Professional Documents
Culture Documents
WINDOWS VÀ
LINUX/UNIX
Biên soạn từ giáo trình: Phạm Hoàng Duy, Bài giảng Hệ điều hành Windows
và Linux/Unix, Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông, 2016.
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
3
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
4
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
5
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
6
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
7
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
9
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
10
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
Global catalog
12
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
Organizational Units
• Đơn vị tổ chức trợ giúp việc sắp xếp các đối tượng trong miền và
giảm thiểu số miền cần thiết.
• Đơn vị tổ chức có thể lưu trữ người dùng, nhóm, máy tính và các
đơn vị tổ chức khác.
• Các đơn vị tổ chức tạo trước (như máy tính, người dùng) thì không
thể gán quyền hay chính sách nhóm.
13
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
Active Directory
14
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
Đối tượng
• Đối tượng – Object
- Tập đặt tên phân biệt các thuộc tính hay đặc tính
biểu diễn tài nguyên mạng.
- Các đối tượng phổ biển trong thư mục động là máy
tính, người dùng, nhóm.
- Mỗi đối tượng được gắn số duy nhất gọi là GUID
(Globally unique identifier) hay định danh an ninh
(Security identifier).
• Lược đồ – Schema
• Xác định định dạng các đối tượng và các thuộc tính
hay trường trong mỗi đối tượng.
- Ví dụ: người dùng có tên, họ số điện thoại, email.
15
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
16
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
18
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
19
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
User profile
• Liên kết với tài khoản người dùng là danh sách thư mục và dữ
liệu về môi trường làm việc của người dùng và cài đặt ứng dụng:
- Hồ sơ người dùng cục bộ – Local user profile:
• Lưu trong ổ cứng cục bộ mà người dùng đăng nhập.
- Hồ sơ người dùng di chuyển – Roaming user profile:
• Được tạo và lưu trong thư mục chia sẻ trên máy chủ mạng.
Với bất cứ máy tính nào trong miền người dùng có cùng
một cài đặt.
- Hồ sơ người dùng bắt buộc – Mandatory user profile:
• Được dùng như profile người dùng chuyển vùng như các
thay đổi của người dùng không được lưu lại.
20
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
Máy tính
• Tài khoản ứng với máy tính:
- Cung cấp công cụ để theo dõi và giám sát việc
truy nhập của máy tính vào mạng và tài nguyên
của miền.
- Mỗi máy tính có 1 tài khoản duy nhất.
21
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
23
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
24
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
25
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
WEB-IIS (1)
• Web là hệ thống các tài liệu dạng siêu văn bản liên kết
với nhau (trang web) mà có thể xem được nhờ trình
duyệt.
• HTML là ngôn ngữ đánh dấu được trình duyệt thông
dịch.
• Các trang web truyền thống là trang web tĩnh. Nội
dung không thay đổi nếu không có sự can thiệp của
con người.
• Các trang web được lưu trong máy chủ web dùng
cổng TCP 80. 26
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
WEB-IIS (2)
• Dịch vụ truyền file – FTP Cho phép gửi nhập
file giữa hai máy tính qua mạng TCP/IP. Sử
dụng 2 cổng TCP 20 (cổng truyền file), 21
(cổng điều khiển).
• Dịch vụ gửi thư điện tử SMTP dùng cổng
TCP 25.
27
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
28
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
29
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
30
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
31
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
WEB-IIS (3)
• Thêm chức năng Web server
32
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
34
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
DNS (1)
• Dịch vụ tên miền - Domain Name Service
- Là hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu phân tán dựa trên
mô hình phân cấp chủ khách để chuyển đổi tên máy
chủ/miền thành địa chỉ mạng Internet.
• Ưu điểm của DNS
Dễ sử dụng và đơn giản.
Có khả năng mở rộng.
Có tính nhất quán.
35
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
DNS (2)
• Miền gốc nằm trên đỉnh của cây tên miền
- Top-level domain: .com, .edu, .vn
- Second-level domain: contoso.com
- Subdomain: sales.contoso.com
• Tên máy chủ (hostname) được gán cho một máy tính cụ thể
trong miền để xác định trạm TCP/IP
36
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
37
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
38
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
39
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
42
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
43
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
44
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
45
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
46
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
DHCP (1)
• Quản lý và cấp phát tập trung và tự động địa chỉ mạng
Internet cho các máy tính trong mạng. Cài đặt tự động các
tham số khác trong mạng như máy chủ DNS, cổng kết nối ra
ngoài.
• Duy trì danh sách các địa chỉ IP và cấp cho các máy tính
trong mạng sử dụng theo khoảng thời gian xác định.
• Khi xây dựng hạ tầng cho DHCP cần xem xét:
- Số lượng mạng vật lý hay logic cần tự động cấu hình IP.
- Vị trí bộ định tuyến.
- Số mạng LAN ảo.
48
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
DHCP (2)
• Định nghĩa một vùng địa chỉ
49
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
DHCP(3)
50
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
Kiểm tra
• Ping: PING (Packet Internet Grouper), được sử dụng để kiểm
tra lỗi mạng, kiểm tra 2 thiết bị trong mạng nào đó có kết nối, hay
đơn giản là có thông với nhau hay không.
• Nslookup: Hiển thị các thông tin có thể được sử dụng để khai
thác thông tin về cơ sở hạ tầng của Hệ thống tên miền.
• Ipconfig: sử dụng để xem hoặc thay đổi địa chỉ IP của máy
tính.
51
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
52
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
Dịch vụ file và in ấn
• Là các dịch vụ căn bản trong môi trường mạng
Windows.
• Cung cấp công cụ làm đơn giản hóa việc chia
sẻ và quản lý.
53
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
54
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
56
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
Dịch vụ in (1)
• Cho phép nhiều người dùng chia sẻ cùng 1 máy in.
• Các máy chủ in ấn là máy tính kết nối với máy in và
làm nhiệm vụ xử lý các yêu cầu in ấn từ các người
dùng trong mạng.
• Windows phân biệt:
- Thiết bị in (máy in vật lý): kết nối trực tiếp với máy
chủ.
- Máy in (máy in lô-gíc): giao tiếp với máy in vật lý.
- Trình điều khiển máy in: giúp giao tiếp với máy in và
che dấu thông tin chi tiết về máy in.
57
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
Dịch vụ in (2)
58
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
Dịch vụ in (1)
• Việc cài đặt thực hiện thông qua thêm chức
năng máy chủ
59
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
Dịch vụ in (4)
• Quyền in:
• Quyền quản lý
máy in: Cho phép
người dùng thay
đổi cài đặt và cấu
hình
• Quyền quản lý tài
liệu in: Hủy, dừng,
in lại hay khởi
động lại máy in
60
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
61
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
62
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
63
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
65
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
TS. ĐINH TRƯỜNG DUY
66