You are on page 1of 40

ÔN TẬP TIN HỌC ỨNG DỤNG

PHẦN 1: Hiểu biết về CNTT, Sử dụng Window cơ bản

Câu 1: Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?

A. Làm việc trong nhà

B. Ảnh hưởng thị lực

C. Ảnh hưởng cột sống

D. Tiếp xúc với độc hại

Câu 2: Trong môi trường Windows, để xem những tài nguyên có trên máy, hay tổ chức các tệp và thư

mục trên đĩa, có thể sử dụng:

A. Windows hoặc Search

C. Windows Explorer hoặc My Computer

B. My Computer

D. Windows Explorer

Câu 3: Trong môi trường Windows, để tiến hành sao chép tệp hoặc thư mục, ta thực hiện:

A. Chọn tệp (thư mục) → Edit → Copy → mở thực mục để đặt bản sao →File → Paste

B. Chọn tệp (thư mục) → Edit → Copy → mở thực mục để đặt bản sao → Edit → Paste

C. Chọn tệp (thư mục) → File → Copy → mở thực mục để đặt bản sao → Edit → Paste

D. Chọn tệp (thư mục) → Edit → Cut → mở thực mục để đặt bản sao → Edit → Paste

Câu 4: Trong môi trường Windows, để tiến hành di chuyển tệp hoặc thư mục, ta thực hiện:

A. Chọn tệp (thư mục) → Edit → Cut → mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến →File → Paste

B. Chọn tệp (thư mục) → Edit → Copy → mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến →File → Paste

C. Chọn tệp (thư mục) → Edit → Cut → mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến → Edit → Paste

D. Chọn tệp (thư mục) → Edit → Copy → mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến →Edit → Paste

Câu 5: Trong môi trường Windows, để tạo thư mục mới, ta thực hiện:

A. File → Open → Shortcut

B. File → Open → Folder

C. File → New → Shortcut

D. File → New → Folder

Câu 6: Trong môi trường Windows, chọn tệp hoặc thư mục và nháy File → Rename để thực hiện công

việc gì?

A. Tạo mới

Trang 1
B. Xoá

C. Đổi tên

D. Chèn

Câu 7: Trong môi trường Windows, chọn tệp hoặc thư mục, nháy File → Delete để thực hiện công việc

gì?

A. Tạo mới

B. Xoá

C. Đổi tên

D. Chèn

Câu 8. Trong môi trường Windows, để kết thúc một chương trình, thực hiện:

A. File → Exit

B. File → Quit

C. File → New

D. File → Open

Câu 9: Trong môi trường Windows, để kết thúc một chương trình, ta chọn những phương án nào đúng

nhất sau đây:1)Nháy File → Exit (hoặc Close). 2) Nháy Nút Close (x) tại góc trên bên phải màn hình. 3)

Nháy chuột phải tại tên chương trình → Close. 4) Nhấn tổ hợp Alt + F4

A. 1 hoặc 2 hoặc 3

B. 1 hoặc 2

C. 2 hoặc 3 hoặc 4

D. 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4

Câu 10: Trong môi trường Windows, nháy chuột phải chuột trên đối tượng để xuất hiện bảng chọn tắt,

trên đó chức năng Send to dùng để thực hiện công việc gì sau đây:

A. Gửi tới

B. Xoá

C. Đổi tên

D. Mở

Câu 10: Trong môi trường Windows, Tìm kiếm một thư mục, ta thực hiện:

A. File → Find

B. File → Search

C. Start → Find

D. Start → Search
Trang 2
Câu 11: Trong môi trường Windows, để đặt lại ngày giờ của hệ thống ta phải:

A. Khởi động Control Panel → hộp thoại Date and time

B. Khởi động control panel chọn Appearance and Themes

C. Khởi động control panel chọn Language and Regional

D. Khởi động control panel chọn system

Câu 12: Trong môi trường Windows, để thay đổi thuộc tính màn hình nền của máy tính ta phải:

A. Khởi động Control Panel → Date and Time

B. Khởi động Control Panel → User Accounts

C. Khởi động Control Panel → Display

D. Khởi động Control Panel → System

Câu 13: Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ

điều hành

A. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian ổ cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy.

B. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy

C. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy

D. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy.

