You are on page 1of 4

HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXYZ

    
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho a = (2; –1; 3), b = (0; 2; –1). Tìm tọa độ của vector u  a  2b .
A. (2; 1; 2) B. (2; 3; 1) C. (4; 0; 5) D. (2; –5; 5)
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1; 0; 0), B(0; 0; 1), C(2; 2; 1). Tìm tọa độ điểm D sao cho
ABCD là hình bình hành.
A. (2; 2; 0) B. (3; 2; 0) C. (–1; –2; 0) D. (1; 2; 0)
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1; –1; 0), B(1; 0; 1), C(3; 1; 1). Diện tích ΔABC bằng
3 1
A. 1 B. 2 C. D.
2 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm là I 1; 0; 2  bán kính R  2 có phương trình là
A.  x  1  y   z  2  2 B.  x  1  y   z  2   2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1  y   z  2   8 . D.  x  1  y   z  2   8 .
2 2 2 2 2 2

Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABC D ,biết A 1; 0;1 , B  2;1; 2  , D 1;  1;1 ,
C   4; 5;  5  . Tọa độ của đỉnh A là
A. A   4;5;  6  . B. A   3; 4 ;  1 . C. A   3;5;  6  . D. A   3;5; 6  .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; 2; 2) và N (1;0; 4) . Trung điểm của đoạn thẳng MN có toạ
độ là
A. (2; 2;6) . B. (0; 2; 2) . C. (1;0;3) . D. (1; 1;3) .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  0;1; 0  , B  2; 3;1 và vuông góc với mặt
phẳng  Q  : x  2 y  z  0 có phương trình là
A. 2 x  y  3z  1  0 . B.  P  : 4 x  y  2 z  1  0 .
C.  P  : 4 x  3 y  2 z  3  0 . D.  P  : 4 x  3 y  2 z  3  0 .
Câu 8.Cho các điểm A(1; 0; 1), B(0; –1; 1), C(1; –1; 0) và D(2; 3; –3). Tìm bộ ba số (m; n; p) thỏa mãn
   
OD  mOA  nOB  pOC
A. (1; –2; 3) B. (2; –3; 1) C. (1; –4; 1) D. (4; –1; 1)
        
Câu 9.Trong không gian với hệ tọa độ (O; i , j , k ) , cho hai vectơ a   2;  1; 4  và b  i  3k . Tính a . b .
       
A. a . b  10. B. a . b  13. C. a . b  5. D. a . b  11.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A4; 1; 2 , B 3;5; 10 , trung điểm cạnh AC thuộc trục
tung, trung điểm cạnh BC thuộc mặt phẳng Oxz  . Tọa độ đỉnh C là:
A. C 4;5;2 . B. C 4;5;2 . C. C 4;5;2 . D. C 4;5;2 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3;2;1 . Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua mặt phẳng
Oxy  là
A. M '3; 2;1 . B. M '3; 2;1 . C. M '3; 2 1 . D. M '3; 2; 1 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A2;0;1 , B 0;2;0 và C 1;0; 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ba điểm A, B , C thẳng hàng. B. Ba điểm A, B , C tạo thành tam giác cân ở A .
C. Ba điểm A, B , C tạo thành tam giác cân ở B . D. Ba điểm A, B , C tạo thành tam giác vuông.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho sáu điểm A1; 2;3 , B  2; 1;1 , C 3;3; 3 , A ', B ', C ' thỏa mãn
   
A ' A  B ' B  C ' C  0 . Nếu G ' là trọng tâm tam giác A ' B ' C ' thì G ' có tọa độ là:
 4 1  4 1  4 1  4 1
A. 2; ;   B. 2;  ;  C. 2; ;  D. 2; ; 
 3 3   3 3 
 3 3 
 3 3
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm M 2; 3;5 , N 4;7; 9 , P 3; 2;1 và Q 1; 8;12 . Bộ ba
điểm nào sau đây là thẳng hàng?
A. M , N , P B. M , N , Q C. M , P , Q D. N , P , Q
Trang 1
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;2;1 , B 2;1;3 , C 4;7;5 . Tọa độ chân đường phân
giác trong góc B của tam giác ABC là:
 2 11   2 11 1  11 
A.  ; ;1 B.  ; ;  C.  ; 2;1 D. 2;11;1
 3 3   3 3 3  3 
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;2;1 , B 3;1;2 , C 6;0;1 . Trong các điểm M 4;3; 2
N 2;1;0 ; P  2;1; 1 sau đây, điểm nào là đỉnh thứ tư của hình bình hành có ba đỉnh là A, B, C .
A. Chỉ có điểm M B. Chỉ có điểm N C. Chỉ có điểm P D. Cả hai điểm M và N
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 2; 1 , B 2;1;1, C 0;1; 2 .Gọi H  a; b; c là trực tâm của
tam giác ABC . Giá trị của a  b  c bằng:
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A2;1; 3 , B 0; 2;5 , C 1;1;3 . Diện tích
hình bình hành ABCD là:
349
A. 2 87 B. 349 C. 87 D.
2
Câu 16. Trong không gian Oxyz , giả sử tồn tại mặt cầu S  có phương trình
x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2az  10a  0 . Với những giá trị nào của a thì S  có chu vi đường tròn lớn bằng
8 ?
A. 1; 11 B. 1;10 C. 1;11 D. 10; 2
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1, 0, 0 , B 0, 2, 0 , C 0, 0,3 . Tập hợp các điểm M  x, y, z 
thỏa mãn: MA2  MB 2  MC 2 là mặt cầu có bán kính là:
A. R  2 B. R  2 C. R  3 D. R  3
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  4 x  4 y  4 z  0 và điểm A 4;4;0 .
2 2 2

