyết của nhà đầu tư trực tiếp trong công ty
nhận đầu tư = (Tổng vốn góp của nhà đầu tư trong công ty nhận
đầu tư/ Tổng vốn chủ sở hữu của công ty nhận đầu tư)* 100%
v Tỷ lệ quyền biểu quyết của nhà đầu tư gián tiếp trong công ty
nhận đầu tư = (Tổng vốn góp của công ty con của nhà đầu tư
trong công ty nhận đầu tư/ Tổng vốn chủ sở hữu của công ty
nhận đầu tư)* 100%
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
12
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Kiểm soát
(Control)
19
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
20
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Đối tượng lập BCTCHN:
• Công ty mẹ lập BCTCHN (IAS 27, IFRS 10)
• BCTC của tất cả các công ty con trong và ngoài nước phải được
HN với BCTC của công ty mẹ ngoại trừ: quyền KS của công ty
mẹ là tạm thời; hoạt động của công ty con bị hạn chế trong thời
gian dài.
• Các trường hợp miễn hợp nhất báo cáo tài chính (IAS 27, IFRS
10)
ü Công ty mẹ đồng thời là công ty con bị một công ty khác sở hữu
toàn bộ hoặc gần như toàn bộ và được sự chấp thuận của các
cổ đông thiểu số.
ü Các công cụ nợ và vốn không được giao dịch công khai (not
publicly trading) 21
ü Không trong quá trình phát hành chứng khoán ra công chúng
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
+ Công ty con phải lập thêm một BCTC phục vụ cho việc hợp
nhất có CSKT trùng với CSKT của tập đoàn; hoặc
25
PP kế toán trên
BCTC riêng PP kế toán
Loại đầu tư Quan hệ
VAS trên BCHN
IAS 27
21
Đầu tư vào Kiểm soát PP giá PP giá trị PP giá phí( Purchase method)-
công ty con gốc hợp lý IFRS3, IFRS 10; VAS11
Đầu tư vào Ảnh hưởng PP giá PP giá trị PP Vốn chủ sở hữu (Equity
công ty liên kết đáng kể gốc hợp lý method)-IAS 28; VAS 07
Đầu tư vào Đồng kiểm PP giá PP giá trị PP Vốn chủ sở hữu (Equity
công ty LD soát gốc hợp lý method) IAS 28; VAS 08
Đầu tư thường Không A/H PP giá PP giá trị PP giá trị hợp lý(IFRS)
đáng kể gốc hợp lý/PP PP giá gốc (VAS)
giá gốc - Treat as a single company
26
account
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
27
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.1 Những nguyên tắc thực hiện hợp nhất BCTC
1.Công ty mẹ khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất phải hợp nhất
Báo cáo tài chính riêng của mình và của tất cả các công ty con ở
trong nước và nước ngoài do công ty mẹ kiểm soát trực tiếp hoặc
gián tiếp
2.Công ty mẹ không được loại trừ khỏi Báo cáo tài chính hợp nhất
đối với công ty con có hoạt động kinh doanh khác biệt với hoạt
động của công ty mẹ và công ty con khác trong tập đoàn
3.Báo cáo tài chính hợp nhất được lập trên cơ sở áp dụng chính
sách kế toán thống nhất cho các giao dịch và sự kiện cùng loại
trong những hoàn cảnh tương tự trong toàn Tập đoàn.
4.Báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ và Báo cáo tài chính của
công ty con sử dụng để hợp nhất phải được lập cho cùng một kỳ
kế toán.
28
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Ví dụ 1.3.1a:
Yêu cầu:
1. Thực hiện bút toán các khoản loại trừ của
P Co và S Co
2. Lập báo cáo tài chính hợp nhất của P Co
tại ngày 1/1/N
35
1. Các bút toán loại trừ
40
1. Các bút toán loại trừ
(ii) Thực hiện loại trừ từng phần trong t/hợp Cty mẹ sở
hữu 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty
mẹ vào Cty con cao/thấp hơn giá trị TS thuần của Cty
con tại ngày mua.
