You are on page 1of 24

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 1

MÔN: TIẾNG ANH 2 I-LEARN SMART START


BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM

I. Odd one out.


1.
A. shorts
B. dress
C. clothes
D. pants
2. D
A. eraser
B. ruler
C. pencil case
D. spell
3.
A. town
B. zoo
C. park
D. playground
4.
A. bus
B. socks
C. plane
D. boat
II. Match.
A. Sunday

1.

B. hat

2.

C. dress
3.

D. motorbike

4.

E. beach
5.

III. Look, read and write T (True) or F (False).

Can you see the boat?


Yes, I can.
1.

What day is it today?


It’s Thursday.
2.

I can draw pictures.

3.
These are my shoes.

4.

IV. Reorder the words to make correct sentences.


1. your/ Is/ T-shirt/ this
______________________________________?
2. eraser/ Pick/ your/ up
______________________________________.
3. on/ I/ songs/ Monday/ sing
______________________________________.
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
I. Odd one out.
1. C 2. D 3. A 4. B
II. Match.
1-C 2-D 3-B 4-E 5-A
III. Look, read and write T (True) or F (False).
1. F 2. T 3. T 4. F
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. Is this your T-shirt?
2. Pick up your eraser.
3. I sing songs on Monday.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Odd one out.
(Chọn từ khác loại.)
1. C
shorts (n): quần đùi
dress (n): đầm/váy liền
clothes (n): trang phục
pants (n): quần
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ quần áo nói chung, các phương án còn lại đều là những
danh từ chỉ loại trang phục cụ thể nào đó.
2. D
eraser (n): cục tẩy/gôm
ruler (n): cái thước kẻ
pencil case (n): túi/hộp đựng bút
spell (v): đánh vần
Giải thích: Đáp án D là động từ trong khi những phương án còn lại đều là danh từ.
3. A
town (n): thị trấn
zoo (n): vườn thú
park (n): công viên
playground (n): sân chơi
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm chung, phạm vi lớn hơn tất cả các phương án
còn lại.
4. B
bus (n): xe buýt
socks (n): tất
plane (n): máy bay
boat (n): thuyền
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ một loại trang phục, các phương án còn lại đều chỉ các
loại phương tiện di chuyển.
II. Match.
(Nối.)
1–C
Dress (n): váy/đầm liền
2–D
Motorbike (n): xe máy
3–B
Hat (n): cái mũ
4–E
Beach (n) : bãi biển
5–A
Sunday: Chủ Nhật
III. Look, read and write T (True) or F (False).
(Nhìn, đọc và viết T hoặc F.)
1.
Can you see the boat? (Bạn có thể thấy con thuyền không?)
Yes, I can. (Mình có thể. )
=> F
Sửa: Can you see the plane? (Bạn có thể thấy cái máy bay không?)
Yes, I can. (Mình có thể. )
2.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Là thứ Năm.)
=> T
3.
I can draw pictures. (Mình có thể vẽ tranh.)
=> T
4. These are my shoes. (Đây là đôi giày của mình.)
=> F
Sửa: These are my socks. (Đây là đôi tất của mình.)
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. Is this your T-shirt? (Đây là cái áo phông của cậu phải không?)
2. Pick up your eraser. (Hãy nhặt cục tẩy/gôm của cậu lên kìa .)
3. I sing songs on Monday. (Mình hát những bài hát vào ngày thứ Hai.)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 2
MÔN: TIẾNG ANH 2 I-LEARN SMART START
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM

I. Look, read and tick the correct pictures.


1. Listen to music

2. Play hide and seek

3. Read books

II. Match.
III. Choose the correct answer.
1. Is this your dress? – No, it _______.
A. is
B. isn’t
C. are
2. I _______ to go to the zoo.
A. go
B. can
C. want
3. _______ day is it today?
A. What
B. Who
C. How
4. _______ you see the plane?
A. When
B. Are
C. Can
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. books/ I/ read
______________________________________.
2. can/ count/ I/ numbers
______________________________________.
3. socks/ These/ my/ are
______________________________________.
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
I. Look, read and tick the correct pictures.
1. C 2. A 3. B
II. Match.

