You are on page 1of 8

ĐỀ SỐ: 01

Câu 1 : ( 3 điểm)

Viết chương trình tính tổng s:

1 1 1 1
S=1+ + +. .. .+ <a
3! 5! (2 n+1)! (2 n+1)!
tới khi , với 0 < a < 0,01 nhập từ bàn phím.

In kết quả ra màn hình.

Câu 2 : ( 3.5 điểm)

Viết hàm đổi số nguyên dương n từ thập phân sang hệ nhị phân.

Viết chương trình nhập số nguyên a từ bàn phím, sử dụng hàm trên để đổi số nguyên a
sang hệ nhị phân. In kết quả ra màn hình.

Câu 3 : ( 3.5 điểm)

Viết chương trình nhập vào một mảng n (n<100) nhân viên (mã – kiểu nguyên, tên –
kiểu xâu kí tự, hệ số lương – kiểu số thực, phụ cấp – kiểu nguyên). Tính lương nhân
viên theo công thức: Lương = hệ số lương*1210000 + Phụ cấp. Sắp xếp danh sách
nhân viên tăng dần theo mã. In kết quả sắp xếp gồm mã tên và lương ra màn hình và
ghi dữ liệu vào file “ketqua.txt”.
ĐỀ SỐ 2

Câu 1 : ( 3 điểm)

ax 2 + bx+ c=0
Giải và biện luận phương trình . Với a, b, c là các số nguyên được
nhập từ bàn phím.

Câu 2 : ( 3.5 điểm)

Viết hàm phát sinh ngẫu nhiên mảng x gồm m số nguyên. Viết chương trình sử
dụng hàm trên để phát sinh một mảng a gồm n số nguyên (n<100). Tính

. In giá trị của T ra màn hình.

Câu 3 : ( 3.5 điểm)

Viết chương trình nhập vào một mảng n (n<100) Sinh viên (tên, điểm thi môn Toán,
Lý, Hóa). In ra tên của các sinh viên được học bổng, biết rằng để được học bổng thì
các điểm thi phải >=5 và điểm trung bình phải >=7.0. Ghi mảng ban đầu vào file
“dssv.txt”.
ĐỀ SỐ 3

Câu 1 : ( 3 điểm)

Viết chương trình giải và biện luận phương trình bậc nhất hai ẩn.

a1 x  b1 y  c1

a2 x  b2 y  c2

Các hệ số của hệ phương trình là các số thực được nhập từ bàn phím. In kết
quả ra màn hình theo quy tắc: nếu có nghiệm thì các giá trị nghiệm in trên một
dòng cách nhau dấu cách, nếu vô số nghiệm thì in ra màn hình thông báo “Vo
so nghiem”, nếu vô nghiệm thì in ra màn hình thông báo “Vo nghiem”.

Câu 2 : ( 3.5 điểm)

Viết hàm tính ước số chung lớn nhất và bội số chung nhỏ nhất của hai số
nguyên dương a, b. Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên m, n. Sử dụng các
hàm trên để tính và in ra màn hình ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất
của m, n.

Câu 3 : ( 3.5 điểm)

Viết chương trình nhập vào một mảng n (n<100) sinh viên (tên, điểm thi môn
Tiếng Anh, Triết, Tin Đại cương). In ra tên của các sinh viên phải thi lại ít nhất
hai môn. Điều kiện thi lại là 0< điểm thi <4. Ghi mảng ban đầu vào file
“dssv.txt”.
ĐỀ SỐ 4

Câu 1 : ( 3 điểm)

Viết chương trình tính gần đúng giá trị của hàm số ex theo công thức:

x x 2 x3 xn xn
e x=1+ + + +. ..+ | |<ep
1! 2 ! 3 ! n! n!
. Giá trị được tính cho tới khi , với ep và x là các
số thực nhập từ bàn phím, (0 < ep < 1). In kết quả ra màn hình.

Câu 2 : ( 3.5 điểm)

Viết hàm kiểm tra số nguyên dương n có phải số hoàn hảo không. Số hoàn hảo
là số có tổng các ước bằng hai lần nó. Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên
m, n (m<n). Sử dụng hàm trên để in ra màn hình các số hoàn hảo từ m đến n.

Câu 3 : ( 3.5 điểm)

Nhập vào một mảng n (n<100) học sinh gồm các trường (Tên, tuổi, điểm trung
bình). Sắp xếp các học sinh theo trường tuổi tăng dần và in kết quả ra màn hình.
Ghi mảng ban đầu vào file “dshs.txt”.
ĐỀ SỐ 5

Câu 1 : ( 3 điểm)

Viết chương trình nhập một xâu ký tự từ bàn phím. Kiểm tra xem trong xâu có
bao nhiêu chữ cái viết hoa, bao nhiêu chữ cái viết thường, bao nhiêu chữ số.
Hiển thị các kết quả ra màn hình.