Ø Công ty mẹ có thể mua lại cổ phần trong công ty con tại
mức giá cao hơn hoặc thấp hơn mệnh giá. Sự chênh lệch
này tạo nên lợi thế thương mại.
43
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
+: LTTM dương
GIÁ PHÍ KHOẢN ĐẦU TƯ CỦA GIÁ TRỊ HỢP LÝ CỦA TÀI SẢN
THUẦN CỦA CTY CON DO CTY
CTY MẸ VÀO CTY CON (FAIR
MẸ NẮM GIỮ
VALUE OF CONSIDERATION (FAIR VALUE OF NET
GIVEN IN ACQUISITION) IDENTIFIABLE ASSETS)
- : LTTM âm 44
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
46
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
.47
Ví dụ: Xác định LTTM trong trường hợp mua 100% tài sản
thuần tại công ty con (TS và nợ phải trả của công ty con
trên BCTC phù hợp với giá trị hợp lý)
.48
P Co. sẽ xác định LTTM như sau:
- Giá phí hợp nhất: .................
- Giá trị hợp lý của TS thuần
của S Co. : ................
- Tỷ lệ sở hữu của P Co trong
S Co.: .............%
- Lợi thế thương mại = ....................
= ...................
.49
Ví dụ: Xác định LTTM trong trường hợp mua một phần tài
sản thuần tại công ty con (TS và nợ phải trả của công ty con
trên BCTC phù hợp với giá trị hợp lý)
.50
P Co. sẽ xác định LTTM như sau:
- Giá phí hợp nhất: .... tỷ đồng
- Giá trị hợp lý của TS thuần
của S Co. : .... tỷ đồng
- Tỷ lệ sở hữu của P Co trong
S Co.: 80%
- Giá trị hợp lý của TS thuần theo
tỷ lệ sở hữu của PCo trong SCo: 80% x .........
= ..............
- Lợi thế thương mại = .......... - ..........
= ....................
.51
Ví dụ: Xác định LTTM trong trường hợp mua một phần tài
sản thuần tại công ty con (TS và nợ phải trả của công ty con
trên BCTC không phù hợp với giá trị hợp lý)
Ngày 01/01/N, P Co. mua 80% cổ phiếu phổ thông của S Co. với
giá 100 tỷ đồng, chi phí trực tiếp liên quan đến việc mua cổ
phiếu là 5 tỷ đồng. Giả sử tất cả các tài sản và nợ phải trả của S
Co. trên BCTC đều phù hợp với giá trị hợp lý. Biết rằng, tình
hình tài sản thuần của S Co. tại ngày mua (01/01/N) như sau:
- Vốn góp của CSH : 80 tỷ đồng
- LNST chưa pp : 20 tỷ đồng
Tổng cộng 100 tỷ đồng
Giả sử tất cả các tài sản và nợ phải trả của SCo trên BCTC
đều phù hợp với giá trị hợp lý trừ hàng tồn kho có giá trị ghi
sổ là 10 tỷ đồng, giá trị hợp lý là 15 tỷ đồng. Thuế suất thuế
TNDN là 20%.
.52
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
53
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
54
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
§ Giá phí khoản đầu tư theo hình thức trao đổi cổ phiếu
Ví dụ 1.3.2:
P Co mua 20,000 $1 cổ phiếu của S Co bằng cách phát
hành 5 cổ phiếu $ 1 của P Co cho mỗi 4 cổ phiếu của S Co.
Giá trị thị trường cổ phiếu công ty P Co là $ 5 và S Co là
$3
Bài giải
Giá phí khoản đầu tư
= (20,000 x5/4) x 5 = $125,000
55
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Yêu cầu: Lập báo cáo tài chính hợp nhất của Cty P tại
ngày 31/12/N.
P Co S Co
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 60,000 45,000
Đầu tư vào S Co 40,000 CP $1 80,000 -
Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000
Tổng Tài Sản 170,000 70,000
Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu - $1/cp 120,000 40,000
Lợi nhuận giữ lại 32,000 20,000
Nợ ngắn hạn 18,000 10,000
Tổng nguồn vốn 170,000 70,000
57
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Bài giải
Tỷ lệ sở hữu của PCo trong SCo 100%
Giá trị khoản đầu tư ...............
