You are on page 1of 26

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 1

MÔN: TIẾNG ANH 3 FAILY AND FRIENDS


BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM

I. Circle the odd one out. Write.

II. Write the correct words.

III. Choose the correct answer.


1. He _____ a ball.
A. can catch
B. catch
C. catching
2. ______ six books on the shelf.
A. There
B. There’s
C. There are
3. May I _____ a photo, please?
A. do
B. make
C. take
4. ______ are my pencils.
A. This
B. These
C. It
5. She ______ short hair.
A. has
B. having
C. haves
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. face/ a/ Bob/ round/ has
__________________________________________.
2. doll/ is/ on/ There/ a/ my bed
__________________________________________.
3. skirt/ She’s/ a/ wearing
__________________________________________.
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
I. Circle the odd one out. Write.

II. Write the correct words.


1. run
2. ride a bike
3. play soccer
4. catch
IV. Choose the correct answer.
1. A 2. C 3. C 4. B 5. A
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. Bob has a round face.
2. There is a doll on my bed.
3. She’s wearing a skirt.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Circle the odd one out. Write.
(Khoanh vào hình khác loại. Viết.)
1. scarf (n): cái khăn
2. skirt (n): chân váy
3. pants (n): quần
4. shirt (n): áo sơ mi
II. Write the correct words.
(Viết từ đúng.)
1. run (v): chạy
2. ride a bike (v phr.): đi xe đạp
3. play soccer (v phr.): chơi bóng đá
4. catch (v): bắt
III. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. A
Cấu trúc nói ai đó có thể làm được gì:
S + can + động từ nguyên mẫu.
He can catch a ball. (Cậu ấy có thể bắt được trái bóng.)
2. C
Cấu trúc nói có cái gì (số nhiều):
There are + số đếm + danh từ số nhiều.
There are six books on the shelf. (Có 6 quyển sách trên kệ.)
3. C
Take a photo (v phr.): chụp ảnh
May I take a photo, please? (Tôi có thể chụp một tấm ảnh không?)
4. B
Vì danh từ trong câu này là danh từ số nhiều (pencils) nên ta dùng “These are”. “It” và
“This” đều không thể dùng cho danh từ số nhiều được.
These are my pencils. (Đây là những cái bút chì của tôi.)
5. A
“She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít của câu nên động từ chính trong câu cần được chia. Động
từ “have” khi chia sẽ có dạng “has”.
She has short hair. (Cô ấy có mái tóc ngắn.)
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để được những câu đúng.)
1. Bob has a round face. (Bob có một gương mặt tròn.)
2. There is a doll on my bed. (Có một con búp bê trên giường của tôi.)
3. She’s wearing a skirt. (Cô ấy đang mặc một cái chân váy.)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 2
MÔN: TIẾNG ANH 3 FAILY AND FRIENDS
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM

I. Look and write.

II. Find ONE unnecessary letter in each word below.

III. Choose the correct answer.


1. ______ draw a picture?
A. May
B. May I
C. I may
2. ______ is my eraser? – It’s on the table.
A. What
B. How
C. Where
3. What is she ______?
A. doing
B. does
C. do
4. They _____ long hair.
A. have
B. has
C. having
IV. Read and match.

a. She has brown hair.


b. She’s wearing a yellow dress.
c. He has curly hair.
d. He’s wearing brown shoes.
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
I. Look and write.
1. dance 3. eat 5. talk
2. sing 4. drink 6. sleep
II. Find ONE unnecessary letter in each word below.
1. compeuter => computer
2. dranwers => drawers
3. magp => map
4. pencails => pencils
III. Choose the correct answer.
1. B 2. C 3. A 4. A
IV. Read and match.
a–2 b–4 c–1 d–3

LỜI GIẢI CHI TIẾT


I. Look and write.
(Nhìn và viết.)
1. dance (v): nhảy, khiêu vũ
2. sing (v): hát
3. eat (v): ăn
4. drink (v): uống
5. talk (v): nói chuyện
6. sleep (v): ngủ
II. Find ONE unnecessary letter in each word below.
(Tìm 1 chữ cái bị thừa ra trong mỗi từ dưới đây.)
1. computer (n): máy vi tính
2. drawers (n): ngăn kéo
3. map (n): bản đồ
4. pencils (n): bút chì
III. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. B
Cấu trúc xin phép ai đó làm gì một cách lịch sự:
May I + động từ nguyên thể?
May I draw a picture?
(Tôi có thể vẽ một bức tranh không?)
2. C
Vì câu trả lời nói về địa điểm nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về vị trí. Ta chọn từ để hỏi
“Where”.
Where is my eraser? – It’s on the table.
(Cục tẩy/gôm của tớ đâu? – Nó ở trên bàn.)
3. A
Hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:
What is she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
4. A
Chủ ngữ của câu là “They” nên động từ chính trong câu là động từ dạng nguyên mẫu.
They have long hair. (Họ có mái tóc dài.)
IV. Read and match.
(Đọc và nối.)
a–2
She has brown hair. (Cô ấy có mái tóc màu nâu .)
b–4
She’s wearing a yellow dress. (Cô ấy đang mặc một bộ váy màu vàng.)
c–1
He has curly hair. (Cậu ấy có mái tóc xoăn.)
d-3
He’s wearing brown shoes. (Cậu ấy đang đi đôi giày màu nâu.)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 3
MÔN: TIẾNG ANH 3 FAILY AND FRIENDS
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM

