You are on page 1of 11

GIẢI CHI TIẾT BTVN

MIN MAX SỐ PHỨC


PP HÀM SỐ - THẾ LƯỢNG GIÁC HÓA – HÌNH HỌC
Câu 1: Biết số phức z thỏa mãn iz  3  z  2  i và z có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng:
2 1 2 1
A. . B. . C.  . D.  .
5 5 5 5
HD:
iz  3  z  2  i

Gọi z  x  yi  x, y   

 i  x  yi   3  x  yi  2  i
   y  3  xi   x  2    y  1 i
  y  3  x 2   x  2    y  1
2 2 2

 y2  6 y  9  x2  x2  4 x  4  y2  2 y  1
 6 y  9  4 x  2 y  5
 4x  8 y  4  0  x  2 y 1  0
1 1
 2 y  x 1  y   x 
2 2

1
 x  1
2
Ta có: z  x 2  y 2  x 2 
4

1 2 1 1
 x2  x  x
4 2 4
5 2 1 1
 x  x
4 2 4
1
 5x 2  2 x  1
2
2
1  1  4 1 4 5
  5x     . 
2  5 5 2 5 5

1
Dấu "  " xảy ra  5 x  0
5
1 1
 5x   x
5 5

 1
5  x   5 1 2 1
Vậy min z    z    i  Phần thực :   Chọn D
5 y   2 5 5 5
 5
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn z  2  2i  1 . Số phức z  i có môđun nhỏ nhất là:
A. 52. B. 5  1. C. 5 1 . D. 5 2.

HD:
Có: z  i   z  2  2i    i  2   z  2  2i  i  2
 1 5

 5 1

 z  i  5  1 (sd BĐT chứa dấu GTTĐ)

Vậy z  i  5  1 nên z  i min  5  1

 Chọn B

Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  2 và w  2 z  1  i . Khi đó w có giá trị lớn nhất bằng
A. 4  74 . B. 2  130 . C. 4  130 . D. 16  74 .
HD:
w  2z 1 i
 w  2  z  3  4i   7  9i
 w-7+9i=2  z  3  4i 
 w  7  9i  2 z  3  4i

Mà z  3  4i  2

 w  7  9i  2.2  4

Đặt w  x  yi

 x  yo  7  9i  4

 x  7   y  9  4
2 2

  x  7    y  9  42
2 2

 I  7;9 
 Xét đường tròn tâm 
 R  4

 w  x 2  y 2  OM

 w max  OM max
O 7
 OM  OI  IM
 OI  R
 7 2  92  4 -9 I

 4  130 M

 Chọn C
Câu 4: Cho số phức z thoả mãn z  2  3i  1 . Tìm giá trị lớn nhất của z  1  i .
A. 13  3 . B. 13  5 . C. 13  1 . D. 13  6 .

HD: Đặt z  a  bi

Có z  2  3i  1

 a  bi  2  3i  1

 a  2    b  3  1
2 2

  a  2    b  3  1
2 2

 a  1   b  3  2
2

Xét z  1  i  a  bi  1  i

 a  1  1  b 
2 2

Thay a vào pt trên

 
2
1   b  3  2  1  1  b 
2 2
 z 1 i 

 1 b  3  3  1  b
2
2 2

Dùng chức năng TABLE trong máy tính:

1  b  3  3  1  b
2
f  x 
2 2

Start: -10
End: 10
Step: (End – Start) : 19

 Max f  x   4, 6

 Chọn C
Câu 5: Trong các số phức z thỏa mãn z  1  i  z  1  2i , số phức z có mô đun nhỏ nhất có phần ảo là
3 3 3 3
A. . B. . C.  . D.  .
10 5 5 10

HD: Đặt z  x  yi,  x, y  , i 2  1

Khi đó z  1  i  z  1  2i

  x  1   y  1   x  1   y  2 
2 2 2 2

 4x  2 y  3  0

Do vậy tập hợp điểm M  x, y  biểu diễn số phức z là đường thẳng 4 x  2 y  3  0

3
Xét 3  4 x  2 y  42  2 2 .  z 
2 5
3 x y
 min z     2 x  4 y  0 1
2 5 4 2

Mà 4 x  2 y  3  0  2
 3
x  2 y  0  x  5
1 ,  2    
4 x  2 y  3  0  y  3
 10
 Chọn D

Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn z  6  z  6  20 . Gọi M , n lần lượt là môđun lớn nhất và nhỏ nhất của z.
Tính M  n
A. M  n  2 . B. M  n  4 . C. M  n  7 . D. M  n  14

 F1  6;0 
HD: Đặt   F1 F2  12, I là điểm biểu diễn số phức
 F2  6;0 

Có: IF1  IF2  20  Tập hợp các điểm I biểu diễn số phức z là Elip
2a  20 a  10
E 
2c  12 c  6
B
 b  a2  c2  8 10