Giá trị hợp lý của tài sản thuần
Vốn đầu tư chủ sở hữu ...............
Lợi nhuận giữ lại tại ngày mua ...............
(...............)
59
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N
P Co S Co Tập đoàn
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 60,000 45,000
Đầu tư vào S Co 40,000 CP $1 80,000 -
Lợi thế thương mại
Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000
Tổng Tài Sản 170,000 70,000
Nguồn vốn
(iii) Thực hiện loại trừ từng phần trong t/hợp Công ty mẹ sở
hữu ít hơn 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của
Cty mẹ vào Cty con đúng bằng giá trị TS thuần của Cty
con tại ngày mua.
Ø Công ty mẹ có thể không sở hữu toàn bộ cổ phiếu của các
công ty con. Điều này đặt ra vấn đề về lợi ích của cổ đông
không kiểm soát (cổ đông thiểu số).
61
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
§ Khái niệm:
“Non-controlling interests”: A proportion of
the net assets of subsidiaries in fact belongs to
investors from outside the group” (IFRS 3)
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát là tỷ lệ
vốn chủ sở hữu không thuộc quyền sở hữu
của công ty mẹ chính
62
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
ü"Proportion of Net assets": đánh giá theo tỷ lệ giá trị hợp lý của Tài
sản thuần mà các cổ đông thiểu số nắm giữ. Phương pháp này sẽ tạo
ra "partial goodwill”.
ü“Full fair value”: Lợi ích cổ đông không kiểm soát được đánh
giá theo giá trị thị trường của cổ phiếu công ty con tại ngày
mua. Phương pháp này sẽ tạo ra "full goodwill”
vNCI tại ngày báo cáo (at year end or at reporting date)
Chú ý: NCI tại ngày báo cáo tính theo pp proportion có thể tính theo công thức
NCI tại ngày mua theo proportion (GTHL của TS thuần trong trường hợp này là
GTHL TS thuần tại ngày báo cáo).
66
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(iv) Thực hiện loại trừ từng phần trong t/hợp
Công ty mẹ sở hữu ít hơn 100% Cty con, và
giá phí khoản đầu tư của Cty mẹ vào Cty con
cao/thấp hơn giá trị TS thuần của Cty con tại
ngày mua.
Ø Công ty mẹ có thể mua lại cổ phần trong công ty con tại mức giá
cao hơn hoặc thấp hơn mệnh giá. Sự chênh lệch này tạo nên lợi
thế thương mại.
Ø Công ty mẹ có thể không sở hữu toàn bộ cổ phiếu của các công ty
con. Điều này đặt ra vấn đề về lợi ích của cổ đông thiểu số.
67
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ví dụ 1.3.4.a: (tại ngày mua- at acquisition)
Yêu Cầu: Lập bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày
31/12/N.
Biết rằng: Giá trị Cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ
giá trị hợp lý của Tài sản thuần.
và Bảng cân đối kế toán của hai công ty ngày 31/12/N
như sau: 68
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
BCTC riêng lẻ tại ngày 31/12/N
P Co S Co
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 50,000 45,000
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1 60,000 -
Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000
Tổng Tài Sản 140,000 70,000
Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000
Lợi nhuận giữ lại 30,000 22,000
Nợ ngắn hạn 10,000 8,000
Tổng nguồn vốn 140,000 70,000
69
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Tỷ lệ sở hữu của PCo trong SCo .......................
Giá phí đầu tư ......................
Giá trị hợp lý của TS thuần
(bằng với giá trị sổ sách của TS thuần)
Vốn đầu tư CSH ...............
Lợi nhuận giữ lại
...............
(.................)
Lợi thế thương mại
.........................
70
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Bút toán loại trừ khoản đầu tư khi hợp nhất BCTC
71
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N
P Co S Co Tập đoàn
Tài sản
Tài sản dài hạn
74
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
1.
