Professional Documents
Culture Documents
H
PowerPoint là một phần mềm tạo các bài “trình diễn” (presentation, thuyết trình, báo cáo trong
IN
hội nghị, bài giảng, v.v…) thuộc về bộ Office của Microsoft, là công cụ tạo slide sinh động, đẹp
mắt, cho phép kết hợp nhiều đối tượng Multimedia và tạo liên kết. PowerPoint được dùng trong
ÍM
việc trình bày bài giảng, báo cáo khoa học, luận án, giới thiệu sản phẩm, v.v…
Một trình diễn được soạn thảo bằng PowerPoint gồm nhiều trang (slide). Trên mỗi trang có
. H ỌC
H
nhiều thành phần:
3. NGUYÊN TẮC SLIDE
C
TP H
3.1. Slide
Ồ
15 phút khoảng 15-20 slide.
C IN
Mỗi slide có 6 dòng, mỗi dòng có 6 từ, nguyên tắc: 6x6, 7x7, 8x8.
Không viết tất cả là chữ IN.
Ợ T
Chữ sáng trên nền tối thích hợp hơn cho các bài báo cáo khoa học và trong các giảng đường
D Ô
rộng.
Y M
3.3. Font
Không dùng quá hai font trên một slide.
C Ộ
Lưu ý:
- Mỗi slide nên một ý chính, nhiều slide một ý chính tốt hơn một slide nhiều ý chính.
ẠI
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Tell me what you want to do: Tìm kiếm nhanh đến lệnh cần thao tác.
Quick Access Toolbar: Chứa các biểu tượng lệnh tắt của các lệnh thông dụng nhất. Chúng
ta có thể thêm/ bớt các lệnh theo nhu cầu sử dụng.
H
ẠI
Đ
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 177
BỘ MÔN TIN HỌC
Ribbon: Chức năng của Ribbon là sự kết hợp của thanh thực đơn và các thanh công cụ, được
trình bày trong các ngăn (tab) chứa nút và danh sách lệnh.
4.1. File
H
Chứa các lệnh Open (mở tập tin), Save (lưu tập tin), Print (in tập tin), Account (thông tin tài
khoản đăng nhập office 365), tùy chọn trong Presentation (Options).
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
4.2. Home
Chứa các lệnh Copy (sao chép), Cut (cắt), Paste (dán), New Slide (thêm slide), Layout (bố cục
C IN
slide), Paragraph (định dạng đoạn văn bản), Font (định dạng font), Drawing (vẽ hình), Find (tìm
Ợ T
4.3. Insert
Ọ B
Chứa các lệnh Table (chèn bảng biểu), Picture (ảnh chụp), ClipArt (ảnh vẽ có sẵn khi cài đặt
office), Shapes (các hình vẽ cơ bản), SmartArt (các hình vẽ, sơ đồ đặc biệt), Chart (đồ thị) và
WordArt (chữ nghệ thuật), Chart (biểu đồ), Media (đoạn phim, âm thanh), Symbols (ký hiệu đặc
biệt).
H
ẠI
Đ
4.4. Design
Chứa các lệnh Slide Size (chọn tỷ lệ khung hình khi chiếu slide, hướng slide), Themes (các
mẫu thiết kế có sẵn áp dụng cho slide), Variants (màu sắc áp dụng cho các mẫu thiết kế), Format
Background (qui định màu nền cho slide), Design Ideas (gợi ý cách sắp xếp các đối tượng trong
slide).
4.5. Transitions
Tạo hiệu ứng chuyển kịch bản giữa các slide.
4.6. Animations
Tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng trên slide.
H
IN
4.7. Slide Show
ÍM
Chứa các lệnh về trình chiếu slide như From Beginning tương đương với phím F5, From
Current Slide tương đương phím Shift+F5, Custom Slide Show (tùy chỉnh cho việc trình chiếu
. H ỌC
H
slide theo kịch bản), Presenter View là một lựa chọn tuyệt vời để thực hiện các thao tác trên máy
tính xách tay trong khi khán giả vẫn xem trình bày của bạn mà không thấy các thao tác này.
