You are on page 1of 6

BUỔI 3.

* BE
1. Be + adj .
2. Be + ving + O.
3. Be + ved/3 + gtu + O .
4. Be + Np

* Động từ đặc biệt


1. N + Be ( am/is / are/ was/ were) + 4 T/H
2. N + Do ( does/ did) .+ V1
3. N + Will/ can / may...+ V1
4. N + Have/ has/ had + VED/3
->> bản thân nó không phải là động từ chính trong cầu mà nó là trợ động từ bổ nghĩa
cho động từ chính
- Trước V đặc biệt luôn là chủ ngữ ->> sau V đặc biệt là động từ chính của câu

* CHỦ ĐỘNG.
1. S + V+ O
2. S + BE + VING + O
->>> chủ ngữ chỉ người và tang ngữ sau động từ liền kề

* BỊ ĐỘNG .
1. S+ BE VED/3.
2. S+ BE VED/3 TO V1.
3. S+ BE VED/ 3 + GTU + O
->>> chủ ngữ chỉ vật và không có tang ngữ liền kề. Nếu có tang ngữ thì đứng sau giới
từ
GIỚI TỪ

 Mệnh đề IF.
1. If1 S + htai , S + will/ can / please + V1
--> có thật ở hiện tại hoặc tương lại có nghĩa là chia đúng thì.

2. If2 S + Ved/ were , S + would / could V1.


->> không có thật hở hiện tại dẫn tới tương lai trở thành quá khứ.

3. If3 S + had Ved, S + would / could have Ved/3.


->> không có thật ở QK dẫn tới tương lai là QKHT

PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ.

1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT :


4 đáp án án đều các Verbs : V1/ Vs/ Ved/ Ving / thì..... .
2. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CHỖ TRỐNG CẦN CHIA V CHÍNH HAY RÚT GỌN.
* T/H 1 LÀ V CHÍNH:
- Loại trừ To V1 & Ving ở 4 đáp án ( b/vì To V1 / Ving ko làm V chính )
- Xđ S là số ít hay số nhiều ( S mang s thì loại Vs HOẶC S không s thì loại V1 )
- Xác định chỗ trống V chủ động hay V bị động
+ V chủ động ( S + V + O HOẶC S + be + Ving + O )
+ V bị động ( S + be + V3/ Ved HOẶC S + be Ved + To V1 HOẶC S + be Ved
+ gtu + O )
- Xét thì : công thức + dấu hiệu nhận biết của 6thi:
+ HTĐ - QKĐ- TLĐ
+ HTHT - QKHT- TLHT

* T/H chia Vrg


- Rút gọn chủ động : S + Vc + O + Ving + O .
- Rút gọn bị động : S + Vc + O + Ved + gtu + O
--->>> V chính là V duy nhất trong cầu và được chia theo S và theo thì.

PP RÁP TỪ VỰNG VERBS.


1. S ( N ) + V
HOẶC V + O ( N ).
2. V + GTU .
3. V + THAT .
- RECOMMEND/ SUGGEST/ ADVISE
- ASK / ORDER/ REQUIRE/ REQUEST .
- SHOW/ INDICATE.
- FIND/ FOUND / NOTICE.
- VERIFY/ CONFIRM.
BUỔI 4.
SÁCH ANALYST: PART 7

1. P100: Dang 1 câu hôi ý chinh (Main idea questions)

B1: Đọc câu hỏi, xác định từ khóa Dạng1

- Purpose?

- Is... about?

- Main idea?

- Why...write/send?

B2: Dịch hết 4 đáp án

B3: Dịch tiêu đề hoặc những câu đầu hoặc những câu cuối

2. Pl01: Câu hoi sự thật và chi tiet (Fact and detail questions)

Dang 1: Có từ khóa (tên riêng, thời gian, nơi chốn…)

- B1: Doc câu hoi, xác đinh từ khóa

- B2: Do từ khóa trong bài.

- B3: Dò với đáp án


Dang 2: Câu hỏi NOT/TRUE (trong câu hoi có NOT hoac TRUE)

- B1: Xem câu hoi là NOT hay TRUE.

- B2: Đọc dáp án dò trong bài

 Dáp án tuơng tư, cùng nghia →Đáp án cho câu hoi TRUE
 Đáp án khác hoặc trái nghia → Đáp án cho câu hoi NOT

3. P102: Câu hỏi suy luận (Inference Questions):

B1: Dọc câu hoi, xác dinh từ suy luận (suggest, indicate, state, imply, mention refer,
inferred, likely, probably) và từ khoa dứng sau từ suy luan (tên riêng, thoi gian, noi
chốn)

B2: Dò tù khóa trên bài Dich câu hoặc đoạn có chứa từ khóa

B3: Dich 4 dáp án Suy ra dáp án đúng.

You might also like