Lợi thế thương mại =
75
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N
P Co S Co Tập đoàn
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 50,000 45,000
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1 60,000 -
Lợi thế thương mại
Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000
Tổng Tài Sản 140,000 70,000
Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000
Lợi nhuận giữ lại 30,000 22,000
Lợi ích cổ đông thiểu số
Nợ ngắn hạn 10,000 8,000
Tổng nguồn vốn 140,000 70,000
76
Ví dụ 1.3.5.a (sau ngày mua; và GTHL của TS thuần Cty con khác với
giá trị sổ sách của TS thuần Cty con)
Tại 1/9/20X7, P Co mua 6 triệu $1 cổ phiếu của S Co với giá giao dịch
là $2 mỗi cổ phiếu. Tại ngày mua, báo cáo tài chính của công ty S Co
là:
$m
Tài sản cố định hữu hình (1) 16.0
Hàng tồn kho (2) 4.0
Khoản phải thu 2.9
Tiền mặt 1.2
Tổng tài sản 24.1
81
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
$ $
Giá phí khoản đầu tư ........
Lợi ích cổ đông không kiểm soát(FV) .......
Giá trị sổ sách của TS thuần
Vốn đầu tư CSH ......
Lợi nhuận giữ lại ...... (........)
Điều chỉnh lên giá trị hợp lý
TSCĐ hữu hình ......
Hàng tồn kho ...... (......)
Giá trị hợp lý của TS thuần (......)
Lợi thế thương mại ......
82
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Ví dụ 1.3.6 (sau ngày mua; và GTHL của TS thuần Cty
con khác với giá trị sổ sách của TS thuần Cty con)
83
Bảng cân đối kế toán P Co tại 31/8/20X7
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 63,000
Đầu tư vào SCo ở giá phí 50,000
Tài sản ngắn hạn 82,000
Tổng tài sản 195000
Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư CSH 80,000
Lợi nhuận giữ lại 95,000
Nợ ngắn hạn 20,000
Tổng nguồn vốn 195,000
84
Bảng cân đối kế toán S Co tại 31/8/20X7
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 40,000
Tài sản ngắn hạn 33,000
Tổng tài sản 73,000
Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư CSH 20,000
Lợi nhuận giữ lại 43,000
Nợ ngắn hạn 10,000
Tổng nguồn vốn 73,000
85
Ví dụ 1.3.6 (sau ngày mua; và GTHL của TS thuần Cty con
khác với giá trị sổ sách của TS thuần Cty con)
Nếu S Co đánh giá lại Tài sản cố định hữu hình tại
1/9/20X6, chi phí khấu hao tăng thêm là $3.000 cho
năm 20X7
Yêu cầu: Lập bảng cân đối kế toán hợp nhất tại
31/8/20X7
Biết rằng: Lợi ích cổ đông thiểu số đánh giá theo
giá trị hợp lý là $18,000 tại ngày mua.
Bỏ qua sự xem xét ảnh hưởng của Thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại. 86
$ $
Giá phí khoản đầu tư ............
Lợi ích cổ đông không kiểm soát(FV) ............
Giá trị sổ sách của TS thuần
Vốn đầu tư CSH .........
Lợi nhuận giữ lại .........
(............)
Điều chỉnh lên giá trị hợp lý
TSCĐ hữu hình ......... (............)
Giá trị hợp lý của TS thuần (............)
Lợi thế thương mại ............
87
• Điều chỉnh do đánh giá lại TSCĐHH:
90
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Ví dụ 1.3.7b
Dựa trên ví dụ 1.3.5 a (slide 77) và 1.3.5.b (slide
80) , nếu tổng giá trị lợi thế thương mại bị giảm giá
trị (impairment loss) là 20%
Biết rằng:
+ TH 1.3.5 a: Lợi ích của cổ đông không kiểm soát
tính theo tỷ lệ giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty
con.
+ TH 1.3.5 b: Lợi ích của cổ đông không kiểm soát
tính theo tỷ lệ giá trị hợp lý tại thời điểm mua.
Yêu cầu: Lập bút toán điều chỉnh giảm giá trị lợi thế
thương mại cho báo cáo tài chính hợp nhất.
