You are on page 1of 63

Test1

もんだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん い


い ものを 一つ えらんで ください。
1. わたしは 電車( )会社へ 行きます。
1.を
2.で
3.に
4.か
2. きのう こうえんで 山下さん( ) 会いました。
1.に
2.を
3.へ
4.で
3. となりの ドア( ) きょうしつに はいって ください。
1.で
2.まで
3.から
4.へ
4. いえの ちかくに うみ( )山 が あります。
1.は
2.が
3.や
4.を
5. こうちゃは のみます( )、コーヒーは のみません。
1.も
2.が
3.と
4.や
6. 学校から いえまで あるいて 10 分( )です。
1.ぐらい
2.ごろ
3.も
4.など
7. A「ひる ごはんを 食べに 行きませんか。」
B「すみません。( )食べました。」
1.とても
2.あまり
3.もう
4.まだ
8. A「よく へやの そうじを しますか。」
B「はい。でも しごとが いそがしい 日( )しません。」
1.を
2.で
3.は
4.が
9. 鈴木「山田さんは いもうとさんの たんじょう日に 何か しましたか。」
山田「とけいを ( )。」
1.かりました
2.うりました
3.もらいました
4.あげました

1 わたしは 電車( )会社へ 行きます。


Tôi đi đến công ty bằng tàu điện.
Dùng trợ từ で để chỉ phương thức di chuyển.

2 きのう こうえんで 山下さん( ) 会いました。


Hôm qua tôi đã gặp Yamashita ở công viên.
Dùng trợ từ に sau từ chỉ người trong cách nói “gặp gỡ ai đó”.

3 となりの ドア( ) きょうしつに はいって ください。


Hãy vào phòng học từ cửa bên cạnh.
Dùng から sau từ chỉ địa điểm trong cách nói “vào từ đâu đó".

4 いえの ちかくに うみ( )山 が あります。


Ở gần nhà tôi có sông và núi.
N1 や N2: nào là N1, nào là N2. Dùng để liệt kê các danh từ.

5 こうちゃは のみます( )、コーヒーは のみません。


Trà thì tôi có uống, nhưng cà phê thì tôi không uống.
A は〜が、B は〜:A thì ~ nhưng B thì ~ (ngược lại). Dùng để nối hai vế có
tính chất trái ngược nhau.

6 学校から いえまで あるいて 10 分( )です。


Đi bộ từ trường học về nhà khoảng 10 phút.
ぐらい: khoảng, cỡ ~

7 A「ひる ごはんを 食べに 行きませんか。」


B「すみません。( )食べました。」
A: Đi ăn trưa không? B: Xin lỗi. Tôi đã ăn rồi.
もう+ thể quá khứ: đã ~ rồi

8 A「よく へやの そうじを しますか。」


B「はい。でも しごとが いそがしい 日( )しません。」
A: Cậu có hay dọn dẹp phòng không?
B: Vâng. Nhưng mà hôm nào bận thì tôi không dọn dẹp.
Dùng は để thể hiện sự tương phản. (Trong câu nói của B có ẩn chứa ý:
“(Thường thì tôi hay dọn dẹp), nhưng mà hôm nào bận thì tôi không dọn dẹp)

9 鈴木「山田さんは いもうとさんの たんじょう日に 何か しましたか。」


山田「とけいを ( )。」
Suzuki: Yamada đã làm gì vào ngày sinh nhật của em gái vậy?
Yamada: Tôi đã tặng đồng hồ.
あげました: đã tặng
Test2
もんだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん い
い ものを 一つ えらんで ください。
1. わたしは ひま( )とき おんがくを 聞いたり 本を 読んだり しま
す。
1.で
2.な
3.に
4.も
2. 毎あさ 8 時に いえ( ) 出て、かいしゃ へ 行きます。
1.で
2.へ
3.に
4.を
3. この しゃしんは わたしの あに( ) とりました。
1.に
2.が
3.は
4.で
4. (やおやで)
A「りんごを 2つ、みかんを 3つ ください。」
B「ありがとうございます。ぜんぶ( )1000 円です。
1.に
2.で
3.を
4.の
5. A「いぬと ねこ( ) どちらが 好きですか。」
B「ねこが 好きです。」
1.が
2.も
3.と
4.へ
6. 小川「すみません。( )にある ノートは 山田さんの ですか。」
山田「いいえ、鈴木さんのです。」
1.そこ
2.その
3.どこ
4.どの
7. 今は なつですが、きのうは ( )です。
1.あつくなかった
2.あついじゃない
3.あつくじゃなかった
4.あついじゃなかった
8. (公園で)
A「あ、木の 上に とりが たくさん いますよ。」
B「ほんとうですね。あそこで ( ) ね。」
1.なきます
2.なきません
3.なきませんでした
4.ないて います
9. A「きのうの パーティーは どうでしたか。」
B「人が あまり ( )でした。」
1.いなかった
2.いません
3.いない
4.ない

1 わたしは ひま( )とき おんがくを 聞いたり 本を 読んだり します。


Tôi nghe nhạc hay đọc sách mỗi khi rảnh.
「とき」kết hợp với tính từ đuôi な → giữ nguyên な

2 毎あさ 8 時に いえ( ) 出て、かいしゃへ 行きます。


Mỗi sáng tôi ra khỏi nhà lúc 8 giờ rồi đến công ty.
いえ を でる: đi ra khỏi nhà

3 この しゃしんは わたしの あに( ) とりました。


Anh trai của tôi đã chụp bức ảnh này.
Nhấn mạnh bức ảnh này được chụp bởi anh trai nên dùng が

4 (やおやで)
A「りんごを 2つ、みかんを 3つ ください。」
B「ありがとうございます。ぜんぶ( )1000 円です。
(Ở cửa hàng rau)
A: ”Hãy bán cho tôi 2 quả táo và 3 quả cam.”
B: ”Xin cảm ơn. Tất cả hết 1000 yên.”
ぜんぶで + いくら/giá tiền: tất cả hết…(bao nhiêu)

5 A「いぬと ねこ( ) どちらが 好きですか。」


B「ねこが 好きです。」
A: “Giữa chó và mèo, cậu thích con nào hơn.”
B: “Tớ thích mèo hơn.”
N+と+N+と+どちら: cái nào hơn cái nào, câu hỏi so sánh, lựa chọn

6 小川「すみません。( )にある ノートは 山田さんの ですか。」


山田「いいえ、鈴木さんのです。」
Ogawa: "Xin lỗi cho tôi hỏi có phải cuốn sổ đằng kia của anh Yamada không?"
Yamada: “Không phải, nó là của Suzuki.”
ここ/そこ/あそこ+N にある N:Cái gì ở đằng này/đằng kia/đằng đó

Sau その/どの phải là danh từ → ❌, どこ:ở đâu → không hỏi ở đâu → ❌

7 今は なつですが、きのうは ( )です。
Bây giờ đang là mùa hè rồi nhưng hôm qua trời không nóng.
あつい là tính từ đuôi い → phủ định của A い là A くない (bỏ い)
Ngày hôm qua là quá khứ → quá khứ của ない là なかった
A い phủ định thì quá khứ sẽ là A くなかった (tính từ bỏ い)

8 (公園で)
A「あ、木の 上に とりが たくさん いますよ。」
B「ほんとうですね。あそこで ( ) ね。」
(Ở công viên)
A:”A, ở trên cây có nhiều chim lắm.”
B:”Đúng thật nhỉ. Chúng đang hót ở đằng kia kìa.”
V ています: đang làm gì đó

9 A「きのうの パーティーは どうでしたか。」


B「人が あまり ( )でした。」
A:”Bữa tiệc hôm qua thế nào?”
B:”Cũng không có nhiều người lắm.”
あまり〜V ません: không ~ lắm
Test3
もんだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん い
い ものを 一つ えらんで ください。
1. 山田「小川さん( )きのう だれかに 会いましたか。」
小川「いいえ、会いませんでした。」
1.は
2.で
3.を
4.と
2. (タクシーで)
A「あの みちを 左( ) まがって ください。」
B「はい、わかりました。」
1.や
2.が
3.に
4.か
3. A「だれと えいがを 見に 行きましたか。」
B「ひとり( ) 行きました。」
1.に
2.を
3.で
4.も
4. ミンさんは 20 さいです。山田さんは 23 さいです。ミンさんは 山田さん(
) 3さい わかいです。
1.のほうが
2.から
3.まで
4.より
5. 田中さんは 3びき( ) いぬと 住んでいます。
1.が
2.と
3.の
4.で
6. A「しゅくだいを 出しましたか。」
B「( )です。」
A「はやく 出して ください。」
1.もう
2.まだ
3.いい
4.そう
7. A「きのう はじめて ギターを ならいました。」
B「そうですか。どうでしたか。」
A「楽し( )です。
1.いかった
2.かった
3.いじゃない
4.いじゃなかった
8. (電話で)
山田「はい。山田です。」
中村「中村です。すみません、( )。」
山田「ミンさんですね。ちょと まって ください。」
1.ミンさんを おねがいします
2.ミンさんと話して ください
3.ミンさんと話しましょう
4.ミンさんをください
9. わたしは 小さいとき、やさいが 好き( ) 。
1.くないでした
2.ありませんでした
3.くありませんでした
4.じゃありませんでした

1 山田「小川さん( )きのう だれかに 会いましたか。」


小川「いいえ、会いませんでした。」
Yamada:”Hôm qua anh Ogawa đã gặp ai đó đúng không?”
Ogawa:”Không, tôi có gặp ai đâu.”
Nhấn mạnh chủ ngữ thực hiện hành động dùng は

2 (タクシーで)
A「あの みちを 左( ) まがって ください。」
B「はい、わかりました。」
(Trên tắc-xi)
A:”Xin hãy rẽ trái ở con đường đó.”
B:”Vâng, tôi hiểu rồi.”
右・左に曲がる: rẽ trái, rẽ phải

3 A「だれと えいがを 見に 行きましたか。」


B「ひとり( ) 行きました。」
A:”Cậu đã đi xem phim với ai vậy?”
B:”Mình đi xem phim một mình thôi.”
一人で: một mình
4 ミンさんは 20 さいです。山田さんは 23 さいです。ミンさんは 山田さん(
) 3さい わかいです。
Minh năm nay 20 tuổi. Yamada năm nay 23 tuổi. Minh trẻ hơn Yamada 3 tuổi.
Aは B より: A hơn B

5 田中さんは 3びき( ) いぬと 住んでいます。


Tanaka đang sống cùng với 3 chú chó.
助数詞(số lượng từ)+の+N: Chỉ số lượng của danh từ

6 A「しゅくだいを 出しましたか。」
B「( )です。」
A「はやく 出して ください。」
A:”Em đã nộp bài tập chưa.”
B:”Dạ em vẫn chưa ạ.”
A:”Vậy mau nộp bài tập đi.”
まだ+V ていません: vẫn chưa làm gì đó

7 A「きのう はじめて ギターを ならいました。」


B「そうですか。どうでしたか。」
A「楽し( )です。
A:”Hôm qua là lần đầu tiên tớ học ghi-ta.”
B:”Thật vậy sao? Nó thế nào?”
A:”Nó vui lắm.”
Hôm qua là quá khứ, 楽しい là tính từ đuôi い
Quá khứ của A い→A かった (tính từ đuôi い bỏ い)

8 (電話で)
山田「はい。山田です。」
中村「中村です。すみません、( )。」
山田「ミンさんですね。ちょと まって ください。」
(Trên điện thoại)
Yamada:”Vâng, Yamada xin nghe.”
Nakamura:”Là tôi, Nakamura đây. Xin lỗi cho tôi gặp Minh được không?”
Yamada:”Anh Minh đúng không ạ. Xin anh chờ một chút ạ.”
Trên điện thoại khi nói rằng 「A さんをお願いします。」có nghĩa là nhờ A nghe máy,
hoặc muốn nói chuyện với A.

