You are on page 1of 127

CHƯƠNG 2

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT


(CONSOLIDATED FINANCIAL
STATEMENTS)
MỤC TIÊU

n Chương này giúp người học:

ü Hiểu được tổng quan về BCTC hợp nhất

ü Hiểu được phương pháp lập BCTC hợp nhất

ü Lập và trình bày các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế
toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp
nhất

2
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.1.1 Các khái niệm cơ bản


v Kiểm soát (Control)
Kiểm soát là quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt
động của doanh nghiệp nhận đầu tư nhằm thu được lợi ích kinh
tế từ các hoạt động của doanh nghiệp đó. (IAS 27, 28 and IFRS
3)
vẢnh hưởng đáng kể (Significant influence)
Ảnh hưởng đáng kể là quyền tham gia vào việc đưa ra các
quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của doanh
nghiệp nhận đầu tư (không kiểm soát các chính sách đó). (IAS
28)
3
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.1.1 Các khái niệm cơ bản


v Công ty liên kết (Associate)
Công ty liên kết là công ty trong đó nhà đầu tư có
ảnh hưởng đáng kể nhưng không phải là công ty con
hoặc công ty liên doanh của nhà đầu tư. (IAS 28)
vLiên doanh ( Joint venture)
Liên doanh là thỏa thuận bằng hợp đồng của hai hoặc
nhiều bên để cùng thực hiện hợp đồng kinh tế mà hoạt động
này được đồng kiểm soát bởi các bên góp vốn liên doanh.
(IAS 28)

4
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.1.1 Các khái niệm cơ bản


v Tập đoàn (Group companies)
Tập đoàn được hiểu là một đơn vị bao gồm công ty mẹ và các công ty
con. (IAS 27)

vCông ty mẹ (Parent)

Công ty mẹ là công ty có một hay nhiều công ty con. (IAS 27, 28 and
IFRS 3)

vCông ty con (Subsidiary)

Công ty con là công ty chịu sự kiểm soát của một Công ty khác (Công
ty Mẹ) (IAS 27, 28 and IFRS 3)

5
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.1.1 Các khái niệm cơ bản


v Đầu tư vào công ty con (Investment in Subsidiary)
Công ty mẹ thường được xem là có quyền chi phối các chính sách tài
chính và hoạt động trong các trường hợp sau đây:
1) Công ty mẹ nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết (QBQ) ở công ty con.
2) Công ty mẹ nắm giữ ít hơn 50% quyền biểu quyết, và:
a) Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp bổ nhiệm hoặc bãi miễn đa số các thành
viên HĐQT hoặc cấp quản lý tương đương
b) Có quyền bỏ đa số phiếu tại các cuộc họp HĐQT hoặc cấp quản lý tương
đương
c) Có thoả thuận dành hơn 50% quyền biểu quyết cho Công ty mẹ
d) Có quyền chi phối CS tài chính và HĐ theo quy chế thỏa thuận

6
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.1.1 Các khái niệm cơ bản


vĐầu tư vào Công ty liên kết (Investment in Associate)
Công ty đầu tư có ảnh hưởng đáng kể đến bên nhận đầu
tư. Công ty đầu tư nắm giữ từ 20% đến 50% quyền biểu
quyết tại công ty nhận đầu tư.
Đặc điểm của sự ảnh hưởng đáng kể:
(a) Có đại diện trong Hội đồng quản trị hoặc cấp quản lý
tương đương của công ty liên kết;
(b) Có quyền tham gia vào quá trình hoạch định chính sách
(c) Có các giao dịch quan trọng giữa nhà đầu tư và bên
nhận đầu tư;
(d) Có sự trao đổi về cán bộ quản lý;
(e) Có sự cung cấp thông tin kỹ thuật quan trọng.
7
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.1.1 Các khái niệm cơ bản


v Khoản đầu tư thường (Investment)

Công ty đầu tư nắm giữ dưới 20% quyền biểu quyết tại
Công ty nhận đầu tư

8
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Quyền biểu quyết (Voting rights) Quyền sở hữu
Quyền sở hữu được xác định dựa
Chỉ tồn tại đối với những phần vốn góp
hoặc cổ phần nào cho phép chủ sở hữu trên phần vốn góp trong công ty
có quyền tham gia biểu quyết những nhận đầu tư.
vấn đề về chính sách tài chính và hoạt
động, cũng như các vấn đề khác trong
cuộc họp của hội đồng thành viên hoặc
đại hội đồng cổ đông.
(Phân biệt trường hợp cổ phần phổ
thông và cổ phần ưu đãi cổ tức)
=> Để xác định PP hợp nhất => Để xác định tỷ lệ lợi ích
9
(interest rate)
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.1.1 Các khái niệm cơ bản


v Xác định quyền biểu quyết trực tiếp và gián tiếp
Ø Quyền biểu quyết (kiểm soát) trong đầu tư trực tiếp
Quyền biểu quyết (kiểm soát) = Quyền biểu quyết của
C/ty đầu tư trong C/ty nhận đầu tư
Ø Quyền biểu quyết (kiểm soát) trong đầu tư gián tiếp
Quyền biểu quyết (kiểm soát) = Quyền biểu quyết trực
tiếp của C/ty đầu tư trong C/ty nhận đầu tư (nếu có) +
Quyền biểu quyết trực tiếp của C/ty đầu tư trung gian
trong C/ty nhận đầu tư

10
Xác định tỷ lệ biểu quyết của nhà đầu tư trong vốn
chủ sở hữu của bên nhận đầu tư

vTỷ lệ quyền biểu quyết của nhà đầu tư trực tiếp trong công ty
nhận đầu tư = (Tổng vốn góp của nhà đầu tư trong công ty nhận
đầu tư/ Tổng vốn chủ sở hữu của công ty nhận đầu tư)* 100%

v Tỷ lệ quyền biểu quyết của nhà đầu tư gián tiếp trong công ty
nhận đầu tư = (Tổng vốn góp của công ty con của nhà đầu tư
trong công ty nhận đầu tư/ Tổng vốn chủ sở hữu của công ty
nhận đầu tư)* 100%
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.1.1 Các khái niệm cơ bản


v Xác định tỷ lệ lợi ích trực tiếp và gián tiếp
Ø Tỷ lệ lợi ích trong đầu tư trực tiếp
Tỷ lệ lợi ích = Tỷ lệ sở hữu của C/ty đầu tư trong Cty
nhận đầu tư
Ø Tỷ lệ lợi ích trong đầu tư gián tiếp
Tỷ lệ lợi ích = Tỷ lệ lợi ích trực tiếp của C/ty đầu tư
trong C/ty nhận đầu tư (nếu có) + Tỷ lệ lợi ích trực tiếp
của C/ty đầu tư trong C/ty nhận đầu tư trung gian* Tỷ lệ
lợi ích của C/ty đầu tư trung gian trong C/ty nhận đầu tư

12
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.1.1 Các khái niệm cơ bản


Ví dụ 1.2.1:
Công ty B nắm giữ 70% cổ phần phổ thông của công ty S,
công ty S nắm giữ 80% cổ phần phổ thông của C.
Yêu cầu:
1.Xác định tỷ lệ lợi ích và quyền biểu quyết của B trong C
2.Xác định mối quan hệ giữa các C/ty thành viên B và C
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.1.1 Các khái niệm cơ bản


Ví dụ 1.2.1:
Công ty B nắm giữ 70% cổ phần phổ thông của công ty S,
công ty S nắm giữ 80% cổ phần phổ thông của C.
Hướng dẫn:
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.1.1 Các khái niệm cơ bản


Ví dụ 1.2.2:
Công ty B nắm giữ 70% cổ phần phổ thông của
công ty S, công ty S nắm giữ 30% cổ phần phổ thông
của C. Công ty B nắm giữ 25% cổ phần phổ thông
của công ty C.
Yêu cầu:
1. Xác định tỷ lệ lợi ích và quyền biểu quyết của B
trong C
2. Xác định mối quan hệ giữa các C/ty thành viên B
và C
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.1.1 Các khái niệm cơ bản