Có:
-10 10

+) Đồ thị đường Elip  E  như hình. A' O A

+) Do đó M  10 khi I  A hoặc I  A ' -10

B'
và m  8 khi I  B hoặc I  B '  M  m  2
 Chọn A
Câu 7: Gọi z  a  bi  a, b    là số phức thỏa mãn điều kiện z  1  2i  z  2  3i  10 và
có mô đun nhỏ nhất. Tính S  7a  b ?
A. 7 . B. 0 . C. 5 . D. 12 .
HD:

z  1  2i  z  2  3i  10
 a  bi  1  2i  a  bi  2  3i  10
  a  1   b  2  i   a  2    b  3 i  10

 a  1   b  2   a  2    b  3
2 2 2 2
   10

 M  a; b 

Xét  A 1; 2 

 B  2;3
 B 3
 AB  3; 1  AB  32   1  10
2

 MA  MB  AB 2,1 M
 M  đoạn thẳng AB
2 A
+) z  a 2  b 2  C  0;0  1

Để có môđun nhỏ nhất


 OM  AB
-2 -1 O 0,7 1

 M  0, 7; 2,1
 S  7 a  b  7.0, 7  2,1  7
 Chọn A

Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn z  z  2 z  z  8 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của

biểu thức P  z  3  3i . Tính M  m .


A. 10  34 . B. 2 10 . C. 10  58 . D. 5  58 .

HD:
Gọi   3;3 là điểm biểu diễn w  3  3i y
E
A2
Đặt z  x  yi  x; y    M1
N
 z  x  yi x
A3 O A1
Ta có: z  z  2 z  z  8

A4
 x  yi  x  yi  2 x  yi   x  yi   8
 2 x  2 2 yi  8
 x  2 yi  4
 Điểm N biểu diễn z nằm trên hình bình hành giới hạn bởi các đường thẳng  x   y  

 Các đỉnh của hình bình hành là: A1  4;0  ; A2  0; 2  ; A3  4;0  ; A4  0; 2 

Gọi điểm C  AB và điểm M  AB

 min  AC ; BC  MC  max  AC ; BC

+)Với mọi điểm N nằm trên hình bình hành,

Giải sử N  Ai Ai 1  A5  A1  , ta có:
EN  max  EAi ; EAi 1  max  EAi   i  1; 2;3; 4 
 M  EN max  max  EAi   i  1; 2;3; 4   EA3  58

+) Gọi H1 ; H 2 ; H 3 ; H 4 lần lượt là hình chiếu của E trên A1 A2 ; A2 A3 ; A3 A4 ; A4 A1

Dễ thấy m  EN min  EH1  5

Vậy m  M  5  58
 Chọn D

Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
2 2
nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Môđun của số phức w  M  mi là
A. w  3 137 . B. w  1258 . C. w  2 309 . D. w  2 314 .

HD: Đặt z  x  yi  x; y   

+) z  3  4i  5  x  yi  3  4i  5

 x  3   y  4  
2 2
 5
  x  3   y  4   5
2 2

 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn  C  có tâm I  3; 4  và bán kính R  5
2
) P  z  2  z  i
2
 P  x  yi  2  x  yi  i
 P   x  2   y 2   x 2   y  1 
2 2
 
 P  x 2  2.2 x  4  y 2  x 2   y  1
2

 P  x2  4 x  4  y 2  x 2  y 2  2 y 1
 P  4x  2 y  3
 4x  2 y  3  P  0 
+) Theo yêu cầu bài toán thì hệ phương trình sau phải có nghiệm
 x  32   y  4  2  5

4 x  2 y  3  P  0

4.3  2.4  3  P
 d I ;   R   5
2 5
 23  P  
 23  P  10   P  13  P  13

 P  23  10  P  33
 13  P  33
 M  33
  w  33  13i  w  1258
m  13
 Chọn B

Câu 10: Cho số phức z có z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z 2  z  z 2  z  1 .
13 11
A. B. 3 C. 3 D.
4 4
HD: Đặt z  a  bi  a; b   

) z  1
 a  bi  1  a 2  b 2  1

a  sin t
Đặt 
b  cos t

)P  z 2  z  z 2  z  1

 z . z 1  z2  z  1

 a  bi . a  bi  1   a  bi   a  bi  1
2

 a  1
2
 a2  b2 .  b 2  a 2  2abi  b 2  a  bi  1

 a  1 a  b 2  1  a    2ab  b 
2 2 2
 a2  b2 .  b2  2

 sin 2 t  cos 2 t .  sin t  1  cos 2 t   sin t  cos 2 t  sin t  1   2sin t cos t  cos t 
2 2 2 2

Mode 7
Start :0
End :2
Step :2 
 xP  3, 25
 Chọn A
Câu 11: Cho z là số phức thỏa mãn z  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của z  1  2i  z  1  3i là

A. 5 2 . B. 13 . C. 29 . D. 5.

Câu 11:  z  z  2i

Đặt z  a  bi  z  a  bi

1  a  bi  a  bi  2i

 a2  b2  a2  b  2
2

 a 2  b2  a 2   b  2 
2

 b  1
 ) z  1  2i  z  1  3i  a  bi  1  2i  a  bi  1  3i

 a  1   b  2   a  1   b  3 *
2 2 2 2
 

Thay b  1 vào * , có

 a  1  a  1
2 2
z  1  2i  z  1  3i  1  4  y

+) Sử dụng máy tính cầm tay, MODE 7

 F  x    a  1 2  1   a  1
2
4

 Start :  5

 End :5

 10
 Step : 19
 min y  3, 6076  13

 Chọn B

Câu 12: Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1  2  i  z1  4  7i  6 2 và iz2  1  2i  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất

của biểu thức T  z1  z2 .


