You are on page 1of 4

Homework

ậ ụ ướ ả ủ ự ủ ệ
V n d ng quy trình 4 b c trong qu n lý r i ro cho d án c a các em đã làm. Li t kê
ố ể ủ ủ ấ ụ ể ự ấ ọ ố ể ủ
t i thi u 20 r i ro (chú ý r i ro r t c th và th c ch t). Ch n t i thi u 5 r i ro (không
dùng 2 rủi ro đã thảo luận trên lớp) để lập kế hoạch phòng chống.

Các rủi ro có thể có trong dự án Xây dựng hệ thống quản lý rạp chiếu
phim:

ổ ầ ể ổ ầ ự
1. Thay đ i yêu c u: Khách hàng có th thay đ i yêu c u d án trong quá
ể ẫ ế ệ ả ề ỉ ớ ầ ề
trình tri n khai, d n đ n vi c ph i đi u ch nh và làm m i ph n m m.

2. Không đủ tài nguyên: Thiếu tài nguyên nhân lực, cụ thể là lập trình viên
hoặc kiến thức về lĩnh vực quản lý rạp chiếu phim, có thể gây ra chậm tiến
độ .

3. Lỗi phần mềm: Sự xuất hiện của lỗi hoặc vấn đề kỹ thuật trong phần mềm
có thể gây ra sự cố và phải sửa chữa.

4. Quá trình tích hợp phức tạp: Khi tích hợp với các hệ thống bên ngoài như
hệ thống thanh toán hoặc hệ thống quản lý vé, có thể xảy ra khó khăn và lỗi.

5. Bảo mật thông tin: Rủi ro về việc lộ thông tin cá nhân hoặc tài khoản
khách hàng nếu hệ thống không được bảo mật cẩn thận.

6. Tăng cường cạnh tranh: Sự cạnh tranh cả trong lĩnh vực phim ảnh có thể
yêu cầu sự phát triển nhanh chóng của phần mềm để duy trì sự cạnh tranh.

7. Không đúng tiến độ: Không thực hiện theo kế hoạch, làm phần mềm bị trễ
và dự án kéo dài.

8. Sự thay đổi trong quy định hoặc luật pháp: Sự thay đổi trong quy định
hoặc luật pháp có thể yêu cầu điều chỉnh phần mềm để tuân thủ.

9. Không đủ tài chính: Thiếu tài chính để hoàn thành dự án hoặc duy trì phần
mềm sau triển khai.

10. Khả năng tích hợp với cơ sở hạ tầng hiện có: Hệ thống bán vé có thể
không hoạt động tốt với hệ thống hiện có, dẫn đến khả năng tích hợp kém.

11. Khả năng mất dữ liệu: Mất dữ liệu quan trọng có thể xảy ra do lỗi phần
mềm hoặc quy trình không đúng.

12. Chất lượng kém: Phần mềm có thể không đạt được chất lượng mong
muốn, dẫn đến sự không hài lòng từ phía khách hàng.

Homework 1
ề ệ ườ
13. Khách hàng không hài lòng v giao di n ng i dùng: Không đ t đ c ạ ượ
ệ ườ ệ ặ ươ ố ể ự
giao di n ng i dùng thân thi n ho c t ng tác t t có th gây ra s không
hài lòng.

ủ ế ứ ề ự ự ể ế ề
14. Không đ ki n th c v lĩnh v c phim: S hi u bi t v ngành công nghi p ệ
ả ầ ủ ể ẫ ế ự ế ể ế ề ầ ủ ự
phim nh không đ y đ có th d n đ n s thi u hi u bi t v yêu c u c a d
án.

ả ự ố ầ ứ ựố ầ ứ ư ấ ệ ặ ựố
15. Kh năng s c ph n c ng: S c ph n c ng, nh m t đi n ho c s c
máy chủ, có thể làm gián đoạn hoạt động của hệ thống.