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
4.8. View
Các chế độ hiển thị màn hình của PowerPoint. Khi đang soạn thảo, có thể chọn cách xem (chế
Ư N
Normal View: Dây là chế độ thường xuyên được sử dụng khi đang soạn thảo.
Slide Sorter: Trình bày tất cả các slide ở dạng thu nhỏ. Cách xem này thường được chọn khi
thiết lập cách chuyển slide (lật slide) hay dịch chuyển vị trí của slide, sao chép slide từ các trình
diễn khác.
Reading View: Xem trước bài thuyết trình trong giao diện soạn thảo.
H
Notes Page: Chế độ này giúp ta thêm các ghi chú vào slide (các ghi chú này sẽ không hiển thị
ẠI
được sắp sếp trong bài thuyết trình. Nhấn phím F5 trình chiếu từ slide đầu tiên, <Shift+F5> trình
chiếu slide hiện hành.
4.9. Customize the Ribbon
Có thể tùy chỉnh Ribbon bằng cách tạo ra các menu riêng với các lệnh sử dụng thường xuyên
tạo giao diện thân thiện với người dùng. Lệnh luôn được đặt trong một nhóm và có thể tạo nhiều
nhóm. Ngoài ra, có thể thêm các lệnh vào bất kỳ các menu mặc định của PowerPoint. Nhấp phải
chuột trên Ribbon và chọn Customize the Ribbon.
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 179
BỘ MÔN TIN HỌC
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Ọ B
5. THEMES
PowerPoint cung cấp một số mẫu có sẵn với hình thức hấp dẫn hơn được gọi là Themes, để sử
dụng Theme, vào Design Themes.
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
Nếu chúng ta muốn bắt đầu bằng file trống hoàn toàn thì có thể chọn menu File New
Y M
chủ đề (Education, Business, Diagrams, Charts, Themes, Timelines): File New nhấp chọn
một chủ đề.
Ọ B
H
ẠI
Đ
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 181
BỘ MÔN TIN HỌC
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
Compatibility Mode
Khi mở tập tin PowerPoint đã được tạo trong những phiên bản trước PowerPoint 2016 thì các
C Ộ
tập tin này được mở ở chế độ Compatibility Mode. Để chuyển đổi sang định dạng PowerPoint
Ọ B
Hoặc nhấp vào biểu tượng ở góc phải cuối màn hình:
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
Chiếu từ slide hiện hành: nhấn Shift + F5 hoặc nhấp chọn Current Slide.
C IN
Lưu ý: Đánh dấu chọn Use Presenter View trước khi thực hiện trình chiếu.
Ợ T
Slide chứa các Placeholder, trong đó có các khu vực trên slide được bao bọc bởi đường viền
D Ô
chấm. Các placeholder có thể chứa nhiều thành phần khác nhau, bao gồm văn bản (Text), hình ảnh
Y M
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 183
BỘ MÔN TIN HỌC
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 185
BỘ MÔN TIN HỌC
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
9.3. Xóa Placeholder
Nhấp chuột vào biên của Placeholder và nhấn phím Delete.
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Ọ B
H
ẠI
Đ
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Nhấn giữ phím trái chuột và vẽ ra một hình chữ nhật, Textbox sẽ xuất hiện.
Ư N
Vào menu Home New Slide hoặc Insert New Slide hoặc nhấn phím Ctrl + M.
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 187
BỘ MÔN TIN HỌC
H
IN
9.6. Sao chép slide (Copy và Paste)
Bước 1: Nhấp vào các slide cần chọn ở khung bên trái cửa sổ slide (giữ phím Ctrl khi chọn
ÍM
nhiều slide).
Bước 2: Nhấn phím Ctrl+C hoặc menu Home Copy.