A. 2 1. B. 2 1. C. 2 2  1 . D. 2 2  1 .

HD:
d
z1  2  i  z1  4  7i  6 2
B
Gọi M  a; b  là điểm biểu diễn số phức z1 2

A  2;1 là điểm biểu diễn số phức z  2  i M


K
B  4;7  là điểm biểu diễn số phức z  4  7i N
A 1
  I
 AB  6;6   AB  AB  6 2  MA  MB
-2 O 2 4
 
ud  AB   6; 6   1;1
 Tập hợp các điểm  là đường thẳng  d  : 
qua A  2;1

Có phương trình là: 1 x   2    1 y  1  0  x  y  1  0

+) Đặt z3   z2 có:

iz2  1  2i  1  iz3  1  2i  1
 z3  2  i  1

Gọi N  c; d  là điểm biểu diễn số phức z3

I  2;1 là điểm biểu diễn số phức z  2  i

) z1  z2  z1  z3  MN

Kẻ IK  AB  MN  KH
 MN min  KH  d I ; AB   R
 2 11
d  I ; AB   2 2  2 2
 1 1  KH  2 2  1  z1  z2 min
R  1

 Chọn D
Câu 13: Xét các số phức zV a  bi ( a, b   ) thỏa mãn z  3  2i  2 . Tính a  b khi
z  1  2i  2 z  2  5i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 4  3 . B. 2  3 . C. 3 . D. 4  3
HD:

+) Đặt w  z  3  2i với w  x  yi  x, y   

) w  2  x 2  y 2  4

P  z  1  2i  2 z  2  5i
 w  4  2 w  1  3i

x  4  y2  2  x  1   y  3
2 2 2
 2

 x  1   y  3
2 2
 20  8 x  2
+) Ta có:
 x  1   y  3
2 2
 2 5  2x  2

2  x2  y 2  2 x  1   x  1   y  3
2 2

 2  x  1  x  1   y  3   vi x  y2  4
2 2 2
 y2  2

 2 y  y  3   2 y  3  y  6
 x  1
  x  1
Do đó: P  6   y  3  y   0  
 2  y  3
x  y  4
2

 GTNN của P  6 đạt được  z  2  2  3 i  


 ab  22 3  4 3
 Chọn D

Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn z  2i  z  4i và z  3  3i  1 .Giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  2 là
A. 13  1 . B. 10  1 . C. 13 . D. 10 .

HD:
+) Gọi z  a  bi . Theo đề bài, ta cóL

 z  2i   a  bi   2i  a 2   b  2 2


 z  4i   a  bi   4i  a   b  4 
2 2


 z  3  3i   a  bi   3  3i   a  32   b  32

 z  2   a  bi   2   a  2 2  b 2

 a 2   b  2 2  a 2   b  4 2


 a  3   b  3   1
2 2

 b  2 2   b  4 2

 a  3   b  3   1
2 2


 b  2  b  4 vo n
  0
   b  2  b  4

 a  3   b  3   1
2 2

b  3

 a  3   b  3  1
2 2

  a  3  1  2    
2

  

 a  2
2
Do đó: P  z  2   b 2  22  32  13

 Chọn C
 z  3  2i  1
Câu 15: Cho hai số phức z, w thỏa mãn  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  z 
 w  1  2i  w  2  i
.
3 2 2 5 2 2 3 2 2
A. Pmin  B. Pmin  2  1 . C. Pmin  . D. Pmin  .
2 2 2
HD:

 z  x1  y1i
+)Gọi 
 w  x2  y2i
y
) z  3  2i  1

  x2  3   y1  2   1
2 2 2

  x1  3   y1  2   1
2 2

x
 I  3; 2 
 z  hình tròn có  3
 R  1
-1
 ) w  1  2i  w  2  i

 x  1   y  2    x  2    y  1
2 2 2 2

  x  1   y  2    x  2    y  1
2 2 2 2

 6x  6 y  0
 x y 0
 w thuộc phía bên dưới đường thẳng x+y=0

) P  z  w
 A  x1 ; y1 
 x1  y1i   x2  y2i  với 
 B  x2 ; y2 
 x1  x2    y1  y2 
2 2
  AB

 Để Pmin thì ABmin  Dùng thước đo ta thấy ABmin  2.6

5 22
Xét 4 đáp án thấy đáp án gần nhất là Pmin 
2
 Chọn C

You might also like