You are on page 1of 14

Đề 30:

1- Có bao nhiêu kênh lưu lượng toàn tốc trong một sóng mang

A- 6
B- 7
C- 8
D- 9

2- Tốc độ thoại kênh lưu lượng toàn tốc là:

A- 11 Kb/s
B- 12 Kb/s
C- 13 Kb/s
D- 14 Kb/s

3- Bộ TRAU là bộ mã hoá và chuyển đổi tốc độ từ:

A- 16 Kb/s lên 64 Kb/s


B- 13 Kb/s lên 64 Kb/s
C- 13 Kb/s lên 16 Kb/s
D- 16 Kb/s lên 16 Kb/s

4- Khoảng cách giữa các kênh đường lên và các kênh đường xuống trong GSM900
là bao nhiêu?

A- 25 MHz
B- 200 KHz
C- 35 MHz
D- 45 MHz

5- Các kênh logic nào sau được dùng ở khe thời gian thứ 0 TS0 và sóng mang thứ
nhất C0 trên đường xuống:

A- FCCH
B- SCH
C- BCCH
D- Tất cả đều đúng

6- Có bao nhiêu mẫu sử dụng lại tần số

A- 2
B- 3
C- 4
D- 5

7- Mẫu sử dụng lại tần số 4/12 có ý nghĩa gì?

A- Các tần số cùng cell cách nhau là 4 và các tần số cùng trạm cách nhau là
12
B- Các tần số cùng cell cách nhau là 12 và các tần số cùng trạm cách nhau là
4
C- Các tần số cùng cell cách nhau là 4 và các tần số cùng trạm cách nhau là 4
D- Các tần số cùng cell cách nhau là 12 và các tần số cùng trạm cách nhau là
12

8- Loại nhiễu nào sau xảy ra khi các bộ phát vô tuyến phát cùng tần số

A- Nhiễu đồng kênh


B- Nhiễu kênh lân cận
C- Nhiễu phản xạ
D- Tất cả đều đúng

9- Một đa khung trong GSM 900 gồm bao nhiêu khung?

A- 26 khung BCCH và 51 khung TCH


B- 26 khung TCH và 51 khung BCCH
C- 36 khung TCH và 41 khung BCCH
D- 36 khung TCH và 41 khung BCCH

10- Phân hệ chuyển mạch NSS gồm các thành phần nào sau?
A- MSC/VLR
B- HLR
C- Cả A & B đều đúng
D- Cả A & B đều sai

Đề 29

1- Tốc độ truyền dẫn STM-1 là bao nhiêu?

A- 51,640 Mbps
B- 155,520 Mbps
C- 622,08Mbps
D- 3048,32Mbps

2- Trong chuyển mạch gói, các gói thông tin của bản tin có thể truyền đi theo
phương thức nào?

A- Đi từ nguồn tới đích theo 1 đường đã được thiết lập sẵn.


B- Đi từ nguồn tới đích theo một số 1 đường đã được thiết lập sẵn.
C- Đi từ nguồn tới đích theo nhiều đường khác nhau.
D- Đi từ nguồn tới đích theo yêu cầu của đích.

3- Điểm khác nhau giữa tín hiệu số và tương tự.

A- Tín hiệu số là tín hiệu có giá trị hữu hạn (biên độ, tần số), còn tín hiệu tương
tự có giá trị liên tục trong một khoảng thời gian xác định.
B- Tín hiệu số là tín hiệu có 2 giá trị, còn tín hiệu tương tự có nhiều giá trị hơn.
C- Tín hiệu số là tín hiệu đã được lấy mẫu và lượng tử hoá , còn tín hiệu tương
tự là tín hiệu có giá trị thay đổi liên tục theo thời gian.
D- Tín hiệu số là tín hiệu có giá trị thay đổi liên tục theo thời gian, còn tín hiệu
tương tự là tín hiệu đã được lấy mẫu và lượng tử hoá.