Ví dụ 1.2.2:
Công ty B nắm giữ 70% cổ phần phổ thông của công ty
S, công ty S nắm giữ 30% cổ phần phổ thông của C. Công
ty B nắm giữ 25% cổ phần phổ thông của công ty C.
Hướng dẫn:
Ví dụ:
Công ty X đầu tư vào công ty Y 60.000 cổ phiếu trên tổng số
100.000 cổ phiếu phát hành của công ty Y, mệnh giá của cổ phiếu
Y là 10.000 đồng/cổ phiếu.
Công ty Y đầu tư vào công ty Z với số vốn là 380.000.000 đồng
trên tổng số vốn của công ty Z là 1.000.000.000 đồng. Đồng thời,
công ty X đầu tư trực tiếp 200.000.000 đồng vào công ty Z trên
tổng số vốn điều lệ công ty Z là 1.000.000.000 đồng.
Yêu cầu:
1. Hãy xác định tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ lợi ích và tỷ lệ biểu quyết của
công ty X trong công ty Y và trong công ty Z.
2. Hãy xác định tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ lợi ích và tỷ lệ biểu quyết của
công ty Y trong công ty Z.
3. Hãy xác định mối quan hệ giữa công ty X với công ty Y và công
ty Z; minh họa bằng sơ đồ
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Báo cáo tài chính hợp nhất (BCTCHN)

Kiểm soát
(Control)

Công ty mẹ Các công ty con


(The Parent (Subsidiaries)
Company)

Hợp nhất báo cáo


tài chính
(Consolidation of 18
financial statements)
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

1.2.2.1 Khái niệm


1.2.2.2 Đối tượng lập BCTCHN
1.2.2.3 Các báo cáo tài chính hợp nhất
1.2.2.4 Kỳ kế toán trong BCTCHN
1.2.2.5 Chính sách kế toán trong BCTCHN
1.2.2.6 Phương pháp kế toán khoản đầu tư tài
chính trên BCTCHN

19
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.1.1 Các khái niệm cơ bản


Khái niện BCTCHN:
BCTC hợp nhất là báo cáo tài chính của một tập
đoàn được trình bày như báo cáo tài chính của
một doanh nghiệp. Báo cáo này được lập trên
cơ sở hợp nhất báo cáo của công ty mẹ và các
công ty con (IAS 27, IFRS 10)

20
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Đối tượng lập BCTCHN:
• Công ty mẹ lập BCTCHN (IAS 27, IFRS 10)
• BCTC của tất cả các công ty con trong và ngoài nước phải được
HN với BCTC của công ty mẹ ngoại trừ: quyền KS của công ty
mẹ là tạm thời; hoạt động của công ty con bị hạn chế trong thời
gian dài.
• Các trường hợp miễn hợp nhất báo cáo tài chính (IAS 27, IFRS
10)
ü Công ty mẹ đồng thời là công ty con bị một công ty khác sở hữu
toàn bộ hoặc gần như toàn bộ và được sự chấp thuận của các
cổ đông thiểu số.
ü Các công cụ nợ và vốn không được giao dịch công khai (not
publicly trading) 21
ü Không trong quá trình phát hành chứng khoán ra công chúng
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.1.2 Các khái niệm cơ bản

Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm:


• Bảng cân đối kế toán hợp nhất
(The consolidated statement of financial position)
• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
(The consolidated statement of profit or loss and other
comprehensive income)
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
(The consolidated statement of cashflows)
• Báo cáo những thay đổi vốn chủ sở hữu
(The consolidated statement of changes in equity)
• Thuyết minh báo cáo tài chính
• (Notes to the financial statements)
22
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.1.3 Kỳ kế toán và chính sách kế toán trong BCTCHN


• Trong hầu hết các trường hợp, báo cáo tài chính
công ty mẹ và con được lập trong cùng một kỳ kế
toán
• Nếu ngày kết thúc kỳ kế toán là khác nhau:
ü Sử dụng BCTC lập ở thời điểm khác nhau nhưng
chênh lệch tối đa không quá 3 tháng
ü Công ty con phải lập thêm một BCTC phục vụ
cho việc hợp nhất trùng với kỳ kế toán của công ty
mẹ; hoặc
• Độ dài kỳ báo cáo, sự khác nhau về thời điểm lập
phải nhất quán 23
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.1.3 Kỳ kế toán và chính sách kế toán trong BCTCHN


Báo cáo tài chính hợp nhất phải áp dụng chính sách kế toán
thống nhất trong tập đoàn
• Những điều chỉnh phải được thực hiện khi có sự khác biệt
trong việc sử dụng chính sách kế toán giữa các công ty trong
tập đoàn, như:

+ Công ty con phải lập thêm một BCTC phục vụ cho việc hợp
nhất có CSKT trùng với CSKT của tập đoàn; hoặc

+ Thuyết minh BCTCHN phải trình bày rõ về các khoản mục đã


được ghi nhận và trình bày theo các CSKT khác nhau và
phải thuyết minh rõ các CS nếu công ty con không thể sử
dụng cùng một CSKT chung của tập đoàn. 24
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.1.4 Phương pháp kế toán khoản đầu tư trên BCTCHN

25
PP kế toán trên
BCTC riêng PP kế toán
Loại đầu tư Quan hệ
VAS trên BCHN
IAS 27
21

Đầu tư vào Kiểm soát PP giá PP giá trị PP giá phí( Purchase method)-
công ty con gốc hợp lý IFRS3, IFRS 10; VAS11

Đầu tư vào Ảnh hưởng PP giá PP giá trị PP Vốn chủ sở hữu (Equity
công ty liên kết đáng kể gốc hợp lý method)-IAS 28; VAS 07

Đầu tư vào Đồng kiểm PP giá PP giá trị PP Vốn chủ sở hữu (Equity
công ty LD soát gốc hợp lý method) IAS 28; VAS 08

Đầu tư thường Không A/H PP giá PP giá trị PP giá trị hợp lý(IFRS)
đáng kể gốc hợp lý/PP PP giá gốc (VAS)
giá gốc - Treat as a single company
26
account
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.1.4 Phương pháp kế toán khoản đầu tư trên BCTCHN


§ Phương pháp giá phí/giá mua (The purchase method)
Phương pháp giá mua xem xét việc hợp nhất kinh doanh
trên quan điểm là doanh nghiệp thôn tính các doanh nghiệp
khác được xác định là bên mua. Bên mua mua tài sản
thuần và ghi nhận các tài sản đã mua, các khoản nợ phải
trả và nợ tiềm tàng phải gánh chịu, kể cả những tài sản, nợ
phải trả và nợ tiềm tàng mà bên bị mua chưa ghi nhận
trước đó. (VAS 11)

27
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.1 Những nguyên tắc thực hiện hợp nhất BCTC
1.Công ty mẹ khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất phải hợp nhất
Báo cáo tài chính riêng của mình và của tất cả các công ty con ở
trong nước và nước ngoài do công ty mẹ kiểm soát trực tiếp hoặc
gián tiếp
2.Công ty mẹ không được loại trừ khỏi Báo cáo tài chính hợp nhất
đối với công ty con có hoạt động kinh doanh khác biệt với hoạt
động của công ty mẹ và công ty con khác trong tập đoàn
3.Báo cáo tài chính hợp nhất được lập trên cơ sở áp dụng chính
sách kế toán thống nhất cho các giao dịch và sự kiện cùng loại
trong những hoàn cảnh tương tự trong toàn Tập đoàn.
4.Báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ và Báo cáo tài chính của
công ty con sử dụng để hợp nhất phải được lập cho cùng một kỳ
kế toán.
28
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.2.1 Những nguyên tắc thực hiện hợp nhất BCTC


5. Phần sở hữu của công ty mẹ và cổ đông không kiểm soát
trong tài sản thuần có thể xác định được của công ty con tại
ngày mua phải được trình bày theo giá trị hợp lý.
6. Các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán hợp nhất và Báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất được lập bằng cách
cộng từng chỉ tiêu thuộc Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh của Công ty mẹ và các công ty con
trong tập đoàn.
7. Trường hợp công ty mẹ có các công ty con lập Báo cáo tài
chính bằng đồng tiền khác với đồng tiền báo cáo của công ty
mẹ, trước khi hợp nhất Báo cáo tài chính, công ty mẹ phải
chuyển đổi toàn bộ Báo cáo tài chính của các công ty con sang
đồng tiền báo cáo của công ty mẹ.
29
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.2.2 Các bước thực hiện hợp nhất BCTC


