Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG TOÁN GIỮA KÌ 2
ĐỀ CƯƠNG TOÁN GIỮA KÌ 2
MÔN: TOÁN 10
I. TRẮC NGHIỆM
Bài 15. Hàm số
Câu 1 NB: Xác định quy tắc hàm số.
Câu 1.1. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ (…): Nếu với mỗi giá trị của thuộc tập hợp số … giá trị
tương ứng của thuộc tập hợp số thì ta có một hàm số.
A. có. B. có một. C. có một và chỉ một. D. có một số.
Câu 1.2. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào cho ta là hàm số của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 1.3. Biểu thức nào sau đây KHÔNG là hàm số theo biến ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 1.4. Biểu thức nào sau đây là hàm số theo biến ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2 NB : Tìm tập xác định của hàm số.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3 NB: Tìm giá trị của hàm số tại điểm
Câu 3.1. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. B. C. D.
Câu 3.2. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là SAI?
B. C. D.
A.
Câu 3.3. Tìm a biết điểm M(a; -1) thuộc đồ thị của hàm số .
B. C. D.
A.
Câu 3.4. Cho hàm số , với là hằng số. Nếu thì giá trị của là bao
nhiêu? A. . B. . C. 3. D. -2.
Câu 4 NB: Điểm thuộc đồ thị hàm số
Câu 4.1. Đồ thị hàm số đi qua điểm:
A. B. C. D.
Câu 4.2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
Trang 1
A. B. C. D.
Câu 4.3. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
A. . B. C. D.
Câu 4.4. Đồ thị hàm số đi qua điểm nào sau đây?
A. B. C. . D. .
Câu 5 TH:Tìm tập giá trị hàm số
Câu 5.1. Tập giá trị của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5.2. Tập giá trị của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5.3. Tập giá trị của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5.4. Tập giá trị của hàm số là:
A. . B. . C. . A. .
Câu 6 TH:Tính đơn điệu của hàm số y = ax+b
Câu 6.1. Hàm số nào nào dưới đây nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 6.2. Hàm số nào nào dưới đây đồng biến trên
A. . B. . C. D. .
Câu 6.3. Hàm số nào nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6.4. Giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7 TH: Nhận dạng đồ thị hàm số y = ax+b.
Câu 7.1. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. B.
C. D.
Câu 7.2. Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số
Trang 2
H1 H2
H3 H4
A. B. C. D.
Câu 7.4. Cho hàm số có đồ thị là hình bên. Tìm và
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
Bài 16. Hàm số bậc hai
Câu 8 NB: Xác định các yếu tố đỉnh, điểm đặc biệt của hàm số bậc hai
Câu 8.1. Cho hàm số có đồ thị . Tọa độ đỉnh của là:
A. B. C. D.
Câu 8.2. Hàm số , đồng biến trong khoảng nào sau đậy?
A. B. C. D.
Câu 8.3. Trục đối xứng của parabol là
A. B. C. D.
Câu 8.4. Trục đối xứng của parabol là
A. . B. . C. . D. .
Trang 3
Câu 9 NB .Đồ thị hàm số bậc hai
Câu 9.1. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ (…): Đồ thị hàm số là một đường parabol có bề
lõm …
A. quay lên. B. quay xuống. C. quay sang trái. D. quay sang phải.
Câu 9.2. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9.3. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên dưới?
3
A. . B. .
C. . D. .
y
Câu 9.4. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
1 x
C.
O
D.
Câu 10 TH Xác định các hệ số trong công thức hàm số bậc hai
Câu 10.1. Tìm parabol biết rằng parabol cắt trục tại điểm có hoành độ bằng
A. B. C. D.
Câu 10.2. Tìm parabol biết rằng parabol có trục đối xứng
A. B. C. D.
Câu 10.4. Biết parabol có hoành độ đỉnh bằng 2 và đi qua điểm . Tính tổng
A. B. C. D.
Trang 4
Câu 11 TH. Tìm khoảng đồng biến nghịch biến của hàm số bậc hai.