91
Giá trị LTTM suy giảm = 2.1*20% = 0.42
Bút toán điều chỉnh
Trường hợp 1.3.5.a
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 0.42
Có TK Lợi thế thương mại 0.42
Ø NCI tính theo pp fair value, sự suy giảm LTTM được ghi
giảm lợi nhuận giữ lại đồng thời cho Cty mẹ và NCI theo
tỷ lệ sở hữu
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Những giao dịch bán hàng trong nội bộ tập đoàn
(Intra - group trading)
Những giao dịch trong tập đoàn giữa công ty mẹ
và các công ty con làm tăng lợi nhuận chưa thực
hiện (Unrealised profit-URP), do đó cần loại trừ ra
khỏi Báo cáo tài chính hợp nhất.
Nợ phải thu và nợ phải trả giữa công ty mẹ và
công ty con phải được loại trừ khỏi Báo cáo tài
chính hợp nhất. Nếu tất cả các giao dịch đều được
thực hiện ở giá gốc (undertaken at cost), không có
lợi nhuận phát sinh ở các giao dịch nội bộ thì không
có vấn đề phát sinh.
93
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
94
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Ví dụ 1.3.8a:
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng
với giá 60 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ đồng.
Trong năm N, công ty con S đã bán toàn bộ lô hàng ra
ngoài với giá bán là 70 tỷ đồng.
Yêu cầu:
Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán
loại trừ giao dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày
31/12/N.
HTK đã bán hết ra ngoài nên LN
95
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Ví dụ 1.3.8a:
Lợi nhuận chưa thực hiện bằng 0 vì S đã
bán toàn bộ lô hàng ra bên ngoài
96
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Ví dụ 1.3.8b:
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng
với giá 60 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ đồng.
Trong năm N, công ty con S chưa bán toàn bộ lô hàng
ra ngoài.
Yêu cầu:
Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán
loại trừ giao dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày
31/12/N.
HTK đã bán hết ra ngoài nên LN 97
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Ví dụ 1.3.8b:
Giao dịch bán hàng của tập đoàn
Lập bút toán điều chỉnh:
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 20
Có TK Hàng tồn kho 20
98
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Ví dụ 1.3.9:
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng
với giá 60 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ đồng.
Công ty S đã bán 40% lượng hàng tồn kho ra ngoài vào
ngày 20/12/N với giá 30 tỷ đồng, phần còn lại vẫn còn
tồn kho tại ngày 31/12/N. Biết rằng: Công ty P sở hữu
80% cổ phần công ty S.
Yêu cầu:
Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại
trừ giao dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N.
Bỏ qua thuế TNDN 99
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Lưu ý: Cty S bán cho Cty P thì LN chưa thực hiện làm
giảm LNGL đồng thời của Cty P và Cty S theo tỷ lệ sở
hữu
102
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Ví dụ 1.3.12:
P Co mua 80% cổ phiếu của S Co tại 31/3/20X4, lợi nhuận giữ
lại của S Co bằng $10,000. Bảng cân đối kế toán của P Co và S
Co tại 31/12/20X6 như sau:
P Co S Co
Tài sản
Tài sản dài hạn
TSCĐ hữu hình 90,000 50,000
Đầu tư vào S Co ở giá phí 52,000
142,000
Tài sản ngắn hạn 36,000 30,000
Tổng tài sản 178,000 80,000
103
$ $
Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư CSH 100,000 40,000
Thặng dư vốn cổ phần 15,000 2,000
Lợi nhuận giữ lại 50,000 22,000
165,000 64,000
Nợ ngắn hạn 13,000 16,000
Tổng tài sản 178,000 80,000
Trong năm X6, S Co bán hàng hóa cho P Co với giá bán $20,000, lợi
nhuận của S Co là 20% giá bán (margin of 20%). Cuối năm báo cáo, số hàng
hóa này còn tồn trong kho chưa bán ra ngoài là $12,000. Trong cùng ngày, P
Co nợ S Co $8,000 và số nợ này được bao gồm trong khoản mục Phải trả
người bán trên báo cáo của P Co và Phải thu khách hàng trên báo cáo của S
Co.