9 わたしは 小さいとき、やさいが 好き( ) 。


Khi tôi còn bé, tôi không thích ăn rau.
Phủ định của tính từ đuôi な A な→A じゃありません (bỏ な)
Test4
もんだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん い
い ものを 一つ えらんで ください。
1. 山田さんは いつも げんき( ) たのしい 人です。
1.も
2.や
3.と
4.で
2. さびしい とき( ) 母に 電話を かけます。
1.が
2.に
3.で
4.を
3. となりの きょうしつで 日本語の じゅぎょう( )あります。
1.が
2.を
3.で
4.に
4. 毎あさ この みち( )とおって、学校へ 行きます。
1.で
2.に
3.を
4.へ
5. A「日本へ 来る( ) 日本語を 勉強しましたか。」
B「はい。国で すこし 勉強しました。
1.あとに
2.のあとに
3.まえに
4.のまえに
6. A「りょうしんと 電話で 話しますか。」
B「はい。( )します。」
1.もう
2.よく
3.あまり
4.ぜんぜん
7. A「いえから 学校まで ( )かかりますか。」
B「バスで 30 分くらいです。」
1.どれぐらい
2.どんな
3.どっちが
4.どれ
8. 中川「山田さんは りょこうが 好きですか。」
山田「ええ、好きですよ。でも きょねんは ぜんぜん りょこう( )。」
1.しません
2.しませんでした
3.しました
4.します
9. (こうえんで)
A「きょうは 子どもが おおぜい いますね。」
B「そうですね。みんなで ( )ね。」
1.あそびます
2.あそんで います
3.あそびました
4.あそびません

1 山田さんは いつも げんき( ) たのしい 人です。


Yamada là một người lúc nào cũng tràn đầy sức sống và tươi vui.
A な(bỏ な )+で+A
A い(bỏ い )くて+A
Liên kết các tính từ, …và…

2 さびしい とき( ) 母に 電話を かけます。


Tôi sẽ gọi điện cho mẹ mỗi khi tôi buồn.
ときに: Khi/lúc…

3 となりの きょうしつで 日本語の じゅぎょう( )あります。


Đang có tiết học tiếng Nhật ở phòng học bên cạnh.
N+が+あります: Có N…

4 毎あさ この みち( )とおって、学校へ 行きます。


Mỗi sáng tôi đi qua con đường này để đến trường.
をとおる: đi qua, thông qua

5 A「日本へ 来る( ) 日本語を 勉強しましたか。」


B「はい。国で すこし 勉強しました。
A:”Trước khi đến Nhật, bạn đã học tiếng Nhật chưa?”
B:”Có, tôi có học một chút tiếng Nhật ở đất nước của tôi.”
V るまえに: trước khi làm gì đó

6 A「りょうしんと 電話で 話しますか。」


B「はい。( )します。」
A:”Cậu có gọi điện cho bố mẹ không?”
B:”Có, tớ hay gọi lắm.”
よく: thường xuyên, hay

7 A「いえから 学校まで ( )かかりますか。」


B「バスで 30 分くらいです。」
A:”Cậu mất bao lâu để đi từ nhà đến trường vậy?”
B:”Tớ đi xe buýt mất khoảng 30 phút.”
どれぐらい: mất bao lâu

8 中川「山田さんは りょこうが 好きですか。」


山田「ええ、好きですよ。でも きょねんは ぜんぜん りょこう( )。」
Nakagawa:”Cậu có thích đi du lịch không, Yamada?”
Yamada:”Có chứ. Mình thích đi du lịch lắm. Nhưng mà năm ngoái mình đã không đi đâu
cả.”
Có でも(nhưng) nên sẽ phủ định vế trước. V する→V しません
Năm ngoái là quá khứ V しません → V しませんでした

9 (こうえんで)
A「きょうは 子どもが おおぜい いますね。」
B「そうですね。みんなで ( )ね。」
(Ở công viên)
A:”Hôm nay có nhiều trẻ con nhỉ.”
B:”Đúng thật nhỉ. Bọn trẻ đang chơi kìa.”
V ています: đang làm gì đó
Test5
もんだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん い
い ものを 一つ えらんで ください。
1. 田中「すみません。この ノートは 小川さん( ) ですか。」
小川「あ、そうです。」
1.と
2.の
3.や
4.は
2. わたしは 毎日 一時間 こうえん( ) さんぽします。
1.に
2.へ
3.を
4.の
3. 西「あした 中村さんと うみへ 行きます。田中さん( )いっしょに 行
きませんか。」
田中「いいですね。わたしも 行きたいです。」
1.と
2.が
3.も
4.に
4. 川口さんの いぬは みみ( ) 大きいです。
1.が
2.の
3.を
4.や
5. (くつやで)
西川「あの くつを 見せて ください。」
店の人「すみません。( )ですか。」
西川「いちばん 左のです。」
1.どれくらい
2.どうして
3.どれ
4.どんな
6. (田中さんの いえで)
山田「とても 楽しかったです。ありがとうございました。」
田中「( )いつでも 来て くださいね。
1.あまり
2.また
3.だんだん
4.よく
7. わたしの 生まれた ところは あまり ( )です。
1.あたたかいじゃない
2.あたたかかった
3.あたたかいじゃなかった
4.あたたかくない
8. (学校で)
A「先生、すみません。しゅくだいを わすれました。」
B「そうですか。じゃあ ( ) 出して ください。
1.きのう
2.あした
3.あと
4.つぎ
9. 山川「田中さんは たんじょうびに なにか ( )か。」
田中「はい。母が ケーキを くれました。 」
1.もらいました
2.あげました
3.もらいます
4.あげますか

1 田中「すみません。この ノートは 小川さん( ) ですか。」


小川「あ、そうです。」
Tanaka:”Xin lỗi cho tôi hỏi đây có phải là quyển sổ của anh Ogawa không?”
Ogawa:”Vâng, đúng rồi.”
N(chỉ người)+の: Của N

2 わたしは 毎日 一時間 こうえん( ) さんぽします。


Tôi đi bộ quanh công viên mỗi ngày một giờ.
(こうえん)を散歩する: đi bộ, đi dạo (công viên)

3 西「あした 中村さんと うみへ 行きます。田中さん( )いっしょに 行き


ませんか。」
田中「いいですね。わたしも 行きたいです。」
Nishi:”Ngày mai tớ với Nakamura sẽ đi biển. Tanaka, cậu cũng đi cùng chứ?”
Tanaka:”Cũng được đó. Tớ cũng muốn đi cùng.”
N(chỉ người)+も+V ませんか: lời mời, lời rủ rê N có muốn làm gì đó không

4 川口さんの いぬは みみ( ) 大きいです。


Chú chó nhà anh Kawaguchi có đôi tai to.
N1 は N2 が Adj です: Miêu tả chủ thể N1 với đặc trưng N2
5 (くつやで)
西川「あの くつを 見せて ください。」
店の人「すみません。( )ですか。」
西川「いちばん 左のです。」
(Trong tiệm giày)
Nhân viên cửa hàng:”Hãy cho tôi xem đôi giày này.”
Nishikawa:”Xin lỗi nhưng anh muốn xem đôi nào ạ.”
Nhân viên cửa hàng:”Đôi đầu tiên bên trái ý.”
どれ: cái nào

6 (田中さんの いえで)
山田「とても 楽しかったです。ありがとうございました。」
田中「( )いつでも 来て くださいね。
(Ở nhà của Tanaka)
Yamamoto:”Tớ thực sự đã rất vui. Cảm ơn cậu nhiều nhé.”
Tanaka:”Lúc nào cũng được, lại đến chơi lần nữa nhé.”
また: lại

7 わたしの 生まれた ところは あまり ( )です。


Nơi mà tôi được sinh ra không ấm áp cho lắm.
Sau あまり là thể phủ định.
Phủ định của tính từ đuôi い A い→A くない (tính từ bỏ い)

8 (学校で)
A「先生、すみません。しゅくだいを わすれました。」
B「そうですか。じゃあ ( ) 出して ください。
(Ở trường học)
A:”Thưa thầy, cho em xin lỗi vì đã quên bài tập."
B:”Vậy sao. Vậy thì ngày mai hãy nộp đi nhé.”
あした: ngày mai

9 山川「田中さんは たんじょうびに なにか ( )か。」


田中「はい。母が ケーキを くれました。 」
Yamakawa: "Tanaka, cậu đã nhận được gì vào ngày sinh nhật?"
Tanaka: : "Mẹ đã tặng bánh kem cho tớ.”
もらいました: nhận được
Sự kiện đã xảy ra nên chia thể quá khứ
Test6
もんだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん い
い ものを 一つ えらんで ください。
1. (学校で)
先生「らいしゅうは、かんじの テスト( ) ありません。」
1.は
2.を
3.へ
4.に
2. あの 店は ふく( ) かばんなどを うっています。
1.も
2.は
3.や
4.へ
3. りょうしんは いつも あさ( ) ばん( ) はたらいて います。
1.から/で
2.から/まで
3.に/で
4.に/まで
4. A「きょうしつに だれか いますか。」
B「いいえ、だれ( ) いません。」
1.でも
2.も
3.と
4.が
5. わたしは まいあさ 7 時に シャワー( )あびます。
1.を
2.が
3.に
4.で
6. 木下「西川さんは よく うんどうを しますか。」
西川「( )しません。休みの 日だけ します。」
1.ぜんぜん
2.よく
3.あまり
4.ときどき
7. 田中「ミンさんは ( )とき、おんがくを 聞きますか。」
ミン「さびしいとき しずかな おんがくを 聞きます。
1.どちらか
2.どれくらい
3.どれか
4.どんな
8. きのうは あさ ( ) おきて、犬の さんぽを しました。
1.はやい
2.はやくて
3.はやいに
4.はやく
9. (デパートで)
店の 人「いらっしゃいませ。」
山田「すみません。あの たなの 上の ぼうしを ( )。」
店の 人「ありがとうございます。3000 円です。」
1.かぶりましょう
2.おねがいしました
3.ほしいですか
4.ください

1 (学校で)
先生「らいしゅうは、かんじの テスト( ) ありません。」
(Ở trường học)
Thầy giáo:”Tuần sau không có bài kiểm tra chữ Hán.”
N は ありません: không có N

2 あの 店は ふく( ) かばんなどを うっています。


Cửa hàng đó bán nào là quần áo, nào là cặp sách.
N や N など : liệt kê, nào là…nào là…

3 りょうしんは いつも あさ( ) ばん( ) はたらいて います。


Bố mẹ tôi lúc nào cũng làm việc từ sáng đến tối.
~から~まで: từ ~ đến ~

4 A「きょうしつに だれか いますか。」


B「いいえ、だれ( ) いません。」
A:”Ở phòng học có ai không?”
B:”Không, chẳng có ai cả.”
だれもいません: không có ai
Nhấn mạnh sự không có ai trong phòng nên dùng も

