Professional Documents
Culture Documents
Tài liệu tiếng Trung
Tài liệu tiếng Trung
高兴地告诉 我
生气地说
生气地对我说( 对我说---là giới tân động) —> 对: GT 我: O 说: V
着急地对我说
客气地对他讲
➢ Với những (a) 2 âm tiết có thể bỏ 地---》 nhưng khi viết thì
nên để người chấm thi biết mình có khả năng
➢ Các động từ phải mang theo O: 照顾、告诉、通知
如: 他热情地价绍公司的青况。
他热情地给我们介绍这座建筑。
我们应该地积极地参加活动。
他兴奋地给我们讲故事。
她偷偷走了。
他精心地照顾我。
BUỔI 2