Câu 2 : ( 3.5 điểm)

Viết hàm để nhận biết một số nguyên dương có phải là số nguyên tố hay không
(số nguyên tố là số chỉ chia hết cho 1 và chính nó). Viết chương trình nhập vào
2 số nguyên a, b (a<b). In ra màn hình các số nguyên tố từ a đến b.

Câu 3 : ( 3.5 điểm)

Nhập vào một mảng n (n < 100) cấu trúc nhân viên, mỗi cấu trúc gồm các
trường: tên, năm sinh, lương (đơn vị nghìn), số ngày làm của nhân viên. Biết
rằng mỗi nhân viên hàng tháng được lĩnh phụ cấp bằng 30% lương nếu số ngày
làm >=23, ngược lại phụ cấp bằng 10% lương, thu nhập hàng tháng của nhân
viên bằng lương + phụ cấp. In ra màn hình và ghi kết quả vào file “thunhap.txt”
danh sách thu nhập của nhân viên gồm họ tên và thu nhập.
ĐỀ SỐ 7

Câu 1 : ( 3 điểm)

Nhập từ bàn phím các số thực x1, x2, x3, y1, y2, y3. Kiểm tra các đỉnh có toạ
độ (x1, y1), (x2, y2), (x3, y3) có lập thành một tam giác không. Nếu đúng hãy
tính: Chu vi, diện tích của tam giác đó. Nếu sai thông báo cho người dùng biết
dữ liệu nhập vào bị sai.

Câu 2 : ( 3.5 điểm)

Viết hàm phát sinh ngẫu nhiên mảng x gồm m số nguyên. Viết chương trình sử
dụng hàm trên để phát sinh một mảng a gồm n số nguyên (n<100). Tìm số
nguyên xuất hiện nhiều nhất trong mảng a, in kết quả ra màn hình.

Câu 3 : ( 3.5 điểm)

Viết chương trình nhập vào một mảng n (n<100) nhân viên (tên – kiểu xâu kí
tự, hệ số lương – kiểu số thực, phụ cấp – kiểu nguyên). Biết rằng mỗi nhân viên
hàng tháng được hưởng lương = hệ số lương *1210000 + phụ cấp. In ra màn
hình và ghi kết quả vào file “luong.txt” danh sách lương của nhân viên gồm các
trường họ tên và lương.

Sinh viên không được tẩy xoá hoặc viết vào phiếu thi.
Đề 8

Câu 1 : ( 3 điểm)

Nhập vào một mảng ma trận gồm n hàng, m cột (n và m <100). In ra vị trí và
giá trị của phần tử nhỏ nhất trong ma trận (nếu có nhiều hơn một phần tử nhỏ
nhất thì chỉ cần in ra một trong số đó).

Câu 2 : ( 3.5 điểm)

Viết hàm tính giai thừa của một số nguyên a. Viết chương trình nhập vào 2 số
nguyên k, n. Sử dụng hàm trên tính tổ hợp chập k của n. In kết quả ra màn hình.

Câu 3 : ( 3.5 điểm)

Viết chương trình nhập vào một mảng n (n<100) sinh viên (tên, điểm thi môn
Tiếng Anh, Triết, Tin Đại cương). Sắp xếp danh sách sinh viên theo chiều tăng
dần của điểm trung bình. In danh sách kết quả ra màn hình và ghi vào file
“ketqua.txt” gồm các trường tên, điểm trung bình.

Sinh viên không được tẩy xoá hoặc viết vào phiếu thi.
Đề 9

Câu 1 : ( 3 điểm)

Nhập vào một ma trận vuông gồm n hàng, n cột (n <100). Sắp xếp các hàng
trong ma trận theo thứ tự tăng dần. In ma trận ban đầu và ma trận đã được sắp
xếp theo tăng dần theo hàng ra màn hình.

Câu 2 : ( 3.5 điểm)

Viết hàm tính giai thừa của một số nguyên a. Viết chương trình nhập vào số n.
1 1 1
S=1+ + +. .. .+
3! 5! (2 n+1)!
Tính tổng . In kết quả ra màn hình.

Câu 3 : ( 3.5 điểm)

Nhập vào một mảng n (n<100) quyển sách (tên, số trang, giá tiền). Nhập vào
một số nguyên p và in ra màn hình tên và giá tiền của tất cả các quyển sách có
số trang là p. Ghi danh sách ban đều vào file “sach.txt”.

Sinh viên không được tẩy xoá hoặc viết vào phiếu thi.

You might also like