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
H
9.7. Nhân đôi slide (Duplicate a Slide)
IN
Chọn Slide cần nhân đôi.
Cách 1: Nhấp phải chuột và chọn Duplicate Slide:
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Cách 3: Nhấp vào drop-down của New Slide và chọn Duplicate Selected Slides:
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Ọ B
H
ẠI
Đ
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 189
BỘ MÔN TIN HỌC
H
PowerPoint cung cấp chức năng tạo các ghi chú cho slide chỉ dành riêng cho tác giả, khi trình
IN
diễn (show) khán giả không thấy các ghi chú này.
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
Hầu hết văn bản được nhập trong các placeholder. Có 3 dạng Text Placeholders: Title, Subtitle
và Text. Nhập văn bản bằng cách nhấp vào trong Placeholder con trỏ xuất hiện ở dạng sau cho
phép bạn nhập văn bản.
H
ẠI
Đ
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Bước 1: Quét khối đoạn văn bản muốn thay đổi hướng chữ.
Bước 2: Nhấp vào biểu tượng “Text Direction” trong nhóm Paragraph. Một menu sẽ xuất hiện.
Bước 3: Chọn hướng cho văn bản như Horizontal, Rotated.
H
ẠI
Đ
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 191
BỘ MÔN TIN HỌC
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
H
Increase Font Size: tăng kích thước font lên 4 pt
IN
Decrease Font Size: giảm kích thước font xuống 4 pt
Xóa tất cả các định dạng Font
ÍM
Character Spacing: Khoảng cách chữ
Change Case: đổi chữ hoathường
. H ỌC
H
Font Color: màu chữ.
Sử dụng các lệnh trong cửa sổ Font
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Ọ B
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 193
BỘ MÔN TIN HỌC
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
10.7. Format Painter
Format Painter là công cụ dùng để sao chép định dạng.
TP H
Ồ
Khi muốn sao chép định dạng của một đối tượng và áp dụng cho nhiều đối tượng thì bạn nhấp
chuột hai lần lên nút Format Painter khi thực hiện lệnh sao chép định dạng.
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
10.8. Sao chép, cắt, dán văn bản (Copy, Cut, Paste)
C Ộ
- Copy (Ctrl+C): Sao chép một văn bản từ presentation vào Clipboard.
- Cut (Ctrl+X): Di chuyển một văn bản từ presentation vào Clipboard.
Ọ B
- Paste (Ctrl+V): Chèn một mục từ clipboard và presetation tại vị trí con trỏ.
- Clipboard: Nơi lưu trữ tạm thời từ các thao tác Copy hoặc Cut.
Copy
Clipboard Paste Vị trí mới
H
Cut
ẠI
Đ
H
IN
10.9. Find and Replace
ÍM
Tìm và thay thế một từ hoặc cụm từ trong bài trình chiếu. Ví dụ, "epistasis", sau đó thay thế nó
bằng một từ hoặc cụm từ "nosebleed".
Cách làm: Nhấn Ctrl+H hoặc trên menu Home, lệnh Replace góc bên phải trên Ribbon. Trong
. H ỌC
H
ô Find what nhập vào văn bản cần tìm, trong ô Replace with nhập vào văn bản cần thay thế, nhấn
C
nút Replace thay thế một từ, nhấn Replace All thay thế đồng loại trong tất cả các slide có trong
TP H
Presentation.
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
Một số Slide Layout cung cấp một Placeholder dành cho Picture, ví dụ: Title and Content, Two
Content, Comparison, Content with Caption, Title Only, Blank, Picture with Caption.
H
ẠI
Đ
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 195
BỘ MÔN TIN HỌC
Cách chèn
Bước 1: Chọn Slide Layout phù hợp.
Bước 2: Vào menu Insert Picture trong nhóm Image hoặc nhấp mục Insert Picture from
File từ Placeholder hoặc sao chép tập tin hình ảnh và dán trực tiếp vào Slide.
