You are on page 1of 52

Chương 4: Sử dụng trình diễn

2 Nội dung trình bày

4.1 Khái niệm thuyết trình


4.2 Giới thiệu một số phần mềm trình chiếu
4.3 Một số thao tác cơ bản với bài trình chiếu
4.4 Thiết kế bài trình chiếu
4.5 Thiết lập hiệu ứng
4.6 Chuẩn bị và trình chiếu

03/21/24
3 4.1 Khái niệm thuyết trình
 Là quá trình truyền đạt thông tin nhằm đạt được các
mục tiêu cụ thể như: HIỂU, TẠO DỰNG QUAN HỆ
và THỰC HIỆN.
Là một hình thức của giao tiếp và có thể được nhận
thấy ở dưới nhiều hình thức khác nhau.
Chú trọng vào chủ đề và người nghe xác định
Thời gian và không gian xác định

03/21/24
4 4.1 Khái niệm thuyết trình
Một số ví dụ về thuyết trình:
Viết: Thư, lời nhắn, báo cáo, nhận
xét, biên bản của cuộc họp, các cuộc
họp, đề nghị …
Nói: Chuyện trò, họp, phỏng vấn,
bán một sản phẩm hoặc dịch vụ
Hành động: Ngôn ngữ cử chỉ,
hành động

03/21/24
5 4.1 Khái niệm thuyết trình
Bài thuyết trình hiệu quả phải đạt các
mục tiêu:
 Tối ưu hoá thời gian của người nghe.
 Phân tích và hiểu được người nghe.
 Cấu trúc tốt bài thuyết trình.
 Thực hiện bài thuyết trình lôi cuốn và
hấp dẫn.
 Nhấn mạnh những điểm quan trọng
trong thông điệp của bạn.
 Tạo lập được mối quan hệ thân thiện với
người nghe.

03/21/24
6 4.2 Một số phần mềm trình chiếu

 Microsoft Power Point

 Impress

 Prezi

 Google Presentation

03/21/24
7 4.3 Một số thao tác cơ bản

 Giới thiệu chung

 Bật, tắt và mở bài trình chiếu

 Các bước tạo bài trình chiếu

03/21/24
8 Giới thiệu chung

Một số thuật ngữ:


 Presentation: một file PowerPoint.
 Một tài liệu PowerPoint: Có nhiều trang.
 Slide: là một trang trình diễn.
 Slide Show: lệnh trình chiếu
 Layout: cách bố trí các văn bản, hình ảnh và
các thành phần khác trên slide.

03/21/24
9 Giới thiệu chung

 Design Template: các mẫu thiết kế sẵn của


PowerPoint.
 Animation: tạo hiệu ứng
 Slide Transition: cách thức chuyển từ slide
này sang slide khác.
 Đuôi định dạng: *.PPTX cho 2007/2010,
*.PPT cho 2003

03/21/24
10 Giới thiệu chung
Màn hình giao diện của PowerPoint

03/21/24
11
Giới thiệu chung
Các Tab menu (ribbon)
 File  Transitions

 Home  Animations

 Insert  Slide Show

 Design  Review

03/21/24
12 Các Tab menu (ribbon)
Ghi file PPT hiện hành

Ghi file PPT với tên khác

Mở file PPT đã có

Đóng file PPT hiện hành

Tạo mới file PPT

Thoát khỏi ứng dụng PPT


03/21/24
13 Các Tab menu (ribbon)
Home: chứa các nút lệnh thường xuyên nhất

Insert: để chèn các đối tượng

03/21/24
14 Các Tab menu (ribbon)
Design: kích cỡ trang, hướng, mẫu cho slide

Transitions: thiết lập hiệu ứng khi chuyển Slide

03/21/24
15 Các Tab menu (ribbon)
Animations: tạo hiệu ứng cho các đối tượng

Slide Show: thiết lập chế độ trình chiếu

03/21/24
16 Các Tab menu (ribbon)
Review: Kiểm tra và thêm chú thích

View: Thay đổi các chế độ hiển thị

03/21/24
17 Khởi động, thoát và mở bài trình chiếu
Khởi động PowerPoint
Cách 1:
Từ Start/Programs/Microsoft Office/Microsoft
PowerPoint 2010.
Cách 2:
Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft
PowerPoint 2010 trên màn hình desktop

03/21/24
18 Khởi động, thoát và mở bài trình chiếu
Thoát khỏi Power Point:
• File/Exit
• Nhấn nút Close ( ) bên phải thanh tiêu đề
• Alt + F4
Chú ý: Nếu chưa ghi tệp vào ổ đĩa thì xuất hiện 1
Message Box, chọn:
- Yes: Có lưu
- No: Không lưu
- Cancel: Bỏ qua thông báo và trở lại văn bản

