Professional Documents
Culture Documents
Buoi 2-Chuong 2-He Thong May Tinh
Buoi 2-Chuong 2-He Thong May Tinh
• Cơ số 10
• 10 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
• Dùng n chữ số thập phân có thể biểu diễn được 10n giá trị khác nhau:
• 00...000 = 0
• 99...999 = 10n -1
Ví dụ số thập phân
Để chuyển đổi các số từ 1 hệ đếm bất kỳ sang hệ thập phân ta sử dụng cách
tính như đã trình bày ở hệ điếm cơ số b
Ví dụ 1: Chuyển đổi số 12B!" sang hệ thập phân:
1*16# + 2*16! + 11*16$ = 256 + 32 +11 = 299
Vậy 12B!" = 299!$
Ví dụ 2: Chuyển đổi số nhị phân 110.11# sang hệ thập phân:
1*2# + 1*2! + 0*2$ + 1*2%! + 1*2%# = 4+2+0+0.5+0.25 = 6.75
Hệ nhị phân
• Cơ số 2
• 2 chữ số nhị phân: 0 và 1
• Chữ số nhị phân gọi là bit (binary digit)
• Bit là đơn vị thông tin nhỏ nhất
• Dùng n bit có thể biểu diễn được 2n giá trị khác nhau:
• 00...000 = 0
• 11...111 = 2n -1
Dạng tổng quát của số nhị phân
•1101001.1011(2)
6 5 4 3 2 1 0 -1 -2-3-4
= 26 + 25 + 23 + 20 + 2-1 + 2-3 + 2-4
= 64 + 32 + 8 + 1 + 0.5 + 0.125 + 0.0625
= 105.6875(10)
Phương pháp chia dần cho 2
• Cơ số 16
• 16 chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9, A,B,C,D,E,F
• Dùng để viết gọn cho số nhị phân:
• Một nhóm 4 bit sẽ được thay thế bằng 1 chữ số Hexa
Quan hệ giữa số nhị phân và số Hexa
• Vídụ chuyển đổi số nhị phân ® số Hexa: Nhị phân Hexa
Đơn vị xử lý Bộ nhớ
trung tâm chính
Máy tính
Liên kết hệ
thống
Nhập/
Xuất
Các đường liên lạc
Cấu trúc CPU
CPU
Computer Arithmetic
Registers and
I/O
Logic Unit
System CPU
Bus
Internal CPU
Memory Interconnection
Control
Unit
qChức năng
q điều khiển hoạt động của máy tính
q xử lý dữ liệu
qNguyên tắc hoạt động cơ bản:
q CPU hoạt động theo chương trình nằm
trong bộ nhớ chính.
CPU
Keywords:
• Socket
• Clock speed
• Front side bus
(FSB)
• Cache
Một số thông số quan trọng của CPU
Keywords:
• Socket
• Bus
• Clock speed
• Form factor
• Khe AGP
• Khe PCI
Vai trò của BMC
• Mainboard là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của của một máy
tính và đóng vai trò là trung gian giao tiếp giữa CPU và các thiết bị
khác của máy tính
• BMC là nơi để chứa đựng (cắm) những linh kiện điện tử và những
thành phần quan trọng nhất của 1 máy tính như CPU, Bus, Bộ nhớ,
các loại card, …
• BMC được sản xuất bằng công nghệ mạch in
Các đặc tính quan trọng của BMC
• Form Factor:
• Qui định kích thước của BMC cũng như
cách bố trí nó trong thân máy tính
(Case)
• Chuẩn thống trị là ATX (Advanced
Technology eXtended) được thiết kế bởi
Intel
• MicroATX có kích thước nhỏ hơn ATX
• BTX (Balanced Technology eXtended)
Các đặc tính quan trọng của BMC
• Vị trí
• Bên trong CPU:
• tập thanh ghi
• Bộ nhớ trong
• bộ nhớ chính
• bộ nhớ cache
• Bộ nhớ ngoài: các thiết bị nhớ
• Dung lượng
• Độ dài từ nhớ (tính bằng bit: 16, 32 bit)
• Số lượng từ nhớ
30
Phân cấp hệ thống nhớ
31
Phân cấp hệ thống nhớ
32
Phân cấp hệ thống nhớ
increasing
decreasing
capacity, access time
cost per bit, speed, access
frequency
33
LƯU TRỮ
Keywords STT STT Keywords
Video2
Bộ nhớ bán dẫn
35
ROM (Read Only Memory)
36
Các kiểu ROM
• ROM:
• thông tin được ghi khi sản xuất
• rất đắt
• PROM (Programmable ROM)
• Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chương trình -> chỉ ghi được 1
lần
• EPROM (Erasable PROM)
• Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chương trình -> ghi được nhiều
lần
• Trước khi ghi lại, xóa bằng tia cực tím
37
Các kiểu ROM
• EEPROM (Electrically Erasable PROM)
• Có thể ghi theo từng byte
• Xóa bằng điện
• Flash Memory (Bộ nhớ cực nhanh)
• Là một loại EEPROM
• Ghi theo khối
• Xóa bằng điện
• Có 2 loại: NAND và NOR
• Fash NAND cơ bản là SLC (single-level cell) tức là chỉ có thể lưu một bit dữ liệu trong
một ô nhớ. Ngoài ra, chúng ta có MLC (Multi-Level Cell) và TLC (Triple LC)
• Flash NOR cho phép các lệnh của máy được truy xuất và chạy trực tiếp từ chip,
giống như cách một máy tính truyền thống lấy các lệnh trực tiếp từ bộ nhớ chính. Tuy
nhiên, tại một thời điểm, NOR phải ghi các khối dữ liệu lớn hơn NAND
• NOR chủ yếu được sử dụng để thực thi mã, trong khi bộ nhớ flash NAND chủ yếu
được sử dụng để lưu trữ dữ liệu.