5 わたしは まいあさ 7 時に シャワー( )あびます。


Tôi đi tắm vào 7 giờ mỗi sáng.
シャワーを浴びます: đi tắm
6 木下「西川さんは よく うんどうを しますか。」
西川「( )しません。休みの 日だけ します。」
Kinoshita:”Nishikawa có hay vận động tập thể dục không?”
Nishikawa:”Mình không hay tập thể dục mấy. Chỉ ngày nghỉ mình mới tập thể dục
thôi.
Sau あまり là thể phủ định, nghĩa là không mấy khi làm gì đó, không ~ gì mấy

7 田中「ミンさんは ( )とき、おんがくを 聞きますか。」


ミン「さびしいとき しずかな おんがくを 聞きます。
Tanaka:”Cậu thường nghe nhạc vào những lúc như thế nào vậy Minh?”
Minh:”Mình nghe nhạc yên tĩnh mỗi khi buồn.”
どんな: như thế nào どんなとき: lúc như thế nào
どちらか: cái nào hơn どれくらい: bao lâu, bao nhiêu どれか: cái nào

8 きのうは あさ ( ) おきて、犬の さんぽを しました。


Hôm qua tôi đã dậy sớm và dắt chó đi dạo.
Trước động từ dùng trạng từ
Tính từ đuôi い chuyển sang trạng từ bỏ い thêm く A い→A く
Tính từ đuôi な chuyển sang trạng từ bỏ な thêm に A な→A に
はやい: nhanh (tính từ)
はやくて: nhanh (tính từ chia thể て, để nối hoặc liệt kê nhiều tính từ)
はやいに: không có はやいに

9 (デパートで)
店の 人「いらっしゃいませ。」
山田「すみません。あの たなの 上の ぼうしを ( )。」
店の 人「ありがとうございます。3000 円です。」
(Ở trung tâm thương mại)
Nhân viên cửa hàng:”Kính chào quý khách.”
Yamada:”Xin lỗi, hãy lấy cho tôi cái mũ ở trên cái giá kia.”
Nhân viên cửa hàng:”Cảm ơn quý khách. Mũ này giá 3000 yên ạ.”
N+をください: cho tôi lấy N, đưa cho tôi N, tôi muốn mua N
Test7
もんだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん い
い ものを 一つ えらんで ください。
1. 山田「田中さんは、パンと ごはん( ) どちらが 好きですか。」
田中「わたしは パンが 好きです。」
1.で
2.も
3.と
4.に
2. A「あついですね。」
B「そうですね。きっさてんで 何( ) 飲みませんか。」
A「いいですね。そうしましょう。」
1.も
2.か
3.を
4.に
3. しゅうまつは 本を 読ん( )、ピアノを ひい( ) します。
1.だと/たと
2.だり/たり
3.でも/ても
4.だも/たも
4. さいふの 中に 100 円( )ありません。
1.しか
2.から
3.でも
4.より
5. A「田中さんは ( )人ですか。」
B「やさしくて、しんせつな 人です。」
1.こんな
2.どんな
3.あんな
4.そんな
6. (パーティーで)
A「どうぞ、( )食べて ください。」
B「ありがとうございます。いただきます。」
1.たくさん
2.いくつ
3.あまり
4.いかが
7. A「きのうの テストは むずかしかったですか。」
B「いいえ。むずかしく なかったです。ぜんぶ ( ) もんだいでした。」
1.やさしく
2.やさしいの
3.やさしい
4.やさしいな
8. あしたは 日よう日ですが、休み( )ありません。しごとが あります。
1.からは
2.へは
3.には
4.では
9. (店で)
田中「すみません。このケーキは いくらですか。」
店の人「小さいのが 1000 円、 大きいのが 2000 円です。」
田中「じゃあ、小さいの( )。」
1.を あげます
2.で おねがいします
3.も ほしいです
4.は 買います

1 山田「田中さんは、パンと ごはん( ) どちらが 好きですか。」


田中「わたしは パンが 好きです。」
Yamada:”Tanaka này, giữa bánh và cơm, câu thích cái nào hơn?”
Tanaka:”Tớ thích bánh hơn.”
N+と+N+と+どちら: cái nào hơn cái nào, câu hỏi so sánh, lựa chọn

2 A「あついですね。」
B「そうですね。きっさてんで 何( ) 飲みませんか。」
A「いいですね。そうしましょう。」
A:”Nóng thật đấy nhỉ.”
B:”Ừ, đúng vậy. Hay là chúng ta đi uống gì ở quán giải khát không?”
A:”Ừ ý hay đấy. Mau đi thôi.”
何か V ませんか: làm cái gì đó không (rủ rê, mời mọc)

3 しゅうまつは 本を 読ん( )、ピアノを ひい( ) します。


Cuối tuần tôi đọc sách rồi chơi đàn.
V たり V たりします: Làm cái này rồi làm cái kia (liệt kê các hành động không
theo trình tự)

4 さいふの 中に 100 円( )ありません。


”Trong ví chỉ có 100 yên.”
しか〜ない(ありません)chỉ

5 A「田中さんは ( )人ですか。」
B「やさしくて、しんせつな 人です。」
A:”Anh Tanaka là người như thế nào vậy?”
B:”Anh ấy là người hiền lành với thân thiện lắm.”
どんな: như thế nào どんな人: người như thế nào
こんな: như thế này そんな: như thế đó あんな: như thế kia

6 (パーティーで)
A「どうぞ、( )食べて ください。」
B「ありがとうございます。いただきます。」
(Ở bữa tiệc)
A:”Xin mời vào, cứ ăn thật nhiều nhé.”
B:”Em cảm ơn ạ. Em xin phép ạ.”
たくさん: nhiều いくつ: bao nhiêu tuổi, bao nhiêu cái あまり〜ない: không
~mấy いかが: như thế nào

7 A「きのうの テストは むずかしかったですか。」


B「いいえ。むずかしく なかったです。ぜんぶ ( ) もんだいでした。」
A:”Bài kiểm tra hôm qua có khó không?”
B:”Không, nó không có khó. Toàn là câu hỏi dễ thôi.”
Trước danh từ dùng tính từ để miêu tả danh từ đứng sau nó.
やさしく: dễ, dịu dàng, nhẹ nhàng (trạng từ)
やさしい là tính từ đuôi い nên không có やさしいの hay やさしいな

8 あしたは 日よう日ですが、休み( )ありません。しごとが あります。


Sáng mai là chủ nhật nhưng tôi không được nghỉ. Vì tôi còn có công việc.
N+ではありません=N+じゃない: không phải N

9 (店で)
田中「すみません。このケーキは いくらですか。」
店の人「小さいのが 1000 円、 大きいのが 2000 円です。」
田中「じゃあ、小さいの( )。」
(Ở cửa hàng)
Tanaka:”Xin lỗi cho tôi hỏi cái bánh này giá bao nhiêu vậy?”
Nhân viên cửa hàng:”Bánh nhỏ là 1000 yên, bánh to là 2000 yên ạ.”
Tanaka:”Vậy thì cho tôi lấy cái bánh nhỏ.”
で おねがいします: lấy cái này cho tôi, làm cái này cho tôi
Test8
もんだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん い
い ものを 一つ えらんで ください。
1. きょうしつ( ) 学生が 20 人 います。
1.で
2.と
3.か
4.に
2. A「どうやって がっこうへ 行きますか。」
B「この 道( ) あるいて 行きます。」
1.も
2.を
3.と
4.に
3. A「あなたの なまえを この ノートに くろい ペン( )書いて くださ
い。」
B「わかりました。」
1.へ
2.を
3.で
4.に
4. 田中さんは いつも やさしくて 元気( ) 人です。
1.に
2.で
3.な
4.の
5. まいばん おんがくを ( )ながら しゅくだいを します。
1.聞き
2.聞く
3.聞いて
4.聞いた
6. (会社で)
山田「ひるごはんを 食べに 行ってきます。田中さんも 行きませんか。」
田中「すみません。今日は おべんとうを もって 来ました。」
山田「そうですか。じゃあ、また ( ) 行きましょう。」
1.せんしゅう
2.おととい
3.きのう
4.らいしゅう
7. A「しゅうまつ どこかへ 行きましたか。」
B「いいえ。ずっと いえに いました。」
A「わたしも ( ) 行きませんでした。」
1.なんでも
2.いつでも
3.だれにも
4.どこにも
8. はじめて 日本へ 来たとき 日本語が ぜんぜん ( )でした。
1.わからない
2.わかりません
3.わからなかった
4.からなくない
9. A「日本の なつは とても あついですね。」
B「そうですね。新しい エアコンが ( )ね。」
1.ほしいです
2.買います
3.あります
4.あげます

1 きょうしつ( ) 学生が 20 人 います。


Có 20 học sinh ở trong phòng học.
N(địa điểm)+に+N+が+ある/いる: Có N ở địa điểm nào đó

2 A「どうやって がっこうへ 行きますか。」


B「この 道( ) あるいて 行きます。」
A:”Cậu đến trường bằng gì thế?”
B:”Tớ đi bộ trên con đường này thôi.”
をあるく: đi bộ ở đâu đó

3 A「あなたの なまえを この ノートに くろい ペン( )書いて くださ


い。」
B「わかりました。」
A:”Hãy viết tên của bạn bằng bút bi đen lên quyển sổ này.”
B:”Vâng, tôi đã hiểu rồi.”
Trợ từ で chỉ phương pháp, phương tiện thực hiện hành động
ペンでかく: viết bằng bút bi

4 田中さんは いつも やさしくて 元気( ) 人です。


Tanaka là một người lúc nào cũng hiền dịu và tràn đầy năng lượng.
Trước N sử dụng tính từ để miêu tả danh từ sau nó.
元気 là tính từ đuôi な vậy nên giữ nguyên な khi kết hợp với danh từ.
A な+N
A い+N

5 まいばん おんがくを ( )ながら しゅくだいを します。


Tôi vừa nghe nhạc vừa làm bài tập mỗi tối.
V ます(bỏ ます)+ながら+V: vừa ~ vừa~

6 (会社で)
山田「ひるごはんを 食べに 行ってきます。田中さんも 行きませんか。」
田中「すみません。今日は おべんとうを もって 来ました。」
山田「そうですか。じゃあ、また( ) 行きましょう。」
(Ở công ty)
Yamada:”Tôi đi ăn trưa đây. Anh Tanaka có đi cùng không?”
Tanaka:”Xin lỗi nhé. Hôm nay tôi mang cơm hộp rồi.”
Yamada:”Vậy à. Vậy thì để tuần sau cùng đi ăn nhé.”
Có cụm 「また行きましょう」(lần sau lại đi nhé) chỉ hành động, sự kiện sẽ xảy
ra trong tương lai
せんしゅう(tuần trước) おととい(hôm kia) きのう(hôm qua) trạng ngữ chỉ
thời gian trong quá khứ
らいしゅう(tuần sau) thời gian trong tương lai

7 A「しゅうまつ どこかへ 行きましたか。」


B「いいえ。ずっと いえに いました。」
A「わたしも ( ) 行きませんでした。」
A:”Cậu có đi đâu vào cuối tuần không?”
B:”Không, mình ở nhà suốt thôi.”
A:”Mình cũng không đi đâu cả.”
なんでも: bất cứ cái gì いつでも: bất cứ lúc nào だれにも: bất cứ ai
どこにも: bất cứ đâu