Tìm tọa độ điểm B thuộc S  sao cho tam giác OAB đều (O là gốc tọa độ).
 B 0; 4; 4  B 0; 4; 4  B 0; 4; 4  B 0; 4; 4
A.  . B.  . C.  . D.  .
 B  4; 0; 4   B  4; 0; 4  B  4;0; 4  B  4;0; 4 
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho A(1;0;0), B(0;0 ;1), C(2;1;1) . Khoảng cách từ A đến BC bằng
30 33 10
A. 5 B. C. D.
5 5 5
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) :  x  1  y   z  1  4 . Tọa độ tâm mặt cầu (S) là
2 2 2

A. 5 (0;0;0) B. (1;0;0) C. (0;1;0) D. (1;0;1)


Câu 21. Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  1  0 là
A. I(4; –1; 0), R = 4 B. I(4; 1; 0), R = 4 C. I(–4; 1; 0), R = 4 D. I(4; 0; 1), R = 4
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1; –1; 2), B(–1; 0; 1), C(0; –2; 2), phương trình mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện OABC là
A. x 2  y 2  z 2  2 y  2 z  0 B. x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  0
C. x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  0 D. x 2  y 2  z 2  2 y  2 z  0
Câu 23. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm thuộc Oz và đi qua các điểm A(1; 2; 0), B (  1;1; 3)
là :
A. (S): x² + y² + (z – 1)² = 6 B. (S): x² + y² + (z – 1)² = 4
C. (S): x² + y² + (z – 2)² = 6 D. (S): x² + y² + (z – 2)² = 4
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho A(1;-2;3), B(-3;0 ;7)Tìm điểm C thuộc trục Oz để ∆ABC vuông tại C

A. 

C 0; 0;5  7  B. C(5;0;0)

C.

C 0; 0;3  7

 D. 

C 0; 0; 2  7


C 0; 0;5  7
   
C 0; 0;3  7
  
C 0; 0; 2  7

Câu 25. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu (S) có tâm I(–5; 1; 1) và tiếp xúc ngoài với mặt cầu
Trang 2
( S1 ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 là
A. (S): (x + 5)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 25 B. (S): (x + 5)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 36
C. (S): (x + 5)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 16 D. (S): (x + 5)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 9
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0; –1; 2), B(3; 2; –1). Tìm tập hợp điểm M sao cho
MA = 2MB là
A. Tập hợp là mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  6 x  6 y  4 z  17  0
B. Tập hợp là mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  6 x  6 y  4 z  17  0
C. Tập hợp là mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  8 x  6 y  4 z  17  0
D. Tập hợp là mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  8 x  6 y  4 z  17  0
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S):  x  1  y 2   z  3  12 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
2 2

nào sai:
A. (S) có tâm I(-1;0;3) B. (S) có bán kính R  2 3
C. (S) đi qua điểm M(1;2;1) D. (S) đi qua điểm N(-3;4;2)
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A(0; 4; 0) , B (2; 0; 0) , C  0;0;6  .Thể tích khối tứ diện OABC bằng
A.2 B. 4 C. 6 D. 1
Câu29. Trong hệ trục Oxyz , M’ là hình chiếu vuông góc của M  3, 2,1 trên Ox. M’ có toạ độ là:
A.  0, 0,1 B.  3,0, 0  C.  3, 0,0  D.  0, 2, 0 
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1; 2; 3), B(5; 2; 1). Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy sao
 