I. Odd one out.


1.
A. bag
B. wear
C. scarf
D. hat
2.
A. picture
B. poster
C. poor
D. computer
3.
A. jump
B. run
C. catch
D. matter
II. Look and complete.

III. Look and complete.


1. There _____ some books on the shelf.
2. There is a train _____ the bed.
3. There are two dolls ______ the rug.
4. There _____ a car in the wardrobe.
IV. Read and circle the correct answer.
Hi Binh,
How are you? I’m fine. I’m eight years old now. I can play soccer and I can catch a ball! But
I can’t ride a bike. My sister Yun can dance. What can you do?
Love,
Ying.
1. How old is Ying?
A. 8
B. 9
C. 10
2. What can Ying do?
A. ride a bike
B. sing
C. play soccer
3. Ying can’t ______.
A. run
B. catch
C. ride a bike
4. Yun can ______.
A. play soccer
B. dance
C. ride a bike
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
I. Look and write.
1. B 2. C 3. D
II. Look and complete.
1. eating 2. taking 3. brushing
4. washing 5. talking 6. singing
III. Look and complete.
1. are 2. under 3. on 4. is
IV. Read and circle the correct answer.
1. A 2. C 3. C 4. B

LỜI GIẢI CHI TIẾT


I. Odd one out.
(Chọn từ khác loại.)
1. B
bag (n): túi
wear (v): mặc
scarf (n): khăn quàng
hat (n): mũ
Giải thích: Đáp án B là động từ, trong khi các phương án còn lại đều là danh từ.
2. C
picture (n): bức tranh/ảnh
poster (n): tấm áp phích
poor (adj): nghèo
computer (n): máy vi tính
Giải thích: Đáp án C là tính từ, trong khi các phương án còn lại đều là danh từ.
3.
jump (v): nhảy
run (v): chạy
catch (v): bắt
matter (n): vấn đề
Giải thích: Đáp án D là danh từ, trong khi các phương án còn lại đều là động từ
II. Look and complete.
(Nhìn và hoàn thành.)
1. I’m eating cake. (Tôi đang ăn bánh ngọt.)
2. She’s taking photos. (Cô ấy đang chụp ảnh.)
3. She’s brushing her hair. (Cô ấy đang chải tóc.)
4. He’s washing the car. (Anh ấy đang rửa xe.)
5. She’s talking. (Cô ấy đang nói chuyện.)
6. She’s singing. (Cô ấy đang hát.)
III. Look and complete.
(Nhìn và hoàn thành.)
1.
Cấu trúc nói có cái gì (số nhiều):
There are + danh từ số nhiều.
There are some books on the shelf.
(Có vài cuốn sách ở trên kệ.)
2.
under: ở dưới
There is a train under the bed.
(Có một con tàu ở dưới giường.)
3.
On: ở trên (chỉ sự tiếp xúc bề mặt.)
There are two dolls on the rug.
(Có 2 con búp bên trên tấm thảm.)
4.
Cấu trúc nói có cái gì (số ít):
There is + a/an + danh từ số ít.
There is a car in the wardrobe.
(Có một cái xe ô tô trong tủ quần áo.)
IV. Read and circle the correct answer.
(Đọc và khoanh tròn đáp án đúng.)
Hi Binh,
How are you? I’m fine. I’m eight years old now. I can play soccer and I can catch a ball! But
I can’t ride a bike. My sister Yun can dance. What can you do?
Love,
Ying.
Tạm dịch:
Chào Bình,
Cậu thế nào rồi? Mình vẫn khỏe. Hiện tại mình 8 tuổi rồi đấy. Mình có thể chơi bóng đá và
mình còn có thể bắt bóng nữa! Nhưng mình không thể đi xe đạp. Chị gái mình, Yun, có thể
nhảy. Còn cậu có thể làm gì?
Yêu thương,
Ying.
1. How old is Ying? (Ying mấy tuổi?)
Thông tin: I’m eight years old now. (Hiện tại mình 8 tuổi rồi đấy.)
=> Chọn A
2. What can Ying do? (Ying có thể làm gì?)
Thông tin: I can play soccer and I can catch a ball! (Mình có thể chơi bóng đá và mình còn
có thể bắt bóng nữa!)
=> Chọn C
3. Ying can’t ______. (Ying không thể _____.)
Thông tin: But I can’t ride a bike. (Nhưng mình không thể đi xe đạp.)
=> Chọn C: Ying can’t ride a bike. (Ying không thể đi xe đạp.)
4. Yun can ______. (Yun có thể ______.)
Thông tin: My sister Yun can dance. (Chị gái mình, Yun, có thể nhảy.)
=> Chọn B: Yun can dance. (Yun có thể nhảy.)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 4
MÔN: TIẾNG ANH 3 FAILY AND FRIENDS
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM

I. Odd one out.


1.
A. jeans
B. shirt
C. pants
D. skirt
2.
A. can
B. fly
C. sing
D. sleep
3.
A. drawer
B. pencil
C. chair
D. these
II. Read and match.
III. Write the words in the correct order.
1. please/ have/ I/ the/ eraser,/ May/ the
_____________________________________?
2. cat/ is/ the/ There/ table/ under/ a
_____________________________________.
3. my/ are/ new/ Those/ pencils
_____________________________________.
IV. Look at the pictures. Choose the correct sentences.
1.
A. The girl can run.
B. The girl can play soccer.
C. The girl can catch.

2.
A. The boy can ride a bike.
B. The boy can catch.
C. The boy can fly.

3.
A. The boy’s wearing boots. The girl’s wearing pants.
B. The boy’s wearing shoes. The girl’s wearing a dress.
C. The boy’s wearing boots. The girl’s wearing a skirt.

4.
A. She’s watching TV.
B. She’s talking.
C. She’s brushing her hair.
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
I. Look and write.
1. B 2. A 3. D
II. Read and match.
1–b 2–c 3–a 4–e 5–d
III. Write the words in the correct order.
1. May I have the eraser, please?
2. There is a cat under the table.
3. Those are my new pencils.
IV. Look at the pictures. Choose the correct sentences.
1. A 2. B 3. C 4. C

LỜI GIẢI CHI TIẾT


I. Odd one out.
(Chọn từ khác loại.)
1. B
jeans (n): quần bò
shirt (n): áo sơ mi
pants (n): quần
skirt (n): chân váy
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ trang phục cho phần thân trên, trong khi những phương
án còn lại đều là những danh từ chỉ trang phục dành cho phần thân dưới.
2. A
can: có thể
fly (v): bay
sing (v): hát
sleep (v): ngủ
Giải thích: Đáp án A là động từ khuyết thiếu, trong khi những phương án còn lại đều là
những động từ thường.
3. D
drawer (n): ngăn kéo
pencil (n): bút chì
chair (n): ghế
these: những cái này
Giải thích: Đáp án D không phải là danh từ chỉ đồ vật như những phương án còn lại.
II. Read and match.
(Đọc và nối.)
1–b
It’s running. (Nó đang chạy.)
2–c
They’re talking. (Họ đang trò chuyện.)
3–a
She’s wearing a hat. (Cô ấy đang đội một cái mũ.)
4–e
It’s flying. (Nó đang bay.)
5–d
Those are drawers. (Kia là những cái ngăn kéo.)
III. Write the words in the correct order.
(Viết các từ theo đúng thứ tự.)
1. May I have the eraser, please?
(Mình có thể lấy cục tẩy được không?)
2. There is a cat under the table.
(Có một chú mèo ở dưới cái bàn.)
3. Those are my new pencils.
(Kia là những cái bút chì mới của mình.)
IV. Look at the pictures. Choose the correct sentences.
(Nhìn những bức tranh. Chọn đáp án đúng.)
1.
A. The girl can run. (Bạn nữ có thể chạy.)
B. The girl can play soccer. (Bạn nữ có thể chơi bóng đá.)
C. The girl can catch. (Bạn nữ có thể bắt.)
=> Chọn A.
2.
A. The boy can ride a bike. (Bạn nam có thể đi xe đạp.)
B. The boy can catch. (Bạn nam có thể bắt.)
C. The boy can fly. (Bạn nam có thể bay.)
=> Chọn B.
3.
A. The boy’s wearing boots. The girl’s wearing pants.
(Bạn nam đang đi bốt. Ban nữ đang mặc quần.)
B. The boy’s wearing shoes. The girl’s wearing a dress.
(Bạn nam đang đi giày. Bạn nữ đang mặc một chiếc váy liền.)
C. The boy’s wearing boots. The girl’s wearing a skirt.
(Bạn nam đang đi bốt. Bạn nữ đang mặc một chiếc chân váy.)
=> Chọn C.
4.
A. She’s watching TV. (Cô ấy đang xem TV.)
B. She’s talking. (Cô ấy đang nói chuyện.)
C. She’s brushing her hair. (Cô ấy đang chải tóc.)
=> Chọn C.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 5
MÔN: TIẾNG ANH 3 FAILY AND FRIENDS
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM

I. Look at the picture. Complete.

II. Complete the sentences with There’s or There are.


1. __________ a ball under the bed.
2. __________ a shirt on the chair.
3. __________ a doll on the table.
4. __________ five books on the shelf.
5. __________ two pillows on the bed.
III. Look and write.

1. She __________ dance.


2. It ____________________.
3. It ____________________.
4. She __________________.
5. He ___________________.
IV. Read and circle the correct answer.
1. It has a lot of numbers. What is it?
A. It’s a ruler.
B. It’s a board.
C. It’s a computer.
2. It’s in my bedroom. My clothes and toys are in it. What is it?
A. It’s a bed.
B. It’s a cabinet.
C. It’s a pencil case.
3. I can read, write and play game with it. What is it?
A. It’s a computer.
B. It’s a toy.
C. It’s a poster.
4. It is big. I study with my friends here. The teacher teaches us in it. What is it?
A. It’s an apartment.
B. It’s a house.
C. It’s a classroom.
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
I. Look and complete.

1. picture 2. pencil 3. table 4. board 5. eraser


II. Complete the sentences with There’s or There are.
1. There’s 2. There’s 3. There’s 4. There are 5. There are
III. Look and write.
1. She can dance.
2. It can catch.
3. It can fly.
4. She can’t fly.
5. He can play soccer.
IV. Read and circle the correct answer.
1. A 2. B 3. A 4. C

LỜI GIẢI CHI TIẾT


I. Look at the picture. Complete.
(Nhìn tranh. Hoàn thành.)
1. picture (n): bức tranh/ảnh
2. pencil (n): bút chì
3. table (n): cái bàn
4. board (n): cái bảng
5. eraser (n): cục tẩy/gôm
II. Complete the sentences with There’s or There are.
(Hoàn thành câu với There’s và There are.)
Cấu trúc nói có cái gì với There’s và There are:
Đối với danh từ số ít: There’s + a/an + danh từ số ít.
Đối với danh từ số nhiều: There are + số đếm/some/ a lot of… + danh từ số nhiều.
1. There’s a ball under the bed.
(Có một quả bóng ở dưới giường.)
2. There’s a shirt on the chair.
(Có một chiếc áo sơ mi ở trên ghế .)
3. There’s a doll on the table.
(Có một con búp bê ở trên bàn.)
4. There are five books on the shelf.
(Có 5 quyển sách ở trên giá.)
5. There are two pillows on the bed.
(Có 2 cái gối ở trên giường.)
III. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Cấu trúc nói về khả năng làm gì/không thể làm gì của ai đó.
S + can/can’t + động từ nguyên mẫu.
1. She can dance. (Cô ấy có thể nhảy.)
2. It can catch. (Nó có thể bắt.)
3. It can fly. (Nó có thể bay.)
4. She can’t fly. (Cô ấy không thể bay.)
5. He can play soccer. (Anh ấy có thể chơi bóng đá.)
IV. Read and circle the correct answer.
(Đọc và chọn đáp án đúng.)
1. It has a lot of numbers. What is it?
(Nó có rất nhiều con số. Nó là cái gì?)
A. It’s a ruler. (Nó là một cái thước.)
B. It’s a board. (Nó là một cái bảng.)
C. It’s a computer. (Nó là một cái máy vi tính.)
=> Chọn A.
2. It’s in my bedroom. My clothes and toys are in it. What is it?
(Nó ở trong phòng ngủ của tôi. Quần áo và đồ chơi của tôi ở trong đó. Nó là cái gì?)
A. It’s a bed. (Đó là một cái giường.)
B. It’s a cabinet. (Đó là một cái tủ đựng đồ.)
C. It’s a pencil case. (Đó là một cái hộp bút.)
=> Chọn B.
3. I can read, write and play game with it. What is it?
(Tôi có thể đọc, viết và chơi trò chơi với nó. Nó là cái gì?)
A. It’s a computer. (Nó là một cái máy vi tính.)
B. It’s a toy. (Nó là một món đồ chơi.)
C. It’s a poster. (Nó là một tấm áp phích.)
=> Chọn A
4. It is big. I study with my friends here. The teacher teaches us in it. What is it?
(Nó lớn. Tôi học cùng các bạn mình ở đây. Giáo viên cũng dạy chúng tôi ở đó. Nó là cái gì?)
A. It’s an apartment. (Đó là một căn hộ.)
B. It’s a house. (Đó là một ngôi nhà.)
C. It’s a classroom. (Đó là một lớp học.)
=> Chọn C.

You might also like