You are on page 1of 4

1

POWER POINT
PHẦN I: Khởi Động–Giao diện–Thao Tác Trên File
 Cách 1: Start - Programs - Microsoft Office - Microsoft Office PowerPoint 2007.
 Cách 2: Start - Run: Powerpnt.

 Tạo mới: Office Button/New


 Lưu file: Office Button/Save
 Lưu tên khác: Office Button/Save as
 Mở file: Office Button/Open
 Đóng File: Office Button/Close

PHẦN II: Các bước thiết kế


1. Chọn bố cục, layout cho slide
◦ Home/Layout
◦ Chọn bố cục, layout
◦ Cập nhật nội dung
2. Định dạng văn bản:
◦ Nhóm Font: Định font chữ: Size, màu sắc…
◦ Nhóm Paragraph: Chèn Bullet, Numbering, Khoảng cách dòng, canh chỉnh ….
3. Chèn thêm slide mới:
◦ Home/New Slide
◦ Hoặc nhấn CTRL+M
4. Chèn các đối tượng vào Slide
◦ Chèn hình ảnh:
1. Insert/Picture
2. Insert/ClipArt
3. Insert/Photo Album
◦ Chèn Shapes:
1. Insert/Picture/WordArt
◦ Chèn Sơ đồ tổ chức:
1. Insert/SmartArt
◦ Chèn đồ thị:
◦ Insert/Chart
5. Chèn các đối tượng vào Slide
a. Chèn bảng biểu:
 Insert/Table
b. Chèn WordArt:
 Insert/WordArt
c. Chèn ký tự toán:
 Insert/Object/Microsoft Equation 3.0
d. Chèn ký tự đặc biệt:
 Insert/Symbol
6. Chèn âm thanh:
 Insert/Sound from file hoặc
 Insert/Sound from Clip Organizer hoặc
 Insert/Object/Create from file
7. Chèn phim ảnh:
 Insert/Movie from file hoặc
 Insert/Movie from Clip Organizer
8. Chèn phim ảnh (kiểu avi, mpg):
 Developer/More controls
 Chọn Windows Media Player
 Drag mouse vẽ khung chứa
 Right click cửa sổ chọn properties
 Tại URL: gõ đường dẫn file cần chèn
(Nhớ lưu file trước khi chạy)
9. Chèn phim ảnh (kiểu swf):
 Developer/More controls
 Chọn Shockwave Flash Object
 Drag mouse vẽ khung chứa chữ nhật
 Right click khung chữ nhật chọn properties
 Tại MOVIE: gõ đường dẫn file cần chèn (Nhớ lưu file trước khi chạy)
2

PHẦN III : Hiệu ứng


1. Tạo nền
 Design: Nhóm Themes hoặc
 Design: Nhóm Background chọn Background Style
 Nếu áp dụng nền cho slide đang chọn thì right click mẫu nền chọn Apply to
Selected Slides
2. Tạo hiệu ứng đối tượng trong slide
 Animations: Nhóm Animations/Custom Animation
 Chọn đối tượng, nhấn Add Effect
 Entrance các loại hiệu ứng xuất hiện từ ngoài vào
 Emphasis hiệu ứng nhấn mạnh ...
 Exit hiệu ứng xuất hiện rồi biến mất.
 Motion Paths hiện ứng xuất hiện theo đường mà người sử dụng chỉ ra
3. Hiệu ứng các đối tượng trong Slide
 Nút Change: thay đổi hiệu ứng
 Nút Remove: Gỡ bỏ hiệu ứng
4. Hiệu ứng các đối tượng trong Slide
 Mục Start
 On Click: Click mouse sẽ chạy đối tượng kế
 With Previous: hiệu ứng xuất hiện đồng thời
 After Previous: hiện ứng xuất hiện sau khoảng thời gian chỉ định
 Direction: Hướng xuất hiện của hiệu ứng
 Speed: Tốc độ
5. Hiệu ứng các đối tượng trong Slide
 Lặp lại hiệu ứng: Click phải trên hiệu ứng cần lặp, chọn Timing
 Start: Cách bắt đầu hiệu ứng.
 Speed: Tốc độ xuất hiện hiệu ứng.
 Delay: Thời gian nghĩ giữa 2 lần lặp của hiệu ứng tính bằng giây.
 Repeat: Số lần lặp lại hiệu ứng, chọn Until Next Click lặp đến khi kích sang
hiệu ứng kế tiếpkhác.
6. Hiệu ứng các đối tượng trong Slide
 Hiệu ứng cho văn bản: Click phải trên hiệu ứng chọn Effect Options thẻ Text
Amination
 As one object: cả textbox như một đối tượng
 All paragraphs at one: tất cả các đoạn xuất hiện một lần
 By 1st level paragrahps: hiệu ứng cho những đoạn cấp 1
 By 2st level paragrahps: hiệu ứng đến những đoạn cấp .
7. Hiệu ứng các đối tượng trong Slide
 Hiệu ứng cho văn bản: Click phải trên hiệu ứng chọn Effect Options thẻ Effect.
Tại mục Animate Text
 All at one: Chạy cả đối tượng
 By word: Chạy từng từ
 By letter: Chạy từng ký tự
 Re-Oder: Sắp xếp thứ tự trước sau
8. Hiệu ứng chuyển cảnh các Slide
 Animations/Nhóm Transition to This Slide
 Chọn hiệu ứng chuyển cảnh
 Transition Sound: Âm thanh chuyển cảnh
 Transition Speed: Tốc độ chuyển cảnh
1. On mouse click: Click mouse hoặc Enter chuyển trang
2. Automatically after: Chuyển trang sau thời gian chỉ định
3. Apply To All: Áp dụng tất cả slide

