You are on page 1of 25

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Module Kỹ năng 5:
SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN

Huỳnh Văn Thọ 0979391144


I. GIỚI THIỆU

Home: các lệnh sao chép, cắt, dán, chèn slide, bố


cục slide, phân chia section, định dạng, vẽ hình và
các lệnh về tìm kiếm, thay thế…

2
I. GIỚI THIỆU

Insert: Thực hiện các lệnh chèn, thêm các đối


tượng như là Slide, bảng biểu, hình ảnh, SmartArt,
đồ thị, văn bản, đoạn phim, âm thanh,…

3
I. GIỚI THIỆU

Design: Thực hiện các lệnh áp dụng các mẫu định


dạng và các kiểu hình nền cho slide.

4
I. GIỚI THIỆU

Transitions: giúp chúng ta có thể áp dụng và thiết


lập các thông số cho các hiệu ứng chuyển slide rất
nhanh chóng và thuận lợi. Ngoài ra, có thể xem trước
hiệu ứng chuyển slide ngay trong chế độ thiết kế.

5
I. GIỚI THIỆU

Animations: Danh mục các hiệu ứng áp dụng cho


các đối tượng trên slide, sao chép hiệu ứng giữa các
đối tượng, thiết lập thời gian các sự kiện cho các
hiệu ứng.

6
I. GIỚI THIỆU

Slide Show: Chuẩn bị các thiết lập cho bài thuyết


trình, tùy biến về mặt nội dung của bài thuyết trình
trong các tình huống báo cáo, broadcast bài thuyết
trình cho các khán giả theo dõi từ xa và thiết lập các
thông số cho các màn hình hiển thị khi trình diễn.

7
I. GIỚI THIỆU

Review: Ghi chú cho các slide trong bài thuyết


trình, so sánh và trộn nội dung giữa các bài thuyết
trình và công cụ kiểm tra lỗi chính tả.

8
I. GIỚI THIỆU

View: Chuyển đổi qua lại giữa các chế độ hiển thị,
cho hiển thị hoặc ẩn thanh thước, các đường lưới,
điều chỉnh kích thước vùng sọan thảo, chuyển đổi
giữa các chế độ màu hiển thị, sắp xếp các cửa sổ,…

9
II. ĐỊNH DẠNG CƠ BẢN

Đánh số trang/tiêu đề
Insert / Slide Number

10
II. ĐỊNH DẠNG CƠ BẢN

Các chế độ hiển thị bài thuyết trình

a. Chế độ thiết kế (View / Normal)


Bài thuyết trình được hiển thị ở chế độ thiết kế (mặc nhiên)
b. Chế độ Slide Sorter (View / Slide Sorter)
Bài thuyết trình được hiển thị ở chế độ thu nhỏ, giúp dễ
dàng trong việc tổ chức, sắp xếp lại.
c. Chế độ Reading (View / Reading View)
Chế độ hỗ trợ xem trước các hiệu ứng, âm thanh, phim
d. Chế độ slide show
Bài thuyết trình được trình chiếu

11
II. ĐỊNH DẠNG CƠ BẢN

Trình chiếu bài thuyết trình

• Trình chiếu từ trang thuyết trình đầu tiên


Slide Show / From Beginning (F5)

• Trình chiếu từ trang thuyết trình hiện hành


Slide Show / From Current Slide (Shift+F5)

12
II. ĐỊNH DẠNG CƠ BẢN

Chọn một bố cục cho slide

Tab Home / nút Layout – chọn một kiểu bố cục


Hoặc Tab Home/New Slide để thêm slide mới và chọn
kiểu bố cục.

Chọn một mẫu nền (Themes -Variants) mới cho slide


Tab Design / chọn một mẫu có sẳn trong khung Themes-
Variants

13
II. ĐỊNH DẠNG CƠ BẢN

Tạo Slide bản sao


- Nhấp phải chuột vào slide cần sao chép (ngăn
slide)
- Chọn Duplicate Slide

Sao chép và di chuyển slide


- Nhấp phải chuột vào slide cần Sao chép / di
chuyển (ngăn slide) chọn Copy/Cut
- Chọn vị trí mới, nhấp phải chuột, chọn Paste

14
II. ĐỊNH DẠNG CƠ BẢN

Chèn SmartArt/Vẽ hình

Chèn Biểu đồ (đồ thị)

15
III. HIỆU ỨNG CƠ BẢN

Thêm phần ghi chú cho trang thuyết trình.


Nhấp vào Review / nhóm Comments / New
Comments, nhập nội dung cần chú thích

Thêm phần ghi chú riêng

16
17
III. HIỆU ỨNG CƠ BẢN

Transtion
Là hiệu ứng áp dụng khi chuyển tiếp giữa các slide,
mỗi slide chỉ chọn được một hiệu ứng chuyển tiếp.
Ngoài ra chúng ta có thể thực hiện thiết lập hiệu
ứng kết hợp âm thanh, tốc độ.

Chèn hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide Tab


Transitions / nhóm Transitions to this Slide / thực
hiện chọn hiệu ứng

18
III. HIỆU ỨNG CƠ BẢN

Animation
Các hiệu ứng hoạt cảnh cho các đối tượng trên slide
là cách giúp chúng ta nhấn mạnh vào các thông tin
quan trọng, điều khiển dòng thông tin trong bài
trình chiếu và giúp người xem cảm thấy thích thú
hơn.

19
III. HIỆU ỨNG CƠ BẢN

Hiệu ứng vào (Entrance): Các đối tượng khi áp dụng hiệu
ứng thuộc nhóm này sẽ xuất hiện trên slide theo xu hướng
di chuyển từ bên ngoài vào trong slide

Hiệu ứng ra (Exit): Các đối tượng kho áp dụng hiệu ứng
sẽ biến mất khỏi slide hoặc có xu hướng di chuyển từ trong
slide ra khỏi slide.

20
III. HIỆU ỨNG CƠ BẢN

Hiệu ứng nhấn mạnh (Emphasis): Làm nổi bật và nhấn


mạnh cho đối tượng được áp dụng hiệu ứng.

Hiệu ứng động (motion path): Hiệu ứng làm cho đối
tượng di chuyển theo một đường đi qui định trước (Motion
Paths).

21
III. HIỆU ỨNG CƠ BẢN

Chọn cách kích hoạt hiệu ứng (biến cố bắt đầu)

• On Click: Hiệu ứng thực hiện khi nhấp chuột


• With Previous: Hiệu ứng được thực hiện cùng
lúc với hiệu ứng trước đó.
• After Previous: Hiệu ứng được thực hiện ngay
sau khi hiệu ứng trước đó hoàn thành.

22
III. HIỆU ỨNG CƠ BẢN

Thay đổi thời gian cho hiệu ứng


Tại nhóm lệnh Timing / Duration - thực hiện tăng hoặc
giảm thời gian
Đặt thời gian chờ hiệu ứng
Tại nhóm lệnh Timing / Delay - thực hiện tăng hoặc
giảm khoảng thời gian chờ trước khi thực hiện hiệu ứng
Thay đổi thứ tự trình bày cho hiệu ứng
Chọn đối tượng / nhóm lệnh Timing / Reorder
Animation, nhấp chọn lệnh Move Earlier hoặc Move
Later.

23
III. HIỆU ỨNG CƠ BẢN

Sử dụng nhiều hiệu ứng cho 1 đối tượng


Tab Animation/Add Animation

24
25

You might also like