8 はじめて 日本へ 来たとき 日本語が ぜんぜん ( )でした。


Khi tôi mới đến Nhật Bản, tôi hoàn toàn không hiểu tiếng Nhật.
ぜんぜん V+ませんでした: hoàn toàn không

9 A「日本の なつは とても あついですね。」


B「そうですね。新しい エアコンが ( )ね。」
A:”Mùa hè ở Nhật nóng thật đấy.”
B:”Đúng vậy. Tớ muốn cái điều hoà mới ghê.”
N+がほしい: muốn có N
Test9
もんだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん い
い ものを 一つ えらんで ください。
1. (パーティーで)
ミン「山田さんは あの 長い かみ( ) 人ですか?」
田中「いいえ。あれは 山田さんじゃないです。山本さんです。」
1.の
2.で
3.に
4.を
2. (デパートで)
A「すみません、レストラン( )どこに ありますか。」
B「この ビルの いちばん 上に ありますよ。」
1.で
2.を
3.は
4.へ
3. 田中「北川さんの ごりょうしんは 何を していますか。」
北川「父は いしゃ( )、母は 大学の先生です。」
1.か
2.も
3.と
4.で
4. きょねんの たんじょう日に あに( ) プレゼントをくれました。おとう
と( )くれました。
1.が/も
2.に/も
3.へ/も
4.と/とも
5. 山本「西田さんの いえから えきまで ( )かかりますか。」
西田「1 時間くらい かかります。」
1.どれくらい
2.どうやって
3.どこまで
4.どうして
6. A「もうすぐ あきですね。」
B「そうですね。これから( )すずしく なりますね。」
1.もう
2.だんだん
3.あまり
4.ぜんぜん
7. 田中「せんしゅう ほっかいどうで スキーを しましたか。」
ミン「はい。はじめて スキーを しましたが、あまり ( )なかったです。」
田中「それはよかったですね。」
1.むずかしい
2.むずかしく
3.むずかしいじゃ
4.むずかしくじゃ
8. (電話で)
中山「とうきょうは ずっと 雨が ふって います。ズンさんの ところは どうで
すか。」
ズン「ここは いつも 天気が いいです。でも きのうは ( )。
1.雨じゃない です。
2.雨です
3.雨でした
4.雨じゃなかったです。
9. A「何か 食べませんか。」
B「そうですね。あの 店で おいしいものを ( )。」
1.食べに 来ますか
2.食べて みませんか
3.食べましょう
4.食べて ください

1 (パーティーで)
ミン「山田さんは あの 長い かみ( ) 人ですか?」
田中「いいえ。あれは 山田さんじゃないです。山本さんです。」
(Ở bữa tiệc)
Minh:”Yamada là người tóc dài ở đằng kia đúng không?”
Tanaka:”Không, đấy không phải là Yamada. Đó là Yamamoto.”
Adj+N+の+N: Khi muốn dùng cụm danh tính từ (Adj+N) để bổ nghĩa cho danh từ
đứng sau nó thì dùng trợ từ の

2 (デパートで)
A「すみません、レストラン( )どこに ありますか。」
B「この ビルの いちばん 上に ありますよ。」
(Ở trung tâm thương mại)
A:”Xin lỗi cho tôi hỏi nhà hàng ở đây vậy?”
B:”Nhà hàng nằm ở tầng trên cùng tòa nhà này đó.”
N+は+N(địa điểm)+にある/いる: Có N ở địa điểm nào đó, N+は đứng đầu câu để
nhấn mạnh N
3 田中「北川さんの ごりょうしんは 何を していますか。」
北川「父は いしゃ( )、母は 大学の先生です。」
Tanaka:”Bố mẹ của Kitagawa đang làm gì vậy?”
Kitagawa:”Bố mình là bác sĩ, còn mẹ là giảng viên đại học.”
Trợ từ で nối giữa 2 vế, hai cụm danh từ với nhau.

4 きょねんの たんじょう日に あに( ) プレゼントをくれました。おとう


と( )くれました。
Anh trai đã tặng quà cho tôi vào ngày sinh nhật năm ngoái. Em trai tôi cũng đã
tặng.
Trợ từ も nhấn mạnh người này/việc này cũng tương tự như người/ sự việc ở
vế trước

5 山本「西田さんの いえから えきまで ( )かかりますか。」


西田「1 時間くらい かかります。」
Yamamoto:”Từ nhà của Nishida đến nhà ga thì mất khoảng bao lâu vậy?”
Nishida:”Mất khoảng 1 tiếng.”
どれくらい: bao lâu, bao nhiêu どうやって: bằng cách nào どこまで: đến đâu
どうして: tại sao

6 A「もうすぐ あきですね。」
B「そうですね。これから( )すずしく なりますね。」
A:”Sắp đến mùa thu rồi đấy nhỉ.”
B:”Đúng thật vậy. Từ bây giờ chắc sẽ mát dần lên thôi nhỉ.”
もう: đã だんだん: dần dần あまり~ない: không ~ mấy ぜんぜん~ない:
hoàn toàn không

7 田中「せんしゅう ほっかいどうで スキーを しましたか。」


ミン「はい。はじめて スキーを しましたが、あまり ( )なかったです。」
田中「それはよかったですね。」
Tanaka:”Cậu đã đi trượt tuyết ở Hokkaido tuần trước đúng không?”
Minh:”Ừ, lần đầu tiên tớ trượt nhưng mà nó cũng không khó lắm.”
Tanaka:”Thế thì tốt rồi.”
Phủ định của tính từ đuôi い, bỏ い thêm くない A い→A くない
Câu chuyện thì quá khứ A くない→A くなかった

8 (電話で)
中山「とうきょうは ずっと 雨が ふって います。ズンさんの ところは どうで
すか。」
ズン「ここは いつも 天気が いいです。でも きのうは ( )。
(Trên điện thoại)
Nakayama:”Tokyo mưa suốt thôi. Ở chỗ của Dũng thế nào?”
Dũng:”Ở đây thời tiết lúc nào cũng đẹp. Nhưng mà hôm qua thì mưa.”
Hôm qua là quá khứ nên danh từ chia thì quá khứ là N+でした

9 A「何か 食べませんか。」
B「そうですね。あの 店で おいしいものを ( )。」
A:”Cậu có muốn ăn gì không?”
B:”Ừ nhỉ. Hay là đi ăn món ngon ở cửa hàng kia thôi.”
V+ましょう: Làm gì đó thôi (mời rủ, rủ rê)
Test10
1. 山下「すみません。わたしの かさを とって ください。」
中山「いいですよ。でも、どれ( ) 山下さんの かさですか。」
1.と
2.が
3.も
4.に
2. 今日 6 時から となりの へや( ) かいぎが あります。
1.へ
2.を
3.に
4.で
3. A「とうきょうから きょうと( )何で 行きますか。」
B「しんかんせんで 行きます。」
1.ごろ
2.など
3.ぐらい
4.まで
4. A「日本の 食べものの 中で 何が いちばん 好きですか。」
B「いちばん 好きな( ) おすしです。」
1.では
2.で
3.のは
4.は
5. (びょういんで)
A「ここは ( )から 大きい こえで 話さないで ください。」
B「すみません。気を つけます。」
1.びょういん
2.びょういんの
3.びょういんだ
4.びょういんだった
6. この さかなの おいしい 食べ方を ( ) 読みました。
1.何に
2.何かで
3.何かへ
4.何で
7. A「いい しゃしんですね。 この かたは ( ) ですか。」
B「さとう先生です。むかし 日本語を ならいました。」
1.どなた
2.どんな
3.どこ
4.どちら
8. いもうとは もう その 花に 水を ( )。
1.くれました
2.飲みました
3.もらいました
4.やりました
9. 来月 父の たんじょう日に あたらしい かばんを( )。
1.あげます
2.あげました
3.くれます
4.くれました

1 山下「すみません。わたしの かさを とって ください。」


中山「いいですよ。でも、どれ( ) 山下さんの かさですか。」
Yamashita:”Xin lỗi nhưng mà làm ơn lấy giúp cái ô của tôi được không?”
Nakayama:”Được thôi. Nhưng mà ô của Yamashita là cái nào cơ?”
どれが: cái nào

2 今日 6 時から となりの へや( ) かいぎが あります。


Hôm nay có cuộc họp ở phòng bên cạnh từ lúc 6 giờ.
Trợ từ で đứng sau danh từ chỉ địa điểm
N1(địa điểm) + N2 がある: có N2 được tổ chức, diễn ra ở địa điểm N1 nào đó

3 A「とうきょうから きょうと( )何で 行きますか。」


B「しんかんせんで 行きます。」
A:”Cậu đi bằng gì từ Tokyo đến Kyoto vậy?”
B: ”Mình sẽ đi bằng tàu cao tốc.”
A から B まで: từ A đến B

4 A「日本の 食べものの 中で 何が いちばん 好きですか。」


B「いちばん 好きな( ) おすしです。」
A:”Trong những món ăn Nhật Bản, cậu thích món nào nhất?”
B:”Món mình thích nhất là Sushi.”
A な/A い+のは: danh từ hoá bằng cách thêm のは vào sau tính từ để trở thành
danh từ

5 (びょういんで)
A「ここは ( )から 大きい こえで 話さないで ください。」
B「すみません。気を つけます。」
(Ở bệnh viện)
A:”Ở đây là bệnh viện nên xin đừng nói chuyện to tiếng.”
B:”Tôi xin lỗi. Tôi sẽ chú ý.”
N だから: Bởi vì (nêu nguyên nhân, lý do)

6 この さかなの おいしい 食べ方を ( ) 読みました。


Tôi đã đọc ở trên đâu đó cách ăn ngon món cá này.
何かで: trên phương tiện, trên cái gì đó

7 A「いい しゃしんですね。 この かたは ( ) ですか。」


B「さとう先生です。むかし 日本語を ならいました。」
A:”Bức ảnh này đẹp thật đó. Người này là ai vậy?”
B:”Đó là thầy Satou. Ngày trước mình đã học tiếng Nhật từ thầy.”
どなた: là ai どんな: như thế nào どこ: ở đâu どちら: cái nào/どちら:
vị nào (tôn kính ngữ của だれ)

8 いもうとは もう その 花に 水を ( )。
Em gái tôi đã tưới nước cho hoa rồi.
やる: làm gì đó くれる: tặng 飲む: uống もらう: nhận