38
RAM (Random Access Memory)
39
SRAM (Static RAM) – RAM tĩnh
• Các bit được lưu trữ bằng các Flip-Flop -> thông tin ổn định
• Cấu trúc phức tạp
• Dung lượng chip nhỏ
• Tốc độ nhanh (6-8ns)
• Đắt tiền
• Dùng làm bộ nhớ cache
40
SRAM cell
• Logic 1:
• C1=high, C2=low
• T1,T4: off
• T2,T3: on
• Logic 0:
• C1=low, C2=high
• T1,T4: on
• T2,T3: off
41
DRAM (Dynamic RAM) – RAM động
• Các bit được lưu trữ trên tụ điện -> cần phải có mạch làm tươi
• Cấu trúc đơn giản
• Dung lượng lớn
• Tốc độ chậm hơn (60-80ns)
• Rẻ tiền hơn
• Dùng làm bộ nhớ chính
42
Các DRAM tiên tiến
• Enhanced DRAM
• DRAM có bao gồm một phần nhỏ SRAM
• Cache DRAM (1Mb DRAM, 8kb SRAM)
• Synchronous DRAM (SDRAM)
• Đồng bộ hóa với xung nhịp của CPU
• DDR-SDRAM (Double Data Rate SDRAM)
• Gấp đôi tốc độ của SDRAM, 184-pin
• Rambus DRAM (RDRAM)
• 2 kênh truyền thông riêng biệt (dual channel)
• Tốc độ chuyển dữ liệu lên tới 3.2Gbytes/giây
43
Ổ cứng
44
Hệ thống BUS
System bus
CPU
Memory I/O I/O
Local bus
Coprocessor
Hệ thống Bus (tt)
• Bus: tập hợp các đường kết nối dùng để vận chuyển thông tin
giữa các thành phần của máy tính với nhau.
• Độ rộng bus: là số đường dây của bus có thể truyền các bit
thông tin đồng thời (chỉ dùng cho bus địa chỉ và bus dữ liệu)
• Phân loại cấu trúc bus:
• Cấu trúc đơn bus
• Cấu trúc đa bus
Cấu trúc hệ thống đơn Bus
Bus địa chỉ
• Chức năng: vận chuyển địa chỉ để xác định ngăn nhớ hay cổng vào-
ra.
• Độ rộng bus địa chỉ:
• xác định dung lượng bộ nhớ cực đại của hệ thống.
• Khả năng quản lý không gian bộ nhớ
• Nếu độ rộng bus địa chỉ là N bit:
• AN-1, AN-2, ... A2, A1, A0
• =>dung lượng bộ nhớ cực đại là 2N byte (còn gọi là không gian địa chỉ bộ
nhớ)
• Vídụ: Bộ xử lý Intel Pentium có bus địa chỉ 32 bit => không gian địa
chỉ là 232 byte = 4 GB.
Bus dữ liệu
• Chức năng:
• vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến CPU
• vận chuyển dữ liệu giữa CPU, các môđun nhớ và
môđun vào-ra.
• Độ rộng bus dữ liệu: xác định số bit dữ liệu có thể
được trao đổi đồng thời.
• M bit: DM-1, DM-2, …D2, D1, D0
• M thường là 8, 16, 32, 64, 128 bit
• Hiệu suất
• Vídụ: Các bộ xử lý Pentium có bus dữ liệu là 64
bit
Bus điều khiển
1 Phần mềm hệ điều hành - Quản lý & giao tiếp với phần
(OS: Operating System) cứng.
- Tạo môi trường cho các PM ứng
dụng
VD: Windows, Linux, Android,
IOS,…
2 Phần mềm ứng dụng Thực hiện và giải quyết 1 hoặc
(Application) nhiều chức năng cụ thể nào đó.
VD: Vẽ, In, Soạn văn bản,..
Bài tập Chương 2
Các nhóm thực hiện: