5 de Thi Hoc Ki 2 Tieng Anh 3 Ket Noi Tri Thuc Co Dap An Va Loi Giai Chi Tiet 1680170232

You might also like

You are on page 1of 31

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 1

MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS


BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM

A. LISTENING
I. Listen and tick.

II. Listen and write Y (Yes) or N (No).


B. READING & WRITING
I. Read and match.
II. Look and write.

My name (1) ________ Mai. I have three friends: Tom, Phong and Linh. We like sports and
games. We are in the park now. I am (2) ___________. Tom is (3) ____________. Phong
and Linh (4) ___________________________. We are having a good time.
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
A. LISTENING
I. Listen and tick.
1. a 2. b 3. a 4. b
II. Listen and write Y (Yes) or N (No).
1. Y 2. N 3. N 4. Y
B. READING & WRITING
I. Read and match.
1–c 2–a 3–d 4–b
II. Look and write.
1. is 2. skipping 3. skating 4. are playing football

LỜI GIẢI CHI TIẾT


A. LISTENING
I. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu tick.)
Bài nghe:
1. I’d like some bread, please.
(Làm ơn cho tôi chút bánh mì.)
2. There are two rooms in the house.
(Có 2 căn phòng ở trong căn nhà.)
3. She has three rabbits.
(Cô ấy có 3 chú thỏ.)
4. He’s flying a kite.
(Cậu ấy đang thả diều.)
II. Listen and write Y (Yes) or N (No).
(Nghe và viết Y (Có) hoặc N (Không).)
1. A: How old is he? (Cậu ấy bao nhiêu tuổi rồi?)
B: He’s twelve years old. (Cậu ấy 12 tuổi.)
=> Y
2. A: What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
B: I’d like some rice and fish, please. (Mình muốn chút cơm với cá, làm ơn.)
=> N
3. A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì?)
B: She’s listening to music. (Cô ấy đang nghe nhạc.)
=> N
4. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?)
B: I can see a peacock. (Mình có thể thấy một con công.)
=> Y
B. READING & WRITING
I. Read and match.
(Đọc và nối.)
1–c
A: Who’s that? (Kia là ai vậy?)
B: It’s my mother. (Đó là mẹ mình.)
2–a
A: What’s his job? (Anh ấy làm nghề gì?)
B: He’s a worker. (Anh ấy là một công nhân.)
3–d
A. How many pets do you have? (Bạn có bao nhiêu thú cưng?)
B: I have two parrots. (Mình có 2 chú vẹt.)
4–b
A: What’s the elephant doing? (Chú voi đang làm gì vậy?)
B: It’s dancing. (Nó đang nhảy múa.)
II. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Đoạn văn hoàn chỉnh:
My name is Mai. I have three friends: Tom, Phong and Linh. We like sports and games. We
are in the park now. I am skipping. Tom is skating. Phong and Linh are playing football.
We are having a good time.
Tạm dịch:
Mình tên là Mai. Mình có 3 người bạn: Tom, Phong và Linh. Chúng mình thích chơi thể thao
và các trò chơi. Bây giờ chúng mình đang ở trong công viên. Mình đang nhảy dây. Tom
đang trượt patin. Phong và Linh thì đang chơi bóng đá. Chúng mình đang có khoảng thời
gian thật vui vẻ.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 2
MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM

A. LISTENING
I. Listen and circle a or b.
II. Listen and tick.

B. READING & WRITING


I. Read and write Y (Yes) or N (No).
II. Read and complete.
some drink how doctor brother who’s
Ben: What would you like to (1) _______?
Mai: I’d like (2) ______ water, please.
Ben: Here you are.
Mai: Thank you. Oh, there are some photos. (3) ______ that, Ben?
Ben: It’s my (4) ______.
Mai : (5) ______ old is he?
Ben: He’s 24. He’s a (6) _______.
Mai: That’s great!
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
A. LISTENING
I. Listen and circle a or b.
1. a 2. b 3. a 4. a
II. Listen and tick.
1. c 2. c 3. a 4. a
B. READING & WRITING
I. Read and write Y (Yes) or N (No).
1. N 2. Y 3. Y 4. N
II. Read and complete.
1. drink 2. some 3. Who’s 4. brother 5. How 6. doctor