9 来月 父の たんじょう日に あたらしい かばんを( )。


Tháng sau tôi sẽ tặng cặp mới nhân ngày sinh nhật của bố.
Tháng sau là trạng từ chỉ thời gian trong tương lai nên chia động từ thì
tương lai.
N をあげる: tặng cái gì đó
Test11
もんだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん い
い ものを 一つ えらんで ください。
1. まいばん 犬と いっしょに こうえん( ) あるいて います。
1.を
2.は
3.が
4.へ
2. 小田「山川さんは なつ休みに おおさかへ 行きましたか。」
山川「はい、行きました。きょうと ( )行きました。」
1.からも
2.へも
3.でも
4.とも
3. (会社で)
本田「西山さん、こんどの かいぎは いつ しましょうか。」
西山「月よう日か 火よう日は どうですか。」
本田「じゃあ、火よう日( )おねがいします。
1.と
2.で
3.が
4.を
4. 日本( )くだものは 高いですが おいしいです。
1.に
2.を
3.へ
4.の
5. 中田「小川さんは 今日の じゅぎょうのあと ( )へ 行きますか。」
小川「いいえ。うちへ 帰ります。中田さんは?」
中田「えいがを 見に 行きます。いっしょに 行きませんか。」
1.だれか
2.どこか
3.いつか
4.なにか
6. 北山「ミンさんは、もう とうきょうタワーへ 行きましたか。」
ミン「いいえ。( )です。」
1.まだ
2.すぐ
3.もう
4.よく
7. A「はこの 中に りんごが ( )ありますか。」
B「9つ あります。」
1.いくら
2.いくつ
3.なんで
4.なにが
8. わたしの 生まれた まちは にぎやかな ところ( )ありません。
1.とも
2.でも
3.とは
4.では
9. 「すみません。この 本を ( ) くださいませんか。」
1.おくって
2.おくる
3.おくった
4.おくらない

1 まいばん 犬と いっしょに こうえん( ) あるいて います。


Tanaka:”Mình sẽ đi xem phim. Cậu muốn đi cùng không?”
Mỗi tối tôi dắt chó đi dạo quanh công viên.
(こうえん)を散歩する: đi bộ, đi dạo (công viên)

2 小田「山川さんは なつ休みに おおさかへ 行きましたか。」


山川「はい、行きました。きょうと ( )行きました。」
Oda: Yamakawa, cậu có đến Osaka trong kỳ nghỉ hè không?
Yamakawa: Có, tớ đã đi Osaka. Tớ cũng đã đến Kyoto nữa.
N(địa điểm)+へ行く: đi đến đâu đó
Thêm trợ từ も sau へ để nhấn mạnh ngoài đến Osaka còn đến cả Kyoto nữa.

3 (会社で)
本田「西山さん、こんどの かいぎは いつ しましょうか。」
西山「月よう日か 火よう日は どうですか。」
本田「じゃあ、火よう日( )おねがいします。
(Ở công ty)
Honda:”Này Nishiyama, cuộc họp lần tới bao giờ thì được nhỉ?”
Nishiyama:”Thứ hai hoặc thứ ba thì sao ạ?”
Honda:”Vậy thì thứ ba đi.”
で おねがいします: lấy cái này cho tôi, làm cái này cho tôi

4 日本( )くだものは 高いですが おいしいです。


Hoa quả của Nhật tuy đắt nhưng ngon.
N の N: Danh từ khi muốn bổ nghĩa cho danh từ đằng sau nó dùng trợ từ の
日本のくだもの: Hoa quả của Nhật

5 中田「小川さんは 今日の じゅぎょうのあと ( )へ 行きますか。」


小川「いいえ。うちへ 帰ります。中田さんは?」
中田「えいがを 見に 行きます。いっしょに 行きませんか。」
Tanaka:”Ogawa này, cậu có đi đâu sau tiết học hôm nay không?”
Ogawa:”Không, mình đi về. Còn cậu thì sao, Tanaka?
Tanaka: "Tớ sẽ đi xem phim. Cậu đi cùng không?"
どこか: ở đâu đó だれか: có ai đó いつか: ngày nào đó なにか: cái gì
đó

6 北山「ミンさんは、もう とうきょうタワーへ 行きましたか。」


ミン「いいえ。( )です。」
Kitayama:”Cậu đã đi tháp Tokyo chưa Minh?”
Minh:”Chưa, mình vẫn chưa đi.”
まだ: vẫn chưa すぐ: ngay lập tức もう: đã よく: thường xuyên, hay

7 A「はこの 中に りんごが ( )ありますか。」


B「9つ あります。」
A:”Trong hộp có bao nhiêu quả táo vậy?”
B:”Có 9 quả.”
いくら: bao nhiêu いくつ: bao nhiêu tuổi, bao nhiêu cái なんで: tại sao
なにが: cái gì

8 わたしの 生まれた まちは にぎやかな ところ( )ありません。


Thành phố nơi tôi sinh ra không phải là một nơi náo nhiệt.
N+ではありません=N+じゃない: không phải N

9 「すみません。この 本を ( ) くださいませんか。」
”Xin lỗi nhưng có thể gửi quyển sách này đi giúp tôi được không?”
V+てくださいませんか: có thể giúp tôi làm V được không
Test12
もんだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん い
い ものを 一つ えらんで ください。
1. 山田さんは たまご( ) 好きじゃ ありません。
1.に
2.が
3.と
4.で
2. (こうえんで)
A「白い とりが そら( ) とんでいますね。」
B「たくさん いますね。」
1.と
2.で
3.を
4.が
3. ズンさんは まいにち 日本語を べんきょうする( ) 言いました。
1.で
2.と
3.を
4.に
4. (会社で)
A「きのうは 会社へ 来ませんでしたね。」
B「はい。かぜを ( ) びょういんへ 行きました。」
1.ひいて
2.ひく
3.ひいた
4.ひかない
5. 電車に ( ) 時、 きっぷを 3まい かいました。
1.のった
2.のらない
3.のる
4.のるの
6. 山田「ミンさんは 国の りょうしんに 電話を しますか。」
ミン「はい、( )します。
1.あまり
2.だんだん
3.ぜんぜん
4.ときどき
7. (お店で)
中山「すみません。あの ジュースは ( )ですか。」
店の 人「200 円です。」
1.どちら
2.いくら
3.いくつ
4.どこ
8. (会社で)
森田「これは 田中の おみやげです。山本さんも ( )ですか。」
山本「ありがとうございます。ひとつ いただきます。」
1.いかが
2.どうやって
3.いくつ
4.どこで
9. (学校で)
先生「今から テストを はじめます。じしょを ( ) ください。」
1.つかわないで
2.つかないで
3.つかえないで
4.つかうないで

1 山田さんは たまご( ) 好きじゃ ありません。


Yamada không thích trứng.
N+好きじゃ ありません: không thích N

2 (こうえんで)
A「白い とりが そら( ) とんでいますね。」
B「たくさん いますね。」
(Ở công viên)
A:”Con chim màu trắng đang bay trên bầu trời kìa.”
B:”Nhiều thật đó.”
を飛ぶ: bay lên

3 ズンさんは まいにち 日本語を べんきょうする( ) 言いました。


Dũng đã nói là ngày nào cũng học tiếng Nhật.
と言う: nói rằng, nói là

4 (会社で)
A「きのうは 会社へ 来ませんでしたね。」
B「はい。かぜを ( ) びょういんへ 行きました。」
(Ở công ty)
A:”Hôm qua anh không đến công ty nhỉ.”
B:”Ừ, tôi đã đi bệnh viện vì bị cảm.”
Thể て để nối 2 vế, liệt kê các hành động nối tiếp nhau

5 電車に ( ) 時、 きっぷを 3まい かいました。


Khi lên tàu điện, tôi mua 3 vé.
V(thể từ điển)+とき: Khi/lúc

6 山田「ミンさんは 国の りょうしんに 電話を しますか。」


ミン「はい、( )します。
Yamada:”Cậu có gọi điện cho bố mẹ ở quê không Minh?”
Minh:”Có, thỉnh thoảng mình có gọi.”
あまり〜V ません: không ~ lắm だんだん: dần dần ぜんぜん~ない: hoàn toàn
không ときどき: thỉnh thoảng

7 (お店で)
中山「すみません。あの ジュースは ( )ですか。」
店の 人「200 円です。」
(Ở cửa hàng)
Nakayama:”Xin lỗi cho tôi hỏi nước hoa quả này giá bao nhiêu?”
Nhân viên cửa hàng:”200 yên ạ.”
どちら: vị nào (tôn kính ngữ của だれ) いくら: bao nhiêu いくつ: bao
nhiêu tuổi, bao nhiêu cái どこ: ở đâu

8 (会社で)
森田「これは 田中の おみやげです。山本さんも ( )ですか。」
山本「ありがとうございます。ひとつ いただきます。」
(Ở công ty)
Morita:”Đây là quà của Tanaka. Chị Yamamoto thì sao? (Chị Yamamoto có muốn ăn
không?)
Yamamoto:”Vâng, cảm ơn. Cho tôi xin 1 cái.”
いかが(tôn kính ngữ của どう): như thế nào どうやって: bằng cách nào い
くつ: bao nhiêu tuổi, bao nhiêu cái どこで: ở đâu

9 (学校で)
先生「今から テストを はじめます。じしょを ( ) ください。」
(Ở trường học)
Giáo viên:”Từ bây giờ sẽ bắt đầu kiểm tra. Không được dùng từ điển.”
V+ないでください: xin đừng làm V, không được làm V
Test13
もんだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん い
い ものを 一つ えらんで ください。
1. A「となりの きょうしつに だれ( ) いますか。」
B「さとう先生が いますよ。」
1.か
2.が
3.も
4.に
2. ねこが まど( ) 入りますから、 まどを しめて ください。
1.で
2.まで
3.から
4.へ
3. きのうの パーティーは にぎやか( ) たのしかったです。
1.と
2.で
3.も
4.が
4. れいぞうこの 中に ジュース( ) おちゃが あります。
1.を
2.や
3.に
4.で
5. 田中さんは おかしを ( )ながら テレビを 見て います。
1.食べる
2.食べた
3.食べ
4.食べて
6. (学校で)
A先生「小川さんは ( ) きのう 学校へ 来ませんでしたか。」
B先生「びょうきだった からです。きのう 小川さんの お母さんから 電話が あ
りました。」
1.どこ
2.だれ
3.どうやって
4.なぜ
7. A「スポーツの 中で ( )が いちばん 好きですか。」
B「テニスが いちばん 好きです。」
1.どっち
2.なに
3.どの
4.なん
8. ひらがなを べんきょう( ) あとで カタカナを べんきょうしました。
1.した
2.する
3.して
4.しない
9. 中山「ズンさんは、どうして 日本語を 勉強して いますか。」
ズン「日本の 大学で 勉強( ) からです。」
1.ほしい
2.ほしかった
3.したい
4.したいだ

1 A「となりの きょうしつに だれ( ) いますか。」


B「さとう先生が いますよ。」
A:”Phòng bên cạnh có ai không?”
B:”Có thầy Satou đó.”
だれが V:ai làm gì đó だれか: ai đó だれも: ai cũng だれに: làm gì cho
ai đó

2 ねこが まど( ) 入りますから、 まどを しめて ください。


Vì con mèo nó vào từ cửa sổ nên hay đóng cửa vào đi.
から: từ~ まで: đến~ N(địa điểm)+で: ở địa điểm nào đó N(địa điểm)+へ:
đến địa điểm nào đó

3 きのうの パーティーは にぎやか( ) たのしかったです。


Bữa tiệc hôm qua náo nhiệt và vui lắm.
ナ A で A: Trợ từ で nối tính từ đuôi な đằng trước với tính từ phía sau

4 れいぞうこの 中に ジュース( ) おちゃが あります。


Trong tủ lạnh có nào là nước hoa quả, nào là trà.
N1 や N2(など)がある: Có nào là N1, nào là N2 (liệu kê các danh từ)