Câu 11.1. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11.2. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 11.3. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
B. C. D.
A.
Câu 11.4. Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. . B. . C. . D. .
Bài 17. Dấu của tam thức bậc hai
Câu12 NB. Xét dấu tam thức bậc hai vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
A. . B. C. D. .
Câu 12.2. Tam thức bậc hai nào sau đây luôn nhận giá trị dương với mọi ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12.3. Cho và . Cho biết dấu của khi luôn cùng dấu
với hệ số với mọi .
A. . B. C. . D.
2
Câu 12.4. Tam thức bậc hai f ( x )=2 x +2 x +5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
Câu 13NB Xét dấu tam thức bậc hai có hai nghiệm
Câu 13.1. Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi :
A. B. C. D.
Câu 13.2. Tam thức bậc hai nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
Câu 13.3. Cho tam thức bậc hai . Giá trị của để nhận giá trị dương là
A. B. .
C. . D. .
Câu 13.4. Tam thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A. . B. .
C. . D. .
Trang 5
Câu 14TH: Giải bất phương trình bậc hai
Câu 14.1. Tập nghiệm của bất phương trình: là:
. B. C. D.
A
Câu 14.2. Tập nghiệm của bất PT là:
A. B. C. D.
Câu 14.3. Tập nghiệm của bất PT là:
A. B. C. D.
Câu 14.4. Tam thức bậc hai nhận giá trị âm khi nào?
A. . B. . C. D. .
Câu 15TH: Giải bất phương trình bậc hai trong bài toán tìm tham số để một tam thức bậc hai thỏa mãn điều
kiện cho trước
Câu 15.1. Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15.2. Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. B. . C. . D. .
Câu 15.3. Giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15.4. Với giá trị nào của thì với mọi x?
A. . B. . C. . D.
Bài 18. Phương trình quy về bậc hai
A. . B. . C. . D. .
Câu 16.3. Tập nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16.4. Tập nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Trang 6
A. . B. . C. . D. .
Câu 17.3. Tập nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17.4. Phương trình có nghiệm là giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18 TH Ứng dụng phương trình quy về phương trình bậc hai để giải bài toán thực tế(Xem ví dụ vận dụng
trang 26)
Câu 18.1. Khi một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết quỹ đạo của
quả bóng là một đường cong parabol trong mặt phẳng toạ độ th có phương trình
, trong đó là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên,
là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao và
sau 1 giây thì nó đạt độ cao , saut 2 giây thì nó đạt độ cao . Hỏi quá bóng bay ở độ cao
không thấp hơn trong thời gian bao lâu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18.3. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai
bên như hình vẽ.
Biết chiều cao cổng parabol là , cửa chính (ở giữa parabol) cao và rộng 4 m. Tính khoảng
cách giữa hai chân công parabol ây (đoạn trên hình vẽ).
A. AB = 7m B. AB = 8m. C. AB = 6,5m. D. AB = 9m.
Câu 18.4. Một người muốn uốn tấm tôn phẳng hình chữ nhật có bề ngang 32 cm, thành một rãnh dẫn nước
bằng cách chia tấm tôn đố thành ba phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông như hình vẽ. Biết rằng diện
tích mặt cắt ngang của rãnh nước phải lớn hơn hoặc bằng tổng . Hỏi độ cao tối thiểu và tối đa của
rãnh dẫn nước là bao nhiêu cm?
Trang 7
A. 6cm và 10cm. B. 6cm và 8cm. C. 7cm và 10cm . D. 7cm và 9cm.
Bài 19. Phương trình đường thẳng
Câu 19 NB Viết PT tổng quát của đường thẳng biết điểm đi qua và véc tơ pháp tuyến
Câu 19.1. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M(x0 ;y0) và có vectơ pháp tuyến là :
A. B.
D.
C.