PHẦN IV: Liên kết - Custom Show - Kết Nối Silde - Action Buttons
1. Liên kết đến Website hoặc tập tin đã có trên đĩa
◦ Chọn đối tượng làm liên kết
◦ Insert/Hyperlink
◦ Chọn Existing File or Web Page
 Mục Look in: Chọn file cần liên kết
 Mục Address: gõ tên Website cần liên kết
2. Liên kết đến nội bộ tập tin
◦ Chọn đối tượng làm liên kết
3

◦Insert/Hyperlink
◦Chọn Place in This Document
 First Slide, Next Slide, Last Slide, Frevious Slide: Liên kết đến trang đầu,
trang cuối, trang trước, trang sau
 Slide Titles: Liên kết đến slide cụ thể
 Custom Show: Liên kết đến nhóm nhiều slide đã tạo trước
3. Custom Show
◦ Slide Show/Custom Slide Shows/Custom Shows…
◦ Nhấn NewĐặt tên cho Custom Show
◦ Chọn slide cần làm Nhấn Add để thêm vào. Nhấn Remove để bỏ
4. Kết nối các Slide
◦ Home/New Slides/Reuse Slide
◦ Nhấn Browse chọn Browse files..
◦ Keep source formatting: Giữ lại định dạng
5. Action Buttons
◦ Home/Shapes/Action Buttons hoặc
◦ Insert/Shapes/Action Buttons
◦ Mouse click: Biến cố khi click mouse
◦ Mouse over: Biến cố khi rê mouse
◦ Hyperlink to: Chọn hành động

PHẦN V: Slide Master- Header & Footer


1. Tạo Slide Master
 View/Slide Master
 Nên xóa bớt vài slide con không cần thiết
 Trình bày nội dung chung tại trang con: như tiêu đề, nền, liên kết ….
 Thêm trang con: Chọn Insert Layout
 Thêm Master mới: Chọn Insert Slide Master
 Slide Master/Close Master đóng lại
2. Sử dụng Slide Master
 Home/Layout/Chọn mẫu
3. Hiệu chỉnh Slide Master
 View/Slide Master
 Thực hiện việc hiệu chỉnh
 Sau khi hiệu chỉnh để trở về cửa sổ thiết kế: Slide Master/Close Master
4. Header & Footer
 Insert/Header & Footer
 Date and Time: Chèn ngày tháng hiện hành
 Update Atomatically: Tự động cập nhật
 Slide Number: Hiện số trang
 Footer: Hiện Header & Footer
5. Header & Footer
 Nếu slide có sử dụng nhiều slide master, cần đánh số trang, tiêu đề khác nhau
nên dùng Slide Master
 View/Slide Master
 Đứng tại trang con của từng Slide Master chọn Insert/Header & Footer
 Nhấn nút Apply to All

PHẦN IV: Kỹ thuật Trigger


1. Trigger là một kỹ thuật được sử dụng rất nhiều trong powerpoint dùng để điều
khiển việc thực hiện hiệu ứng của các đối tượng trong cùng một slide.
2. Đây là một kĩ thuật khó và phức tạp.

Thực hiện
1. Tạo đối tượng và thực hiện hiệu ứng.
2. Chọn đối tượng khi click vào nó sẽ điều khiển đối tượng trên (Có thể chọn chính
nó).
3. Double vào dưới vùng Modify chọn thẻ Timing
4. Nhấn Trigger chọn Start effect on click of
5. Chọn đối tượng được điều khiển
4

PHẦN VI: Chế Độ Hiển Thi – Trình Chiếu


1. Chọn chế độ hiển thị
 View/Normal: Chế độ thiết kế.
 View/Slide Sorter: Hiện slide theo danh sách, tiện cho việc sắp xếp, sao chép, di
chuyển.
 View/Slide Show: Chế độ trình chiếu.
2. Trình chiếu slide
 View/Slide Show.
 Hoặc nhấn F5: Trình chiếu từ đầu
 SHIFT+F5: Trình chiếu slide hiện hành
3. Thiết lập chế độ trình chiếu
 Slide Show/Set Up Slide Show
 Presented by a speaker (full screen): Trình chiếu trên toàn màn hình và được
trình diễn bởi diễn giả
 Browed at a kiosk: Trình chiếu tự động, không cần người điều khiển (dùng tại
các gian hàng triễn lãm)
4. Thiết lập chế độ trình chiếu
 Loop continuously unstil ‘Esc’: Lặp lại cho đến khi nhấn phím Esc thì dừng
 Show without narration: Tắt giọng thuyết minh đi kèm
 Show without animation: Tắt các slide có hiệu ứng hoạt hình
5. Thiết lập con trỏ trong khi trình chiếu
 Phím B Màn hình đen.
 Phím WMàn hình trắng.
 Phím H Chiếu cả slide ẩn.
 CTRL+P Hiện bút vẽ
 Phím E  Xóa ghi chú
 CRTL+A  Hiện lại con trỏ
 Phím = Ẩn hiện con trỏ và bộ điều khiển
 Phím ESC  Hủy, kết thúc

You might also like