5 田中さんは おかしを ( )ながら テレビを 見て います。


Tanaka vừa ăn bánh kẹo vừa xem ti vi.
V ます(bỏ ます)+ながら+V: vừa ~ vừa~

6 (学校で)
A先生「小川さんは ( ) きのう 学校へ 来ませんでしたか。」
B先生「びょうきだった からです。きのう 小川さんの お母さんから 電話が あ
りました。」
(Ở trường học)
Giáo viên A:”Tại sao hôm qua Ogawa không đến trường vậy?”
Giáo viên B:”Tại vì em ấy bị ốm. Hôm qua mẹ của Ogawa đã gọi điện.”
どこ: ở đâu だれ: ai どうやって: bằng cách nào なぜ: tại sao

7 A「スポーツの 中で ( )が いちばん 好きですか。」


B「テニスが いちばん 好きです。」
A:”Trong các môn thể thao cậu thích môn nào nhất?”
B :”Mình thích tennis nhất.”
どっち(=どちら): cái nào なに: cái gì どれ: cái nào なん: cái gì
(thường kết hợp với N đằng sau, đứng một mình sẽ là なに)

8 ひらがなを べんきょう( ) あとで カタカナを べんきょうしました。


Sau khi học bảng chữ cái Hiragana, tôi đã học bảng chữ cái Katakana.
V+たあとで: Sau khi

9 中山「ズンさんは、どうして 日本語を 勉強して いますか。」


ズン「日本の 大学で 勉強( ) からです。」
Nakayama:”Dũng này, tại sao cậu lại học tiếng Nhật vậy?”
Dũng:”Bởi vì mình muốn học tại đại học ở Nhật Bản.”
V+たい: muốn làm gì đó
Test14
もんだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん い
い ものを 一つ えらんで ください。
1. A「11 月と 12 月は どちらの ほうが さむいですか。」
B「11 月( ) 12 月の ほうが さむいです。」
1.まで
2.より
3.から
4.だけ
2. なつ休みに 30 さつ( )本を 読みました。
1.で
2.に
3.の
4.を
3. A「ケーキを ぜんぶ 食べましたか。」
B「いいえ。 はんぶん ( )食べませんでした。」
1.ぜんぶ
2.しか
3.から
4.まで
4. 山田「西川さん、しゅうまつ ( ) りょこうしますか。」
西川「はい。ミンさんと きょうとへ 行きます。」
1.どこかへ
2.だれかに
3.どこでも
4.だれでも
5. すずきさんの おとうとは きょねん いしゃ( ) なりました。
1.へ
2.に
3.で
4.を
6. 田中さんは あさから ばんまで ( )ゲームを して います。
1.あまり
2.ずっと
3.とても
4.ぜんぜん
7. (電話で)
上田「もしもし山下さん。今 時間が ありますか。」
山下「すみません。今は かいぎ( )です。また あとで 電話します。」
1.後
2.時
3.中
4.間
8. 本田「山下さんは、もう えきまえの レストランへ 行きましたか。」
山下「はい、行きました。でも あまり きれいな レストラン( ) ありませ
んでしたよ。」
本田「そうですか。」
1.へは
2.とは
3.では
4.には
9. (きっさてんで)
店の 人「何を 飲みますか。」
安田「コーヒーと ケーキ( )ください。
1.が
2.に
3.で
4.を

1 A「11 月と 12 月は どちらの ほうが さむいですか。」


B「11 月( ) 12 月の ほうが さむいです。」
A:”Tháng 11 và tháng 12 thì tháng nào lạnh hơn vậy?”
B:”Tháng 12 lạnh hơn tháng 11 đấy.”
A より〜B の方が: B hơn A

2 なつ休みに 30 さつ( )本を 読みました。


Tôi đã đọc 30 quyển sách trong kì nghỉ hè.
Lượng từ + の + N: Diễn tả số lượng của N

3 A「ケーキを ぜんぶ 食べましたか。」


B「いいえ。 はんぶん ( )食べませんでした。」
A:”Cậu đã ăn hết toàn bộ bánh kem à?”
B:”Không, mình chỉ ăn một nửa cái bánh thôi.”
しか〜ない(ありません)chỉ

4 山田「西川さん、しゅうまつ ( ) りょこうしますか。」
西川「はい。ミンさんと きょうとへ 行きます。」
Yamada:”Cuối tuần này cậu sẽ đi du lịch ở đâu đó đúng không Nishikawa?”
Nishikawa:”Đúng vậy, tớ sẽ đi Kyoto cùng với Minh.”
どこかへ: đi đâu đó だれかに: làm gì cho ai đó どこでも: dù bất cứ đâu
だれでも: dù bất cứ ai

5 すずきさんの おとうとは きょねん いしゃ( ) なりました。


Em trai của Suzuki đã trở thành bác sĩ từ năm ngoái.
N+になる: trở thành N

6 田中さんは あさから ばんまで ( )ゲームを して います。


Tanaka chơi game suốt từ sáng đến tối.
あまり〜ない: không ~mấy ずっと: suốt とても: rất ぜんぜん~ない: hoàn
toàn không

7 (電話で)
上田「もしもし山下さん。今 時間が ありますか。」
山下「すみません。今は かいぎ( )です。また あとで 電話します。」
(Trên điện thoại)
Ueda:”Alo, có phải là Yamashita không? Bây giờ cậu có thời gian không?”
Yamashita:”Xin lỗi bây giờ tôi đang họp. Tôi sẽ gọi lại sau.”
N+中: Trong khi
N+後: sau khi
N+の+時: Khi/ lúc
N+間: giữa, khoảng giữa

8 本田「山下さんは、もう えきまえの レストランへ 行きましたか。」


山下「はい、行きました。でも あまり きれいな レストラン( ) ありませ
んでしたよ。」
本田「そうですか。」
Honda:”Cậu đã đi đến nhà hàng trước nhà ga rồi sao Yamashita?”
Yamashita:”Đúng vậy, tớ đã đi rồi. Nhưng mà không phải là nhà hàng đẹp
mấy.”
Honda:”Thật vậy sao.”
N+ではありません=N+じゃない: không phải N

9 (きっさてんで)
店の 人「何を 飲みますか。」
安田「コーヒーと ケーキ( )ください。
(Ở quán giải khát)
Nhân viên cửa hàng:”Quý khách muốn uống gì ạ?”
Yasuda:”Cho tôi cà phê và bánh kem.”
N+をください: cho tôi lấy N, đưa cho tôi N, tôi muốn mua N
Test15
もんだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん い
い ものを 一つ えらんで ください。
1. (学校)
先生「みなさん、今は べんきょうを していますから しずか( )して く
ださい。」
1.に
2.で
3.な
4.の
2. 小川さんの いえ( ) かわいい 犬が 2ひき います。
1.で
2.に
3.が
4.と
3. それは 田中さんの ペンでは ありません。わたし( )です。
1.で
2.に
3.の
4.も
4. A「まいあさ 何時に おきますか。」
B「いつも 7時はん( )に おきます。」
1.とき
2.ごろ
3.だけ
4.から
5. 「日本では ( ) 山が いちばん 高い 山ですか。」
「ふじさんが いちばん 高い 山です。」
1.あれの
2.それの
3.どの
4.ここの
6. (びょういんで)
いしゃ「この くすりは あさと よるに ごはんを ( ) あとで 飲んで
くださいね。」
山田「はい。わかりました。」
1.食べて
2.食べない
3.食べる
4.食べた
7. 山田「ミンさんは 小川先生に しゅくだいを 出しましたか。」
ミン「はい、( )出しました。」
1.もう
2.まだ
3.よく
4.あまり
8. ズン「とうきょうは あまり ゆきが ふりませんね。」
北山「そうですね。こんど ほっかいどうへ ゆきを 見に ( )。」
ズン「いいですね。行きましょう。」
1.行ってほしいですか
2.行きませんでしたか
3.行きましたか
4.行きませんか
9. 山本「西川さんは この大学の 学生ですか。」
西川「いいえ、学生( )ありません。ここで はたらいて います。」
1.でも
2.では
3.にも
4.には

1 (学校)
先生「みなさん、今は べんきょうを していますから しずか( )して く
ださい。」
(Ở trường học)
Giáo viên:”Cả lớp, bây giờ chúng ta sẽ vào giờ học nên cả lớp hãy giữ trật
tự.”
Trước động từ dùng trạng từ bổ nghĩa cho động từ
Tính từ đuôi い chuyển sang trạng từ bỏ い thêm く A い→A く
Tính từ đuôi な chuyển sang trạng từ bỏ な thêm に A な→A に

2 小川さんの いえ( ) かわいい 犬が 2ひき います。


Nhà của Ogawa có 2 chú chó rất đáng yêu.
N(địa điểm) + N がある: có N ở địa điểm nào đó

3 それは 田中さんの ペンでは ありません。わたし( )です。


Đó không phải là bút của Tanaka. Đó là bút của tôi.
N(chỉ người)+の: của N

4 A「まいあさ 何時に おきますか。」


B「いつも 7時はん( )に おきます。」
A:”Mỗi sáng cậu thức dậy lúc mấy giờ?”
B: ”Mình thường thức dậy khoảng 7 giờ.”
N(thời gian) + ごろ: khoảng

5 「日本では ( ) 山が いちばん 高い 山ですか。」


「ふじさんが いちばん 高い 山です。」
”Ngọn núi nào cao nhất ở Nhật Bản vậy?
“Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất.”
どの+N: cái nào

6 (びょういんで)
いしゃ「この くすりは あさと よるに ごはんを ( ) あとで 飲んで
くださいね。」
山田「はい。わかりました。」
(Ở bệnh viện)
Bác sĩ:”Thuốc này hãy uống buổi sáng và tối sau bữa ăn nhé.”
Yamada:”Vâng, tôi hiểu rồi ạ.”
V た後で: Sau khi

7 山田「ミンさんは 小川先生に しゅくだいを 出しましたか。」


ミン「はい、( )出しました。」
Yamada:”Cậu đã nộp bài tập cho thầy Ogawa chưa Minh?”
Mình:”Rồi, mình đã nộp rồi.”
もう: đã まだ: vẫn chưa よく: thường xuyên, hay あまり〜ない: không
~mấy

8 ズン「とうきょうは あまり ゆきが ふりませんね。」


北山「そうですね。こんど ほっかいどうへ ゆきを 見に ( )。」
ズン「いいですね。行きましょう。」
Dũng:”Ở Tokyo tuyết không rơi nhiều lắm nhỉ.”
Kitayama:”Ừ đúng vậy nhỉ. Hay là lần sau cậu có muốn đến Hokkaido ngắm tuyết
không?”
Dũng:”Nghe hay đó. Cùng đi thôi.”
V+ませんか: làm gì đó không (mời rủ, rủ rê)