III. Choose the correct answer. bcac


1. B 2. C 3. A 4. F
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. I read books.
2. I can count numbers.
3. These are my socks.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Look, read and tick the correct pictures.
(Nhìn, đọc và tick vào những bức tranh đúng.)
1. C
Listen to music: nghe nhạc
2. A
Play hide and seek: chơi trốn tìm
3. B
Read books: đọc sách
II. Match.
(Nối.)
1. Let’s listen to music. (Hãy cùng nghe nhạc đi.)
2. I want to go to the park. (Mình muốn đến công viên.)
3. Let’s play hopscotch. (Hãy cùng chơi nhảy lò cò đi.)
4. Let’s eat snack. (Hãy cùng ăn đồ ăn vặt đi.)
5. I want to go to the beach. (Mình muốn đến bãi biển.)
III. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. B
Is this your dress? – No, it isn’t.
(Đây là cái váy của cậu phải không? – Không phải.)
2. C
Want + to V: muốn làm gì
I want to go to the zoo.
(Mình muốn đến sở thú.)
3. A
Cấu trúc hỏi hôm nay là thứ mấy:
What day is it today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
4. C
Cấu trúc hỏi ai đó có thể nhìn thấy cái gì đó không:
Can + S + see + danh từ?
Can you see the plane?
(Cậu có thể nhìn thấy chiếc máy bay chứ?)
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. I read books. (Tôi đọc sách.)
2. I can count numbers. (Tôi có thể đếm số.)
3. These are my socks. (Đây là đôi tất của tôi.)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 3
MÔN: TIẾNG ANH 2 I-LEARN SMART START
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM

I. Look and choose the correct words to complete the sentences.

1. These are my shorts/short. 2. This is my hats/hat.

3. These are my socks/sock. 4. This is my shirt/shirts.


II. Look and choose the correct words.

III. Read and complete the sentences. Use the available words.
up is on spell go
1. This _______ my book.
2. Pick _______ your crayon.
3. I want to _______ to the park.
4. I can ________ words.
5. I ride my bike ________ Sunday.
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. eraser/ this/ your/ Is
______________________________________?
2. snack/ Let’s/ eat
______________________________________.
3. my/ is/ T-shirt/ This
______________________________________.
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
I. Look and choose the correct words to complete the sentences.
1. shorts 2. hat 3. socks 4. shirt
II. Look and choose the correct words.
1. fox 2. yo-yo 3. yogurt 4. box
III. Read and complete the sentences. Use the available words.
1. is 2. up 3. go 4. spell 5. on
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. Is this your eraser?
2. Let’s eat snack.
3. This is my T-shirt.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Look and choose the correct words to complete the sentences.
(Nhìn và chọn những từ đúng để hoàn thành các câu .)
1. These are my shorts. (Đây là cái quần đùi của tôi.)
2. This is my hat. (Đây là cái mũ của mình.)
3. These are my socks. (Đây là đôi tất của mình.)
4. This is my shirt. (Đây là cái áo sơ mi của mình.)
II. Look and choose the correct words.
(Nhìn và chọn những từ đúng.)
1. fox (n): con cáo
2. yo-yo (n): cái yo yo
3. yogurt (n): sữa chua
4. box (n): cái hộp
III. Read and complete the sentences. Use the available words.
(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng những từ cho sẵn.)
1. This is my book. (Đây là quyển sách của tôi.)
2. Pick up your crayon. (Hãy nhặt cái bút chì của cậu lên kìa.)
3. I want to go to the park. (Mình muốn đến công viên.)
4. I can spell words. (Mình có thể đánh vần các từ.)
5. I ride my bike on Sunday. (Mình đi xe đạp vào ngày Chủ Nhật.)
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. Is this your eraser? (Đây là cục tẩy của cậu à?)
2. Let’s eat snack. (Cùng ăn đồ ăn vặt đi.)
3. This is my T-shirt. (Đây là cái áo phông của mình.)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 4
MÔN: TIẾNG ANH 2 I-LEARN SMART START
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM

I. Look and complete the words.

1. _a _ _ _

2. b___

3. e__s__

4. w _ _ _ _w

5. _ _ _ r _ _ _a
II. Read and complete the sentences. Use the available words.
ruler can play draw day
1. Let’s ________ soccer.
2. What _______ is it today?
3. I _______ count numbers.
4. I _______ pictures on Wednesday.
5. Pick up your _______.
III. Reorder the words to make correct sentences.
1. my/ ride/ I/ bike
______________________________________.
2. is/ This/ yo-yo/ my
______________________________________.
3. see/ Can/ boat/ you/ the
______________________________________?
4. case/ Pick/ your/ up/ pencil
______________________________________.
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
I. Look and complete the words.
1. pants 2. boat 3. eraser 4. window 5. umbrella
II. Read and complete the sentences. Use the available words.
1. play 2. day 3. can 4. draw 5. ruler
III. Reorder the words to make correct sentences.
1. I ride my bike.
2. This is my yo-yo.
3. Can you see the boat?
4. Pick up your pencil case.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Look and complete the words.
(Nhìn và hoàn thành các từ.)
1. pants (n): quần
2. boat (n): con thuyền
3. eraser (n): cục tẩy/gôm
4. window (n): cửa sổ
5. umbrella (n): cái ô
II. Read and complete the sentences. Use the available words.
(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng những từ cho sẵn.)
1. Let’s play soccer. (Hãy cùng chơi bóng đá đi.)
2. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
3. I can count numbers. (Mình có thể đếm số.)
4. I draw pictures on Wednesday. (Mình vẽ tranh vào thứ Tư.)
5. Pick up your ruler. (Hãy nhặt cái thước của cậu lên.)
III. Read and complete the sentences. Use the available words.
(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng những từ cho sẵn.)
1. This is my book. (Đây là quyển sách của tôi.)
2. Pick up your crayon. (Hãy nhặt cái bút chì của cậu lên kìa.)
3. I want to go to the park. (Mình muốn đến công viên.)
4. I can spell words. (Mình có thể đánh vần các từ.)
5. I ride my bike on Sunday. (Mình đi xe đạp vào ngày Chủ Nhật.)
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. I ride my bike. (Tôi đi xe đạp.)
2. This is my yo-yo. (Đây là cía yo-yo của mình.)
3. Can you see the boat? (Cậu có thể nhìn thấy con thuyền chứ?)
4. Pick up your pencil case. (Hãy nhặt cái túi bút của cậu lên.)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 5
MÔN: TIẾNG ANH 2 I-LEARN SMART START
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM

I. Match.

A. bus

1.

B. crayon
2.

C. watch

3.

4. D. zebra

E. fox
5.

II. Read and choose the correct sentences.

III. Reorder the words to make correct sentences.


1. is/ day/ today/ What/ it
______________________________________?
2. songs/ can/ I/ sing
______________________________________.
3. pants/ These/ my/ are
______________________________________.
4. hat/ your/ this/ Is
______________________________________?
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
I. Match.
1–C 2–A 3–E 4–B 5–D
II. Read and choose the correct sentences.
1. Is this your hat?
2. These are my pants.
3. Can you see the boat?
4. Is this your shirt?
5. Can you see the plane?
III. Reorder the words to make correct sentences.
1. What day is it today?
2. I can sing songs.
3. These are my pants.
4. Is this your hat?
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Match.
(Nối.)
1. watch (n): đồng hồ đeo tay
2. bus (n): xe buýt
3. fox (n): con cáo
4. crayon (n): bút chì màu
5. zebra (n): ngựa vằn
II. Read and choose the correct sentences.
(Đọc và chọn những câu đúng.)
1. Is this your hat? (Đây là mũ của cậu à?)
2. These are my pants. (Đây là quần của mình.)
3. Can you see the boat? (Cậu có thể nhìn thấy con thuyền không?)
4. Is this your shirt? (Đây có phải áo sơ mi của cậu không?)
5. Can you see the plane? (Cậu có thể nhìn thấy chiếc máy bay không?)
III. Read and complete the sentences. Use the available words.
(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng những từ cho sẵn.)
1. This is my book. (Đây là quyển sách của tôi.)
2. Pick up your crayon. (Hãy nhặt cái bút chì của cậu lên kìa.)
3. I want to go to the park. (Mình muốn đến công viên.)
4. I can spell words. (Mình có thể đánh vần các từ.)
5. I ride my bike on Sunday. (Mình đi xe đạp vào ngày Chủ Nhật.)
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
2. I can sing songs. (Mình có thể hát những bài hát.)
3. These are my pants. (Đây là quần của mình.)
4. Is this your hat? (Đây là mũ của cậu à?)

You might also like