Câu 14: Bit là gì?

A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính

B. là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1

C. Là một đơn vị đo thông tin

D. Tất cả đều đúng.

Câu 15: Trong máy tính RAM có nghĩa là gì?

A. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .

B. Là bộ nhớ chỉ đọc

C. Là bộ xử lý thông tin .

D. Cả ba câu đều sai

Câu 16: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương

trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:

A. 1 loại

B. 3 loại

C. 2 loại
Trang 3
D. 4 loại

Câu 17: Một tập hợp các ký hiệu và những quy tắc dùng để biểu diễn và tính toán giá trị các số được gọi

là?

A. Phép tính

B. Hệ đếm

C. Quy ước

D. Tập quy tắc

Câu 18: Dãy số nào dưới đây biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân

A. 1010000

B. 120000

C. 00fe0001

D. 000A110

Câu 19: Trong phần cứng máy tính, những thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị đầu ra (Output) :

A. Printer, RAM Disk, Plotter

B. Printer, Scanner, Plotter

C. Monitor, Plotter, Printer

D. Tất cả đều sai

Câu 20. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải bộ nhớ trong?

A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM

B. Bộ nhớ chỉ đọc ROM

C. Đĩa cứng HDD

D. Cả 3 thiết bị a) b) c) đều là bộ nhớ trong

Câu 21. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :

A. Menu bar

B. Menu pad

C. Menu options

D. Tất cả đều sai

Câu 22. Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự

động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:

A. Plug and Play

B. Windows Explorer

C. Desktop
Trang 4
D. Multimedia

Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy

B. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.

C. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU

D. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.

Câu 24. Máy tính điện tử đã trải qua mấy thế hệ trong sự phát triển?

A. 2 thế hệ

B. 3 thế hệ

C. 4 thế hệ

D. 5 thế hệ

Câu 25. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:

A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu

B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục

C. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu

D. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục

Câu 26. Bạn hiểu B-Virus là gì ?

A. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:

B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện

C. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)

D. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel

Câu 27. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

A. Secondary memory

B. Receive memory

C. Primary memory

D. Random access memory

Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thông tin (Information) là khái niệm trừu tượng, tuy nhiên đây lại là cái để chúng ta có thể hiểu

biết và nhận thức thế giới.

B. Thông tin tồn tại khách quan, có thể ghi lại hoặc truyền đi.

C. Dữ liệu (Data) là cái mang thông tin, dữ liệu có thể là các dấu hiệu, các tín hiệu, các cử chỉ hành

vi.
Trang 5
D. Lượng tin tỷ lệ thuận với xác suất xảy ra của sự kiện

Câu 29. Các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MSExcel, MS Access, MS

PowerPoint, MS Internet Explore

A. Nhóm phần mềm ứng dụng

B. Nhóm phần mềm hệ thống

C. Nhóm phần mềm CSDL

D. Nhóm phần mềm hệ điều hành

Câu 30. CPU có nghĩa là

A. Mạch điện tử nhỏ bé của máy tính

B. Phần mềm quyết định các bước thao tác của máy tính

C. Đơn vị điều khiển xử lý Control Processing Unit

D. Đơn vị xử lý trung tâm Central Processing Unit

Câu 31. Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?

A. USB

B. UPS

C. Hub

D. Webcam

Câu 32. Hex là hệ đếm:

A. Hệ nhị phân

B. Hệ bát phân

C. Hệ thập phân

D. Hệ thập lục phân

Câu 33. Trong hệ thống máy tính Microsoft Office được xem là:

A. Phần mềm quản lý

B. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm hệ thống

D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng

Câu 34. Máy tính có thể giúp con người thực hiện

A. Chuyển tiền qua mạng máy tính của ngân hàng

B. Học tập mọi nơi, mọi lúc

C. Hệ thống thẻ tín dụng ATM

D. Tất cả các mục a) b) c)


Trang 6
Câu 35. Bạn hiểu Virus tin học là gì ?

A. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học

B. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra

C. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan

D. Tất cả đều đúng

Câu 36. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

A. Secondary Memory

B. Receive Memory

C. Primary Memory

D. Random Access Memory

Câu 37. Hãy xác định mã nhị phân nào sau đây là kết quả được chuyển đổi từ mã số hexa-deximal

3C4(16) :

A. 001011000110(2)

B. 001111000100(2)

C. 010010100010(2)

D. Tất cả đều sai

Câu 38. Máy tính PC (Personal Computer) mà chúng ta đang sử dụng hiện nay thuộc phân loại máy

tính nào sau đây.

A. Microcomputers

B. Minicomputers

C. Mainframe computers

D. Supercomputers

Câu 39. Virus máy tính có khả năng

A. Xóa tất cả các tệp tin đã có trên đĩa CDROM

B. Tự sao chép để lây nhiễm

C. Lây lan qua màn hình

D. Cả 3 mục a) b) c)

Câu 40. Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?

A. Làm việc trong nhà

B. Ảnh hưởng thị lực

C. Ảnh hưởng cột sống

D. Tiếp xúc với độc hại


Trang 7
Câu 41. Cách hiểu nào đúng khi nói đến website động?

A. Là các website có cơ sở dữ liệu và được hỗ trợ bởi các phần mềm phát triển web.

B. Là các trang web có chứa flash và nhiều hình ảnh sinh động.

C. Thông tin không linh hoạt và không thân thiện với người dùng.

D. Khả năng trao đổi thông tin không phụ thuộc tốc độ đường truyền.

Câu 42. Ngày nay, những ứng dụng máy tính cỡ lớn được sử dụng trong kinh doanh. Lựa chọn nào sau

đây là ví dụ điển hình về việc này.

A. Hệ thống điều tra dân số

B. Bầu cử điện tử

C. Đặt vé máy bay

D. Thu thuế

Câu 43. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có thể

được chia sẻ để sử dụng chung?

A. Máy in

B. Micro

C. Wecam

D. Đĩa mềm

Câu 44. Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?

A. Thông qua người sử dụng, khi dùng tay ẩm ướt sử dụng máy tính

B. Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc

C. Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau

D. Các câu trên đều sai

Câu 45. Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp

Display

A. Sreen Saver

B. Control panel

C. Display

D. Tất cả đều có thể

Câu 46. Người và máy tính giao tiếp thông qua

A. Hệ điều hành

B. Tất cả đều đúng

C. RAM
Trang 8
D. Bàn phím

Câu 47. Hệ điều hành không phải trả phí bản quyền khi sử dụng là hệ điều hành:

A. MS_Windows2000

B. MS_DOS

C. LINUX

D. Cả c và b

Câu 48. Hãy xác định kết quả đúng của phép tính nhân 2 số nhị phân 0110 * 1011

A. 1001001

B. 1100101

C. 1000110

D. 1000010

Câu 49. Dữ liệu là gì?

A. Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý.

B. Là khái niệm cụ thể được phát sinh, lưu trữ, tìm kiếm, sao chép, biến đổi…

C. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 50. Tốc độ CPU ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây

A. Khả năng lưu trữ của máy tính

B. Tuổi thọ của ổ cứng

C. Thời gian truy nhập để mở tập tin

D. Kích cỡ RAM (bộ nhớ trong)

Câu 51. Kbps là đơn vị đo tốc độ truyền dữ liệu (data transfer speed), viết tắt của:

A. Kilobyte per second

B. Kilobit per second

C. Kilobyte per seek

D. Kilobit per seek

Câu 52. Đĩa mềm là:

A. Là thiết bị nhập/xuất

B. Là thiết bị lưu trữ trong

C. Là thiết bị lưu trữ ngoài

D. Là thiết bị nhập dữ liệu vào máy tính

Trang 9
Câu 53. Hãy xác định mã nhị phân nào sau đây là kết quả được chuyển đổi từ mã số thập phân

29.75(10) :

A. 01101.01(2)

B. 11011.11(2)

C. 11101.11(2)

D. Tất cả đều sai

Câu 54. Hệ điều hành là :

A. Phần mềm ứng dụng

B. Phần mềm hệ thống

C. Phần mềm tiện ích

D. Tất cả đều đúng

Câu 55. Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?