9 山本「西川さんは この大学の 学生ですか。」


西川「いいえ、学生( )ありません。ここで はたらいて います。」
Yamamoto:”Chị Nishikawa là sinh viên của trường đại học này đúng không?”
Nishikawa:”Không phải, tôi không phải sinh viên, tôi đang làm việc ở đây.”
N+ではありません=N+じゃありません: không phải N
Test16
もんだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん い
い ものを 一つ えらんで ください。
1. 小川「中山さんは スキーが すきですか。」
中山「スキー( )好きですが、サッカーが いちばん 好きです。」
1.も
2.より
3.と
4.まで
2. 父は からい ものは 食べますが、あまい もの( )ぜんぜん 食べませ
ん。
1.も
2.で
3.に
4.は
3. わたしの 国では ごはんや さかなを はし( )食べます。
1.に
2.で
3.と
4.が
4. (お店で)
ミン「いろいろな 国の おかしが ありますね。」
山田「そうですね。( )が ベトナムの おかしですか。」
ミン「これです。おいしいですよ。」
1.どう
2.どれも
3.どこ
4.どれ
5. (レストランで)
北山「ズンさん、どうして たまごを 食べませんか。たまごが きらいですか。」
ズン「いいえ、大好きです。わたしは きらいな ものを( )から好きな ものを
食べます。」
1.食べて
2.食べない
3.食べている
4.食べたい
6. 田中「ミンさんは 日本語の 本を 読みますか。」
ミン「よく 読みますが、かんじが 少し( ) むずかしいです。」
1.に
2.だけ
3.しか
4.も
7. 木村「山田さんは しょくどうで おひるごはんを 食べますか。」
山田「いいえ。いつも 母の ( ) おべんとうを 食べます。」
1.つくります
2.つくらない
3.つくった
4.つくって
8. A「小川先生の でんわばんごうを ( )。」
B「いいえ、しりません。」
1.しりませんか
2.しって いますか
3.しりますか
4.しって いませんか
9. きのうは 日よう日だった。しかし わたしは 休みでは ( )から 会
社へ 行った。
1.ないだ
2.なかった
3.あった
4.あらない

1 小川「中山さんは スキーが すきですか。」


中山「スキー( )好きですが、サッカーが いちばん 好きです。」
Ogawa: ”Cậu thích trượt tuyết không, Nakayama?”
Nakayama: ”Trượt tuyết mình cũng thích nhưng mình thích bóng đá nhất.”
Trợ từ も dùng để nhấn mạnh ngoài bóng đá ra, cũng thích trượt tuyết nữa
nhưng bóng đá là thích nhất

2 父は からい ものは 食べますが、あまい もの( )ぜんぜん 食べませ


ん。
Bố tôi ăn đồ cay nhưng hoàn toàn không ăn đồ ngọt.
〜は〜が、〜は〜: nhưng…
Trợ từ が(nhưng) ở giữa câu thể hiện sự đối lập giữa 2 vế

3 わたしの 国では ごはんや さかなを はし( )食べます。


Ở đất nước của tôi, chúng tôi ăn cơm và cá bằng đũa.
Trợ từ で chỉ phương thức, phương tiện thực hiện hành động

4 (お店で)
ミン「いろいろな 国の おかしが ありますね。」
山田「そうですね。( )が ベトナムの おかしですか。」
ミン「これです。おいしいですよ。」
(Ở cửa hàng)
Minh:”Có bánh kẹo của nhiều nước ghê.”
Yamada:”Đúng thật nhỉ. Cái nào là bánh kẹo của Việt Nam vậy?”
Minh:”Đây này. Cái này ngon lắm.”
どう: như thế nào どれも: cái nào cũng どこ: ở đâu どれ: cái nào

5 (レストランで)
北山「ズンさん、どうして たまごを 食べませんか。たまごが きらいですか。」
ズン「いいえ、大好きです。わたしは きらいな ものを( )から好きな ものを
食べます。」
(Ở nhà hàng)
Kitayama:”Sao cậu không ăn trứng vậy Dũng? Cậu không thích trứng sao?”
Dũng:”Không phải, mình rất thích trứng. Mình ăn những món mình không thích
trước rồi mới ăn món mình thích ăn.”
V+てから: sau khi làm gì đó

6 田中「ミンさんは 日本語の 本を 読みますか。」


ミン「よく 読みますが、かんじが 少し( ) むずかしいです。」
Tanaka:”Cậu có đọc sách tiếng Nhật không Minh?”
Minh:”Mình hay đọc lắm nhưng chữ Hán hơi khó một chút.”
だけ: chỉ, hơi

7 木村「山田さんは しょくどうで おひるごはんを 食べますか。」


山田「いいえ。いつも 母の ( ) おべんとうを 食べます。」
Kimura:”Cậu có ăn trưa ở nhà ăn không Yamada?”
Yamada:”Không, lúc nào mình cũng ăn cơm hộp mẹ mình làm.”
V(thể từ điển)+N: động từ đứng trước làm bổ ngữ cho danh từ đứng sau
母のつくったおべんとう: hôm cơm mẹ đã làm
Các câu trả lời khác không hợp nghĩa và không chia đúng thể

8 A「小川先生の でんわばんごうを ( )。」


B「いいえ、しりません。」
A: "Cậu có biết số điện thoại của thầy Ogawa không?"
B: "Không, tớ không biết."
N をしっていますか: có biết N không?

9 きのうは 日よう日だった。しかし わたしは 休みでは ( )から 会社


へ 行った。
Hôm qua là chủ nhật. Nhưng vì tôi không được nghỉ nên tôi đã đến công ty.
N+ではない=N+じゃない: không phải N
Thể quá khứ của じゃない là じゃなかった
Test17
んだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん いい
ものを 一つ えらんで ください。
1. しゅうまつは そうじを したり、りょうりを ( )します。
1.つくった
2.つくって
3.つくったり
4.つくらない
2. 今年の なつは ( ) 雨が ふりませんでした。
1.よく
2.あまり
3.ごろ
4.くらい
3. (えきで)
A「あ、もうすぐ 電車( ) 来ますね。」
B「そうですね。」
1.に
2.と
3.が
4.を
4. A「あの こうえんは いつも にぎやかですね。」
B「そうですね。ちかくに 大学( ) 学校が ありますから、いつも 人が
多いです。」
1.や
2.は
3.の
4.で
5. 父は あさ 7 時に いえ( ) 出て、よる 7 時に 帰ります。
1.を
2.に
3.へ
4.で
6. 田中「ズンさんは ( )日本へ 来ましたか。」
ズン「きょねんの 3 月に 来ました。」
1.どこで
2.だれと
3.なぜ
4.いつ
7. 田中さんは きのう かぜ( )。だから、学校を 休みました。
1.ですか
2.である
3.です
4.でした
8. 上田「山下さんは おさけを 飲みますか。」
山下「むかしは 飲みました。でも 今は ( ) 飲みません。」
1.よく
2.もう
3.まだ
4.また
9. これは 日本の おかしです。どうぞ 食べて ( )ください。
1.みた
2.みないで
3.みて
4.みる

1 しゅうまつは そうじを したり、りょうりを ( )します。


Cuối tuần tôi sẽ dọn dẹp, nấu ăn.
V たり V たりします: Làm cái này rồi làm cái kia (liệt kê các hành động)

2 今年の なつは ( ) 雨が ふりませんでした。


Mùa hè năm ngoài không có mưa mấy.
よく: thường xuyên, hay あまり〜ない: không ~mấy N(thời gian) + ごろ:
khoảng くらい: khoảng

3 (えきで)
A「あ、もうすぐ 電車( ) 来ますね。」
B「そうですね。」
(Ở nhà ga)
A:”Ồ, tàu điện sắp đến rồi.”
B:”Đúng vậy nhỉ.”
電車が来る: tàu đến

4 A「あの こうえんは いつも にぎやかですね。」


B「そうですね。ちかくに 大学( ) 学校が ありますから、いつも 人が 多
いです。」
A: "Công viên kia lúc nào cũng náo nhiệt nhỉ."
B: "Đúng vậy nhỉ. Vì có trường học và trường đại học ở gần nên lúc nào cũng
đông người."
や :liệt kê các danh từ
5 父は あさ 7 時に いえ( ) 出て、よる 7 時に 帰ります。
Bố tôi ra khỏi nhà lúc 7 giờ sáng và về nhà lúc 7 giờ tối.
いえをでる: ra khỏi nhà

6 田中「ズンさんは ( )日本へ 来ましたか。」


ズン「きょねんの 3 月に 来ました。」
Tanaka:”Cậu đến Nhật từ khi nào vậy Dũng?”
Dũng:”Mình đến thứ tháng 3 năm ngoái.”
どこで: ở đâu だれと: cùng ai なぜ: tại sao いつ: bao giờ/khi nào

7 田中さんは きのう かぜ( )。だから、学校を 休みました。


Tanaka hôm qua bị cảm lạnh. Vì vậy cậu ấy đã nghỉ học ở trường.
Hôm qua là trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ nên phải chia thể quá khứ.
Quá khứ của danh từ là N+でした

8 上田「山下さんは おさけを 飲みますか。」


山下「むかしは 飲みました。でも 今は ( ) 飲みません。」
Ueda:”Cậu có uống rượu không, Yamashita?”
Yamashita:”Ngày xưa thì mình uống. Nhưng bây giờ mình không uống nữa rồi.”
よく: thường, hay もう~ない: không còn nữa rồi まだ: vẫn chưa また:
lại

9 これは 日本の おかしです。どうぞ 食べて ( )ください。


Đậy là bánh kẹo của Nhật Bản. Xin mời ăn thử.
V てみてください: xin hãy thử, hãy thử
Test18
もんだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん い
い ものを 一つ えらんで ください。
1. (タクシーで)
A「すみません、つぎの かど( ) 左に まがって ください。」
B「わかりました。」
1.が
2.を
3.へ
4.に
2. 田中さんは 28 さい( ) けっこんしました。
1.の
2.も
3.で
4.が
3. A「ズンさんは 北山さんの たんじょう日 パーティーに 来ましたか。」
B「来ましたよ。でも、ミンさん( )来ませんでした。」
1.も
2.は
3.に
4.で
4. としょかんの 中( ) しゃしんを とらないで ください。
1.では
2.に
3.へ
4.が
5. A「とうきょうから おおさかまで バスで 何時間 かかりますか。」
B「8時間( )です。」
1.と
2.しか
3.ぐらい
4.まで
6. A「つかれましたね。少し 休みましょうか。」
B「いいえ。まだ だいじょうぶ( )。」
1.なかったです。
2.じゃないです
3.ないです
4.です
7. 田中「山本さん、駅まで タクシーで 行きますか。」
山本「今日は タクシーに ( ) バスで 行きます。」
1.のれないで
2.のらないで
3.のるないで
4.のるしないで
8. A「あしたは 水よう日ですよね。」
B「いいえ、水よう日じゃなくて、火よう日( )よ。」

1.する
2.した
3.です
4.でした
9. A「さむく なりましたね。」
B「ほんとうですね。あしたは たぶん ゆきが ( )でしょう。」
1.ふる
2.ふり
3.ふった
4.ふって

1 (タクシーで)
A「すみません、つぎの かど( ) 左に まがって ください。」
B「わかりました。」
(Trên tắc-xi)
A:”Xin lỗi nhưng hãy rẽ trái ở góc tiếp theo.”
B:”Tôi hiểu rồi.”
〜を左・右に曲がる: rẽ trái/rẽ phải ở ~

2 田中さんは 28 さい( ) けっこんしました。


Tanaka đã kết hôn vào năm 28 tuổi.
◯歳で: diễn tả tại độ tuổi này, thời điểm này đã diễn ra sự kiện/ sự việc
náo đó

3 A「ズンさんは 北山さんの たんじょう日 パーティーに 来ましたか。」


B「来ましたよ。でも、ミンさん( )来ませんでした。」
A:”Dũng có đi bữa tiệc sinh nhật của Kitayama không?
B:”Cậu ấy có đến, nhưng Minh đã không đến.
Trợ từ は đứng sau chủ ngữ, bổ ngữ cho hành động của chủ ngữ