Tại ngày mua, tài sản cố định hữu hình được đánh giá lại cao hơn giá trị sổ
sách là $5,000. S Co chưa ghi nhận giá trị đánh giá lại trên sổ sách. Biết rằng,
TSCĐ hữu hình này có thời gian sử dụng ước tính còn lại là 5 năm.
Lợi thế thương mại bị giảm giá trị $ 1,500
Lợi ích cổ đông không kiểm soát được đánh giá ở giá trị hợp lý là $14,000
tại ngày mua. (fair value in value of NCI)
Yêu cầu: Lập báo cáo tài chính hợp nhất cho P Co tại 31/12/20X6 104
Tại thời điểm mua $
106
Bước 3: Loại bỏ giao dịch nội bộ
Bút toán điều chỉnh
Lợi nhuận chưa thực hiện = 20.000*20%*(12.000/20.000)
= 2.400
Lưu ý: Cty S bán cho Cty P thì LN chưa thực hiện làm
giảm LNGL đồng thời của Cty P và Cty S theo tỷ lệ sở
hữu
107
Bước 3: Loại bỏ giao dịch nội bộ :
Bút toán loại trừ công nợ:
Nợ TK Phải trả người bán Sco : 8.000
Có TK Phải thu KH PCo : 8.000
108
Bước 4: Suy giảm lợi thế thương mại
Do lợi ích của cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá
trị hợp lý tại ngày mua là $14.000
Mức suy giảm lợi thế = $ 1.500
Bút toán điều chỉnh giảm giá trị lợi thế thương mại:
Nợ TK LNGL PCo : 1.500*80% = 1.200
Nợ TK Lợi ích cổ đông không kiểm soát : 1.500*20% = 300
Có TK Lợi thế thương mại 1.500
109
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Bảng cân đối kế toán hợp nhất Cty P tại ngày 31/12/20X6
P Co S Co Tập đoàn
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 90,000 50,000
Đầu tư vào S Co 52,000 -
Lợi thế thương mại
Tài sản ngắn hạn 36,000 30,000
Tổng Tài Sản 178,000 80,000
Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000
Thặng dư vốn cổ phần 15,000 2,000
Lợi nhuận giữ lại 50,000 22,000
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Phải trả người bán 13,000 16,000
Tổng nguồn vốn 110 178,000 80,000
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR
LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME)
• Sự suy giảm giá trị lợi thế thương mại được ghi nhận là
chi phí trên BCKQKDHN
• Doanh thu nội bộ và giá vốn hàng bán phải được loại trừ
Ví dụ 1.3.13a.
113
Báo cáo kết quả kinh doanh P Co, S Co tại ngày
31/12/20X6
P Co S Co
$000 $000
Doanh thu bán hàng 82,000 43,000
Giá vốn hàng bán 45,000 23,000
Lợi nhuận gộp 37,000 20,000
Chi phí quản lý 19,000 9,000
Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000
Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200
Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6
114
HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất P Co tại ngày
31/12/20X6
P Co S Co Tập đoàn
$ 000 $ 000 $ 000
Doanh thu bán hàng 82,000 43,000
Giá vốn hàng bán 45,000 23,000
Lợi nhuận gộp 37,000 20,000
Chi phí quản lý 19,000 9,000
Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000
Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200
Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800
Phân bổ LNST:
+ P Co ...............
Ví dụ 1.3.13b.