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Ví dụ về chèn hình
Y M
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 197
BỘ MÔN TIN HỌC
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
Tạo khung hình, đường viền và các hiệu ứng nâng cao cho ảnh Picture (Styles,
TP H
Ồ
Borders, Effect)
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Ọ B
.
Cách tạo:
Bước 1: Nhấp vào Picture.
Bước 2: Nhấp vào Pictures Style theo mũi tên hình bên dưới.
Bước 3: Chọn một kiểu cho Picture:
H
ẠI
Đ
H
IN
ÍM
Cắt xén hình ảnh (Crop)
. H ỌC
H
Crop là chức năng loại bỏ những phần không cần thiết trên ảnh, giúp khán giả tập trung hơn
C
vào những phần mà người báo cáo cần nhấn mạnh.
TP H
Cách Crop:
Ồ
Bước 1: Nhấp vào chọn ảnh.
C IN
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 199
BỘ MÔN TIN HỌC
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
11.3. Shapes
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Ọ B
- Vẽ đường tròn hay đường thẳng: Nhấn giữ phím Shift và biểu tượng Oval hay Line.
- Sao chép: Nhấn giữ phím Ctrl và kéo thảo chuột các Object.
- Thêm Text: Nhấp chuột phải vào các hình và chọn Edit Text.
H
- Định dạng Shape (Format Shapes): Chọn các hình, nhấp Format trên Drawing Tools.
ẠI
Đ
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 201
BỘ MÔN TIN HỌC
H
IN
Ví dụ minh họa
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
Cách 1: InsertTable.
Cách 2: Draw Table.
Cách 3: Nhúng Excel vào PowerPoint Excel Spreadsheet.
H
ẠI
Đ
H
Nối nhiều ô thành 1 ô: Merge Cells.
IN
Chia 1 ô thành nhiều ô: Split Cells.
Phân bổ lại kích thước cho các dòng hoặc cột: Distribute Rows hoặc Distribute
ÍM
Columns.
b). Layout hình 2
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 203
BỘ MÔN TIN HỌC
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
- Xuất hiện cửa sổ excel yêu cầu bạn nhập dữ liệu cho biểu đồ
Y M
C Ộ
Ọ B
- Sau khi nhập xong đóng cửa sổ Excel, ta có kết quả sau
H
ẠI
Đ
H
11. Sửa dữ liệu cho biểu đồ chọn: Edit Data.
12. Thay đổi kiểu đồ thị chọn: Change Chart Type.
IN
2. Nhấp chọn chart Format trong Chart Tools: Định dạng lại các thành phần cho biểu đồ
ÍM
. H ỌC
H
C
Chọn thành phần của biểu đồ muốn định dạng bằng cách nhấp vào lệnh 1 nhấp lệnh 2 để
TP H
tiến hành định dạng.
Ồ
C IN
100%
Tỷ lệ % hút thuốc
D Ô
80%
82%
Y M
60%
62%
40% 54% No
C Ộ
46%
38%
20% Yes
Ọ B
18%
0%
White Black Other
Màu da
Ví dụ minh họa về định dạng biểu đồ
H
11.7. Video/Flash
PowerPoint cho phép chúng ta chèn, chỉnh sửa video và tùy chọn kiểu xuất hiện video với một
ẠI
Video Styles.
Chèn video (Insert Video)
Đ
Bước 1: Vào memu Insert, nhấp vào nút Drop-Down Arrow và chọn Video on My PC.
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 205
BỘ MÔN TIN HỌC
Bước 2: Mở ổ đĩa và folder nơi chứa tập tin video cần chèn, chọn tập tin video và nhấn nút
Insert
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
Kết quả:
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Ọ B
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
Video Style:
D Ô
Nhấp chọn Video Format trên Video Tools chọn một mẫu cho vieo (video style).
Y M
C Ộ
Ọ B
H
ẠI
Đ
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 207
BỘ MÔN TIN HỌC
Trim video: Cho phép chỉ chạy những đoạn (clip) video muốn trình chiếu và bỏ qua nhừn đoạn
khác không chiếu.