A. Lây nhiễm vào boot record

B. Tự nhân bản

C. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng

D. Phá hủy CMOS

Câu 56. Ổ cứng là:

A. Thiết bị lưu trữ trong vì nó bên trong vỏ máy tính

B. Thiết bị lưu trữ ngoài

C. Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu

D. Thiết bị đọc dữ liệu

Câu 57. Máy tính có rất nhiều ứng dụng trong công việc của chính phủ. Tuy nhiên trong lĩnh vực nào

sau đây, ứng dụng của máy tính không thể hiện điều đó.

A. Thống kê, điều tra dân số

B. Đăng ký phương tiện giao thông

C. Bầu cử điện tử

D. Bảo hiểm

Câu 58. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ :

A. Trong CPU

B. Trong RAM

C. Trên bộ nhớ ngoài

D. Trong ROM
Trang 10
Câu 59. Bạn hiểu Macro Virus là gì ?

A. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)

B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện

C. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel

D. Tất cả đều đúng

Câu 60. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy.

B. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.

C. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU.

D. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.

Câu 61. Hex là hệ đếm

A. nhị phân.

B. bát phân.

C. thập phân.

D. thập lục phân.

Câu 62. Trong hệ nhị phân, kết quả (1+0+1) là:

A. 101

B. 1

C. 110

D. 10

Câu 63. Phần mềm AntiVirus được cài đặt trong máy tính thuộc nhóm phần mềm nào sau đây

A. Phần mềm ứng dụng

B. Phần mềm hệ thống

C. Cả hai nhóm phần mềm a) và b) .

D. Tất cả đều sai.

Câu 64. Trong môi trường Windows, để cài đặt một máy in trên máy tính ta tiến hành như sau:

A. Start -> Printers and Faxes C. Start -> Setting

B. Start -> Program D. Start -> Program -> Microsoft word

Câu 65. Trong môi trường Windows, để đặt trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình:

A. Khởi động Control Panel → Display → Screen Saver

B. Khởi động Control Panel → Display → Desktop


Trang 11
C. Khởi động Control Panel → Display → Setting

D. Khởi động Control Panel → Display → Appearance

Câu 66. Trong môi trường Windows, để cài đặt máy in thông qua chức năng Add a printer

A. Nháy Start → Printers and Faxes → Add a printer

B. Tools → Option → View → Test about

C. Start →All programs → Accessonies → Paint

D. Start → All programs → Accessories → Add a printer

Câu 67. Trong môi trường Windows, để tạo một thư mục mới trên màn hình nền (Desktop) thực hiện:

A. Nháy đúp chuột trên màn hình nền → New → Folder

B. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền → Folder → New

C. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền → New → Folder

D. Nháy chuột trái trên màn hình nền → New → Folder

Câu 68. Trong môi trường Windows, để thiết đặt các thông số khu vực

A. Start → Settings → Control Panel → Date, time, Language and Regional Options.

B. Start → Control Panel → Date, time, Language and Regional Options

C. Start → Settings → Control Panel → Appearance and Themes → Display

D. Start → Settings → Control Panel → Prints and Faxes

Câu 69. Trong môi trường Windows, để khôi phục các thông tin bị xoá, ta nháy đúp chuột vào biểu

tượng Recycle Bin (Sọt rác), chọn đối tượng khôi phục, sau đó thực hiện thao tác:

A. File → Delete C. File → Empty the Recycle Bin

B. File → Restore D. File → Close

Câu 70. Hệ điều hành là phần mềm :

A. Hệ thống B. Ứng dụng C. Công cụ D. Tiện ích

Câu 71. Trong môi trường Windows, biểu tượng Recyle Bin (Sọt rác) là nơi:

A. Lưu các tài nguyên ngần đây

C. Lưu trữ các tài nguyên trong máy

B. Lưu trữ tạm thời các thông tin đã xoá

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 72. Trong môi trường Windows, đường tắt (Short Cut) là biểu tượng giúp người dùng:

A. Tìm kiếm tài liệu

C. Truy cập nhanh vào biểu tượng thường hay sử dụng

B. Xoá tài liệu gần đây


Trang 12
D. Kết thúc 1 chương trình

Câu 73. Trong khi cần bảo vệ dữ liệu văn bản, tránh người khác tự do mở xem hay sửa văn bản, ta

thường đặt:

A. Thuộc tính C. Trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình

B. Mật khẩu D. Thời gian hệ thống

Câu 74. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file

hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?