1. Loại trừ toàn bộ giá trị ghi sổ khoản đầu tư của Công ty
mẹ trong từng Công ty con và phần vốn của Công ty mẹ
trong vốn chủ sở hữu của Công ty con; ghi nhận lợi thế thương
mại hoặc lãi từ giao dịch mua giá rẻ (nếu có).
2. Loại trừ các giao dịch nội bộ trong Tập đoàn.
ü Doanh thu, giá vốn giữa các đơn vị trong nội bộ, kinh phí
quản lý nộp Tổng công ty, kinh phí của Công ty thành viên, lãi
đi vay và thu nhập từ cho vay giữa các đơn vị nội bộ Tập đoàn,
cổ tức đã phân chia và đã ghi nhận phải được loại trừ toàn bộ.
ü Các khoản lãi chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch
trong nội bộ Tập đoàn đang nằm trong giá trị tài sản (như hàng
tồn kho, tài sản cố định, ...) phải được loại trừ hoàn toàn.
30
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.2 Các bước thực hiện hợp nhất BCTC
2. Loại trừ các giao dịch nội bộ trong Tập đoàn(tt)
ü Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch
nội bộ đang phản ánh trong giá trị tài sản như hàng tồn
kho hoặc TSCĐ phải được loại bỏ trừ khi chi phí tạo nên
khoản lỗ đó không thể thu hồi được.
ü Số dư các khoản mục phải thu, phải trả trên Bảng Cân Đối
Kế Toán giữa các đơn vị trong cùng Tập đoàn phải được
loại trừ hoàn toàn.
3. Hợp cộng các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán và
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty
mẹ và các Công ty con trong Tập đoàn.
31
4. Tách lợi ích cổ đông không kiểm soát
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Các trường hợp chủ yếu
(i) Công ty mẹ sở hữu 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư
của Cty mẹ vào Cty con đúng bằng giá trị TS thuần của Cty
con tại ngày mua.
(ii) Công ty mẹ sở hữu 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư
của Cty mẹ vào Cty con cao/thấp hơn giá trị TS thuần của
Cty con tại ngày mua.
(iii) Công ty mẹ sở hữu ít hơn 100% Cty con, và giá phí khoản
đầu tư của Cty mẹ vào Cty con đúng bằng giá trị TS thuần
của Cty con tại ngày mua.
(iv) Công ty mẹ sở hữu ít hơn 100% Cty con, và giá phí khoản
đầu tư của Cty mẹ vào Cty con cao/thấp hơn giá trị TS
thuần của Cty con tại ngày mua. 32
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO
CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(i) Thực hiện loại trừ toàn bộ trong t/hợp
giá phí khoản đầu tư của Cty mẹ vào Cty
con đúng bằng giá trị TS thuần của Cty
con tại ngày mua và Cty mẹ sở hữu
100% Cty con

Ví dụ 1.3.1a: (tại ngày mua - at acquisition)


Ngày 1/1/N, P Co mua 4.000 cổ phiếu tại S Co với giá
mua đúng bằng mệnh giá là $1/CP. Lợi nhuận giữ lại
của S tại ngày 1/1/N bằng $0.
Bảng cân đối kế toán của hai công ty tại ngày 1/1/N
như sau:
33
BCTC riêng lẻ tại ngày 1/1/N
P Co S Co
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 3,000 3,500
Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1 4,000 -
7,000 3,500
Tài sản ngắn hạn
Hàng tồn kho 1,500 1,200
Khoản phải thu: 1,200 850
Tiền gửi ngân hàng 450 200
3,150 2,250
Tổng Tài Sản 10,150 5,750
Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu
4,000 cổ phiếu $1 4,000
8,000 cổ phiếu $1 8,000
Lợi nhuận giữ lại 1,500 0
Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán : 650 1,750
Tổng nguồn vốn 10,150 5,750
34
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


(tại ngày mua - at acquisition)

Ví dụ 1.3.1a:
Yêu cầu:
1. Thực hiện bút toán các khoản loại trừ của
P Co và S Co
2. Lập báo cáo tài chính hợp nhất của P Co
tại ngày 1/1/N
35
1. Các bút toán loại trừ

2. BCTCHN của Cty P Co tại ngày 1/1/N


Bảng cân đối kế toán hợp nhất của Cty P Co tại ngày 1/1/N
P Co S Co Tập đoàn
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 3,000 3,500
Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1 4,000

Tài sản ngắn hạn


Hàng tồn kho 1,500 1,200
Khoản phải thu: 1,200 850
Tiền gửi ngân hàng 450 200

Tổng Tài Sản 10,150 5,750


Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu
4,000 cổ phiếu $1 4,000
8,000 cổ phiếu $1 8,000
Lợi nhuận giữ lại 1,500 0
Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán : 650 1,750 37
Tổng nguồn vốn 10,150 5,750
2.2. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


(i) Thực hiện loại trừ toàn bộ trong t/hợp
giá phí khoản đầu tư của Cty mẹ vào Cty
con đúng bằng giá trị TS thuần của Cty
con tại ngày mua và Cty mẹ sở hữu 100%
Cty con
Ví dụ 1.3.1b: (sau ngày mua- post acquisition)
Ngày 1/1/N, P Co mua 4.000 cổ phiếu tại S Co với giá mua
đúng bằng mệnh giá là $1/CP. Lợi nhuận giữ lại của S tại
ngày 1/1/N bằng $0. Sau ngày mua, P Co bán hàng hóa
cho công ty con là S Co với giá trị là 300.
Bảng cân đối kế toán của hai công ty tại ngày 31/12/N
như sau:
38
BCTC riêng lẻ tại ngày 31/12/N
P Co S Co
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 3,000 3,500
Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1 4,000 -
7,000 3,500
Tài sản ngắn hạn
Hàng tồn kho 1,500 1,200
Khoản phải thu: + S Co 300
+ Phải thu khác 900 850
Tiền gửi ngân hàng 450 200
3,150 2,250
Tổng Tài Sản 10,150 5,750
Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu
4,000 cổ phiếu $1 4,000
8,000 cổ phiếu $1 8,000
Lợi nhuận giữ lại 1,500 0
Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán : + P Co 300
+ Người bán khác 650 1.450 39
Tổng nguồn vốn 10,150 5,750
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


(sau ngày mua- since/post acquisition)
Ví dụ 1.3.1b:
Yêu cầu:
1. Thực hiện bút toán các khoản loại trừ của P
Co và S Co
2. Lập báo cáo tài chính hợp nhất của P Co tại
ngày 31/12/N

40
1. Các bút toán loại trừ

2. BCTCHN của Cty P Co tại ngày 31/12/N:


Bảng cân đối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N
P Co S Co Tập đoàn
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 3,000 3,500
Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1 4,000
7,000 3,500
Tài sản ngắn hạn
Hàng tồn kho 1,500 1,200
Khoản phải thu: + S Co 300
+ Phải thu khác 900 850
Tiền gửi ngân hàng 450 200
3,150 2,250
Tổng Tài Sản 10,150 5,750
Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu
4,000 cổ phiếu $1 4,000
8,000 cổ phiếu $1 8,000
Lợi nhuận giữ lại 1,500 0
Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán : + P Co 300
+ Người bán khác 650 1.450 42
Tổng nguồn vốn 10,150 5,750
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

(ii) Thực hiện loại trừ từng phần trong t/hợp Cty mẹ sở
hữu 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty
mẹ vào Cty con cao/thấp hơn giá trị TS thuần của Cty
con tại ngày mua.
Ø Công ty mẹ có thể mua lại cổ phần trong công ty con tại
mức giá cao hơn hoặc thấp hơn mệnh giá. Sự chênh lệch
này tạo nên lợi thế thương mại.