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Start Video: Play Video bằng cách nào khi chiếu slide?
Automatically: Play video tự động khi chiếu slide.
Y M
Bạn có thể sử dụng âm nhạc trong suốt bài báo cáo, hoặc dùng âm thanh như hiệu ứng với
Ọ B
animation. Nói chung bạn dùng âm thanh phải phù hợp với nội dung bạn báo cáo.
Chèn Audio
Để chèn âm thanh từ file, trên menu Insert, trong nhóm Media, nhấp Audio, nhấp chọn Audio
on My PC…
H
ẠI
Đ
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
Che biểu tượng âm thanh khi trình chiếu (Hide During Show)
Tự động lặp lại khi kết thúc audio (Loop until Stopped)
C
Bắt đầu lại từ đầu khi nhấp vào play (Rewind after Playing)
TP H
Ồ
12. SLIDE MASTER
C IN
Slide Master là mẫu áp dụng cho toàn bộ Slide trong Presentation, tạo ra tính thuần nhất của
các slide trong một Presentation.
Ợ T
Slide Master thường dùng trong trường hợp tạo logo, đặt lại Font chữ, màu chữ, màu nền, đặt
Bullet/Numbering theo từng cấp, định dạng Paragraph cho đồng loạt các slide, kết hợp với
Ư N
Textbox tạo Header cho Slide, tạo hyperlink cho đồng loạt cách slide về trang chủ.
D Ô
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 209
BỘ MÔN TIN HỌC
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
Tạo Bullet and Numbering cho toàn bộ các slide
C IN
Vào menu Home Paragraph, chỉnh khoảng cách dòng như sau:
C Ộ
Ọ B
H
ẠI
Đ
Nhấn Ctrl+K hoặc nhấp phải chọn Link hoặc vào thẻ Insert Link.
H
IN
ÍM
Xuất hiện cửa sô tiếp theo yêu cầu bạn nhập vào địa chỉ của website, click vào Existing File or
Web Page và nhập địa chỉ: http://yds.edu.vn/tcyh/ vào trong ô Address.
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Ọ B
Open Hyperlink
Sau khi bạn tạo Hyperlink, chúng ta nên thử chạy nó (Test) bằng cách nhấp chuột phải vào
Hyperlink và nhấn Open Link.
H
ẠI
Đ
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 211
BỘ MÔN TIN HỌC
Remove Hyperlink
Sau khi tạo Hyperlink, chúng ta có thể bỏ nó bằng cách quét khối chọn Text hay Image đã tạo
Hyperlink nhấp phải chuột và nhấn Remove Link.
Ngoài ra, chúng ta còn có thể sao chép Hyperlink (Copy Link) hay chỉnh sửa Hyperlink (Edit
Link).
13.2. Hyperlink đến một địa chỉ Email
Nhấp phải chuột để chọn Text hay Image và nhấp Link.
Cửa sổ Insert Hyperlink mở ra.
Nhấp vào Email Address và nhập vào ô E-mail address bmth@ump.edu.vn và OK.
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
13.3. Hyperlink đến một slide trong cùng bài thuyết trình
Y M
Nhấp vào Place in this Document ở khung trái và chọn slide có nội dung tương ứng với nội
dung ở Text to display, nhấp OK.
Ọ B
H
ẠI
Đ
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
13.4. Hyperlink đến một tập tin khác
TP H
Quét khối chọn Text hay Image cần tạo Hyperlink.
Ồ
Nhấp phải chuột, chọn Link, cửa sổ Insert Hyperlink mở ra.
C IN
Nhấp vào Existing File or Web Page ở khung trái và chọn tập tin tương ứng ở khung giữa,
nhấp OK.