A. Shift + Delete B. Alt + Delete C. Ctrl + Delete D. Delete

Câu 75. Trong môi trường Windows, để quản lí các tệp và thư mục ta sử dụng chương trình nào tiện

dụng nhất:

A. Microsoft Office B. Accessories

C. Control Panel D. Windows Explore

Câu 76. Trong môi trường Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các tệp hoặc thư mục nằm liền

kề nhau trong một danh sách ?

A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

Câu 77. Trong Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các tệp hoặc thư mục nằm không kề nhau

trong một danh sách?

A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

Câu 78. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa và chưa được sử dụng, ta thực hiện?

A. Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác

B. Nháy đúp My Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties

C. Nháy đúp My Computer

D. Windows Explore

Câu 79. Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và

thư mục?

A. Tên tệp B. Tần suất sử dụng


Trang 13
C. Kích thước tệp D. Kiểu tệp

Câu 80. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?

A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh

B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền

C. Đóng các cửa sổ đang mở

D. Kết thúc 1 chương trình.

Câu 81. Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder ổ đĩa, Printers, Control Panel.

A. Network Neighborhood B. My Computer

C. Recycle Bin D. My Briefcase

Câu 82. Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:

A. Phần mềm quản lý B. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng

Câu 83. Tính chất nào dùng để xác định ký hiệu phân cách thập phân:

A. Decimal symbol. B. Digit grouping symbol

C. Negative sign symbol D. List sepatator

Câu 84. Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:

A. dd/MM/yyyy B. dd/MM/yy C. mm/dd/yyyy D. mm/dd/yy

Câu 85. Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:

A. h:mm:ss tt B. hh:mm:ss tt C. H:mm:ss tt D. HH:mm:ss

Câu 86. Để phục hồi các đối tượng đ bị xĩa trong Folder “Recycle Bin” sau khi chọn mở Folder ny ln ta:

A. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore

B. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete

C. Chọn File / Empty Recycle Bin

D. Chọn File / Properties

Câu 87. Trình ứng dụng Windows Explorer l:

A. Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet

B. Quản lý v khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File

C. Là ứng dụng đồ họa trong Windows

D. Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows

Câu 88. Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương

trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:

A. 1 loại
Trang 14
B. 3 loại

C. 2 loại

D. 4 loại

Câu 89. Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự

động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:

A. Plug and Play

B. Windows Explorer

C. Desktop

D. Multimedia

Câu 90. Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 91. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn s thể hiện

A. chỉ ra kích thước của file, tính theo khối

B. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn

C. đưa ra thông tin đầy đủ nhất về các file và thư mục

D. xác định kiểu file

Câu 92. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn l thể hiện

A. hiển thị mỗi file hoặc thư mục trên một dòng

B. liệt kê lần lượt các thư mục và nội dung của các thư mục

C. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","

D. xác định kiểu

Câu 93. Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục / dir vào thư mục /tmp, thi hành lệnh

A. cp -a /dir/tmp

B. cp -r /dir /tmp

C. cp -parents /dir/tmp

D. Tất cả đều đúng

Câu 94. Lệnh nào để xóa tập tin có tên là "-abc"

A. rm - - -abc

B. rm - f - abc
Trang 15
C. rm - i -abc

D. rm \-abc

Câu 95. Khi tạo một tài khoản người dùng, thông tin nào buộc phải được cung cấp

A. Tên đăng nhập

B. Tên đầy đủ ( Full Name)

C. Mã nhận diện tài khoản (UID)

D. Shell

Câu 96. Lệnh hiển thị ra thời gian hiện tại của hệ thống là gì?

A. date

B. datetime

C. time

D.Time

Câu 97. Lệnh đếm số dòng trong file là một trong các lệnh nào dưới đây?

A. wc

B. count

C. rc

D. row

Câu 98. Để xem hướng dẫn cách sử dụng lệnh ls, ta thực hiện lệnh?

A. man ls

B. help ls

C. list ls

D. doc ls

Câu 99. Lệnh nào cho phép tạo một account user mới trên hệ thống?

A. Lệnh useradd

B. Lệnh adduser

C. Lệnh passwd

Câu 100. Một trong những đặc điểm nổi bật của hệ thống file ext 3,ext4 là gì?