Câu 19.2. Phương trình của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19.3. Phương trình của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng
là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19.4. Đường thẳng đi qua và có véc-tơ pháp tuyến thì có phương trình:
A. B. C. D.
Câu20 NB Viết phương trình tham số đường thẳng khi biết phương trình tổng quát.
Câu 20.1. Cho đường thẳng có phương trình tổng quát là . Phương trình nào sau đây là
phương trình tham số của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20.2. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20.3. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng
là:
A. . B. . C. . D. .
Trang 8
A. . B. . C. . D. .
Câu21 TH Cho tam giác có 3 đỉnh tìm phương trình đường cao hoặc đường trung tuyến.
Câu 21.1. Cho tam giác có và . Phương trình đường cao của tam giác
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 21.2. Cho ba điểm . Đường cao của tam giác ABC có phương trình:
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Bài 20. Vị trí tương đối hai đường thẳng
Câu 22 NB:Khảo sát vị trí tương đối của hai đường thẳng cho bởi phương trình tổng quát
Câu 22.1. Cho 2 đường thẳng 1: 11x 12y + 1 = 0 và 2: 12x + 11y + 9 = 0. Khẳng định nào sau đây
ĐÚNG?
A. Hai đường thẳng song song. B. Hai đường thẳng cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Hai đường thẳng trùng nhau. D. Hai đường thẳng vuông góc nhau.
Câu 22.2. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây và .
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 22.3. Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai đường thẳng , . Nhận
định nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng và vuông góc với nhau. B. và song song với nhau.
C. Hai đường thẳng và trùng nhau. D. Hai đường thẳng và cắt nhau.
Câu 22.4. Cho đường thẳng . Đường thẳng nào sau đây song song với ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23 NB:Xác định góc giữa hai đường thẳng cho bởi phương trình tham số hoặc tổng quát
Câu 23.1. Số đo góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Trang 9
Câu 23.4. Góc giữa hai đường thẳng và là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24 NB:Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng.
Câu 24.1. Trong mặt phẳng toạ độ , cho điểm và đường thẳng . Khoảng cách
từ đến đường thẳng là:
A. 2. B. 8. C. 5. D. .
Câu 24.2. Khoảng cách từ đến đường thẳng là:
A. . B. 0. C. 1. D. .
Câu 24.3. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : và 2 : bằng
A. B. 9 C. . D. 15
A. B. . C. . D. .
Trang 10
Câu 25.3. Cho tam giác có các đỉnh Diện tích S của tam giác là:
A. B. . C. . D. .
Câu 25.4. Tính Chiều cao AH của tam giác có các đỉnh .
A. B. . C. . D. .
Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ
Câu 27 NB: Tìm phương trình đường tròn khi cho tâm và bán kính.
Câu 27.1 Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 27.2. Đường tròn có tâm , bán kính có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 27.3. Đường tròn có tâm và đi qua có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 27.4. Đường tròn đường kính AB với có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 28NB Tìm tâm, bán kính của đường tròn cho bởi phương trình:
Câu 28.1. Cho đường tròn . Đường tròn có:
A. Tâm và bán kính . B. Tâm và bán kính .
C. Tâm và bán kính . D. Tâm và bán kính .
2 2
Câu 28.2. Đường tròn ( C ) : x + y −6 x +2 y +6=0 có tâm và bán kính lần lượt là:
A. B. C. D.
2 2
Câu 28.3. Đường tròn ( C ) : x + y −4 x+ 6 y−12=0 có tâm và bán kính lần lượt là:
A. B. C. D.
Câu 28.4. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là:
B. C. D.
A.
Câu 29TH Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
Câu 29.1. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29.2. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn vuông góc với đường thẳng
là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29.3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29.4. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm là
Trang 11
A. . B. . C. . D. .
Bài 22: Ba đường conic
Câu 30 NB. Tìm tiêu điểm, tiêu cự của Elip
Câu 30.1. Cho Elip điểm nào sau đây là một tiêu điểm của Elip:
A. . B. . C. . D. .
Câu 30.3. Cho Elip điểm nào sau đây là một tiêu điểm của Elip:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31.1. Cho Hypebol điểm nào sau đây là một tiêu điểm của Hypebol:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31.3. Cho Hypebol điểm nào sau đây là một tiêu điểm của Hypebol:
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
3
Câu 32.2. Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y2 = 2 x?
