Professional Documents
Culture Documents
56. Chuyên Quốc Học Huế - 2021 - 2022
56. Chuyên Quốc Học Huế - 2021 - 2022
A=
( √ x+1
1
−
2 √ x −2
)
x √ x + x−√ x−1 3 √ x+3 3 x +3 √ x )
:
( 1
−
1
với x >0 ; x ≠1.
Tìm tất cả các giá trị của x sao cho biểu thức A nhận giá trị là số nguyên.
1
b ¿ Cho f ( n )= (n ∈ N¿ ).
( 2 n+1 ) ( √ n+1+ √ n )
≥ √ .
1 1 1 3 5
+ +
√ x ( 2 y+ 3 z ) √ y ( 2 z +3 x ) √ z ( 2 x+ 3 y ) 5
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a)
A=
( 1
−
2 √ x −2
:
1
−
)(
1
√ x+1 x √ x + x−√ x−1 3 √ x+3 3 x +3 √ x )
A=
[ 1
−
2 ( √ x−1 )
: √
]x−1
√ x +1 ( x−1 ) ( √ x +1 ) 3 √ x ( √ x +1 )
A= √ x−1 . 3 √ x ( √ x +1 )
( √ x +1 )
2
√ x−1
3 √x
A=
√ x +1
3
A ∈ Z ⟺3− ∈ Z ⟺ √ x +1 ∈Ư ( 3 ) ⟺ x ∈ { 0 ; 4 }
√ x +1
KHĐK: ⟹ x=4 .
b)
Ta có
=√
1 n+1−√ n
f ( n )=
( 2 n+ 1 ) ( √n+1+ √n ) 2 n+1
⟹ f (n )≤
(
√ n+1−√ n = 1 1 − 1
2 √ n+1 . √ n 2 √ n √ n+1 )
⟹ f ( 1 ) + f ( 2 )+ …+f ( 2021 ) ≤
[
1 1
−
1
2 √ 1 √1+1
+…+
1
−
1
√ 2021 √ 2021+1 ]
1
(
¿ . 1−
2
1
√ 2022
1
< .1=
2
1
2 )
Câu 2:
a)
Xét PTHĐGĐ: x 2−2 mx−3=0 ( ¿ )
Δ=m +3>0 ∀ m⟹ PT ( ¿ ) luôn có 2 nghiệm phân biệt ⟹ ( d ) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt
2
A,B.
(d) cắt Oy tại I(0;3)⟹ OI=3
Kẻ AH vuông góc với Oy tại H; BK vuông góc với Oy tại K
⟹ AH =|x 1| và BK =|x 2|
3 3
SOAB =S OAI + S OBI =
2
|x 1|+ |x 2|=6 ⟹|x 1|+|x 2|=4
2
⟹ x 1+ x 2 +2|x 1 x 2|=16
2 2
⟹ 4 m +6+ 2|−3|=16
2
⟹ m=± 1.
b)
⟺
{ 3
x = y−1
3
{
( x− y +1 ) ( 2 x− y ) =0 ⟺ y=x+ 1 hoặc
x − y +1=0
3
y=2 x
x − y +1=0 {
⟺ y=x
3 {+1 hoặc
x −x=0
y =2 x
{
( x−1 ) ( x 2+ x−1 )=0
{
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm S= ( 1 ; 2 ) ; (−1; 0 ) ; ( 0 ; 1 ) ; ( −12± √5 ;−1 ± √5)}
Câu 3.
a¿
2
PT ⟺( x +1)¿
Đặt a=x 2+ 1≥ 1 và b=x−1 PTTT
a ( 2 a+ 2−3 √ 2 a+b ) +b=0
⟺ 2 a −3 a √ 2 a+ b+2 a+b=0
2
⟺ {1−m−m−3≠
Δ >0
0
⟺ m ≠−1.
a)
BAH =^
Ta có ^ BCH (cùng phụ ^
ABC )
ΔBCF cân tại B(tính chất trung trực)⟹ ^
BCH = ^
BFH
^=^
⟹ BAH BFH .
⟹ FAHB là tgnt.
Ta có ^
FAC=2 ^
BAC ; ^
BOC=2 ^
BAC
⟹^
FAC= ^
BOC
⟹ OBKC là tgnt
^=^
⟹ BOK BCK
Lại có ^
AOB=2 ^
ACB= ^
BCE
^ + BOA
⟹ BOK ^ =BCK
^+^BCE=180
0
⟹ A , O, K thẳng hàng
c)
Ta có OBKC là tgnt; Mà O,B,C cố định nên K thuộc cung lớn của đường tròn ngoại tiếp tg OBC
có bán kính không đổi.
S BKOC =SOBC +S KBC
Vì SOBC không đổi nên S BKCO lớn nhất ⟺ S KBC lớn nhất
1
Kẻ KM ⊥ BC , ta có S KBC= KM . BC
2
Vì BC không đổi nên S KBC lớn nhất ⟺ KM lớn nhất ⟺ K là điểm chính giữa cung lớn BC của
đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC
⟹ A là điểm chính giữa cung lớn BC
Câu 5.
2
a) Δ x =( 2 y ) + 244 .9
⟹ Δ x là SCP
2 44.9 2
⟹(2¿¿ y ) +2 =a ¿
⟹ ( a+ 2 y )( a−2 y )=9.2 44
Vì ( a +2 y )−( a−2 y )=2 y +1 không chia hết cho 3 nên 2 số đó không cùng chia hết cho 3
y y
⟹ a−2 ⋮ 9 hoặc a+2 ⋮ 9
Mà a+ 2 y + a−2 y =2 a là số chẵn ⟹ a+2 y và a−2 y cùng tính chẵn lẻ .
y y
⟹ a+2 và a−2 cùng chẵn
y m y n y+1 m n
TH 1: a+2 =9.2 và a−2 =9.2 ⟹ 2 =9.2 −2
Nếu m>n và m< n⟹ VP là số lẻ (vô lí)
Nếu m=n⟹ m=n=22
y+1 25 21
⟹2 =2 ⟹ y=24 ⟹ x=9.2
TH2: Tương tự ta có m,n thuộc rỗng.
Vậy x=9.221 và y=224 .
b)
VT = √5 + √5 + √5
√5 x ( 2 y +3 z ) √ 5 y ( 2 z+ 3 x ) √5 z ( 2 x +3 y )
2 √5 2√ 5 2√ 5 18 √ 5
≥ + + ≥ (Cauchy−Schwarz )
5 x +2 y+ 3 z 5 y +2 z+ 3 x 5 z +2 x+3 y 10 ( x+ y+ z )
3 √5
⟹ VT ≥ ⟹ đpcm
5