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Ọ B
H
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 213
BỘ MÔN TIN HỌC
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Ọ B
Mouse Click: Click mouse thì action button mới thi hành lệnh
Mouse Over: Chỉ cần rê chuột, action buution đã thi hành lệnh
Tạo một Action Button dùng play music
H
Nhấp vào Play Sound và chọn tập tin âm thanh tùy ý (giả sử audio_nen_ppt.wav).
Đ
Kết quả
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Tạo một Action Button áp dụng cho tất cả các slide dùng Slide Master
Ợ T
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 215
BỘ MÔN TIN HỌC
Emphasis: Làm đối tượng nào đó được nổi bật hơn khi trình chiếu.
Exit: Làm biến mất đối tượng nào đó khi trình chiếu.
H
IN
ÍM
Motion Paths: Làm cho các đối tượng chuyển động theo đường đi tùy ý của người thuyết trình
như cho hình ảnh di chuyển trên hình tròn, theo đường cong, v.v… khi trình chiếu.
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
14.1. Tạo một Animation cho đối tượng
C IN
Các đối tượng bây giờ sẽ có một số nhỏ bên cạnh nó để cho thấy rằng nó có một hiệu ứng hoạt
hình. Ngoài ra, trong cửa sổ Slide bây giờ có một biểu tượng ngôi sao bên cạnh nó.
H
IN
ÍM
14.2. Tùy chỉnh hiệu ứng (Effect Options)
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 217
BỘ MÔN TIN HỌC
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Nếu lưu file cục bộ trên máy tính thì chọn Computer Browse. Trong hộp thoại Save As,
Y M
duyệt đến nơi chứa file, đặt tên file và nhấp vào lệnh Save.
C Ộ
Ọ B
H
ẠI
Đ
Nếu lưu file trên OneDrive thì chọn OneDrive-UMP. Đặt tên file ở vùng bên phải và chọn lệnh
Save. Lưu ý rằng chúng ta chỉ có thể lưu trên OneDrive khi chúng ta đăng nhập vào tài khoản
office. Khi một file được lưu trong OneDrive thì chức năng AutoSave sẽ được kích hoạt. Nếu
chúng ta chọn trạng thái ON cho AutoSave thì file sẽ được lưu cập nhật vào OneDrive khi có sự
thay đổi.
15.2. Các dạng file lưu: pptx, potx, ppsx, pdf, v.v…
PPTX: Lưu file PowerPoint ở dạng chỉnh sửa và trình chiếu.
H
POTX: Lưu Theme (Design).
IN
PPSX: Lưu file PowerPoint ở dạng trình chiếu.
PDF: Lưu file Poweroint ở dạng Pdf.
ÍM
WMV: Lưu file PowerPoint thành Video.
JPG, GIF, PNG: Mỗi slide là một Picture.
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Ọ B
Cách tạo: Chọn File Export, Chọn Package Presentation for CD.
ẠI
Đ
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 219
BỘ MÔN TIN HỌC
Trong hộp thoại Package for CD, chọn Copy to Folder Hoặc Copy to CD.
H
IN
ÍM
16. OPTIONS CHO VIỆC ĐÓNG GÓI
Nếu muốn gói này chứa luôn các tập tin đã liên kết thì chọn Linked files.
Chọn thêm Embedded TrueType fonts để đảm bảo mở trên máy khác không bị thiếu font.
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
16.2. In ấn
Vào File Print:
Print: Chọn máy in.
Copies: Chọn số bản in.
Slide: Chọn số slide trên một trang.
Portrait Orientation: In dọc.
Lanscape Orientaion: In ngang.
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 221
BỘ MÔN TIN HỌC
H
IN
* Vẽ trên Slide khi đang trình chiếu
Vẽ trên slide khi đang trình chiếu, giúp tác giả ghi lại ý kiến của khán giả hay lưu lại các ghi
ÍM
chú để tác giả xem xét sau.