4- Báo hiệu giữa 2 tổng đài được dùng mới mục đích:
A- Trao đổi thông tin liên quan đến kết nối giữa 2 tổng đài và các thông tin về
cuộc gọi đang được thiết lập.
B- Báo hiệu khi có sự cố trên đường truyền kết nối và trao đổi tín hiệu thoại
giữa 2 tổng đài.
C- Báo hiệu là thuê bao bị gọi ở tổng đài đối phương bận.
D- Cả 3 phương án trên.

5- Mạng B-ISDN sử dụng công nghệ truyền dẫn chính là:

A- SDH/SONET
B- IP/ATM
C- IP
D- FR

6- Báo hiệu R2 sử dụng hình thức báo hiệu kiểu bắt buộc (compell) cho:

A- Mạng viễn thông trong nước.


B- Mạng viễn thông trong nước và quốc tế.
C- Mạng viễn thông quốc tế
D- Tuỳ theo sự lựa chọn của nhà khai thác thiết bị.

7- GSM là công nghệ di động số toàn cầu theo tiêu chuẩn của:

A- ETSI
B- ADLE
C- ANSI
D- ITU

8- Băng tần GSM Viettel đang sử dụng là băng tần nào?

A- GSM 800
B- GSM 900
C- GSM 1800
D- GSM 1900
9- Số kênh trong băng GSM 900 có bao nhiêu kênh?

A- 100 kênh
B- 200 kênh
C- 224 kênh
D- 124 kênh

10- Khoảng cách giữa các kênh trong GSM 900 là bao nhiêu?

A- 100 KHz
B- 200 KHz
C- 300 KHZ
D- 400 KHz

Đề 28

1- Hãy chọn lựa giải tần số sau để đưa thông tin đi xa từ 300 ÷ 1000 km trở lên

A- 134 ÷ 175 MHz


B- 2 ÷ 30 MHz
C- 430 ÷ 470 MHz
D- 800 ÷ 2100MHz

2- Tạp âm trong viễn thông có khả năng gây ra

A- Suy giảm tín hiệu, không gây méo tín hiệu, gián đoạn liên lạc.
B- Tăng tín hiệu đầu vào, méo tín hiệu, gián đoạn liên lạc
C- Suy giảm ín hiệu, gây méo tín hiệu, gián đoạn liên lạc
D- Tất cả đều sai

3- Máy thu của bạn có tín hiệu thăng giáng, lúc to lúc nhỏ, nguyên nhân là do:

A- Nhiễu đồng kênh


B- Nhiễu do hiện tượng Phađinh
C- Nhiễu băng trắng
D- Tất cả đều đúng

4- Để lắp anten đồng bộ với thiết bị phát có giải tần từ 1805 ÷ 1880 MHz công suất
ra của máy 100W. Hãy chọn 1 trong 3 anten sau:

A- Anten có giải tần từ 1804 ÷ 1882 MHz, trở kháng 50 Ω. Công suất > 100
W
B- Anten có giải tần từ 800 ÷ 1800 MHz, trở kháng 50 Ω. Công suất < 90 W
C- Anten có giải tần 1705 ÷ 1800 MHz, trở kháng 50 Ω. Công suất 150 W
D- Tất cả đều đúng

5- Một hệ thống thông tin vệ tinh được chia thành mấy phần?

A- 02 phần: mặt đất và không gian


B- 03 phần: Trạm mặt đất, vệ tinh và phần giao tiếp mạng
C- 04 phần: Phần không gian, vệ tinh, trạm điều khiển và trạm mặt đất
D- 01 phần: Trạm mặt đất

6- Độ cao của vệ tinh địa tĩnh so mới mặt đất.

A- 42000km
B- 36000km
C- 20000km
D- 32000km

7- Vệ tinh sử dụng chủ yếu trong thông tin liên lạc có tên:

A- Vệ tinh địa tĩnh


B- Vệ tinh tầm thấp
C- Vệ tinh viễn thám
D- Vệ tinh do thám

8- Vệ tinh sửa dụng để chụp ảnh bề mặt trái đất gọi là gì?