3 3
A. x = . B. x = . C. x = - 4 . D. x = 4 .
Câu 32.3. Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn của parabol là
A. B. C. D.
Câu 32.4. Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn của parabol là:
A. B. C. D.
Câu 33 TH Viết phương trình chính tắc của Elip
Trang 12
Câu 33.1. Phương trình chính tắc của Elip đi qua và có một tiêu điểm là:
A. . B. .C. . D. .
Câu 33.2. Phương trình chính tắc của Elip (E) nhận là một tiêu điểm và tổng khoảng cách từ một
điểm bất kì thuộc Elip đến hai tiêu điểm bằng 14 là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33.3. Phương trình chính tắc của Elip đi qua hai điểm và là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 33.4. Lập phương trình chính tắc của Elip, biết một trong hai tiêu điểm của Elip là và chu vi
của tam giác bằng 18 với M nằm trên (E).
A. . B. . C. . D. .
Câu 34TH: Viết phương trình chính tắc của Hypebol
Câu 34.1. Viết phương trình chính tắc của Hypebol, biết giá trị tuyệt đối hiệu các bán kính qua tiêu của điểm
M bất kỳ trên hypebol là 8, tiêu cự bằng 10.
x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
− =1 − =1 + =1 − + =1
A. 16 9 B. 4 3 . C. 4 3 . D. 9 16 .
Câu 34.2. Hypebol có một trong hai tiêu điểm là F(-2;0) và đi qua A(1;0) có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34.3 Viết phương trình chính tắc của Hypebol (H) biết (H) đi qua và có một trong hai tiêu
điểm là F(5;0).
x2 y2
− + =1
A. B. . C. . D. 9 16 .
Câu 34.4. Lập phương trình chính tắc của Hypebol biết nó đi qua điểm và tiêu cự bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35TH: Viết phương trình chính tắc của Parabol (xem bài 7.25 trang 56)
Câu 35.1 Khúc cua của một con đường có dạng hình parabol, điểm đầu vào khúc cua là A điểm cuối là B,
khoảng cách Đỉnh parabol (P) của khúc cua cách đường thẳng AB một khoảng 20 m và cách
đều A, B .Phương trình chính tắc của (P), với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng toạ độ tương ứng 1 m trên thực tế
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35.2 Khúc cua của một con đường có dạng hình parabol, điểm đầu vào khúc cua là A điểm cuối là B,
khoảng cách Đỉnh parabol (P) của khúc cua cách đường thẳng AB một khoảng 20 m và cách
đều A, B Phương trình chính tắc của (P), với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng toạ độ tương ứng 1 km trên thực
tế là:
A. . B. . C. . D. .
Trang 13
Câu 35.3. Một cái Cổng trại có dạng hình Parabol chiều rộng của cổng 4m chiều cao của cổng 3m Phương
trình chính tắc của (P) với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng toạ độ tương ứng 1 m trên thực tế là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35.4. Quỹ đạo của một viên đạn được bắn lên từ mặt đất có dạng hình Parabol ngay sau khi đạt độ cao
800 m thì bắt đầu rơi, biết vị trí rơi cách vị trí bắn 600m. Phương trình chính tắc của (P) với 1 đơn vị đo
trong mặt phẳng toạ độ tương ứng 1 km trên thực tế là:
A. . B. . C. . D. .
II. TỰ LUẬN
Câu 1: (1.0 điểm ) hàm số bậc hai
Câu 2: (1.0 điểm ) Ứng dụng dấu tam thức bậc hai
Câu 3: (1,0 điểm) đường thẳng tổng hợp/đường tròn
Trang 14