Professional Documents
Culture Documents
Module Kỹ năng 5:
SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN
2
I. GIỚI THIỆU
3
I. GIỚI THIỆU
4
I. GIỚI THIỆU
5
I. GIỚI THIỆU
6
I. GIỚI THIỆU
7
I. GIỚI THIỆU
8
I. GIỚI THIỆU
View: Chuyển đổi qua lại giữa các chế độ hiển thị,
cho hiển thị hoặc ẩn thanh thước, các đường lưới,
điều chỉnh kích thước vùng sọan thảo, chuyển đổi
giữa các chế độ màu hiển thị, sắp xếp các cửa sổ,…
9
II. ĐỊNH DẠNG CƠ BẢN
Đánh số trang/tiêu đề
Insert / Slide Number
10
II. ĐỊNH DẠNG CƠ BẢN
11
II. ĐỊNH DẠNG CƠ BẢN
12
II. ĐỊNH DẠNG CƠ BẢN
13
II. ĐỊNH DẠNG CƠ BẢN
14
II. ĐỊNH DẠNG CƠ BẢN
15
III. HIỆU ỨNG CƠ BẢN
16
17
III. HIỆU ỨNG CƠ BẢN
Transtion
Là hiệu ứng áp dụng khi chuyển tiếp giữa các slide,
mỗi slide chỉ chọn được một hiệu ứng chuyển tiếp.
Ngoài ra chúng ta có thể thực hiện thiết lập hiệu
ứng kết hợp âm thanh, tốc độ.
18
III. HIỆU ỨNG CƠ BẢN
Animation
Các hiệu ứng hoạt cảnh cho các đối tượng trên slide
là cách giúp chúng ta nhấn mạnh vào các thông tin
quan trọng, điều khiển dòng thông tin trong bài
trình chiếu và giúp người xem cảm thấy thích thú
hơn.
19
III. HIỆU ỨNG CƠ BẢN
Hiệu ứng vào (Entrance): Các đối tượng khi áp dụng hiệu
ứng thuộc nhóm này sẽ xuất hiện trên slide theo xu hướng
di chuyển từ bên ngoài vào trong slide
Hiệu ứng ra (Exit): Các đối tượng kho áp dụng hiệu ứng
sẽ biến mất khỏi slide hoặc có xu hướng di chuyển từ trong
slide ra khỏi slide.
20
III. HIỆU ỨNG CƠ BẢN
Hiệu ứng động (motion path): Hiệu ứng làm cho đối
tượng di chuyển theo một đường đi qui định trước (Motion
Paths).
21
III. HIỆU ỨNG CƠ BẢN
22
III. HIỆU ỨNG CƠ BẢN
23
III. HIỆU ỨNG CƠ BẢN
24
25