You are on page 1of 9

BUỔI 1:

地: de– khi làm trợ từ: 1 cách ( 开心地说、着急地问我)


Dì– Khi làm danh từ (dịch là: đất, địa ) —( 地方、地址、地点、
地位、地图)-- liên quan đến đất đai

V/(a) + 地+ V/ giới tân động


如:

高兴地告诉 我
生气地说
生气地对我说( 对我说---là giới tân động) —> 对: GT 我: O 说: V
着急地对我说
客气地对他讲

如: 她着急地说“ 你没事吧”: nói một cách lo lắng, lo lắng nói —》 着


急 bổ nghĩa cho 说
着急: llo lắng+ vội vàng
急忙: vội vàng
→ 她着急地对 我 说: anh ấy lo lắng nói với tôi
(a) Dt O V
NGỮ PHÁP :
Giới từ + O của giới từ + V + O của V
他向我跑来: anh ấy chạy về phía tôi ( 向 dẫn đến 我
★ Tân ngữ của giới từ : là từ chỉ ra đối tượng mà động tác hướng
đến thực hiện ( 我)-- 跑来 hướng đến 我
★ Giới từ : dùng để dẫn ra đối tượng mà động tác hướng đến ,
giúp đúng câu ( 向)
★ Tân ngữ của V: là đối tượng người, vật bị động từ tác động vào .
★ Tân ngữ luôn là N, cụm N
★ Có 2 loại O: tân ngữ của giới từ, O của V
Giới từ và động từ phải đi theo cố định : 如: 给/向……介绍

➢ Với những (a) 2 âm tiết có thể bỏ 地---》 nhưng khi viết thì
nên để người chấm thi biết mình có khả năng
➢ Các động từ phải mang theo O: 照顾、告诉、通知

积极: tích cực


兴奋: hào hứng, hứng khởi
给我们讲故事: kể chuyện cho chúng tôi
偷偷、悄悄: lén lút—> 悄悄地开门
走了、离开、走开了: bỏ đi
精心 jīngxīn: tận tình 、周到( chu chu đáo)
V/(a) + 地+ V/ giới tân động

如: 他热情地价绍公司的青况。
他热情地给我们介绍这座建筑。
我们应该地积极地参加活动。
他兴奋地给我们讲故事。
她偷偷走了。
他精心地照顾我。
BUỔI 2

You might also like