43
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Ø Lợi thế thương mại (Goodwill)

LỢI THẾ THƯƠNG MẠI


LÀ SỰ KHÁC BIỆT GIỮA

+: LTTM dương

GIÁ PHÍ KHOẢN ĐẦU TƯ CỦA GIÁ TRỊ HỢP LÝ CỦA TÀI SẢN
THUẦN CỦA CTY CON DO CTY
CTY MẸ VÀO CTY CON (FAIR
MẸ NẮM GIỮ
VALUE OF CONSIDERATION (FAIR VALUE OF NET
GIVEN IN ACQUISITION) IDENTIFIABLE ASSETS)
- : LTTM âm 44
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Ø Lợi thế thương mại (Goodwill)

2 công thức tính Lợi thế thương mại

C/thức 1: LTTM = Giá phí khoản đầu tư – Tỷ lệ sở hữu


cổ phần của Cty mẹ trong Cty con * GTHL của TS thuần
của Cty con

C/thức 2: LTTM = Giá phí khoản đầu tư + Lợi ích cổ


đông không kiểm soát tại ngày mua - GTHL của TS thuần
của Cty con
45
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

nGiá trị hợp lý của Tài sản thuần


Tại ngày mua, giá trị tài sản thuần của công ty
con phải được đánh giá lại theo giá trị hợp lý.

Chú ý: Nợ tiềm tàng(contigent liability) không trình


bày trên Báo cáo riêng lẻ của công ty con nhưng
được ghi nhận và đo lường ở giá trị hợp lý khi giá
trị được xác định đáng tin cậy trên báo cáo tài chính
hợp nhất.

46
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

ØLợi thế thương mại (Goodwill)


Nếu lợi thế thương mại dương thì sẽ được ghi nhận như
tài sản cố định vô hình trên Báo cáo tài chính hợp nhất.
üTrường hợp lợi thế thương mại âm, công ty nên xác
minh lại rằng tất cả các tài sản và nợ phải trả mua được
đã được xác định một cách chính xác. Lúc này, lợi thế
thương mại âm sẽ được ghi nhận Thu nhập từ việc mua
rẻ trong năm tài chính tại thời điểm công ty mẹ mua công
ty con.

.47
Ví dụ: Xác định LTTM trong trường hợp mua 100% tài sản
thuần tại công ty con (TS và nợ phải trả của công ty con
trên BCTC phù hợp với giá trị hợp lý)

Ngày 01/01/N, P Co. mua 100% cổ phiếu phổ thông của S


Co. với giá 100 tỷ đồng, chi phí trực tiếp liên quan đến việc
mua cổ phiếu là 5 tỷ đồng. Giả sử tất cả các tài sản và nợ
phải trả của S Co. trên BCTC đều phù hợp với giá trị hợp lý.
Biết rằng, tình hình tài sản thuần của S Co. tại ngày mua
(01/01/N) như sau:
- Vốn góp của CSH : 80 tỷ đồng
- LNST chưa pp : 20 tỷ đồng
Tổng cộng 100 tỷ đồng

.48
P Co. sẽ xác định LTTM như sau:
- Giá phí hợp nhất: .................
- Giá trị hợp lý của TS thuần
của S Co. : ................
- Tỷ lệ sở hữu của P Co trong
S Co.: .............%
- Lợi thế thương mại = ....................
= ...................
.49
Ví dụ: Xác định LTTM trong trường hợp mua một phần tài
sản thuần tại công ty con (TS và nợ phải trả của công ty con
trên BCTC phù hợp với giá trị hợp lý)

Ngày 01/01/N, P Co. mua 80% cổ phiếu phổ thông của S


Co. với giá 100 tỷ đồng, chi phí trực tiếp liên quan đến việc
mua cổ phiếu là 5 tỷ đồng. Giả sử tất cả các tài sản và nợ
phải trả của S Co. trên BCTC đều phù hợp với giá trị hợp lý.
Biết rằng, tình hình tài sản thuần của S Co. tại ngày mua
(01/01/N) như sau:
- Vốn góp của CSH : 80 tỷ đồng
- LNST chưa pp : 20 tỷ đồng
Tổng cộng 100 tỷ đồng

.50
P Co. sẽ xác định LTTM như sau:
- Giá phí hợp nhất: .... tỷ đồng
- Giá trị hợp lý của TS thuần
của S Co. : .... tỷ đồng
- Tỷ lệ sở hữu của P Co trong
S Co.: 80%
- Giá trị hợp lý của TS thuần theo
tỷ lệ sở hữu của PCo trong SCo: 80% x .........
= ..............
- Lợi thế thương mại = .......... - ..........
= ....................
.51
Ví dụ: Xác định LTTM trong trường hợp mua một phần tài
sản thuần tại công ty con (TS và nợ phải trả của công ty con
trên BCTC không phù hợp với giá trị hợp lý)

Ngày 01/01/N, P Co. mua 80% cổ phiếu phổ thông của S Co. với
giá 100 tỷ đồng, chi phí trực tiếp liên quan đến việc mua cổ
phiếu là 5 tỷ đồng. Giả sử tất cả các tài sản và nợ phải trả của S
Co. trên BCTC đều phù hợp với giá trị hợp lý. Biết rằng, tình
hình tài sản thuần của S Co. tại ngày mua (01/01/N) như sau:
- Vốn góp của CSH : 80 tỷ đồng
- LNST chưa pp : 20 tỷ đồng
Tổng cộng 100 tỷ đồng
Giả sử tất cả các tài sản và nợ phải trả của SCo trên BCTC
đều phù hợp với giá trị hợp lý trừ hàng tồn kho có giá trị ghi
sổ là 10 tỷ đồng, giá trị hợp lý là 15 tỷ đồng. Thuế suất thuế
TNDN là 20%.
.52
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

n Giá phí khoản đầu tư (Consideration given in


acquisition/ Investment value)
Bên mua sẽ xác định giá phí hợp nhất kinh doanh bao
gồm: Giá trị hợp lý tại ngày diễn ra trao đổi của các tài sản
đem trao đổi, các khoản nợ phải trả đã phát sinh hoặc đã
thừa nhận và các công cụ vốn do bên mua phát hành để đổi
lấy quyền kiểm soát bên bị mua, cộng (+) các chi phí liên
quan trực tiếp đến việc hợp nhất kinh doanh. (IFRS 3; VAS
11)

53
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

nGiá phí khoản đầu tư (Consideration given in


acquisition/ Investment value)
- Mua cổ phiếu thanh toán bằng tiền (Cash paid)
- Trao đổi cổ phiếu (Share exchage)
- Thanh toán có điều kiện (Contingent
consideration)
- Thanh toán hoãn lại (Deferred consideration)

54
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

§ Giá phí khoản đầu tư theo hình thức trao đổi cổ phiếu

Ví dụ 1.3.2:
P Co mua 20,000 $1 cổ phiếu của S Co bằng cách phát
hành 5 cổ phiếu $ 1 của P Co cho mỗi 4 cổ phiếu của S Co.
Giá trị thị trường cổ phiếu công ty P Co là $ 5 và S Co là
$3
Bài giải
Giá phí khoản đầu tư
= (20,000 x5/4) x 5 = $125,000

55
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

1.3.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Ví dụ 1.3.3 (tại ngày mua- at acquisition)

P Co trả $80,000 để mua 40,000 cổ phiếu phổ thông $1


của S Co vào ngày 31/12/N

Yêu cầu: Lập báo cáo tài chính hợp nhất của Cty P tại
ngày 31/12/N.

Biết rằng Bảng cân đối kế toán của P Co, S Co tại


31/12/N như sau: 56
Bảng cân đối kế toán của P Co, S Co
tại ngày 31/12/N

P Co S Co
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 60,000 45,000
Đầu tư vào S Co 40,000 CP $1 80,000 -
Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000
Tổng Tài Sản 170,000 70,000
Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu - $1/cp 120,000 40,000
Lợi nhuận giữ lại 32,000 20,000
Nợ ngắn hạn 18,000 10,000
Tổng nguồn vốn 170,000 70,000

57
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Bài giải
Tỷ lệ sở hữu của PCo trong SCo 100%
Giá trị khoản đầu tư ...............
Giá trị hợp lý của tài sản thuần
Vốn đầu tư chủ sở hữu ...............
Lợi nhuận giữ lại tại ngày mua ...............

(...............)

Lợi thế thương mại .....................