A. Có Journaling File System

B. Khởi động nhanh

C. Chống phân mảnh

D. Giao diện đẹp

Trang 16
PHẦN 2: MICROSOFT WORD

1. Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:
A. Đánh chữ hoa B. Kết thúc đoạn văn C. Cách khoảng D. Sao chép

2. Trong soạn thảo văn bản Word để lưu hồ sơ đã có trên đĩa, thực hiện:
A. Nháy File → Open C. Nháy File – Print

B. Nháy File → Summary Info D. Nháy File – Save

3. Thành phần cơ sở trong văn bản là các:


A. Câu B. Đoạn C. Từ D. Ký tự

4. Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng:
A. Enter B. Ký tự trống C. Tab D. Delete

5. Trong soạn thảo văn bản Word, để thoát khỏi ta phải:


A. Nháy File → Open C. Nháy File → Print

B. Nháy File → Exit D. Nháy File → Save

6. Khi soạn thảo văn bản Word, để đánh số trang khi văn bản có nhiều trang, ta thực hiện:
A. Insert → Break – Next Page C. Insert → Page numbers

B. Insert → Page Break D. Insert → Symbol

7. Trong soạn thảo văn bản Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta phải:
A. Nhắp đúp chuột C. Bấm nút phải chuột

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z D. Bấm tổ hợp phím Ctrl-A

8. Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm
kiếm và thay thế):

A. Ctrl + A B. Ctrl + C C. Ctrl + F D. Ctrl + X

9. Khi soạn thảo văn bản Word, để hiển thị văn bản trên toàn bộ màn hình, ta chọn chế độ hiển thị :
A. Normal B. Print Preview C. Outline D. Full Screen.

10. Trong soạn thảo văn bản Word, để sao chép một đoạn văn bản vào bộ nhớ đệm, ta đánh dấu đoạn
văn bản, sau đó nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + V B. Ctrl + Y C. Ctrl + C D. Ctrl + X

11. Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được nối với
máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải:

A. Nháy Edit → Print C. Nháy File → Print (Ctrl + P)

Trang 17
B. Nháy Format → Print D. Nháy Tool → Print

12. Trong soạn thảo văn bản Word, để thực hiện ngắt trang, ta đặt con trỏ chuột vào vị trí cần ngắt, ta
nháy vào:

A. Insert → Break → Page Break C. Insert → Break → Column

B. Insert → Break → Next Page D. Insert → Break → Odd Page

13. Trong soạn thảo văn bản Word, để chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện thao tác:
A. Insert → Break → Next Page C. Insert → Page numbers

B. Insert → Page Break D. Insert → Symbol

14. Trong soạn thảo văn bản Word, một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ C. Kiểu chữ (Type)

B. Cỡ chữ & màu sắc D. Cả A, B, và C đều đúng

15. Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện:
A. Insert → Table … C. Format → Insert → Table …

B. Insert → Table … D. Window → Insert → Table …

16. Trong soạn thảo văn bản Word, khi tạo bảng muốn sắp xếp các hàng của một bảng theo thứ tự tăng
dần hay giảm dần của các số liệu trong một cột nào đó dùng lệnh:

A. Table → Merges cells C. Insert → Table

B. Table → Sort D. Table → Split Cells

17. Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện:
A. Ctrl + B B. Ctrl + I C. Ctrl + U D. Ctrl + L

18. Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in nghiêng đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện:
A. Ctrl + E B. Ctrl + I C. Ctrl + R D. Ctrl + L

19. Trong các chế độ hiển thị văn bản chế độ nào là hiển thị văn bảng dưới dạng đơn giản hoá:
A. Print layout B. Full Sceen C. Outline D. Normal

20. Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
A. File → Print Preview C. File → New

B. File → Exit D. File → Open

21. Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện:
A. Table → Split cells C. Table → Merge cells

B. Table → Delete cells D. Table → Insert

22. Khi soạn thảo văn bản Word, để bật tính năng gõ tắt ta thực hiện:

Trang 18
A. Tools → Auto correct Options C. Edit → Auto correct Options

B. Tool → Auto text D. File → Auto correct Options

23. Khi soạn thảo văn bản Word, di chuyển điểm chèn đến 1 đoạn văn bản nào đó và thực hiện định
dạng kiểu (style). Cho đoạn văn bản đó. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Duy nhất 1 ký tự bên trái điểm chèn được định dạng kiểu (style)

B. Duy nhất 1 ký tự bên phải điểm chèn được định dạng kiểu (style)

C. Cả đoạn văn bản được định dạng kiểu (style)

D. Toàn bộ văn bản được định dạng kiểu (style)

24.Khi soạn thảo văn bản Word, muốn áp dụng 1 kiểu để định dạng, ta thực hiện theo các bước nào sau
đây?