cho biểu thức P = | MA  MB | đạt giá trị nhỏ nhất.Tọa độ M là
A. (1; 2; 1) B. (6; 1; 0) C. (2; 1; 0) D. (3; 2; 0)
Câu 31. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
1    1   
A. ( AB  AC ). AD . B. ( AB  AC ). AD
3 2
1    1   
C. ( AB  AC ). AD D. ( AB  AC ). AD
6 4
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  8 y  9  0 và hai điểm A  5;10;0  , B  4;2;1 .
Gọi M là điểm thuộc mặt cầu  S  . Giá trị nhỏ nhất của MA  3MB bằng
11 2 22 2
A. . B. . C. 22 2. D. 11 2.
3 3
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  12   y  12   z  2 2  9. Tọa độ tâm I và bán kính R
của  S  lần lượt là
A. I 1; 1;2  , R  3. B. I  1;1; 2  , R  3. C. I 1; 1;2  , R  9. D. I  1;1; 2  , R  9.
   
Câu 34. Cho 2 vectơ a  1;log 5 3; m  , b   3;log3 25; 3 . a  b khi:
5 3 5
A. m  3 B. m  C. m  D. m  
3 5 3
  
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho 3 vecto a   1;1;0  ; b  1;1;0  ; c  1;1;1 . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai
     
A. a  2 B. c  3 C. a  b D. b  c
     
 
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a, b thỏa mãn: a  2 3, b  3, a, b  300 . Độ dài của vectơ
 
a  2b là:
A. 3 B. 2 3 C. . 6 3 D. 2 13
   
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho a   3; 2;1 ; b   2; 0;1 . Độ dài của vecto a  b bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 2
 
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a  1;1; 2  , b  1; 0; m  . Góc giữa chúng bằng 450 khi:
Trang 3
A. m  2  5 B. m  2  3 C. . m  2  6 D. m  2 6 .
 
 
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  2,1,0  , B  3, 0, 4  , C  0, 7,3 . Khi đó cos AB, BC bằng
14 7 2 14 14
A. B.  C. D. 
3 118 3 59 57 57
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho điểm M(1; 1; 2). Tìm điểm N thuộc mặt phẳng Oxz sao cho độ dài đoạn
thẳng MN là ngắn nhất
A. (1; 1; 0) B. (1; 0; 2) C. (0; 1;2) D. (2; 2; 0)
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho A  2; 1;3 , B  4; 0;1 , C  10;5;3 . Độ dài phân giác trong của góc B là:
5
A. 5 B. 7 C. D. 2 5
2
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A  1; 2; 1 , B   2; 1;3 , C   4;7;5 . Đường cao
của tam giác ABC hạ từ A là:
110 1110 1110 111
A. B. C. D.
57 52 57 57
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho A  2;0;0  , B  0;3;0  ,C  0;0; 4  . Diện tích tam giác ABC là:
61
A. B. 20 C. 13 D. 61
65
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A  1;0;1 , B   2;1; 2  và giao điểm của hai
3 3
đường chéo là I  ; 0;  . Diện tích của hình bình hành ABCD là:
2 2
A. 5 B. 6 C. 2 D. 3
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC đều cạnh bằng 8, M là một điểm tùy ý thỏa mãn
MA2  MB 2  MC 2  100 . Khi đó, quỹ tích điểm M là một mặt cầu có bán kính bằng bao nhiêu?
A. 3 3 B. 2 3 C. 2 D. 6
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho điểm G (1; 2; 3) và ba điểm A( a; 0; 0); B (0; b; 0); C (0; 0; c ) . Biết G là
trọng tâm của tam giác ABC thì a  b  c bằng
A. 9 B. 6 C. 0 D. 3
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết A(2; 1;3), B (4; 0;1), C ( 10;5; 3) . Gọi I là chân
đường phân giác trong của góc B. Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính IB
A. x 2  ( y  3)2  ( z  3) 2  29 B. x 2  ( y  3) 2  z 2  26
C. x 2  y 2  ( z  3) 2  20 D. ( x  3)2  y 2  z 2  2
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có điểm A  1; 2; 0  ;trực tâm của tam giác ABC là
H  2; 1; 0  và trung điểm cạnh BC là điểm M  5; 2; 0  .Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :
 9 1  9 1   5 1 
A.  ; ; 0  . B.  3;1; 0  . C.  ; ; 0  . D.  ; ; 0  .
2 2  2 2  2 2 
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  3;1; 0  , B  2; 2; 4  , C  1; 2;1 . Bán kinh đường tròn nội tiếp
tam giác ABC bằng:
6 6 2 6
A. B. C. 6 D.
2 3 3

Trang 4

You might also like