58
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Bút toán điều chỉnh: loại trừ khoản đtư

59
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N
P Co S Co Tập đoàn
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 60,000 45,000
Đầu tư vào S Co 40,000 CP $1 80,000 -
Lợi thế thương mại
Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000
Tổng Tài Sản 170,000 70,000
Nguồn vốn

Vốn đầu tư chủ sở hữu-40,000 CP $1 120,000 40,000


Lợi nhuận giữ lại 32,000 20,000
Nợ ngắn hạn 18,000 10,000
Tổng nguồn vốn 170,000 70,000
60
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

(iii) Thực hiện loại trừ từng phần trong t/hợp Công ty mẹ sở
hữu ít hơn 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của
Cty mẹ vào Cty con đúng bằng giá trị TS thuần của Cty
con tại ngày mua.
Ø Công ty mẹ có thể không sở hữu toàn bộ cổ phiếu của các
công ty con. Điều này đặt ra vấn đề về lợi ích của cổ đông
không kiểm soát (cổ đông thiểu số).

61
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

ØLợi ích của cổ đông không kiểm soát

§ Khái niệm:
“Non-controlling interests”: A proportion of
the net assets of subsidiaries in fact belongs to
investors from outside the group” (IFRS 3)
 Lợi ích của cổ đông không kiểm soát là tỷ lệ
vốn chủ sở hữu không thuộc quyền sở hữu
của công ty mẹ chính
62
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

ØLợi ích của cổ đông không kiểm soát


Đo lường NCI: có 2 phương pháp đo lường giá
trị của Lợi ích cổ đông không kiểm soát (Value of
NCI)

üPhương pháp “Proportion of Net assets”

üPhương pháp “Full fair value”


63
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


ØLợi ích của cổ đông không kiểm soát
Đo lường NCI: có 2 phương pháp đo lường giá trị của Lợi ích cổ
đông không kiểm soát (Value of NCI)

ü"Proportion of Net assets": đánh giá theo tỷ lệ giá trị hợp lý của Tài
sản thuần mà các cổ đông thiểu số nắm giữ. Phương pháp này sẽ tạo
ra "partial goodwill”.

vNCI tại ngày mua:


NCI (Proportion of Net assets) = tỷ lệ sở hữu cổ phần của cổ đông
thiểu số trong Cty con * Giá trị hợp lý của tài sản thuần của Cty con tại
ngày mua
64
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

ØLợi ích của cổ đông không kiểm soát


Đo lường NCI: có 2 phương pháp đo lường giá trị của Lợi ích
cổ đông không kiểm soát (Value of NCI)

ü“Full fair value”: Lợi ích cổ đông không kiểm soát được đánh
giá theo giá trị thị trường của cổ phiếu công ty con tại ngày
mua. Phương pháp này sẽ tạo ra "full goodwill”

vNCI tại ngày mua:


NCI (fair value) = số cổ phần sở hữu của cổ đông thiểu số trong
Cty con * Giá trị thị trường
65
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

vNCI tại ngày báo cáo (at year end or at reporting date)

NCI tại ngày báo cáo = NCI tại ngày mua +


∆ NCI sau ngày mua

NCI at year end = NCI at acquisition +


∆ NCI share of post acquisition of subsidiary

Chú ý: NCI tại ngày báo cáo tính theo pp proportion có thể tính theo công thức
NCI tại ngày mua theo proportion (GTHL của TS thuần trong trường hợp này là
GTHL TS thuần tại ngày báo cáo).

66
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(iv) Thực hiện loại trừ từng phần trong t/hợp
Công ty mẹ sở hữu ít hơn 100% Cty con, và
giá phí khoản đầu tư của Cty mẹ vào Cty con
cao/thấp hơn giá trị TS thuần của Cty con tại
ngày mua.
Ø Công ty mẹ có thể mua lại cổ phần trong công ty con tại mức giá
cao hơn hoặc thấp hơn mệnh giá. Sự chênh lệch này tạo nên lợi
thế thương mại.
Ø Công ty mẹ có thể không sở hữu toàn bộ cổ phiếu của các công ty
con. Điều này đặt ra vấn đề về lợi ích của cổ đông thiểu số.
67
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ví dụ 1.3.4.a: (tại ngày mua- at acquisition)

P Co sở hữu 75% cổ phần của S Co tại ngày 31/12/N

Yêu Cầu: Lập bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày
31/12/N.
Biết rằng: Giá trị Cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ
giá trị hợp lý của Tài sản thuần.
và Bảng cân đối kế toán của hai công ty ngày 31/12/N
như sau: 68
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
BCTC riêng lẻ tại ngày 31/12/N
P Co S Co
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 50,000 45,000
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1 60,000 -
Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000
Tổng Tài Sản 140,000 70,000
Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000
Lợi nhuận giữ lại 30,000 22,000
Nợ ngắn hạn 10,000 8,000
Tổng nguồn vốn 140,000 70,000

69
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Tỷ lệ sở hữu của PCo trong SCo .......................
Giá phí đầu tư ......................
Giá trị hợp lý của TS thuần
(bằng với giá trị sổ sách của TS thuần)
Vốn đầu tư CSH ...............
Lợi nhuận giữ lại
...............
(.................)
Lợi thế thương mại
.........................

70
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Bút toán loại trừ khoản đầu tư khi hợp nhất BCTC

71
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N
P Co S Co Tập đoàn
Tài sản
Tài sản dài hạn

Tài sản cố định hữu hình 50,000 45,000


Đầu tư vào S Co 30,000 cổ
phiếu $1 60,000 -
Lợi thế thương mại
Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000
Tổng Tài Sản 140,000 70,000
Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000
Lợi nhuận giữ lại 30,000 22,000
Lợi ích cổ đông thiểu số
Nợ ngắn hạn 10,000 8,000
Tổng nguồn vốn 140,000 70,000
72
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ví dụ 1.3.4.b: (sau ngày mua- post acquisition)
P Co sở hữu 75% cổ phần của S Co tại ngày 1/1/N.
Lợi nhuận giữ lại của Cty S tại ngày 1/1/N là 15,000.
Yêu Cầu:
1. Tính GW và NCI tại ngày mua
2. Lập bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày
31/12/N.
Biết rằng: Giá trị Cổ đông không kiểm soát tính theo
tỷ lệ giá trị hợp lý của Tài sản thuần. Không có sự
suy giảm giá trị khoản lợi thế thương mại theo thời
gian
và Bảng cân đối kế toán của hai công ty ngày
31/12/N như sau:
73
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

BCTC riêng lẻ tại ngày 31/12/N


P Co S Co
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 50,000 45,000
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1 60,000 -
Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000
Tổng Tài Sản 140,000 70,000
Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000
Lợi nhuận giữ lại 30,000 22,000
Nợ ngắn hạn 10,000 8,000
Tổng nguồn vốn 140,000 70,000

74
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

1.
Lợi thế thương mại =

NCI tại ngày mua =

2. Lập Bảng CĐKTHN tại 31/12/N


a) Bút toán loại trừ khoản đầu tư tại ngày mua khi hợp nhất BCTC

75
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N
P Co S Co Tập đoàn
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 50,000 45,000
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1 60,000 -
Lợi thế thương mại
Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000
Tổng Tài Sản 140,000 70,000
Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000
Lợi nhuận giữ lại 30,000 22,000
Lợi ích cổ đông thiểu số
Nợ ngắn hạn 10,000 8,000
Tổng nguồn vốn 140,000 70,000
76
Ví dụ 1.3.5.a (sau ngày mua; và GTHL của TS thuần Cty con khác với
giá trị sổ sách của TS thuần Cty con)

Tại 1/9/20X7, P Co mua 6 triệu $1 cổ phiếu của S Co với giá giao dịch
là $2 mỗi cổ phiếu. Tại ngày mua, báo cáo tài chính của công ty S Co
là:
$m
Tài sản cố định hữu hình (1) 16.0
Hàng tồn kho (2) 4.0
Khoản phải thu 2.9
Tiền mặt 1.2
Tổng tài sản 24.1