A- Vệ tinh do thám
B- Vệ tinh viễn thám
C- Vệ tinh thông tin
D- Vệ tinh thăm dò

9- Băng thông sửa dụng cho tín hiệu thoại truyền thống là bao nhiêu?

A- 16Hz ÷ 20KHz
B- 16Hz ÷ 4KHz
C- 16Hz ÷ 3,4KHz
D- 0,3KHz ÷ 3,4KHz

10- Tín hiệu đồng bộ và báo hiệu trong khung PCM-30 nằm ở khe thời gian nào?

A- TS0 và TS15
B- TS1 và TS14
C- TS0 và TS16
D- TS0 và TS17
Đề 27

1- Cho bộ mã hóa CRC với 4 bít dữ liệu lối vào và 7 bít dữ liệu lối ra, sử dụng đa
thức sinh g(X) có dạng sau : g(X)= x3 + x + 1 . dữ liệu lối vào b = 1001 xác định
dữ liệu lối ra của bộ mã hóa CRC?

A- 1001101
B- 1001000
C- 1001110 (0111001)
D- 1001111

2- Lõi BER cho biết:

A- Tỷ lệ lỗi bít truyền qua kênh vô tuyến


B- Tỷ lệ lỗi bít trước khi qua bộ mã kênh
C- Tỷ lệ lỗi bít sau khi qua bộ mã kênh
D- Phụ thuộc vào đặc tính kênh truyền khi xét lỗi BER có thể ở kênh vô
tuyến hoặc từ trước bộ mã kênh đến sau bộ mã kênh.
3- Phân tập phát khi phát sử dụng:

A- 1 anten để phát tín hiệu


B- 2 anten để phát tín hiệu
C- 3 anten để phát tín hiệu
D- ít nhất 2 anten để phát tín hiệu

4- Dung lượng kênh là chỉ số cho biết:

A- Tốc độ dữ liệu tối thiểu truyền qua kênh truyền


B- Tốc độ dữ liệu nhỏ nhất có thể truyền qua kênh truyền với một độ tin cậy
nào đó mà ko gây lỗi
C- Tốc độ dữ liệu có thể truyền qua kênh truyền
D- Tốc độ dữ liệu lớn nhất có thể truyền qua kênh truyền với một độ tin cậy
nào đó mà ko gây lỗi

5- Nguyên nhân nào sau đây gây ra mất phân tập thu ở BTS?

A- Hỏng một port thu trên Dupber


B- Hỏng 1 anten
C- Suy hao trên một truyền cáp RF (jumper, Feeder,connector,….)
D- Tất cả đều đúng

6- Trong các mã sau đây mã nào ko là mã tuyến tính?

A- Mã xoắn
B- Hamming và CRC
C- Mã CRC
D- Mã Hamming

7- Bộ giải mã xoắn đc thực hiện theo:

A- Từng bít dữ liệu thu đc


B- Từng khối n bít dữ liệu thu đc
C- Từng khối 8*n bít dữ liệu nhận đc
D- Từng khối bít dữ liệu nhận đc phụ thuộc độ dài của bộ mã xoắn( theo bit
hoặc khối bit- phụ thuộc đầu vào)

8- Dịch vụ của hệ thống GSM là:

A- Dịch vụ thoại
B- Thoại, dữ liệu, chặn cuộc gọi, báo tin nhắn,…
C- Chặn cuộc gọi, báo tin ngắn,…
D- Dịch vụ dữ liệu

9- Bộ chuyển đổi mã thích ứng tốc độ TRAU thực hiện( BSC và MSC)

