Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap C4'
Bai Tap C4'
Bai Tap C4'
Bài 1: Nước chảy qua ống đường kính 5 cm dưới áp suất dư 29,43 N/cm2 và vận tốc
trung bình 2 m/s. Tìm cột áp tổng hay năng lượng tổng trên đơn vị trọng lượng nước
qua mặt cắt cách 5m so với đường chuẩn.
ĐS: H = 35,2 m
Bài 2: Nước chảy qua ống đường kính lần lượt tại mặt cắt 1 và 2 là 20 cm và 10 cm.
Vận tốc nước tại 1 là 40 m/s. Tìm cột áp động tại 1 và 2 và lưu lượng.
ĐS: z2 – z1 = 13,7m
Bài 5: Đường ống dẫn dầu có tỉ trọng 0,87, đường kính thay đổi từ 200 mm ở điểm A
đến 500 mm ở điểm B có độ cao 4 m. Nếu áp suất ở A và B là 9,81 N/cm2 và 5,886
N/cm2 và lưu lượng 200 l/s. Xác định tổn thất cột áp và hướng của dòng chảy.
Bài 13: Độ chênh mực thủy ngân trong ống chữ U nối hai đầu với cuối ống hút và ống
đẩy là h. Đường kính ống hút D1 = 8cm và ống đẩy D2 = 6cm. Lưu lượng Q = 17 lít/s.
Công suất hữu ích của bơm là 1261 W.
1. Xác định độ chênh cột áp tĩnh trước và sau bơm nếu bỏ qua mất năng.
2. Xác định h trong ống chữ U
Bài 16: Máy bơm nước từ bồn 1 đến bồn 2 như hình. Đường ống nối hai bồn có đường
kính bằng nhau và bằng 10 cm, dài 25m, có hệ số ma sát dọc đường là 0,03, H = 20m,
Q = 10 lít/s. Tìm công suất bơm.
ĐS: PB = 2022 W
Bài 17: Máy bơm nước từ giếng như hình. Chiều dài ống hút 10m, ống đẩy 5m, hệ số
ma sát dọc đường 0,03, tổn thất cục bộ tại đầu ống hút vào 0,5 và tại vị trí thu hẹp của
ống đẩy 0,7. Biết H = 14m, V1 = 30 m/s. Tìm lưu lượng Q, tổn thất cục bộ hc, tổn thất
dọc đường hd và công suất hữu ích của máy bơm PB?
bơm
Bài 25: Tính lực của dòng chảy tác dụng lên đập tràn?
Bài 26: Tính lực tác dụng của tia nước đập vào cánh gáo?
Bài 27: Lưu lượng 12 lít/s. Tìm V1, V2. Bỏ qua mất năng, xác định p1. Xác định Fx tác
dụng lên ống.
Bài 28: V = 30m/s. Tính lực nằm ngang cần giữ cho xe đứng yên. Nếu để xe chạy tới
với u = 5m/s thì lực tác dụng vào xe là bao nhiêu? Tìm hiệu suất.
Bài 29: D = 1,2m, d = 0,85m, Q2 = Q3 = Q1/2, Q1 = 6m3/s, p1 = 5MPa. Bỏ qua mất năng.
Xác định lực nằm ngang tác dụng lên chạc ba.