16. Sự cố mạng: Sự cố mạng có thể dẫn đến mất kết nối hoặc sự chậm trễ
trong giao dịch vé.

17. Không đủ hỗ trợ từ nhà cung cấp dịch vụ bên ngoài: Nếu bạn phụ thuộc
vào các dịch vụ bên ngoài, sự cố hoặc thiếu hỗ trợ có thể ảnh hưởng đến
hoạt động của bạn.

18. Sự cố quản lý dự án: Sự cố trong quản lý dự án, như sự cố về tài chính


hoặc tài nguyên, có thể ảnh hưởng đến tiến trình dự án.

19. Khả năng thất thoát doanh thu: Mất doanh thu do vấn đề trong quá trình
bán vé hoặc quá trình thanh toán.

20. Chưa đủ kiến thức về phần mềm: Thiếu kiến thức về phần mềm và quy
trình phát triển có thể dẫn đến rủi ro trong quản lý dự án và triển khai phần
mềm.

Kế hoạch phòng chống:

1. Rủi ro về thay đổi yêu cầu:

Phòng:

ị ớ ầ ố ị ầ ể
Xác đ nh s m yêu c u c đ nh và yêu c u có th thay đ i. ổ
Thiết lập một quy trình xác nhận và phê duyệt yêu cầu thay đổi
trước khi triển khai chúng.

Chống:

Sử dụng hệ thống quản lý phiên bản để theo dõi và kiểm tra các
thay đổi yêu cầu.

2. Rủi ro về lỗi phần mềm:

Phòng:

Homework 2
ụ ể ị ả ưỡng để duy trì phần mềm ổn
Áp d ng ki m tra đ nh kỳ và b o d
ị ệ ả
đ nh và hi u qu .

Thực hiện kiểm thử phần mềm thường xuyên và kỹ lưỡng, bao gồm
kiểm thử tự động và kiểm thử thủ công.

Chống:

Sử dụng phương pháp phân tích mã nguồn và mã nguồn mở để tìm


và sửa lỗi.

3. Rủi ro về bảo mật thông tin:

Phòng

ự ự ệ ộ ế ượ ả ậ ệ
Xây d ng và th c hi n m t chi n l c b o m t toàn di n cho h ệ
ố ồ ể ỗ ổ ữệ
th ng, bao g m ki m tra l h ng và mã hóa d li u.

Hạn chế quyền truy cập vào dữ liệu quan trọng và thiết lập các cơ
chế theo dõi và cảnh báo cho các hoạt động đáng ngờ.

Giáo dục nhân viên và người dùng về tình hình bảo mật và cách họ
có thể đóng góp vào việc bảo vệ thông tin.

Chống:

Xác định và xử lý sự cố bảo mật một cách nhanh chóng

4. Rủi ro về thay đổi quy định hoặc luật pháp:

Phòng:

ị ậ ế
Theo dõi sát sao các quy đ nh và lu t pháp liên quan đ n ngành

công nghi p xem phim.

ậ ộ ả ả ằ ầ ề
Thành l p m t nhóm theo dõi và đ m b o r ng ph n m m tuân th ủ
ị ậ ớ
các quy đ nh và lu t pháp m i.

Xây dựng khả năng linh hoạt trong thiết kế và triển khai để dễ dàng
điều chỉnh theo yêu cầu mới.

Chống:

Dựa trên thông tin về thay đổi pháp luật và tác động của chúng,
điều chỉnh kế hoạch dự án, có thể bao gồm việc thay đổi lịch trình,
nguồn lực, và yêu cầu dự án.

5. Rủi ro về không đủ tài nguyên nhân lực:

Phòng:

Homework 3
ả ả ằ ế ạ ự ệ ủ
Đ m b o r ng có k ho ch d phòng cho vi c không đ tài nguyên,
bao gồm việc tạo danh sách chờ cho những người làm dự án.

Đào tạo và phát triển tài năng trong tổ chức để đảm bảo rằng bạn
có đủ tài nguyên trong tương lai.

Chống:

Hợp tác với các công ty phát triển phần mềm ngoài để có thêm tài
nguyên nếu cần.

Homework 4

You might also like