You are on page 1of 3

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ SMART LEARNING

KHỐI 2 - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHI TIẾT HỌC KÌ 2


I. KIẾN THỨC CHUNG
1. TỪ VỰNG
Học thuộc những từ vựng em đã học trong sách từ Unit 1-Unit 8 (tham khảo phần mục lục cột
Vocabulary và cột Phonics)
2. NGỮ PHÁP
Đọc thuộc những câu đã học trong sách từ Unit 1-Unit 8 (tham khảo phần mục lục cột Sentence
Patterns)
3. PHONICS
Luyện phát âm và luyện viết các chữ cái đã học (tham khảo phần mục lục cột Phonics)
II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Em hãy hoàn thành hết bài tập trong sách bài tập (Workbook) trước nhé
1. BÀI TẬP KĨ NĂNG NGHE (LISTENING)
Bài tập 1: Nghe và đánh số. (Listen and number)

A. B. C.

Bài tập 2: Nghe và đánh dấu (√) (Listen and tick (√))
1.

A. B. C.
2.

A. B. C.
3.

A. B. C.

Bài tập 3: Nghe và khoanh những chữ cái mà em nghe được (Listen and circle the letters
you hear.)

Rr Tt Vv Ww Xx Yy
*Nâng cao: Hãy nghe lại nhiều lần, và ghi lại câu mà em nghe được nhé
2. BÀI TẬP KĨ NĂNG ĐỌC (READING)
Bài tập 1. Nhìn tranh, đọc và nối (Look at the pictures, read and match)

1. 2. 3. 4.

A. I listen to music. B. It’s a cow. C. I can see the bus. D. I ride my bike.

Bài tập 2. Nhìn tranh, đọc và đánh dấu √ vào ô Yes hoặc No (Look at the pictures, read
and tick (√) Yes or No)
1. Is this your dress? 2. Can you see the plane?
Yes Yes
No No
3. How many circles are there? 4. I can see the sun.
- Eleven circles. Yes
Yes No
No
5.I want to go to the park. 5. Is this a tiger?
Yes Yes
No No
*Nâng cao: Với những câu sai em có biết sai ở đâu không? Hãy gạch chân từ sai và sửa lại
cho đúng nhé!

Bài tập 3. Đọc và đánh dấu √vào những bức tranh đúng. (Read, then tick √ the correct
pictures)
A. B. C. A. B. C.

1. Can you see the boat? – Yes, I can 2. These are my socks.
A. B. C. A. B. C.

3. How many umbrellas? – Three umbrellas. 4. What’s that? - It’s a window.


*Nâng cao: Những bức tranh không đánh dấu thì sao nhỉ? Em hãy đọc từ vựng ứng với bức
tranh đó nhé!
3. BÀI TẬP KĨ NĂNG VIẾT. (WRITING)
Bài tập 1: Viết chữ còn thiếu để hoàn thiện từ mà em đã học (Write the missing letters to
complete the words)
1. __ox 2. __ctopus 3. __range 4. __encil 5. __enguin
6. __abbit 7. __obot 8. __ea 9. __mbrella 10. __iolin
*Nâng cao: Em hãy đánh vần các từ em vừa làm nhé!

Bài tập 2: Nhìn tranh và viết các từ vựng tương ứng (Look at the pictures, then write the
suitable words)

1._____________ 2._____________ 3. _____________ 4. ____________

5. _____________ 6. _____________ 7. _____________ 8. ____________

Bài tập 3: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh. (Reorder the words to make a
correct sentence).
1. old/ How/ you?/ are _______________________________________

2. many/ How/ are/ circles/ there? _______________________________________

3. are/ There/ sixteen/ circles. _______________________________________

4. are/ Where/ from?/ you _______________________________________

5. duck./ It’s/ a _______________________________________

6. listen/ I/ music./ to _______________________________________

7. this/ your/ Is/ shirt? _______________________________________

8. see/ the/ you/ Can/ plane? _______________________________________

*Mẹo làm bài sắp xếp: Thường từ đứng đầu câu sẽ có chữ cái đầu viết hoa, từ đứng cuối câu
sẽ đi kèm dấu câu.
*Nâng cao: Em hãy tự đặt câu với ngữ pháp và từ vựng em đã học nhé!
Em tự đánh giá mình sẽ đạt được bao nhiêu điểm trong bài đánh giá sắp tới? _________

You might also like