03/21/24
19 Khởi động, thoát và mở bài trình chiếu
 Mở Power Point
• File/Open
• Ctrl + O
• Nhấn nút Open ( ) trên thanh công cụ
• Vào File/chọn file ở gần cuối menu file (trường hợp
file mới được lưu gần đây)

03/21/24
20 Các bước tạo bài trình chiếu
 Tạo file mới (File -> New)
 Định dạng Slide Master và layout
 Thêm các slide (new slide)
 Thêm các Text box, nhập nội dung và định dạng
 Chèn các đối tượng: hình ảnh, phim, chữ nghệ thuật…,
định dạng và căn chỉnh.
 Tạo các hiệu ứng cho các đối tượng trong các Slide
 Tạo các hiệu ứng khi chuyển Slide

03/21/24
21 Tạo mới và lưu một bài trình chiếu
 Tạo mới tệp trình diễn
 File/New (Ctrl+N)
 Lưu tệp
 File/Save (Ctlr+S)
 Nếu chưa có tên thì gõ tên vào hộp File
name, và chỉ ra thư mục cần lưu và trong
hộp Save in.
 Nếu đã có tên thì Power Point tự lưu với tên
đó.

03/21/24
22 Các thao tác cơ bản
Lưu tệp
 Có thể kích trực tiếp vào Icon ở trên góc trái trên
cùng

Lưu tệp với tên khác


 File / Save as
 Gõ tên vào hộp File name, và chỉ ra thư mục cần
lưu, chọn nút Save (hoặc ấn Enter)
 Nếu muốn lưu với một định dạng khác thì chọn kiểu
định dạng trong hộp Save as type

03/21/24
23 4.3 Thiết kế bài trình chiếu

 Soạn thảo nội dung slide

 Định dạng văn bản

 Một số thao tác cơ bản với trang trình chiếu

 Chèn các đối tượng vào slide

 Tạo liên kết trong slide

03/21/24
24 Soạn thảo nội dung slide
 Sử dụng Font chữ tiếng Việt
 Một số bộ gõ tiếng Việt
 Vietkey
 Unikey
 Kiểu gõ: Telex
 Một số bảng mã:
 Unicode: chọn các font: Times New Roman,
Arial, Tahoma,...
 TCVN3: chọn các font bắt đầu là .Vn

VD: .VnTime, .VnArial, .VnVogue,… 03/21/24
25 Soạn thảo nội dung slide

Nhập dữ liệu text cho slide (giống như TextBox


trong Word)

03/21/24
26 Định dạng nội dung slide
 Định dạng dữ liệu text (giống Word)
 Chọn nội dung cần định dạng
 Định dạng Font chữ, màu chữ, kiểu nghiêng đậm,

 Định dạng Paragraph, dãn dòng, căn (trái, phải,
giữa), …

 Thiết lập mẫu có sẵn cho TextBox

03/21/24
27
Một số thao tác với trang trình chiếu

 Thêm một Slide


 Tab Home chọn New Slide (Ctrl+M) hoặc dùng
chuột chọn slide rồi ấn Enter
 Xoá Slide
 Chọn Slide cần xoá
 Kích chuột phải/Cut (gõ phím Delete)
 Hoặc chọn nút cut trên tab Home

03/21/24
28 Một số thao tác với trang trình chiếu
 Sao chép Slide
 Chọn Slide cần sao chép
 Kích chuột phải/Copy (Ctrl+C)
 Đến vị trí cần đặt
 Kích chuột phải/Paste (Ctrl+V)
 Di chuyển Slide
 Tương tự sao chép nhưng thay
Copy bằng Cut (Ctrl+C bằng Ctrl+X)

03/21/24
29 Chèn các đối tượng vào slide
Các thao tác: chèn bảng, hình ảnh, ký hiệu, hình vẽ,
công thức toán,… và hiệu chỉnh các đối tượng tương
tự như trên Word.
 Chèn bảng
Chọn Tab Insert/Table
 Chèn hình ảnh
Chọn Tab Insert/Picture
 Chèn kí hiệu
Chọn Tab Insert/Symbol

03/21/24
30 Chèn các đối tượng vào slide

 Chèn biểu đồ
Tab Insert/Chart
 Chèn hình vẽ
Tab Insert/Shapes
 Chèn công thức toán
Tab Insert/Object/Microsoft Equation 3.0
 Chèn âm thanh, video

03/21/24
31 Chèn các đối tượng vào slide
Minh họa Tab Insert:

03/21/24
32 Chèn hình ảnh
 Chọn Insert -> Picture
 Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file ảnh
 Chọn ảnh cần chèn
 Sau khi ảnh được chèn vào slide thì phải định
dạng ảnh để có thể di chuyển, thay đổi kích
thước cho phù hợp.

03/21/24
33 Chèn âm thanh

 Chọn Insert -> Audio


 Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file âm
thanh
 Chọn file âm thanh cần chèn
 Âm thanh sẽ được chèn vào Slide
 Ví dụ: Kích vào biểu tượng cái loa để nghe
bài 1 tiếng anh thương mại

03/21/24
34 Chèn đoạn Video
 Chọn Insert -> Video
 Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file
Video
 Chọn File Video cần chèn
 Sau khi Video được chèn vào slide thì phải di
chuyển, thay đổi kích thước cho phù hợp.

03/21/24
35 Chèn các đối tượng vào slide
 Tạo tiêu đề đầu, cuối và đánh số Slide
 Chọn Tab Insert -> Header and Footer

03/21/24
36 Tạo liên kết đến slide
 Tạo liên kết đến Slide khác
 Chọn đối tượng
 Chọn Tab Insert/Hyperlink/Place in This
Document

03/21/24
37 Tạo liên kết đến slide
 Tạo liên kết đến một File khác
 Chọn đối tượng
 Chọn Tab Insert/Hyperlink/Existing File or Web Page

03/21/24
38 Tạo liên kết đến slide
 Tạo liên kết đến một trang Web
 Chọn đối tượng
 Chọn Tab Insert/Hyperlink/Existing File or
Web Page

03/21/24
39 Tạo liên kết đến slide
 Tạo liên kết đến một địa chỉ Email
 Chọn đối tượng
 Chọn Tab Insert/Hyperlink/E-mail Address

03/21/24
40 Tạo liên kết đến slide
 Gỡ bỏ các liên kết
 Chọn đối tượng cần gỡ bỏ liên kết.
 Chọn Tab Insert/Hyperlink, chọn nút Remove Link

03/21/24
41 4.5 Thiết lập hiệu ứng
 Thiết lập hiệu ứng cho các đối tượng
 Thiết lập hiệu ứng chuyển trang
 Thiết kế trang theo mẫu

03/21/24
Thiết lập hiệu ứng cho các đối tượng
 Chọn đối tượng
 Chọn tab Animations  Chọn loại hiệu ứng
Các nhóm hiệu ứng cho đối tượng
 Chọn đối tượng
 Chọn tab Animations
 Animations
 Entrance: khi mới
xuất hiện
 Emphasis: nhấn mạnh
 Exit: khi kết thúc
 Motion Paths: di
chuyển theo đường
 More...: tùy chọn
nhiều hơn
Thay đổi tốc độ hiệu ứng của đối tượng
 Chọn đối tượng
 Chọn tab Animations
 Animations Pane  hiệu
ứng (xuất hiện bên phải) 
Timing  Duration:
 Very Slow: khi mới xuất hiện
 Slow: nhấn mạnh
 Medium: khi kết thúc
 Very Fast: di chuyển theo
đường
 Fast : tùy chọn nhiều hơn
Bỏ hiệu ứng của đối tượng
 Chọn đối tượng
 Chọn tab Animations  None
Hiệu ứng chuyển trang
 Chọn tab Transitions
 Transittion to this Slide: Hiệu ứng chuyển trang.
 Sound: Âm thanh khi chuyển trang.
 Duration: Thời gian chuyển trang.
 On mouse click: Chuyển trang khi kích chuột.
 After: Tự động chuyển trang sau bao nhiêu giây.
 Apply to All: Áp dụng các tùy chọn trên tất cả Slide.
Bỏ hiệu ứng chuyển trang
 Chọn tab Transitions  None
Thiết kế trang theo mẫu
 Chọn tab Design  Themes  Chọn mẫu phù hợp
Tự tạo mẫu Slide
 Chọn tab View Slide Master
 Thiết lập định dạng mới cho Slide (font chữ, cỡ chữ, kiểu
chữ, màu chữ,…)
 Close Slide Master
4.6 Chuẩn bị và trình chiếu
 Lưu thành tệp tin để trình chiếu
 Trình chiếu
Lưu thành tệp tin để trình chiếu
 Chọn tab File  Save as
 Trong mục Save as type chọn PowerPoint Show
 Trong File name đặt tên cho tệp
 Chọn Save để lưu
Trình chiếu

 Từ Slide đầu tiên chọn F5 hoặc chọn

 Từ Slide hiện hành chọn Shift + F5 hoặc chọn

 Trình chiếu một số Slide chọn

 Các tùy chọn trình chiếu khác chọn hoặc chọn


Slide Show

 Chuyển từ chế độ trình diễn về chế độ chỉnh sửa nhấn


phím ESC hoặc Click chuột phải chọn End Show

You might also like