You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC NĂM HỌC 2022 - 2023


Môn: HÓA - Lớp 12
Thời gian: 45 phút

Họ và tên học sinh:.............................................................................. Lớp:..................... Mã đề thi


121

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al
= 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IA trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X là
A. Al. B. Na C. Ba. D. Mg.
Câu 2. Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Mg.
Câu 3. Al2O3 không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. Ba(OH)2. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 4. Dãy gồm oxit đều bị H2 khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, MgO, CuO B. FeO, CuO, ZnO. C. Fe3O4, SnO, CaO D. CuO, K2O, SnO
Câu 5. Nếu cho dung dịch MgCl2 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. nâu đỏ. B. xanh lam. C. trắng. D. vàng nhạt.
Câu 6. Kim loại kiềm X được sử dụng làm tế bào quang điện. X là
A. Xesi. B. Natri. C. Liti. D. Kali.
Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Tính dẻo. B. Có ánh kim. C. Tính dẫn điện. D. Tính cứng.
Câu 8. Quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 9. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ba. C. Li. D. Al.
Câu 10. Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 11. Nhôm hiđroxit là chất rắn, màu trắng, kết tủa ở dạng keo. Công thức của nhôm hiđroxit là
A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al(NO3)3.
Câu 12. Nguyên liệu chính để điều chế Na trong công nghiệp là:
A. NaOH. B. NaCl. C. NaNO3. D. Na2CO3.
Câu 13. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt luyện?
A. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3. B. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2.
C. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. D. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.
Câu 14. Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A. W. B. Na. C. Au. D. Al.
Câu 15. Kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch bazo kiềm là
A. Fe. B. Mg. C. K. D. Al.
Câu 16. Tính chất vật lí nào sau đây mô tả đúng về kim loại nhôm?
A. Có màu nâu đỏ. B. Kim loại nặng.
C. Dễ dát mỏng, kéo sợi. D. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém.
Câu 17. Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. H2SO4. B. Cu(OH)2. C. Cu. D. O2.

Trang 1/4 - Mã đề 121


GV ra đề: Nguyễn Thị Vân Anh, GV soát đề: Nguyễn Thị Đức Hạnh
Câu 18. Hòa tan hết 2,5 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và ZnO cần vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 1M, sau phản
ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 4,2. B. 3,85. C. 4,7. D. 3,98.
Câu 19. Sục 17,92 lít CO2(đktc) vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 2M khối lượng kết tủa thu được là
A. 4g B. 40g C. 78,8g D. 80g
Câu 20. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa AgNO 3 và Fe(NO3)3. Sau phản ứng thu được chất
rắn X gồm 2 kim loại và dung dịch Y chỉ chứa một muối. Phát biểu nào đúng?
A. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)2. B. X chứa Ag, Fe; Y chứa AgNO3.
C. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)3. D. X chứa Fe, Cu; Y chứa Fe(NO3)2.
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X gồm Zn và Cu bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được 0,2
mol khí H2. Số mol Cu trong 19,4 gam X là
A. 0,12 mol. B. 0,05 mol C. 0,06 mol. D. 0,1 mol.
Câu 22. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch)  CuCl2 + 2FeCl2. B. Fe + ZnSO4  FeSO4 + Zn.
C. H2 + CuO Cu + H2O. D. 2Na +2H2O  2NaOH + H2.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Độ dẫn điện của kim loại Ag lớn hơn Cu.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
Câu 24. Nung 10,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Fe trong không khí thu được 15,6 gam hỗn hợp Y chi
chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 2M. Giá trị của V là
A. 200. B. 150. C. 400. D. 300.
Câu 25. Cho dãy các chất sau: Al, Na2CO3; Al(OH)3; (NH4)2CO3, NaHCO3. Số chất trong dãy trên vừa tác
dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 26. Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học?
A. HCl. B. CuSO4. C. AgNO3. D. NiSO4.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 8,1 B. 5,4. C. 2,7. D. 10,8.
Câu 28. Để phân biệt các dung dịch CaCl2, HCl, NaCl, người ta dung chất nào sau đây?
A. Na2CO3 B. HNO3 C. NaOH D. NaNO3
Câu 29. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H 2 (đktc).
Trung hòa X cần V ml dung dịch H2SO41M. Giá trị của V là
A. 400 ml. B. 800 ml. C. 200 ml. D. 300 ml.
Câu 30. Cho 15,6 gam kim loại kiềm R tác dụng với H2O (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). R là
A. Li. B. Na. C. Ca. D. K.
Câu 31. Cho 300 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là
11,7 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 2,1. B. 2,4. C. 1,2. D. 1,8.
Câu 32. Hòa tan hoàn toàn m gam hợp kim gồm Al-Fe trong HCl dư, thu được 11,2 lít khí H 2 (đktc). Nếu cho
m gam hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc). Thành phần % khối
lượng của Al trong hợp kim là
A. 67,47% B. 48,79% C. 32,53% D. 35,23%
Câu 33. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí
NO2 và 0,02 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 0,81. B. 0,675. C. 3,24. D. 1,35.
Trang 2/4 - Mã đề 121
Câu 34. Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + X
(2) 2X + Y  CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Y, T lần lượt là
A. Ca(OH)2, Na2CO3. B. Na2CO3, Ca(OH)2. C. Ca(OH)2, NaOH. D. NaHCO3, Na2CO3.
Câu 35. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho thanh kim loại Ag vào dung dịch FeCl3.
B. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
C. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
D. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 36. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl x M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 2M và
NaHCO3 3M, sau phản ứng thu được V lit CO 2 (đktc) và dung dịch Y, nhỏ tiếp dung dịch Ba(OH) 2 dư vào
dung dịch Y thì thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 4 B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 37. Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2
1,2M và AgNO3 0,8M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 22,84 gam rắn Y. Để tác dụng tối đa các
chất tan có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,36 mol NaOH. Giá trị m là:
A. 12,48 gam B. 11,52 gam C. 9,60 gam D. 14,4 gam
Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHCO3.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(d) Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 39. Điện phân dung dịch X gồm 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO 3)2 (với các điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không thay đổi), thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,5 gam so với khối lượng
của X. Cho m gam Fe vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z, khí NO (sản phẩm
khử duy nhất của N+5) và (m - 0,5) gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi
không đáng kể. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,35.
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, K, Na 2O, Ba, BaO trong nước dư thu được 6,72 lít khí
(đktc) và dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hấp thụ hoàn toàn 17,92 lít khí CO 2
(đktc) vào dung dịch Y sau phản ứng thu được a gam kết tủa và dung dịch Z. Cho từ từ đến hết 25 ml dung
dịch H2SO4 1M vào dung dịch Z chỉ thu được dung dịch chứa 51,45 gam muối và không thấy khí thoát ra. Giá
trị của m gần nhất với
A. 64,50. B. 87,60. C. 52,59. D. 41,00.
------------- HẾT -------------

Trang 3/4 - Mã đề 121


ĐÁP ÁN

Mã đề [121]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B D C B C A D B B D B B B C C C C C B A

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

D B D B C A D A C D A C B C A D A A D A

Trang 4/4 - Mã đề 121

You might also like