Professional Documents
Culture Documents
03/21/24
3 4.1 Khái niệm thuyết trình
Là quá trình truyền đạt thông tin nhằm đạt được các
mục tiêu cụ thể như: HIỂU, TẠO DỰNG QUAN HỆ
và THỰC HIỆN.
Là một hình thức của giao tiếp và có thể được nhận
thấy ở dưới nhiều hình thức khác nhau.
Chú trọng vào chủ đề và người nghe xác định
Thời gian và không gian xác định
03/21/24
4 4.1 Khái niệm thuyết trình
Một số ví dụ về thuyết trình:
Viết: Thư, lời nhắn, báo cáo, nhận
xét, biên bản của cuộc họp, các cuộc
họp, đề nghị …
Nói: Chuyện trò, họp, phỏng vấn,
bán một sản phẩm hoặc dịch vụ
Hành động: Ngôn ngữ cử chỉ,
hành động
03/21/24
5 4.1 Khái niệm thuyết trình
Bài thuyết trình hiệu quả phải đạt các
mục tiêu:
Tối ưu hoá thời gian của người nghe.
Phân tích và hiểu được người nghe.
Cấu trúc tốt bài thuyết trình.
Thực hiện bài thuyết trình lôi cuốn và
hấp dẫn.
Nhấn mạnh những điểm quan trọng
trong thông điệp của bạn.
Tạo lập được mối quan hệ thân thiện với
người nghe.
03/21/24
6 4.2 Một số phần mềm trình chiếu
Impress
Prezi
Google Presentation
03/21/24
7 4.3 Một số thao tác cơ bản
03/21/24
8 Giới thiệu chung
03/21/24
9 Giới thiệu chung
03/21/24
10 Giới thiệu chung
Màn hình giao diện của PowerPoint
03/21/24
11
Giới thiệu chung
Các Tab menu (ribbon)
File Transitions
Home Animations
Design Review
03/21/24
12 Các Tab menu (ribbon)
Ghi file PPT hiện hành
Mở file PPT đã có
03/21/24
14 Các Tab menu (ribbon)
Design: kích cỡ trang, hướng, mẫu cho slide
03/21/24
15 Các Tab menu (ribbon)
Animations: tạo hiệu ứng cho các đối tượng
03/21/24
16 Các Tab menu (ribbon)
Review: Kiểm tra và thêm chú thích
03/21/24
17 Khởi động, thoát và mở bài trình chiếu
Khởi động PowerPoint
Cách 1:
Từ Start/Programs/Microsoft Office/Microsoft
PowerPoint 2010.
Cách 2:
Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft
PowerPoint 2010 trên màn hình desktop
03/21/24
18 Khởi động, thoát và mở bài trình chiếu
Thoát khỏi Power Point:
• File/Exit
• Nhấn nút Close ( ) bên phải thanh tiêu đề
• Alt + F4
Chú ý: Nếu chưa ghi tệp vào ổ đĩa thì xuất hiện 1
Message Box, chọn:
- Yes: Có lưu
- No: Không lưu
- Cancel: Bỏ qua thông báo và trở lại văn bản
03/21/24
19 Khởi động, thoát và mở bài trình chiếu
Mở Power Point
• File/Open
• Ctrl + O
• Nhấn nút Open ( ) trên thanh công cụ
• Vào File/chọn file ở gần cuối menu file (trường hợp
file mới được lưu gần đây)
03/21/24
20 Các bước tạo bài trình chiếu
Tạo file mới (File -> New)
Định dạng Slide Master và layout
Thêm các slide (new slide)
Thêm các Text box, nhập nội dung và định dạng
Chèn các đối tượng: hình ảnh, phim, chữ nghệ thuật…,
định dạng và căn chỉnh.
Tạo các hiệu ứng cho các đối tượng trong các Slide
Tạo các hiệu ứng khi chuyển Slide
03/21/24
21 Tạo mới và lưu một bài trình chiếu
Tạo mới tệp trình diễn
File/New (Ctrl+N)
Lưu tệp
File/Save (Ctlr+S)
Nếu chưa có tên thì gõ tên vào hộp File
name, và chỉ ra thư mục cần lưu và trong
hộp Save in.
Nếu đã có tên thì Power Point tự lưu với tên
đó.
03/21/24
22 Các thao tác cơ bản
Lưu tệp
Có thể kích trực tiếp vào Icon ở trên góc trái trên
cùng
03/21/24
23 4.3 Thiết kế bài trình chiếu
03/21/24
24 Soạn thảo nội dung slide
Sử dụng Font chữ tiếng Việt
Một số bộ gõ tiếng Việt
Vietkey
Unikey
Kiểu gõ: Telex
Một số bảng mã:
Unicode: chọn các font: Times New Roman,
Arial, Tahoma,...
