You are on page 1of 7

LỚP 2

Đề 1
I. Chọn từ khác loại.
1. A. chips B. chicken C. rain
2. A. mother B. dress C. father
3. A. ball B. bread C. chocolate
4. A. grapes B. read C. sing

II. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. this/ What/ is/?

2. is/ that/ What/?

3. is/ that/ a/ ruler/.

4. it/ Is/ pencil case/ a/ ?

5. Yes,/ is/ it/ ./

6. this/ Is/ an/ umbrella/ ?

7. / book/ Is/ it/ a?

8. Is/ this/ rubber/ a?

9. isn’t/ No,/ it/ ./

III. Đếm và viết

1. ___________ cars 2. ___________ cats

3. ___________ crayons 4. ___________ dwarfs


Đề 2
Question 1: Match. (Nối)

Question 2: Complete the words. (Hoàn thành các từ sau)

Question 3: Chọn từ khác loại


Question 4. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa
Question 5. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. Like/ chocolate/ I/ ./
____________________________
2. This/ my/ is/ father/ ./
_________________________
3. My/ cook/ mother/ a/ good/ ./
_____________________________
4. I/ see/ star/ can/ a/ ./
_______________________
Đề 3
I. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (1.5pts.)

II. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (1.5 pts.)
III. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2 pts.)

IV. Đếm, nối và viết (2 pts)


V. Chọn 1 từ đúng nhất vào chỗ trống (1pts)

VI. Đếm và viết (1 pts)


eleven + eight = nineteen
twenty - five = ..............................
seventeen + one = ........................
ten + six = ..................................
fourteen - two = .............................
thirteen + seven = ..........................
VII. Viết từ đúng hình ảnh (1pts)

You might also like