A- Thực hiện chuyển đổi tốc độ giữa 13 kbps và 64 kbps , có thể đặt giữa
BTS và BSC hoặc BSC và MSC
B- Thực hiện chuyển đổi tốc độ giữa 13 kbps và 64 kbps đặt giữa BTS và
BSC
C- Thực hiện chuyển đổi tốc độ dự liệu 13 kbps xuống 13 kbps đặt giữa BTS
và BSC
D- Thực hiện chuyển đổi tốc độ dự liệu 13 kbps lên 64 kbps đặt giữa BTS và
BSC

10- Kênh điều khiển quảng bá (BCCH- Broadcard control channel) là:

A- Là kênh đường xuống cung cấp thông tin chung về mạng, cell và MS
đường ô và các kênh lân cận
B- Là kênh đường xuống cung cấp thông tin để MS đồng bộ tần số nội của
nó đến tần số mà mạng cung cấp cho MS đó sử dụng
C- Là kênh đường xuống cung cấp thông tin chung về MS
D- Là kênh đường xuống cung cấp thông tin về đồng bộ
Đề 26

1- Trong khung PCM ở giao diện Abis, tín hiệu O & M thường đc khai báo trên
tinmeslot nào?
A- 0
B- 16
C- 24
D- 31

2- Chuyển giao mềm là :

A- Chuyển giao giữa các ô


B- Chuyển giao giữa hệ thống CDMA và GSM
C- Chuyển giao giữa hệ thống CDMA với hệ thống CDMA khác
D- Chuyển giao giữa hệ thống CDMA đến hệ thống tương tự

3- Có mấy kỹ thuật trải phổ cơ bản trong CDMA:

A- 1
B- 2
C- 3
D- 4

4- Có mấy con đường đi lên 3G từ 2G?

A- 2
B- 3
C- 4
D- 5

5- Ta có S kênh truyền đc cấp cho 1 nhà cung cấp dịch vụ khi đó mồi quan hệ giữa
kích thước nhóm (N) và dung lượng hệ thống (T)

A- Khi N tăng thì T cũng tăng hoặc khi N giảm thì T cũng giảm
B- T tăng hay giảm tuyến tính theo N
C- Khi N tăng hoặc giảm thì T ko đổi
D- T tăng hay giảm tỷ lệ nghịch với N

6- Cấp độ dịch vụ là :
A- Chỉ số cho biết xác suất cuộc gọi bị chặn vào giờ thấp điểm là bao
nhiêu.
B- Chỉ số cho biết xác suất cuộc gọi bị chặn vào giờ cao điểm là bao nhiêu.
C- Là chỉ số cho biết có bao nhiêu cuộc gọi ko thực hiện đc tại giờ thấp
điểm là bao nhiêu
D- Là chỉ số cho biết có bao nhiêu cuộc gọi ko thực hiện đc tại giờ cao
điểm là bao nhiêu

7- Một phổ tần 40 MHz đc phân cho một hệ thống di động song công theo tần số có
độ rộng kênh đơn là 20 KHz .Số kênh ở mỗi tế bào với N=4 ?

A- 100 kênh đúp


B- 150 kênh đúp
C- 200 kênh đúp
D- 250 kênh đúp

8- Một thành phố đc phủ bởi hệ thống tế bào 4 ô lặp lại, thành phố đc cấp phát băng
tần độ rộng là 20 MHz và độ rộng của một kênh đúp là 40 KHz. Số kênh trên một
tế bào là:

A- 100
B- 125
C- 135
D- 145

9- Có 10 tế bào, thực hiện chia nhỏ tế bào với Rtế bào cũ =3 Rtế bào mới . thì có bao nhiêu
tế bào mới:

A- 10 tế bào
B- 20 tế bào
C- 40 tế bào
D- 90 tế bào

10- Mã hóa theo bang con (SBC):


A- Phổ của tín hiệu đc chia thành 6 đến 8 dài con bằng các bộ lọc
B- Phổ của tín hiệu đc chia thành 4 đến16 dài con bằng các bộ lọc
C- Phổ của tín hiệu đc chia thành 8 dài con bằng các bộ lọc
D- Phổ của tín hiệu đc chia thành 4 đến 8 dài con bằng các bộ lọc

Đề 25

1- Hệ thống thông tin di động thế giới phân làm mấy loại chính?