TCVN3: chọn các font bắt đầu là .Vn
VD: .VnTime, .VnArial, .VnVogue,… 03/21/24
25 Soạn thảo nội dung slide
03/21/24
26 Định dạng nội dung slide
Định dạng dữ liệu text (giống Word)
Chọn nội dung cần định dạng
Định dạng Font chữ, màu chữ, kiểu nghiêng đậm,
…
Định dạng Paragraph, dãn dòng, căn (trái, phải,
giữa), …
03/21/24
27
Một số thao tác với trang trình chiếu
03/21/24
28 Một số thao tác với trang trình chiếu
Sao chép Slide
Chọn Slide cần sao chép
Kích chuột phải/Copy (Ctrl+C)
Đến vị trí cần đặt
Kích chuột phải/Paste (Ctrl+V)
Di chuyển Slide
Tương tự sao chép nhưng thay
Copy bằng Cut (Ctrl+C bằng Ctrl+X)
03/21/24
29 Chèn các đối tượng vào slide
Các thao tác: chèn bảng, hình ảnh, ký hiệu, hình vẽ,
công thức toán,… và hiệu chỉnh các đối tượng tương
tự như trên Word.
Chèn bảng
Chọn Tab Insert/Table
Chèn hình ảnh
Chọn Tab Insert/Picture
Chèn kí hiệu
Chọn Tab Insert/Symbol
03/21/24
30 Chèn các đối tượng vào slide
Chèn biểu đồ
Tab Insert/Chart
Chèn hình vẽ
Tab Insert/Shapes
Chèn công thức toán
Tab Insert/Object/Microsoft Equation 3.0
Chèn âm thanh, video
03/21/24
31 Chèn các đối tượng vào slide
Minh họa Tab Insert:
03/21/24
32 Chèn hình ảnh
Chọn Insert -> Picture
Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file ảnh
Chọn ảnh cần chèn
Sau khi ảnh được chèn vào slide thì phải định
dạng ảnh để có thể di chuyển, thay đổi kích
thước cho phù hợp.
03/21/24
33 Chèn âm thanh
03/21/24
34 Chèn đoạn Video
Chọn Insert -> Video
Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file
Video
Chọn File Video cần chèn
Sau khi Video được chèn vào slide thì phải di
chuyển, thay đổi kích thước cho phù hợp.
03/21/24
35 Chèn các đối tượng vào slide
Tạo tiêu đề đầu, cuối và đánh số Slide
Chọn Tab Insert -> Header and Footer
03/21/24
36 Tạo liên kết đến slide
Tạo liên kết đến Slide khác
Chọn đối tượng
Chọn Tab Insert/Hyperlink/Place in This
Document
03/21/24
37 Tạo liên kết đến slide
Tạo liên kết đến một File khác
Chọn đối tượng
Chọn Tab Insert/Hyperlink/Existing File or Web Page
03/21/24
38 Tạo liên kết đến slide
Tạo liên kết đến một trang Web
Chọn đối tượng
Chọn Tab Insert/Hyperlink/Existing File or
Web Page
03/21/24
39 Tạo liên kết đến slide
Tạo liên kết đến một địa chỉ Email
Chọn đối tượng
Chọn Tab Insert/Hyperlink/E-mail Address
03/21/24
40 Tạo liên kết đến slide
Gỡ bỏ các liên kết
Chọn đối tượng cần gỡ bỏ liên kết.
Chọn Tab Insert/Hyperlink, chọn nút Remove Link
03/21/24
41 4.5 Thiết lập hiệu ứng
Thiết lập hiệu ứng cho các đối tượng
Thiết lập hiệu ứng chuyển trang
Thiết kế trang theo mẫu
03/21/24
Thiết lập hiệu ứng cho các đối tượng
Chọn đối tượng
Chọn tab Animations Chọn loại hiệu ứng
Các nhóm hiệu ứng cho đối tượng
Chọn đối tượng
Chọn tab Animations
Animations
Entrance: khi mới
xuất hiện
Emphasis: nhấn mạnh
Exit: khi kết thúc
Motion Paths: di
chuyển theo đường
More...: tùy chọn
nhiều hơn
Thay đổi tốc độ hiệu ứng của đối tượng
Chọn đối tượng
Chọn tab Animations
Animations Pane hiệu
ứng (xuất hiện bên phải)
Timing Duration:
Very Slow: khi mới xuất hiện
Slow: nhấn mạnh
Medium: khi kết thúc
Very Fast: di chuyển theo
đường
Fast : tùy chọn nhiều hơn
Bỏ hiệu ứng của đối tượng
Chọn đối tượng
Chọn tab Animations None
Hiệu ứng chuyển trang
Chọn tab Transitions
Transittion to this Slide: Hiệu ứng chuyển trang.
Sound: Âm thanh khi chuyển trang.
Duration: Thời gian chuyển trang.
On mouse click: Chuyển trang khi kích chuột.
After: Tự động chuyển trang sau bao nhiêu giây.
Apply to All: Áp dụng các tùy chọn trên tất cả Slide.
Bỏ hiệu ứng chuyển trang
Chọn tab Transitions None
Thiết kế trang theo mẫu
Chọn tab Design Themes Chọn mẫu phù hợp
Tự tạo mẫu Slide
Chọn tab View Slide Master
Thiết lập định dạng mới cho Slide (font chữ, cỡ chữ, kiểu
chữ, màu chữ,…)
Close Slide Master
4.6 Chuẩn bị và trình chiếu
Lưu thành tệp tin để trình chiếu
Trình chiếu
Lưu thành tệp tin để trình chiếu
Chọn tab File Save as
Trong mục Save as type chọn PowerPoint Show
Trong File name đặt tên cho tệp
Chọn Save để lưu
Trình chiếu