LỜI GIẢI CHI TIẾT


A. LISTENING
I. Listen and circle a or b.
(Nghe và khoanh tròn a hoặc b.)
Bài nghe:
1. My sister is a nurse.
(Chị gái tôi là một y tá.)
2. I’m flying a kite in the park.
(Tôi đang thả diều trong công viên.)
3. She has three goldfish.
(Cô ấy có 3 con cá vàng.)
4. The tiger is dancing.
(Con hổ đang nhảy múa.)
II. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu tick.)
Bài nghe:
1. A: How old is your brother? (Anh trai cậu bao nhiêu tuổi?)
B: He’s fifteen years old. (Anh ấy 15 tuổi.)
2. A: Is she a singer? (Cô ấy là một ca sĩ có phải không?)
B: No, she isn’t. She is a worker. (Không phải. Cô ấy là một công nhân.)
3. A: Where are the tables? (Những cái bàn ở đâu vậy?)
B: They’re in the kitchen. (Chúng ở trong nhà bếp.)
4. A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
B: She’s painting a picture. (Cô ấy đang vẽ tranh.)
B. READING & WRITING
I. Read and write Y (Yes) or N (No).
(Đọc và viết Y (Có) hoặc N (Không).)
1. A: Who’s this? (Đây là ai vậy?)
B: It’s my brother. (Đó là anh trai của mình.)
=> N
2. A: Where’s the bathroom? (Phòng tắm ở đâu?)
B: It’s there. (Nó ở kia.)
=> Y
3. There are two windows in the room. (Có 2 cái cửa sổ trong căn phòng.)
=> Y
4. A: How many cats do you have? (Câu có bao nhiêu con mèo?)
B: I have some cats. (Mình có vài con.)
=> N
II. Look and complete.
(Nhìn và hoàn thành.)
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
Ben: What would you like to drink?
Mai: I’d like some water, please.
Ben: Here you are.
Mai: Thank you. Oh, there are some photos. Who’s that, Ben?
Ben: It’s my brother.
Mai : How old is he?
Ben: He’s 24. He’s a doctor.
Mai: That’s great!
Tạm dịch:
Ben: Cậu muốn uống chút gì không?
Mai: Làm ơn cho tớ chút nước.
Ben: Của cậu đây.
Mai: Tớ cảm ơn. Ồ, có vài tấm ảnh ở đây. Kia là ai vậy, Ben?
Ben: Đó là anh trai của tớ.
Mai: Anh ấy bao nhiêu tuổi vậy?
Ben: Anh ấy 24 tuổi. Anh ấy là một bác sĩ.
Mai: Tuyệt thật!
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 3
MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM

I. Read and put a tick or cross.

II. Odd one out.


1.
A. mother
B. school
C. father
D. sister
2.
A. big
B. book
C. pen
D. ruler
3.
A. bedroom
B. kitchen
C. bathroom
D. house
4.
A. she
B. he
C. they
D. I
III. Read and complete.
cycling dog park father flying
Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my mother and me.
We are in the (1) _____________. My (2) ________ is drawing a picture. My mother is (3)
__________ . I am (4) ____________ a kite. That is our (5) ____________. It is playing
with its toy.
IV. Look and each sentence with ONE word.
V. Reorder the words to make correct sentences.
1. see/ you/ can/ What
__________________________________________?
2. doing/is/ she/ What
__________________________________________?
3. have/ any/ Do/ cats/ you
__________________________________________?
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
I. Read and put a tick or cross.
1. ✘ 2. ✔ 3. ✔ 4. ✘
II. Odd one out.
1. B 2. A 3. D 4. C
III. Read and complete.
1. park 2. father 3. cycling 4. flying 5. dog
IV. Look and each sentence with ONE word..
1. family 2. driver 3. bedroom 4. bread 5. cycling
V. Reorder the words to make correct sentences.
1. What can you see?
2. What is she doing?
3. Do you have any cats?
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Read and put a tick or cross.
(Đọc và đánh dấu tick hoặc nhân.)
1.
A: Who’s this? (Đây là ai vậy?)
B: It’s my brother. (Đó là anh trai mình.)
=> ✘
2.
A: Where’s the bathroom? (Phòng tắm ở đâu?)
B: It’s there. (Nó ở kia.)
=> ✔
3. There are two windows in the room. (Có 2 chiếc cửa sổ trong phòng.)
=> ✔
4.
A: How many cats do you have? (Bạn có bao nhiêu con mèo?)
B: I have some cats. (Mình có vài con mèo.)
=> ✘
II. Odd one out.
(Chọn từ khác loại.)
1. B
mother (n): mẹ
school (n): trường học
father (n): bố
sister (n): chị/em gái
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ
người.
2. A
big (adj): to, lớn
book (n): sách
pen (n): bút
ruler (n): thước
Giải thích: Đáp án A là tính từ, các phương án còn lại đều là các danh từ.
3. D
bedroom (n): phòng ngủ
kitchen (n): nhà bếp
bathroom (n): phòng tắm
house (n): ngôi nhà
Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ ngôi nhà nói chung, các phương án còn lại đều là các
danh từ chỉ một địa điểm cụ thể trong căn nhà.
4. C
she: cô ấy
he : anh ấy
they: họ
I: tôi, ta, tớ,…
Giải thích: Đáp án C là đại từ chủ ngữ số nhiều, các phương án còn lại đều là các đại từ chủ
ngữ số ít.
III. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my mother and me.
We are in the park. My father is drawing a picture. My mother is cycling. I am flying a
kite. That is our dog. It is playing with its toy.
Tạm dịch:
Xin chào. Tên mình là Kate. Có 3 người trong gia đình mình: bố, mẹ và mình. Gia đình mình
đang ở trong công viên. Bố mình đang vẽ một bức tranh. Mẹ mình đang đạp xe. Mình đang
thả diều. Kia là chú cún của gia đình mình. Nó đang chơi với đồ chơi của nó.
IV. Look and each sentence with ONE word.
(Nhìn và hoàn thành mỗi câu chỉ với MỘT từ.)
1. This is a photo of my family.
(Đây là bức ảnh của gia đình mình.)
2. My father is a driver.
(Bố mình là một tài xế.)
3. He’s in her bedroom.
(Anh ta đang ở trong phòng ngủ của cô ấy.)
4. I have eggs and some bread for breakfast.
(Mình ăn vài quả trứng và bánh mì cho bữa sáng.)
5. She’s cycling.
(Cô ấy đang đạp xe.)
V. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành các câu đúng.)
1. What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?)
2. What is she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
3. Do you have any cats? (Cậu có vài con mèo phải không?)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 4
MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM

I. Odd one out.


1.
A. cat
B. fish
C. bird
D. giraffe
2.
A. bedroom
B. chair
C. bathroom
D. kitchen
3.
A. book
B. pen
C. robot
D. ruler
II. Look and complete the words.
III. Choose the correct answer.
1. ________ many cats do you have?
A. Why
B. How
C. What
2. What’s Mai doing? – She is ________.
A. play cycling
B. cycling
C. cycles
3. There is a ________ in the bedroom.
A. bed
B. chairs
C. dogs
4. What would you like to ______? – I’d like some milk, please.
A. play
B. drink
C. eat
5. The windows in my bedroom _______.
A. is small
B. small
C. are small
IV. Read ad complete.
three dog have birds and has
Hi. My name’s Ben. I (1) _______ many toys. I have two cars and (2) _______ trains. I have
four ships (3) _______ five buses. I like my toys. I have a friend. His name is Andy. He (4)
___________ some pets. He has one (5) _________ and two cats. He has three rabbits and
four (6) ________. They are cute and nice.
V. Reorder the words to make correct sentences.
1. small/ kitchen/ is/ The/
___________________________________.
2. picture/ Lan/ a/ painting/ is
___________________________________.
3. There/ lamp/ in/ the/ a/ is/ room/
___________________________________.
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
I. Odd one out.
1. D 2. B 3. C
II. Look and complete the words.
1. parrot 2. nurse 3. truck 4. basketball 5. reading
III. Choose the correct answer.
1. B 2. B 3. A 4. B 5. C
IV. Read ad complete.
1. have 2. three 3. and 4. has 5. dog 6. birds
V. Reorder the words to make correct sentences.
1. The kitchen is small.
2. Lan is painting a picture.
3. There is a lamp in the room.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Odd one out.
(Chọn từ khác loại.)
1. D
cat (n): con mèo
fish (n): con cá
bird (n): con chim
giraffe (n): con hươu cao cổ
Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ một loài thú hoang dã, các phương án còn lại đều là các
danh từ chỉ những loài động vật có thể nuôi làm thú cưng.
2. B
bedroom (n): phòng ngủ
chair (n): cái ghế
bathroom (n): phòng tắm
kitchen (n): phòng bếp
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ đồ vật, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ
những địa điểm trong một ngôi nhà.
3. C
book (n): quyển sách
pen (n): cái bút
robot (n): người máy
ruler (n): cái thước
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ đồ chơi, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ
những đồ dùng học tập.
II. Look and complete the words.
(Nhìn và hoàn thành các từ.)
1. parrot (n): con vẹt
2. nurse (n): y tá
3. truck (n): xe tải
4. basketball (n): môn bóng rổ
5. reading (v, n): đọc sách
III. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. B
Cấu trcus hỏi số lượng của danh từ đếm được:
How many + danh từ số nhiều + do/does + S + have?
How many cats do you have?
(Bạn có bao nhiêu con mèo?)
2. B
Cấu trúc nói ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:
S + to be + V-ing.
What’s Mai doing? – She is cycling.
(Mai đang làm gì vậy? – Cô ấy đang đạp xe.)
3. A
There is + danh từ số ít: có một cái gì đó
There is a bed in the bedroom.
(Có một cái giường ở trong phòng ngủ.)
4. B
Câu trả lời có nhắc đến “milk” – là một loại đồ uống, nên câu hỏi sẽ hỏi về đồ uống.
What would you like to drink? – I’d like some milk, please.
(Cậu muốn uống gì? – Làm ơn cho mình một chút sữa.)
5. C
Cấu trúc miêu tả tính chất của sự vật với tính từ:
S + to be + tính từ.
“Windows” là danh từ số nhiều nên đi kèm với động từ to be “are”.
The windows in my bedroom are small.
(Những chiếc cửa sổ trong phòng tôi nhỏ.)
IV. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Hi. My name’s Ben. I have many toys. I have two cars and three trains. I have four ships
and five buses. I like my toys. I have a friend. His name is Andy. He has some pets. He has
one dog and two cats. He has three rabbits and four birds. They are cute and nice.
Tạm dịch:
Xin chào. Tên tôi là Ben. Tôi có nhiều đồ chơi. Tôi có hai chiếc ô tô và ba chiếc tàu hỏa. Tôi
còn có bốn con tàu thủy và năm chiếc xe buýt. Tôi rất thích đồ chơi của tôi. Tôi có một người
bạn. Tên cậu ấy là Andy. Cậu ấy có nuôi vài bé thú cưng. Cậu ấy có một bé chó và hai bé
mèo. Cậu ấy còn nuôi ba bé thỏ và bốn chú chim. Chúng rất dễ thương và xinh xắn.
V. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành các câu đúng.)
1. The kitchen is small. (Phòng bếp nhỏ.)
2. Lan is painting a picture. (Lan đang vẽ một bức tranh.)
3. There is a lamp in the room. (Có một cái đèn ở trong phòng.)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 5
MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM

I. Odd one out.


1.
A. bed
B. cupboard
C. bedroom
D. wardrobe
2.
A. cycling
B. reading
C. morning
D. skipping
3.
A. dog
B. doll
C. ship
D. truck
II. Choose the correct word to complete the sentences.
1. There (is / are) a wardrobe in the bedroom.
2. I have four (robot/ robots)
3. Nam (have/ has) two balls.
4. He is (playing/ listening) to music.
5. How many (toy/ toys) do you have?
III. Match.
IV. Look and choose True or False.