A- 2
B- 3
C- 4
D- 5

2- Hệ nhắn tin là loại hình thông tin di động?

A- Song công
B- Bán song công
C- Đơn công
D- Cả 3 ý trên

3- Chuẩn thông tin di động tế bào AMPS ở Bắc Mỹ bắt đầu năm?

A- 1980
B- 1981
C- 1982
D- 1983

4- Chuẩn thông tin di động tế bào PCS IS-95 bắt đầu từ năm ?

A- 1993
B- 1994
C- 1995
D- 1996
5- Chuẩn thông tin di động tế bào PCS GSM ở châu Âu bắt đầu năm?

A- 1990
B- 1991
C- 1992
D- 1993

6- Chuẩn thông tin di động nhắn tin NEC ở Nhật Bản bắt đầu năm?

A- 1977
B- 1978
C- 1979
D- 1980

7- Việc phân chia tế bào thỏa mãn yêu cầu?

A- Diện tích các tế bào phải phủ kín vùng dịch vụ


B- Vùng chồng lấn giữa 2 tế bào cạnh nhau phải cực tiểu
C- Hai tế bào sử dụng cùng dải tần phải cách nhau đủ xa
D- Cả 3 đáp án trên

8- Công nghệ W-CDMA có tính năng cơ sở?

A- Hoạt động ở CDMA băng rộng với băng tần rộng 5Mhz. Lớp vật lý mềm
dẻo để tích hợp được tất cả các tốc độ trên 1 sóng mang. Hệ số tái sử dụng
tần số bằng 1.
B- Hoạt động ở CDMA băng rộng với băng tần rộng 3Mhz. Lớp vật lý mềm
dẻo để tích hợp được tất cả các tốc độ trên 1 sóng mang. Hệ số tái sử dụng
tần số bằng 1.
C- Hoạt động ở CDMA băng rộng với băng tần rộng 5Mhz. Lớp vật lý mềm
dẻo để tích hợp được tất cả các tốc độ trên 1 sóng mang. Hệ số tái sử dụng
tần số <1.
D- Hoạt động ở CDMA băng rộng với băng tần rộng 3Mhz. Lớp vật lý mềm
dẻo để tích hợp được tất cả các tốc độ trên 1 sóng mang. Hệ số tái sử dụng
tần số >1.

9- Nhược điểm của WCDMA là?

A- Hệ thống không cấp phép trong băng FDD với phát thu liên tục, công nghệ
WCDMA không tạo điều kiện cho các kĩ thuật chống nhiễu ở các môi
trường làm việc như thoại không dây.
B- Hệ thống không cấp phép trong băng TDD với phát thu liên tục, công nghệ
WCDMA không tạo điều kiện cho các kĩ thuật chống nhiễu ở các môi
trường làm việc như thoại không dây.
C- Hệ thống không cấp phép trong băng TDD với phát thu liên tục, công nghệ
WCDMA không tạo điều kiện cho các kĩ thuật chống nhiễu ở các môi
trường làm việc như thoại có dây.
D- Hệ thống không cấp phép trong băng TDD với phát thu liên tục, công nghệ
WCDMA tạo điều kiện cho các kĩ thuật chống nhiễu ở các môi trường làm
việc như thoại không dây.

10- Chuẩn GSM sử dụng phương pháp đa truy cập:

A- Đa truy cập phân chia theo mã CDMA


B- Đa truy cập phân chia theo thời gian và tần số (TDMA và FDMA)
C- Đa truy cập phân chia theo tần số FDMA
D- Đa truy cập phân chia theo mã và tần số (CDMA và FDMA).

You might also like