116
Báo cáo kết quả kinh doanh P Co, S Co tại ngày 31/12/20X6
P Co S Co
$000 $000
Doanh thu bán hàng 82,000 43,000
Giá vốn hàng bán 45,000 23,000
Lợi nhuận gộp 37,000 20,000
Chi phí quản lý 19,000 9,000
Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000
Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200
Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6
117
HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất P Co tại ngày 31/12/20X6
P Co S Co S Co (9/12) Tập đoàn
$000 $000 $000 $000
Doanh thu bán hàng 82,000 43,000
Giá vốn hàng bán 45,000 23,000
Lợi nhuận gộp 37,000 20,000
Chi phí quản lý 19,000 9,000
Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000
Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200
Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800
Phân bổ LNST:
+ P Co
+ NCI
118
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR
LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME)
119
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR
LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME)
INTRA - GROUP TRADING
Bài giải:
Lợi nhuận chưa thực hiện
= (5,000 - 3,000) * 50% = 1,000
Bút toán điều chỉnh
Loại trừ DT và GVHB nội bộ:
Nợ TK Doanh thu bán hàng 5,000
Có TK Giá vốn hàng bán 5,000
Loại trừ LN chưa thực hiện:
Nợ TK Giá vốn hàng bán 1,000
Có TK Hàng tồn kho 1,000 120
HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất P Co tại ngày 31/12/20X6
P Co S Co Tập đoàn
$000 $000 $000
Doanh thu bán hàng 82,000 43,000
Giá vốn hàng bán 45,000 23,000
Lợi nhuận gộp 37,000 20,000
Chi phí quản lý 19,000 9,000
Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000
Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200
Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800
Phân bổ LNST:
+ P Co
+ NCI
121
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR
LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME)
Ví dụ 1.3.15.
P Co đầu tư cổ phiếu phổ thông của S Co
tại ngày 1/1/20X6.
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6
Biết rằng:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của
mỗi công ty ngày 31/12/20X6 như sau:
122
Báo cáo kết quả kinh doanh
P Co S Co
Cty P Co, S Co tại 31/12/20X6
$000 $000
Doanh thu bán hàng 160,000 108,000
Giá vốn hàng bán 95,000 54,000
Lợi nhuận gộp 65,000 54,000
Chi phí quản lý DN 19,000 9,000
Doanh thu tài chính 21,000 11,000
Lợi nhuận trước thuế 67,000 56,000
Thuế thu nhập DN 3,600 2,200
Lợi nhuận sau thuế 63,400 53,800
Other comprehensive income (i) 4,000 1,200
Total comprehensive income 67,400 55,000
123
• Trong năm 20X6 (từ ngày 1/4/20X6) , S Co bán $50,000
hàng hóa cho P Co. Hàng hóa được bán ở lợi nhuận
bằng 30% giá bán (profit margin of 30%). Cuối năm 2016,
P Co vẫn giữ 60% lô hàng này trong kho.
• Vào ngày mua, giá trị hợp lý TSCĐ Hữu hình của S Co
tăng thêm $30,000 so với giá trị sổ sách. Tài sản cố định
này có thời gian sử dụng hữu ích còn lại là 10 năm.
• Ngày 31/12/20X6, lợi thế thương mại bị giảm giá trị
(impairment loss of goodwill) là $2,500
• S Co chia cổ tức là $20,000 P Co
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất ngày
31/12/20X6
a. P Co mua 100% S Co
b. P Co mua 80% S Co. Công ty có chính sách sử dụng giá
trị hợp lý của NCI tại ngày mua ( According to Pco’s
pollicy, the value of NCI is evaluated at fair value at the
acquisition date)
Chú ý: (i) OCI của S Co phát sinh ngày 31/12/20X6 do
đánh giá lại TSCĐ hữu hình theo giá trị hợp lý.
(Revaluation of PPE at fair value)
124
P Co S Co Tập đoàn
Báo cáo kết quả kinh doanh
hợp nhất tại ngày 31/12/20X6 $000 $000 $000
Doanh thu bán hàng 160,000 108,000
Giá vốn hàng bán 95,000 54,000
Lợi nhuận gộp 65,000 54,000
Chi phí quản lý DN 19,000 9,000
Doanh thu tài chính 21,000 11,000
Lợi nhuận trước thuế 67,000 56,000
Thuế thu nhập DN 3,600 2,200
Lợi nhuận sau thuế 63,400 53,800
Other comprehensive income
4,000 1,200
(i)
126
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Sinh viên làm các bài tập trong tập bài tập
gồm:
- Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm: Các câu từ 1-7
- Phần 2: Bài tập: Các bài 1, 2, 3, 4 và 5
127