V. Read and answer questions.


My name is Linda. I have a lot of pets. This is my cats. It is on the chair. That is my dog. It is
playing in the yard. I also have two colorful parrots. They are in the cage. They are very cute.
I also have six rabbits. They are in the garden.
1. Where is the cat?
2. What is the dog doing?
3. How many parrots does Linda have?
4. How many rabbits does Linda have?
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
I. Odd one out.
1. C 2. C 3. A
II. Choose the correct word to complete the sentences.
1. is 2. robot 3. has 4. listening 5. toys
III. Match.
1–a 2–c 3–d 4–e 5–b
IV. Read and complete.
1. T 2. F 3. T 4. F 5. F
V. Read and answer the questions.
1. It is on the chair.
2. It is playing (in the yard).
3. She has two parrots.
4. She has six rabbits.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Odd one out.
(Chọn từ khác loại.)
1. C
bed (n): cái giường
cupboard (n): tủ đồ
bedroom (n): phòng ngủ
wardrobe (n): tủ quần áo
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một căn phòng trong ngôi nhà, các phương án còn lại
đều là những danh từ chỉ đồ dùng.
2. C
cycling: đạp xe
Reading: đọc
morning (n): buổi sáng
skipping: nhảy
Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ có đuôi –ing.
3. A
dog (n): con chó
doll (n): búp bê
ship (n): tàu thủy
truck (n): xe tải
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ một loài động vật, các phương án còn lại đều là những
danh từ chỉ những loại đồ chơi.
II. Choose the correct word to complete the sentences.
(Chọn từ đúng để hoàn thành các câu.)
1.
Cấu trúc nói có đồ vật gì đó (số ít).
There is + a/an + danh từ số ít.
There is a wardrobe in the bedroom.
(Có một cái tủ quần áo ở trong phòng ngủ.)
2.
Đối với những danh từ đếm được, từ 2 trở lên được coi là số nhiều, nên sau số đếm phải là
danh từ ở dạng số nhiều.
I have four robots.
(Tôi có 4 con người máy.)
3.
“Nam” là tên của 1 người, là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít của câu, nên động từ chính trong câu
cần được chia.
Nam has two balls.
(Nam có 2 quả bóng.)
4.
Cấu trúc nói ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:
S + to be + V-ing.
Listen to music: nghe nhạc
He is listening to music.
(Anh ấy đang nghe nhạc.)
5.
Cấu trúc hỏi số lượng của danh từ đếm được:
How many + danh từ số nhiều + do/does + S + have?
How many toys do you have?
(Cậu có bao nhiêu món đồ chơi?)
III. Match. (Nối.)
1–a
What’s your sister’s name? – She’s Linda.
(Chị gái cậu tên gì? – Chị ấy tên là Linda.)
2–c
Where are you cycling? – In the park.
(Cậu đạp xe ở đâu vậy? - Ở trong công viên.)
3–d
How many cars do you have? – Four.
(Cậu có bao nhiêu xe ô tô? – 4 cái.)
4–e
What are they doing? – They are flying kites.
(Họ đang làm gì thế? – Họ đang thả diều.)
5–b
What can you see? – A big tiger?
(Cậu có thể nhìn thấy gì? – Một con hổ lớn.)
IV. Look and choose True or False.
(Nhìn và chọn Đúng hoặc Sai.)
1. I have two cats. (Tôi có 2 chú mèo.)
=> True
2. They’re skipping. (Họ đang nhảy.)
=> False
Sửa: They’re walking. (Họ đang đi bộ.)
3. I can see a peacock in the zoo. (Tôi có thể nhìn thấy một con công trong sở thú.)
=> True
4. I’d like some bread, please. (Làm ơn cho tôi một chút bánh mì.)
=> False
Sửa: I’d like some rice, please. (Làm ơn cho tôi một chút cơm.)
5. The monkey is swinging. (Chú khỉ đang đánh đu.)
=> False
Sửa: The monkey is sitting. (Chú khỉ đang ngồi.)
V. Read and answer questions.
(Đọc và trả lời những câu hỏi.)
My name is Linda. I have a lot of pets. This is my cats. It is on the chair. That is my dog. It is
playing in the yard. I also have two colorful parrots. They are in the cage. They are very cute.
I also have six rabbits. They are in the garden.
Tạm dịch:
Tên tôi là Linda. Tôi có rất nhiều thú cưng. Đây là con mèo của tôi. Nó đang ở trên ghế. Kia
là con chó của tôi. Nó đang chơi ngoài sân. Tôi cũng có hai con vẹt đầy màu sắc nữa. Chúng
đang ở trong lồng. Chúng rất dễ thương. Tôi còn có sáu con thỏ. Chúng đang ở trong vườn.
1. Where is the cat? (Con mèo đang ở đâu?)
=> It is on the chair. (Nó đang ở trên ghế.)
Thông tin: This is my cats. It is on the chair. (Đây là con mèo của tôi. Nó đang ở trên ghế.)
2. What is the dog doing? (Con chó đang làm gì?)
=> It is playing (in the yard). (Nó đang chơi (ở ngoài sân).)
Thông tin: That is my dog. It is playing in the yard. (Kia là con chó của tôi. Nó đang chơi
ngoài sân.)
3. How many parrots does Linda have? (Linda có bao nhiêu con vẹt?)
=> She has two parrots. (Cô ấy có 2 con vẹt.)
Thông tin: I also have two colorful parrots. (Tôi cũng có hai con vẹt đầy màu sắc nữa.)
4. How many rabbits does Linda have? (Linda có bao nhiêu con thỏ?)
=> She has six rabbits. (Cô ấy có 6 con thỏ.)
Thông tin: I also have six rabbits. (Tôi còn có sáu con thỏ.)

You might also like