Nợ phải trả 3.2


Thuế và các khoản phải nộp 0.6
Nợ ngắn hạn ngân hàng 3.9
Nợ vay dài hạn 4.0
Vốn đầu tư CSH 8.0
Lợi nhuận giữ lại 4.4
Tổng nguồn vốn 24.1 77
Tài liệu bổ sung:
1. Giá trị hợp lý của TSCĐ đánh giá lại tại ngày
1/9/20X7 là $16.6 triệu
2. Giá trị sổ sách của Hàng tồn kho trên báo cáo tài
chính S Co ở giá gốc là $ 4 triệu và giá trị hợp lý
đánh giá lại là $4.2 triệu
3. Lợi ích của cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ
lệ giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty con.
Yêu cầu: Tính lợi thế thương mại trên báo cáo tài
chính hợp nhất tại 31/12/20X7. Giả định không có
sự giảm giá trị khoản LTTM. Bỏ qua sự xem xét
ảnh hưởng của Thuế Thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại.
78
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
$ $
Giá phí khoản đầu tư
Giá trị sổ sách của TS thuần
Vốn đầu tư CSH ...............
Lợi nhuận giữ lại .................
(.................)
Điều chỉnh lên giá trị hợp lý
TSCĐ hữu hình .................
Hàng tồn kho ...................
(..................)
Giá trị hợp lý của TS thuần (................)
Lợi thế thương mại .,........................... 79
Ví dụ 1.3.5.b (sau ngày mua- post acquisition; và GTHL của TS
thuần Cty con khác với giá trị sổ sách của TS thuần Cty con)

Tại 1/9/20X7 P Co mua 6 triệu $1 cổ phiếu của S Co với giá bán $2


mỗi cổ phiếu. Tại ngày mua, báo cáo tài chính của công ty S Co là:
$m
Tài sản cố định hữu hình (1) 16.0
Hàng tồn kho (2) 4.0
Khoản phải thu 2.9
Tiền mặt 1.2
Tổng tài sản 24.1

Nợ phải trả 3.2


Thuế và các khoản phải nộp 0.6
Nợ ngắn hạn ngân hàng 3.9
Nợ vay dài hạn 4.0
Vốn đầu tư CSH - 8 triệu CP $1 8.0
Lợi nhuận giữ lại 4.4
Tổng nguồn vốn 24.1
80
Tài liệu bổ sung:
1. Giá trị hợp lý của TSCĐ đánh giá lại tại ngày
1/9/20X7 là $16.6 triệu
2. Giá trị sổ sách của Hàng tồn kho trên báo cáo
tài chính S Co ở giá gốc là $ 4 triệu và giá trị hợp
lý đánh giá lại là $4.2 triệu
3. Lợi ích của cổ đông không kiểm soát đánh giá
theo giá trị hợp lý tại thời điểm mua là 4
Yêu cầu: Tính lợi thế thương mại trên báo cáo tài
chính hợp nhất tại 31/12/20X7. Giả định không
có sự giảm giá trị khoản LTTM

81
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
$ $
Giá phí khoản đầu tư ........
Lợi ích cổ đông không kiểm soát(FV) .......
Giá trị sổ sách của TS thuần
Vốn đầu tư CSH ......
Lợi nhuận giữ lại ...... (........)
Điều chỉnh lên giá trị hợp lý
TSCĐ hữu hình ......
Hàng tồn kho ...... (......)
Giá trị hợp lý của TS thuần (......)
Lợi thế thương mại ......

82
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Ví dụ 1.3.6 (sau ngày mua; và GTHL của TS thuần Cty
con khác với giá trị sổ sách của TS thuần Cty con)

Công ty P Co mua 75% cổ phiếu S Co vào ngày


1/9/20X6. Tại ngày mua, giá trị hợp lý Tài sản cố định
hữu hình của S Co được xác định cao hơn giá trị sổ
sách là $21,000; và lợi nhuận giữ lại có số dư là
$22,000. S Co chưa ghi nhận giá trị đánh giá lại trên sổ
sách. Giá trị khoản đầu tư không có sự thay đổi giá trị
theo thời gian

83
Bảng cân đối kế toán P Co tại 31/8/20X7
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 63,000
Đầu tư vào SCo ở giá phí 50,000
Tài sản ngắn hạn 82,000
Tổng tài sản 195000
Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư CSH 80,000
Lợi nhuận giữ lại 95,000
Nợ ngắn hạn 20,000
Tổng nguồn vốn 195,000

84
Bảng cân đối kế toán S Co tại 31/8/20X7
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 40,000
Tài sản ngắn hạn 33,000
Tổng tài sản 73,000
Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư CSH 20,000
Lợi nhuận giữ lại 43,000
Nợ ngắn hạn 10,000
Tổng nguồn vốn 73,000

85
Ví dụ 1.3.6 (sau ngày mua; và GTHL của TS thuần Cty con
khác với giá trị sổ sách của TS thuần Cty con)

Nếu S Co đánh giá lại Tài sản cố định hữu hình tại
1/9/20X6, chi phí khấu hao tăng thêm là $3.000 cho
năm 20X7

Yêu cầu: Lập bảng cân đối kế toán hợp nhất tại
31/8/20X7
Biết rằng: Lợi ích cổ đông thiểu số đánh giá theo
giá trị hợp lý là $18,000 tại ngày mua.
Bỏ qua sự xem xét ảnh hưởng của Thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại. 86
$ $
Giá phí khoản đầu tư ............
Lợi ích cổ đông không kiểm soát(FV) ............
Giá trị sổ sách của TS thuần
Vốn đầu tư CSH .........
Lợi nhuận giữ lại .........
(............)
Điều chỉnh lên giá trị hợp lý
TSCĐ hữu hình ......... (............)
Giá trị hợp lý của TS thuần (............)
Lợi thế thương mại ............

87
• Điều chỉnh do đánh giá lại TSCĐHH:

Điều chỉnh giảm LNGL theo CPKH:


LNGL = ....................................
NCI =.........................................
88
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/8/20X7
P Co S Co Tập đoàn
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 63,000 40,000
Đầu tư vào S Co 15,000 cổ phiếu $1 50,000 -
Lợi thế thương mại
Tài sản ngắn hạn 82,000 33,000
Tổng Tài Sản 195,000 73,000
Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu 80,000 20,000
Lợi nhuận giữ lại 95,000 43,000
Lợi ích cổ đông thiểu số
Nợ ngắn hạn 20,000 10,000
Tổng nguồn vốn 195,000 73,000
89
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

nLợi thế thương mại (GOODWILL)


üLợi thế thương mại được ghi nhận là Tài sản cố định
vô hình trên báo cáo tài chính hợp nhất
üLợi thế thương mại không xác định thời gian sử
dụng hữu ích => Kiểm tra sự giảm giá trị của lợi thế
thương mại hàng năm (IAS 36 Impairment test).
 NOTE: Lợi thế thương mại ( GOODWILL) được
tính theo Full Value hay Partial Value
üLợi thế thương mại khi bị giảm giá trị trước đó
(impairment loss) không được phục hồi giá trị
“impairment of goodwill is not reversed”.

90
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Ví dụ 1.3.7b
Dựa trên ví dụ 1.3.5 a (slide 77) và 1.3.5.b (slide
80) , nếu tổng giá trị lợi thế thương mại bị giảm giá
trị (impairment loss) là 20%
Biết rằng:
+ TH 1.3.5 a: Lợi ích của cổ đông không kiểm soát
tính theo tỷ lệ giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty
con.
+ TH 1.3.5 b: Lợi ích của cổ đông không kiểm soát
tính theo tỷ lệ giá trị hợp lý tại thời điểm mua.
Yêu cầu: Lập bút toán điều chỉnh giảm giá trị lợi thế
thương mại cho báo cáo tài chính hợp nhất.
91
Giá trị LTTM suy giảm = 2.1*20% = 0.42
Bút toán điều chỉnh
Trường hợp 1.3.5.a
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 0.42
Có TK Lợi thế thương mại 0.42

Ø NCI tính theo pp proportion, sự suy giảm LTTM được ghi


giảm lợi nhuận giữ lại cho Cty mẹ

Trường hợp 1.3.5.b


Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 0.42
Nợ TK Lợi ích cổ đông không kiểm soát 0.14
Có TK Lợi thế thương mại 0.56

Ø NCI tính theo pp fair value, sự suy giảm LTTM được ghi
giảm lợi nhuận giữ lại đồng thời cho Cty mẹ và NCI theo
tỷ lệ sở hữu
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Những giao dịch bán hàng trong nội bộ tập đoàn
(Intra - group trading)
Những giao dịch trong tập đoàn giữa công ty mẹ
và các công ty con làm tăng lợi nhuận chưa thực
hiện (Unrealised profit-URP), do đó cần loại trừ ra
khỏi Báo cáo tài chính hợp nhất.
Nợ phải thu và nợ phải trả giữa công ty mẹ và
công ty con phải được loại trừ khỏi Báo cáo tài
chính hợp nhất. Nếu tất cả các giao dịch đều được
thực hiện ở giá gốc (undertaken at cost), không có
lợi nhuận phát sinh ở các giao dịch nội bộ thì không
có vấn đề phát sinh.

