You are on page 1of 6

1.

Trong mã hóa PCM, một file tín hiệu âm thanh mono được lấy mẫu
8Khz, mỗi kênh lấy mẫu 8 bit, có chiều dài 10s, sẽ có dung lượng là:
a. 80KB.
b. 64KB.
c. 160KB.
d. Đáp án khác.

2. Một file audio stereo được mã hóa dạng PCM được lấy mẫu 32Khz sử
dụng ADC 16bit, có chiều dài 4 phút, sẽ có dung lượng là:
a. 30.72MB.
b. 30KB.
c. 15.36MB.
d. đáp án khác

3. Tín hiệu thoại theo định nghĩa của CCITT có băng thông khoảng:
a. 300-3400Khz.
b. 20Hz-20Khz.
c. 300-3400Hz.
d. 2KHz-16Khz

4. Tín hiệu âm tần có băng thông khoảng:


a. 300-3400Khz.
b. 20Hz-20Khz.
c. 300-3400Hz.
d. 2KHz-16Khz

5. Tín hiệu thoại băng thông 3.4Khz lấy mẫu 8 bit, 8Khz,tính tốc độ bit:
a. 64Kbps.
b. 27.2kbps.
c. 8Kbp.
d. Đáp án khác.

6. Mã hóa PCM bao gồm các bước sau theo thứ tự:
a. Lấy mẫu, Lượng tử, mã hóa.
b. Lượng tử, lấy mẫu, Mã hóa.
c. Mã hóa, Lượng tử, lấy mẫu.
d. Lấy mẫu, mã hóa.

7. Điều chế xung mã bao gồm loại nào sau đây:


a. PWM (Pulse width Modulation).
b. PAM (Pulse Amplitude Modulation).
c. PPM (Pulse Postion Modulation).
d. Cả câu a,b,c đều đúng.

8. Chọn phát biểu không chính xác, mã hóa PCM vi sai :


a. PCM vi sai có độ chính xác thấp hơn PCM thường.
b. Thường có tốc độ cao hơn PCM.
c. Mã hóa sai biệt giữa hai mẫu liên tiếp nhau.
d. Phát biểu b là sai.

9. Một bộ ADC R-bit, có tầm toàn thang là B được sử dụng cho mã hóa
PCM, cho biết giá trị hiệu dụng của sai số lượng tử là :
B
a. erms= R
2 1
B
b. erms= R
2
B
c. erms=
2 R 12
d. Không có phát biểu nào đúng.

10. Một bộ ADC 4-bit, có tầm toàn thang là 5V được sử dụng cho mã hóa
PCM, cho biết giá trị hiệu dụng của sai số lượng tử là :
a. erms=0.09V
b. erms=0.33V
c. erms=500mV
d. Không có phát biểu nào đúng.

11. Một bộ ADC 8-bit được sử dụng cho mã hóa PCM, điện áp tham chiếu
0-5V, cho biết giá trị hiệu dụng của sai số lượng tử là :
a. erms=5.6mV
b. erms=11.2mV
c. erms= 19,6mV
d. Không có phát biểu nào đúng.

12. Một bộ ADC 8-bit được sử dụng cho mã hóa PCM, điện áp tham chiếu
0-5V, cho biết độ rộng lượng tử là :
a. 0.0056
b. 0.0196
c. 0.0195
d. Không có phát biểu nào đúng.

13. Một bộ ADC 8-bit được sử dụng cho mã hóa PCM, điện áp tham chiếu
0-10V, cho biết độ rộng lượng tử là :
a. 0.0039
b. 0.0196
c. 0.0195
d. Không có phát biểu nào đúng.

14. Một tín hiệu radar analog có băng thông 56Khz, tính tốc độ lấy mẫu tối
thiểu để tín hiệu không bị méo dạng:
a. 56Khz.
b. 28Khz.
c. 112Khz.
d. Không có đáp án nào đúng.

15. Phổ của tín hiệu sau khi lấy mẫu với tần số fs sẽ:
a. Lặp lại với chu kỳ fS .
b. Dịch lên tần số fs và bao gồm biên trên và biên dưới.
c. Dịch lên tần số fs.
d. Không có đáp án nào đúng.

16. Cơ sở toán học của quá trình lấy mẫu dựa vào công thức nào sau đây:

a. x(t ).s(t )    (t  nT
n  
S ).

b. x(t ).s(t )   x(nT
n  
S )

c. x(t).s(t)   x(nT
n  
S ) (t  nTS )

d. Không có đáp án nào đúng.

17. Cho tín hiệu x(t)=4+2sin(100πt) + 6sin(400πt) , t:ms, x(t) bao gồm các
tần số:
a. DC,100Hz,400Hz.
b. DC, 50KHz, 200KHz
c. 100KHz, 400KHz.
d. (100π)Hz, (400π)Hz.