4 としょかんの 中( ) しゃしんを とらないで ください。


Xin đừng chụp ảnh trong thư viện.
N(địa điểm)+中では: Ở trong…
Trợ từ で chỉ đang ở địa điểm nào đó, trợ từ は đứng sau để nhấn mạnh ở tại
địa điểm đó

5 A「とうきょうから おおさかまで バスで 何時間 かかりますか。」


B「8時間( )です。」
A:”Từ Tokyo đến Osaka đi bằng xe buýt sẽ mất bao nhiêu tiếng vậy?
B:”Sẽ mất khoảng 8 tiếng.”
ぐらい: khoảng

6 A「つかれましたね。少し 休みましょうか。」
B「いいえ。まだ だいじょうぶ( )。」
A:”Cậu vất vả thật đó. Hay cậu nghỉ một chút đi.”
B:”Không, mình không sao.”
まだ+V(khẳng định): vẫn…(diễn tả trạng thái vẫn còn đang tiếp tục)

7 田中「山本さん、駅まで タクシーで 行きますか。」


山本「今日は タクシーに ( ) バスで 行きます。」
Tanaka:”Yamamoto này, chúng ta đi bằng tắc-xi đến nhà ga không?”
Yamamoto:”Hôm nay chúng ta sẽ không đi tắc-xi mà sẽ đi xe buýt.”
V+ないで: đừng làm gì đó

8 A「あしたは 水よう日ですよね。」
B「いいえ、水よう日じゃなくて、火よう日( )よ。」
A:”Ngày mai là thứ tư nhỉ.”
B:”Không, mai không phải là thứ tư. Mới thứ ba thôi.”
N+です: là N
Thể lịch sự của danh từ là N+です

9 A「さむく なりましたね。」
B「ほんとうですね。あしたは たぶん ゆきが ( )でしょう。」
A:”Trời bắt đầu lạnh rồi nhỉ.”
B:”Đúng thật nhỉ. Có lẽ nào ngày mai tuyết rơi nhỉ?”
V るでしょう: có lẽ, chắc là (diễn tả sự suy đoán, phán đoán của người nói)
Test19
もんだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん い
い ものを 一つ えらんで ください。
1. 山田「ミンさんは いつも ( ) まえに 何を しますか。」
ミン「わたしは まいにち かんじの れんしゅうを します。」
1.ねた
2.ねる
3.ねて
4.ねない
2. A「コーヒーを たくさん 飲みましたか。」
B「はい。けさは 10ぱい( ) 飲みました。」
1.から
2.だけ
3.も
4.しか
3. (パーティーで)
ミン「はじめまして。ベトナム( ) 来た ミンです。よろしく おねがいし
ます。」
1.へ
2.から
3.で
4.に
4. (会社で)
A「中山さんは 今 かいしゃに いますか。」
B「いいえ。( )帰りましたよ。」
1.あまり
2.よく
3.まだ
4.もう
5. いもうとは にわで 二ひき( ) ねこと あそんでいます。
1.の
2.が
3.も
4.に
6. (アルバイトで)
山下「小川さん、たくさん にもつを もって いますね。わたしが もちましょう
か。」
小川「ありがとうございます。でも、( ) にもつは かるいから、だいじょう
ぶですよ。」
1.その
2.この
3.どの
4.あの
7. 山田「かんじの べんきょうは たいへんですか。」
ズン「あまり たいへん( )。たのしいです。」
1.ないです
2.じゃ ないです
3.でした
4.だったです
8. 「あそこで ( )いるのは だれですか。」
「山田さんの いもうとさんです。」
1.あそぶ
2.あそんだ
3.あそんで
4.あそばない
9. A「日よう日の 天気は はれでしたか。」
B「いいえ。はれ( )ありませんでした。」
1.とは
2.へは
3.には
4.では

1 山田「ミンさんは いつも ( ) まえに 何を しますか。」


ミン「わたしは まいにち かんじの れんしゅうを します。」
Yamada:”Cậu thường làm gì trước khi ngủ vậy Minh?”
Minh:”Mình ngày nào cũng luyện tập chữ Hán hết đó.”
V るまえに: Trước khi

2 A「コーヒーを たくさん 飲みましたか。」


B「はい。けさは 10ぱい( ) 飲みました。」
A:”Cậu có uống nhiều cà phê không?”
B:”Có, sáng nay tôi đã uống hẳn 10 cốc.”
lượng từ + も: nhấn mạnh số lượng mà người nói cảm thấy như thế là nhiều

3 (パーティーで)
ミン「はじめまして。ベトナム( ) 来た ミンです。よろしく おねがいしま
す。」
(Ở bữa tiệc)
Minh:”Xin chào, mình tên là Minh, đến từ Việt Nam. Rất mong được các bạn
giúp đỡ.”
N(địa điểm)から来た: đến từ đâu đó
(Trả lời cho câu hỏi どちらから来た: đến từ đâu)

4 (会社で)
A「中山さんは 今 かいしゃに いますか。」
B「いいえ。( )帰りましたよ。」
(Ở công ty)
A:”Anh Nakayama bây giờ có ở công ty không?”
B:”Không. Anh ấy đã về rồi.”
あまり~ない: không~mấy~ よく: thường, hay まだ: vẫn chưa もう: đã

5 いもうとは にわで 二ひき( ) ねこと あそんでいます。


Em gái tôi đang chơi với 2 con mèo ở ngoài vườn.
Lượng từ + の + N: Diễn tả số lượng của N

6(アルバイトで)
山下「小川さん、たくさん にもつを もって いますね。わたしが もちましょう
か。」
小川「ありがとうございます。でも、( ) にもつは かるいから、だいじょう
ぶですよ。」
(Ở nơi làm thêm)
Yamashita:”Anh Ogawa mang nhiều hành lý nhỉ. Tôi xách đỡ cho nhé.”
Ogawa:”Cảm ơn cậu, nhưng hành lý này nhẹ thôi nên không sao đâu.”
その:cái đó この: cái này どの: cái nào あの: cái kia

7 山田「かんじの べんきょうは たいへんですか。」


ズン「あまり たいへん( )。たのしいです。」
Yamada:”Học chữ Hán có vất vả lắm không?”
Dũng:”Cũng không vất vả lắm. Nó thú vị lắm.”
あまり~ない: không~mấy~
phủ định của tính từ đuôi な A な→A じゃない

8 「あそこで ( )いるのは だれですか。」


「山田さんの いもうとさんです。」
”Người đang chơi ở đằng đó là ai thế?”
“Đó là em gái của Yamada.”
V+ている: đang làm gì đó

9 A「日よう日の 天気は はれでしたか。」


B「いいえ。はれ( )ありませんでした。」
A:”Thời tiết chủ nhật có nắng không?”
B:”Không, Trời đã không nắng.”
N+ではありません=N+じゃない: không phải N
Test20
もんだい 5 ( )に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん い
い ものを 一つ えらんで ください。
1. ごはんを 食べる( )「いただきます」と 言います。
1.まえに
2.まえで
3.あとに
4.あとで
2. 西川「これは 田中さん( ) 本ですか。」
田中「あ、わたしのです。ありがとうございます。」
1.も
2.の
3.に
4.で
3. 今日は 日本語の じゅぎょう( ) やすみです。
1.を
2.が
3.の
4.に
4. 山田「ミンさんは たんじょう日に プレゼントを もらいましたか。」
ミン「はい。父から とけいを もらいました。母( ) かばんを もらいまし
た。」
1.だけも
2.へも
3.にも
4.よりも
5. わたしの いえの ちかくは としょかんや ぎんこう( )が あります。
とても べんりな ところです。
1.など
2.しか
3.くらい
4.だけ
6. 中川「田中さんは ( )から 来ましたか。」
田中「とうきょうから 来ました。中川さんは?」
中川「わたしは きょうとからです。」
1.どんな
2.どれ
3.どの
4.どちら
7. 「リンさんは もう おきなわへ 行きましたか。」
「( )行っていません。でも 行って みたいです。」
1.あまり
2.まだ
3.もう
4.よく
8. ほんだなに 本が たくさん ( ) あります。
1.ならんだ
2.ならべた
3.ならんで
4.ならべて
9. 小川「ズンさんは 日本語が じょうず( )なりましたね。」
ズン「いいえ。まだまだです。」
1.だ
2.く
3.に
4.の

1 ごはんを 食べる( )「いただきます」と 言います。


Trước khi ăn cơm thì nói “Itadakimasu".
V るまえに: Trước khi

2 西川「これは 田中さん( ) 本ですか。」


田中「あ、わたしのです。ありがとうございます。」
Nishikawa:”Đây có là sách của Tanaka phải không?”
Tanaka:”Ồ, đó là sách của mình. Cảm ơn cậu.”
Danh từ chỉ người + の + N: cái gì của ai đó

3 今日は 日本語の じゅぎょう( ) やすみです。


Hôm nay, tiết học tiếng Nhật được nghỉ.
Trợ từ が bổ nghĩa cho chủ ngữ 授業 trong câu.

4 山田「ミンさんは たんじょう日に プレゼントを もらいましたか。」


ミン「はい。父から とけいを もらいました。母( ) かばんを もらいまし
た。」
Yamada:”Cậu đã nhận được quà vào ngày sinh nhật đúng không Minh?”
Minh:”Đúng vậy. Mình đã nhận được đồng hồ từ bố mình. Mình cũng nhận được
cặp sách từ mẹ nữa.”
だれから何をもらう: nhận được cái gì từ ai đó.
Thêm trợ từ も đằng sau から để nhấn mạnh cũng đã nhận được cái gì đó từ một
người khác.
5 わたしの いえの ちかくは としょかんや ぎんこう( )が あります。と
ても べんりな ところです。
Gần nhà tôi có nào là thư viện, nào là ngân hàng. Đó là một nơi rất tiện lợi.
N や N など : liệt kê, nào là…nào là…

6 中川「田中さんは ( )から 来ましたか。」


田中「とうきょうから 来ました。中川さんは?」
中川「わたしは きょうとからです。」
Nakagawa:”Anh Tanaka đến từ đâu vậy?”
Tanaka: “Tôi đến từ Tokyo. Còn Nakagawa thì sao?”
Nakagawa:”Tôi đến từ Kyoto.”
どちらから来た: đến từ đâu

7 「リンさんは もう おきなわへ 行きましたか。」


「( )行っていません。でも 行って みたいです。」
”Linh đã đi Okinawa rồi đúng không?”
“Tôi vẫn chưa đi. Nhưng tôi muốn thử đi.”
あまり~ない: không~mấy~ まだ+V ていません: vẫn chưa làm gì đó もう: đã
よく: thường, hay

8 ほんだなに 本が たくさん ( ) あります。


Trên giá sách có nhiều sách.
V+てある: chỉ trạng thái đã có sẵn từ trước đó rồi

9 小川「ズンさんは 日本語が じょうず( )なりましたね。」


ズン「いいえ。まだまだです。」
Ogawa:”Tiếng Nhật của Dũng đã tiến bộ hơn nhiều rồi đấy nhỉ.”
Dũng:”Dạ chưa. Vẫn còn kém lắm ạ.”
A い(bỏ い) + くなる
A な(bỏ な) + になる
trở nên như thế nào đó

You might also like