93
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

nBÁN HÀNG TỒN KHO


Lưu ý khi loại trừ ảnh hưởng của giao dịch bán hàng
trong nội bộ Tập đoàn:
ü Xác định lãi/lỗ chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn
kho cuối kỳ.
ü Loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán và lãi/lỗ chưa
thực hiện trong kỳ.

94
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Ví dụ 1.3.8a:
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng
với giá 60 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ đồng.
Trong năm N, công ty con S đã bán toàn bộ lô hàng ra
ngoài với giá bán là 70 tỷ đồng.
Yêu cầu:
Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán
loại trừ giao dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày
31/12/N.
HTK đã bán hết ra ngoài nên LN
95
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Ví dụ 1.3.8a:
Lợi nhuận chưa thực hiện bằng 0 vì S đã
bán toàn bộ lô hàng ra bên ngoài

96
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Ví dụ 1.3.8b:
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng
với giá 60 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ đồng.
Trong năm N, công ty con S chưa bán toàn bộ lô hàng
ra ngoài.
Yêu cầu:
Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán
loại trừ giao dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày
31/12/N.
HTK đã bán hết ra ngoài nên LN 97
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Ví dụ 1.3.8b:
Giao dịch bán hàng của tập đoàn
Lập bút toán điều chỉnh:
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 20
Có TK Hàng tồn kho 20

98
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Ví dụ 1.3.9:
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng
với giá 60 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ đồng.
Công ty S đã bán 40% lượng hàng tồn kho ra ngoài vào
ngày 20/12/N với giá 30 tỷ đồng, phần còn lại vẫn còn
tồn kho tại ngày 31/12/N. Biết rằng: Công ty P sở hữu
80% cổ phần công ty S.
Yêu cầu:
Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại
trừ giao dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N.
Bỏ qua thuế TNDN 99
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Bút toán điều chỉnh


Lợi nhuận chưa thực hiện = (60 - 40) x 60% = 12
tỷ

Nợ TK Lợi nhuận giữ lại G 12


Có TK Hàng tồn kho G 12

Lưu ý: Cty P bán cho Cty S thì LN chưa thực hiện


làm giảm trực tiếp vào LNGL của Cty P
100
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Ví dụ 1.3.10
Ngày 15/12/N, công ty S bán cho công ty mẹ P lô hàng với
giá 60 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ đồng. Công ty P
đã bán 40% lượng hàng tồn kho ra ngoài vào ngày
20/12/N với giá 30 tỷ đồng, phần còn lại vẫn còn tồn kho
tại ngày 31/12/N. Biết rằng: Công ty P sở hữu 80% cổ
phần công ty S
Yêu cầu:
Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại
trừ giao dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N. Bỏ
qua thuế TNDN 101
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Bút toán điều chỉnh
Lợi nhuận chưa thực hiện = (60 – 40) x 60% = 12 tỷ

Nợ TK Lợi nhuận giữ lại của P 9.6


Nợ TK Lợi ích cổ đông không kiểm soát 2.4
Có TK Hàng tồn kho 12

Lưu ý: Cty S bán cho Cty P thì LN chưa thực hiện làm
giảm LNGL đồng thời của Cty P và Cty S theo tỷ lệ sở
hữu

102
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Ví dụ 1.3.12:
P Co mua 80% cổ phiếu của S Co tại 31/3/20X4, lợi nhuận giữ
lại của S Co bằng $10,000. Bảng cân đối kế toán của P Co và S
Co tại 31/12/20X6 như sau:
P Co S Co
Tài sản
Tài sản dài hạn
TSCĐ hữu hình 90,000 50,000
Đầu tư vào S Co ở giá phí 52,000
142,000
Tài sản ngắn hạn 36,000 30,000
Tổng tài sản 178,000 80,000
103
$ $
Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư CSH 100,000 40,000
Thặng dư vốn cổ phần 15,000 2,000
Lợi nhuận giữ lại 50,000 22,000
165,000 64,000
Nợ ngắn hạn 13,000 16,000
Tổng tài sản 178,000 80,000
Trong năm X6, S Co bán hàng hóa cho P Co với giá bán $20,000, lợi
nhuận của S Co là 20% giá bán (margin of 20%). Cuối năm báo cáo, số hàng
hóa này còn tồn trong kho chưa bán ra ngoài là $12,000. Trong cùng ngày, P
Co nợ S Co $8,000 và số nợ này được bao gồm trong khoản mục Phải trả
người bán trên báo cáo của P Co và Phải thu khách hàng trên báo cáo của S
Co.
Tại ngày mua, tài sản cố định hữu hình được đánh giá lại cao hơn giá trị sổ
sách là $5,000. S Co chưa ghi nhận giá trị đánh giá lại trên sổ sách. Biết rằng,
TSCĐ hữu hình này có thời gian sử dụng ước tính còn lại là 5 năm.
Lợi thế thương mại bị giảm giá trị $ 1,500
Lợi ích cổ đông không kiểm soát được đánh giá ở giá trị hợp lý là $14,000
tại ngày mua. (fair value in value of NCI)
Yêu cầu: Lập báo cáo tài chính hợp nhất cho P Co tại 31/12/20X6 104
Tại thời điểm mua $

Giá phí khoản đầu tư 52.000


Lợi ích cổ đông không kiểm soát(FV) 14.000
Giá trị sổ sách của TS thuần
Vốn đầu tư CSH 40.000
Thặng dư VCP 2.000
Lợi nhuận giữ lại 10.000 (52.000)

Điều chỉnh lên giá trị hợp lý


TSCĐ hữu hình 5.000
Giá trị hợp lý của TS thuần (57.000)
Lợi thế thương mại 9.000105
Điều chỉnh do đánh giá lại TSCĐHH:
NG điều chỉnh............... 5.000.
Mức KH tháng = 5.000/(5*12) =
CP KH = 33*5.000/(5*12) = 2.750 => Chi phí
Khấu hao ảnh hưởng đến Lợi nhuận giữ lại của
Tập đoàn và NCI.
Điều chỉnh .............. LNGL theo CPKH:
LNGL = 2.750 * 80% = 2.200
NCI = 2.750 * 20% = 550

106
Bước 3: Loại bỏ giao dịch nội bộ
Bút toán điều chỉnh
Lợi nhuận chưa thực hiện = 20.000*20%*(12.000/20.000)
= 2.400

Nợ TK Lợi nhuận giữ lại của P 2.400*80% = 1.920


Nợ TK Lợi ích cổ đông không kiểm soát 480
Có TK Hàng tồn kho 2.400

Lưu ý: Cty S bán cho Cty P thì LN chưa thực hiện làm
giảm LNGL đồng thời của Cty P và Cty S theo tỷ lệ sở
hữu

107
Bước 3: Loại bỏ giao dịch nội bộ :
Bút toán loại trừ công nợ:
Nợ TK Phải trả người bán Sco : 8.000
Có TK Phải thu KH PCo : 8.000

108
Bước 4: Suy giảm lợi thế thương mại

Do lợi ích của cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá
trị hợp lý tại ngày mua là $14.000
Mức suy giảm lợi thế = $ 1.500
Bút toán điều chỉnh giảm giá trị lợi thế thương mại:
Nợ TK LNGL PCo : 1.500*80% = 1.200
Nợ TK Lợi ích cổ đông không kiểm soát : 1.500*20% = 300
Có TK Lợi thế thương mại 1.500

109
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Bảng cân đối kế toán hợp nhất Cty P tại ngày 31/12/20X6
P Co S Co Tập đoàn
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 90,000 50,000
Đầu tư vào S Co 52,000 -
Lợi thế thương mại
Tài sản ngắn hạn 36,000 30,000
Tổng Tài Sản 178,000 80,000
Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000
Thặng dư vốn cổ phần 15,000 2,000
Lợi nhuận giữ lại 50,000 22,000
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Phải trả người bán 13,000 16,000
Tổng nguồn vốn 110 178,000 80,000
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR
LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME)