18. Cho tín hiệu x(t)=4+2sin(100πt) + 6sin(400πt), t(giây) ,tần số lấy mẫu
tối thiểu là:
a. 400Hz.
b. 200Hz
c. 4Khz.
d. 2Khz.

19. Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu SNR của bộ lượng tử:


a. SNR=3 [dB]
b. SNR=3B [dB]
c. SNR=6 [dB].
d. SNR=6B [dB].

20. Chọn phát biểu sai:


a. Số bit càng nhiều thì nhiễu lượng tử càng nhỏ
b. Tỷ số tín hiệu trên nhiễu của bộ lượng tử không phụ thuộc vào biên
độ
c. Tỷ số tín hiệu trên nhiễu của bộ lượng tử phụ thuộc vào biên độ
d. Cứ tăng mỗi bit của bộ lượng tử, ta sẽ có SNR tăng thêm 6dB.

21. Mã hóa Huffman là :


a. Một loại mã hóa kênh.
b. Một loại nén dữ liệu không tổn hao
c. Một loại mã hóa theo chiều dài dữ liệu
d. Một loại nén dữ liệu có tổn hao.

22. Trong mã hóa Huffman, chọn phát biểu đúng :


a. Các ký hiệu nguồn được ánh xạ vào các symbol có chiều dài khác
nhau.
b. Các ký hiệu nguồn được ánh xạ vào các symbol có chiều dài bằng
nhau.
c. Một loại mã hóa theo chiều dài dữ liệu
d. Một loại nén dữ liệu có tổn hao.

23. Trong mã hóa Huffman,các ký hiệu nguồn được mã hóa :


a. Theo chiều dài dữ liệu.
b. Ngẫu nhiên theo thời gian.
c. Theo xác suất xuất hiện của dữ liệu.
d. Không có câu nào đúng.

24. Run-length encoding (RLE) là:


a. Một loại nén dữ liệu không tổn hao.
b. Thuật toán nén dữ liệu theo xác suất xuất hiện.
c. Một loại mã hóa kênh.
d. Một loại nén dữ liệu có tổn hao.

25. Cho chuỗi AAACCBAACCCC, xác định chuỗi mã hóa Run-length


encoding (RLE) :
a. RRREELRREEEE
b. 1B5A6C.
c. 5A6C1B.
d. 3A2C1B2A4C.
26. Cho chuỗi mã hóa Run-length encoding 3X4Y1Z, xác định chuỗi dữ
liệu ban đầu :
a. RRREELRREEEE
b. XXXYYYYZ
c. XXXXYZZZ
d. X3Y4Z1

27. Trong mã hóa Run-length encoding ,các ký hiệu nguồn được mã hóa :
a. Theo chiều dài dữ liệu.
b. Ngẫu nhiên theo thời gian.
c. Theo xác suất xuất hiện của dữ liệu.
d. Không có câu nào đúng.

28. Loại mã hóa nào được dùng cho máy fax:


a. Huffman.
b. Run-length encoding.
c. Modified Huffman coding
d. Block code.

29. Chọn phát biểu đúng về chuẩn nén ảnh JPEG:


a. Là loại nén không tổn hao.
b. Là loại nén có tổn hao.
c. Có sử dụng một biến thể của mã hóa huffman
d. Cả hai câu b và c đều đúng.

30. Chọn phát biểu đúng về chuẩn nén ảnh MP3:


a. Là loại nén không tổn hao.
b. Là loại nén có tổn hao.
c. Thuộc bộ tiêu chuẩn MPEG-3
d. Cả hai câu b và c đều đúng.

31. Một bộ ADC-4bit có điện áp tham chiếu là 0-6V,khi đầu vào là 4V thì
đầu ra là:
a. 0110.
b. 1100.
c. 1010
d. Đáp án khác

32. Một bộ ADC-4bit có điện áp tham chiếu là 0-6V, khi đầu vào là 2V thì
đầu ra là:
a. 0101.
b. 1100.
c. 1010
d. Đáp án khác

33. Một bộ ADC-10bit có điện áp tham chiếu là 0-5V, khi đầu vào là 2V thì
đầu ra là:
a. 010110111
b. 110011001
c. 101001101
d. Đáp án khác

34. Một bộ DAC-4bit có điện áp tham chiếu là 0-5V, khi đầu vào là 0111
thì đầu ra khoảng:
a. 2.5V
b. 2V
c. 3V
d. Đáp án khác

35. Một bộ DAC-4bit có điện áp tham chiếu là 0-10V, khi đầu vào là 0001
thì đầu ra khoảng:
a. 2.5V
b. 0.6V
c. 3V
d. Đáp án khác

36. Một bộ DAC-10bit có điện áp tham chiếu là 0-5V, khi đầu vào là
1001001 thì đầu ra khoảng:
a. 1.2V
b. 0.6V
c. 0.35V
d. Đáp án khác

You might also like