Nhấn Ctrl+P hoặc nhấp phải, chọn Pointer Options, mở Ink Color và chọn 1 màu vẽ:
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Ọ B
* Presenter View
H
Presenter View là một tùy chọn trong đó người trình bày và người nghe sẽ nhìn thấy hai màn
hình khác nhau. Người nghe chỉ thấy nội dung của slide, không thấy được các thao tác trên máy
ẠI
tính. Người trình bày có thể thấy được các ghi chú, nội dung sẽ trình chiếu tiếp theo, và các nút
Đ
H
IN
Màn hình của người trình bày
ÍM
(1): Màn hình nhìn thấy của người nghe.
(2): Nội dung sẽ chiếu kế tiếp.
(3): Phần ghi chú của người trình bày.
. H ỌC
H
(4): Pen, Lazer Pointer, và Highlighter.
C
(5): Hiển thị tất cả slide, hỗ trợ sắp xếp và xóa slide.
TP H
(6): Công cụ phóng to một vùng của slide.
Ồ
(7): Bật tắt màn hình trình chiếu.
C IN
(8): Các tùy chọn khác, trong đó có lệnh bật tắt presenter view.
(9): Lùi về nội dung trước.
Ợ T
2. Trình bày thiết kế cấu trúc một slide trình chiếu báo cáo luận văn 30 phút.
3. Soạn thảo văn bản trong PowerPoint có khác trong Word không? Nếu có thì khác như thế
nào?
4. Khái niệm Placeholder trong PowerPoint mang ý nghĩa gì?
5. Chế độ Slide Master là chế độ gì? Nêu một số đặc điểm của chế độ này.
6. Trình bày các nguyên tắc thiết kế hiệu ứng dùng animation cho bài thuyết trình.
7. Đóng gói bài thuyết trình là làm gì? Hiệu quả của nó thế nào?
8. Trình bày các kỹ thuật trình chiếu PowerPoint.
9. Để in nhiều slide trên một trang A4 hay bố trí lại thông tin thì bạn làm sao?
10. Nêu các định dạng tập tin PowerPoint và cách sử dụng chúng.
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 223
BỘ MÔN TIN HỌC
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Ọ B
CÂU 3: Thêm slide, dựa vào dữ liệu table ở câu 2, hãy tạo biểu đồ sau:
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
CÂU 4: (Làm thêm ở nhà) Sao chép slide ở câu 2, chỉnh sửa dữ liệu như sau:
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Ọ B
Câu 5: (Làm thêm ở nhà) Thêm slide, dựa vào dữ liệu table ở câu 4, hãy tạo biểu đồ sau:
H
ẠI
Đ
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 225
BỘ MÔN TIN HỌC
CÂU 6: Thêm slide, chèn hình Heart.gif (trên moodle bmtinhoc.yds.edu.vn) và tạo ghi chú
sau:
H
IN
ÍM
. H ỌC
CÂU 7: Thêm slide, chèn hình và chỉnh sửa hình như sau:
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Ọ B
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
CÂU 10: Thêm slide, dùng SmartArt hãy tạo sơ đồ sau:
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Ọ B
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 227
BỘ MÔN TIN HỌC
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
CÂU 13: Tạo Hyperlink
C
Chèn thêm một slide ở vị trí số 2 sau slide tiêu đề.
TP H
Tạo liên kết giữa các slide: hãy tạo liên kết các tiêu đề trong slide “Nội dung trình bày”
Ồ
với các slide tương ứng, sau đó dùng Action Button hãy tạo các nút liên kết ngược lại từ
C IN
Chỉnh sửa khoảng cách giữa các dòng và đoạn như sau:
H
IN
ÍM
Chỉnh sửa Bullets and Numbering như sau:
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
C IN
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Ọ B
NĂM 2020
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH 229
BỘ MÔN TIN HỌC
H
IN
ÍM
. H ỌC
H
C
TP H
Ồ
CÂU 17: Tạo hiệu ứng sao cho nốt tròn màu xanh chạy trong quả tim (theo mẫu tải về từ
C IN
moodle)
Ợ T
Ư N
D Ô
Y M
C Ộ
Ọ B
H
ẠI
Đ