Nguyên tắc kế toán khi hợp nhất BCKQKD


• Hợp cộng doanh thu và chi phí của công ty mẹ và
công ty con theo hàng ngang
• Cổ tức công ty mẹ được chia từ công ty con
được loại trừ khi hợp nhất BCKQKD
• Lợi ích của cổ đông không kiểm soát chỉ được
điều chỉnh tại một dòng cuối cùng tại mục phân
bổ lợi nhuận trên BCKQKDHN 111
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR
LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME)

Nguyên tắc kế toán khi hợp nhất BCKQKD

• NCI = lợi nhuận tạo ra trong kỳ tại công ty con được


phân bổ theo tỷ lệ sở hữu của cổ đông không kiểm soát

• Sự suy giảm giá trị lợi thế thương mại được ghi nhận là
chi phí trên BCKQKDHN

• Doanh thu nội bộ và giá vốn hàng bán phải được loại trừ

• Lợi nhuận chưa thực hiện phải được loại trừ


112
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR
LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME)

Ví dụ 1.3.13a.

P Co mua 75% cổ phiếu S Co ngày


1/1/20X6. Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh của mỗi công ty vào ngày
31/12/20X6 như sau:

113
Báo cáo kết quả kinh doanh P Co, S Co tại ngày
31/12/20X6
P Co S Co
$000 $000
Doanh thu bán hàng 82,000 43,000
Giá vốn hàng bán 45,000 23,000
Lợi nhuận gộp 37,000 20,000
Chi phí quản lý 19,000 9,000
Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000
Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200
Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800

Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6
114
HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất P Co tại ngày
31/12/20X6
P Co S Co Tập đoàn
$ 000 $ 000 $ 000
Doanh thu bán hàng 82,000 43,000
Giá vốn hàng bán 45,000 23,000
Lợi nhuận gộp 37,000 20,000
Chi phí quản lý 19,000 9,000
Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000
Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200
Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800

Phân bổ LNST:
+ P Co ...............

+ NCI ............. 115


2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR
LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME)

Ví dụ 1.3.13b.

P Co mua 75% cổ phiếu SCo ngày


1/4/20X6. Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh của mỗi công ty ngày 31/12/20X6
như sau:

116
Báo cáo kết quả kinh doanh P Co, S Co tại ngày 31/12/20X6
P Co S Co
$000 $000
Doanh thu bán hàng 82,000 43,000
Giá vốn hàng bán 45,000 23,000
Lợi nhuận gộp 37,000 20,000
Chi phí quản lý 19,000 9,000
Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000
Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200
Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800

Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6
117
HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất P Co tại ngày 31/12/20X6
P Co S Co S Co (9/12) Tập đoàn
$000 $000 $000 $000
Doanh thu bán hàng 82,000 43,000
Giá vốn hàng bán 45,000 23,000
Lợi nhuận gộp 37,000 20,000
Chi phí quản lý 19,000 9,000
Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000
Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200
Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800

Phân bổ LNST:
+ P Co
+ NCI
118
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR
LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME)

INTRA - GROUP TRADING


Ví dụ 1.3.14
Dựa trên ví dụ 1.3.13a
S Co ghi nhận bán $5,000 hàng hóa cho P Co suốt năm
20X6, lô hàng hóa này có giá vốn hàng bán là $3,000.
Một nữa lô hàng vẫn còn giữ trong kho của P Co vào
ngày 31/12/20X6.
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
hợp nhất ngày 31/12/20X6

119
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR
LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME)
INTRA - GROUP TRADING
Bài giải:
Lợi nhuận chưa thực hiện
= (5,000 - 3,000) * 50% = 1,000
Bút toán điều chỉnh
Loại trừ DT và GVHB nội bộ:
Nợ TK Doanh thu bán hàng 5,000
Có TK Giá vốn hàng bán 5,000
Loại trừ LN chưa thực hiện:
Nợ TK Giá vốn hàng bán 1,000
Có TK Hàng tồn kho 1,000 120
HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất P Co tại ngày 31/12/20X6
P Co S Co Tập đoàn
$000 $000 $000
Doanh thu bán hàng 82,000 43,000
Giá vốn hàng bán 45,000 23,000
Lợi nhuận gộp 37,000 20,000
Chi phí quản lý 19,000 9,000
Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000
Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200
Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800

Phân bổ LNST:
+ P Co
+ NCI
121
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR
LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME)

Ví dụ 1.3.15.
P Co đầu tư cổ phiếu phổ thông của S Co
tại ngày 1/1/20X6.
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6
Biết rằng:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của
mỗi công ty ngày 31/12/20X6 như sau:
122
Báo cáo kết quả kinh doanh
P Co S Co
Cty P Co, S Co tại 31/12/20X6
$000 $000
Doanh thu bán hàng 160,000 108,000
Giá vốn hàng bán 95,000 54,000
Lợi nhuận gộp 65,000 54,000
Chi phí quản lý DN 19,000 9,000
Doanh thu tài chính 21,000 11,000
Lợi nhuận trước thuế 67,000 56,000
Thuế thu nhập DN 3,600 2,200
Lợi nhuận sau thuế 63,400 53,800
Other comprehensive income (i) 4,000 1,200
Total comprehensive income 67,400 55,000
123
• Trong năm 20X6 (từ ngày 1/4/20X6) , S Co bán $50,000
hàng hóa cho P Co. Hàng hóa được bán ở lợi nhuận
bằng 30% giá bán (profit margin of 30%). Cuối năm 2016,
P Co vẫn giữ 60% lô hàng này trong kho.
• Vào ngày mua, giá trị hợp lý TSCĐ Hữu hình của S Co
tăng thêm $30,000 so với giá trị sổ sách. Tài sản cố định
này có thời gian sử dụng hữu ích còn lại là 10 năm.
• Ngày 31/12/20X6, lợi thế thương mại bị giảm giá trị
(impairment loss of goodwill) là $2,500
• S Co chia cổ tức là $20,000 P Co
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất ngày
31/12/20X6
a. P Co mua 100% S Co
b. P Co mua 80% S Co. Công ty có chính sách sử dụng giá
trị hợp lý của NCI tại ngày mua ( According to Pco’s
pollicy, the value of NCI is evaluated at fair value at the
acquisition date)
Chú ý: (i) OCI của S Co phát sinh ngày 31/12/20X6 do
đánh giá lại TSCĐ hữu hình theo giá trị hợp lý.
(Revaluation of PPE at fair value)
124
P Co S Co Tập đoàn
Báo cáo kết quả kinh doanh
hợp nhất tại ngày 31/12/20X6 $000 $000 $000
Doanh thu bán hàng 160,000 108,000
Giá vốn hàng bán 95,000 54,000
Lợi nhuận gộp 65,000 54,000
Chi phí quản lý DN 19,000 9,000
Doanh thu tài chính 21,000 11,000
Lợi nhuận trước thuế 67,000 56,000
Thuế thu nhập DN 3,600 2,200
Lợi nhuận sau thuế 63,400 53,800
Other comprehensive income
4,000 1,200
(i)

Total comprehensive income 67,400 55,000


125
CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR
LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME
AT 31/12/20X6
LỢI NHUẬN PHÂN PHỐI:
a. P Co mua 100% S Co
-P CO: 87,900
b. P Co mua 80% S Co. Công ty có chính sách sử dụng
giá trị hợp lý của NCI tại ngày mua (fair value in valuing
NCI)
- P CO: + LN sau thuế: 74,840 (63.400+0.8*53.800) -
0.8*(9.000+3000+2500)-20000)
+ OCI: 4,960 (4.000 + 0.8*1200)
- NCI: + LN sau thuế : 7,860 (0.2*53.800 -
0.2*(9.000+3000+2500))
+ OCI: 240 (0.2*1200)

126
BÀI TẬP LUYỆN TẬP

Sinh viên làm các bài tập trong tập bài tập
gồm:
- Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm: Các câu từ 1-7
- Phần 2: Bài tập: Các bài 1, 2, 3, 4 và 5

127

You might also like