A. Chọn kiểu thích hợp → đặt con trỏ vào đoạn văn bản cần định dạng → Mở hộp kiểu

B. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng → Mở hộp kiểu → chọn kiểu thích hợp

C. Mở hộp kiểu → chọn kiểu thích hợp → đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng

D. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng → chọn kiểu thích hợp → Mở hộp kiểu

25.Khi soạn thảo văn bản Word, để biết thêm các kiểu khác không thấy trong hộp kiểu (style) ta thực
hiện:

A. Edit → Style and Formatting … C. Edit → Style and Formatting …

B. Format → Formatting and Styles … D. Format → Styles and Formatting …

26. Khi soạn thảo văn bản Word, để loại bỏ mọi định dạng trực tiếp, chọn toàn bộ đoạn văn và nhấn tổ
hợp phím:

A. Ctrl + Q B. Ctrl + X C. Alt + Q D. Alt + F

27. Khi soạn thảo văn Word, để thực hiện các bước đặt lề, khổ giấy và hướng giấy, ta chọn:
A. Edit → Page Setup B. File → Page Setup

C. File → Print D. Edit → Print

28. Sau khi soạn xong nội dung văn bản, để tránh một số thiếu sót như ngắt trang, bố trí nội dung từng
trang, … trước khi in nội dung ra giấy, ta thực hiện:

A. Ra lệnh in C. Chọn hướng giấy

B. Định dạng D. Xem trước khi in (File → Print Preview)

29. Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện:
A. Edit → Print …→ xuất hiện hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4 → Ok

B. Format → Print …→ xuất hiện hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4 → Ok

Trang 19
C. File → Print …→ xuất hiện hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4 đến trang cuối → Ok

D. Insert → Print …→ xuất hiện hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4 → Ok

30. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp
chí), ta thực hiện:

A. Insert → Columns B. View → Columns

C. Format → Columns D. Table → Columns

31. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
A. Mở một hồ sơ mới B. Đóng hồ sơ đang mở

C. Mở một hồ sơ đã có D. Lưu hồ sơ vào đĩa

32. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl – Z B. Ctrl – X C. Ctrl - V D. Ctrl - Y

33. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :
A. Tạo tệp văn bản mới B. Chức năng thay thế trong soạn thảo

C. Định dạng chữ hoa D. Lưu tệp văn bản vào đĩa

34. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ
tự, ta thực hiện:

A. File → Bullets and Numbering B. Tools → Bullets and Numbering

C. Format → Bullets and Numbering D. Edit → Bullets and Numbering

35. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện :
A. Table → Merge Cells B. Tools → Split Cells

C. Tools → Merge Cells D. Table → Split Cells

36. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
A. Xóa tệp văn bản B. Chèn kí hiệu đặc biệt

C. Lưu tệp văn bản vào đĩa D. Tạo tệp văn bản mới

37. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
A. Bấm phím Enter B. Bấm phím Space

C. Bấm phím mũi tên di chuyển D. Bấm phím Tab

38. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, ta thực hiện:
A. Format → Drop Cap B. Insert → Drop Cap

C. Edit → Drop Cap D. View → Drop Cap

39. Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:

Trang 20
A. View - Symbol B. Format - Symbol

C. Tools - Symbol D. Insert - Symbol

40. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter B. Bấm phím Enter

C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter D. Word tự động, không cần bấm phím

41. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
A. Tool - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

B. File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

C. Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

D. View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

42. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản?
A. Shift + End B. Alt + End

C. Ctrl + End D. Ctrl + Alt + End

43. Trong Word muốn định dạng chữ có gạch ngang giữa từ sau khi chọn Home→Font…xuất hiện hộp
thoại Font ta chọn mục no trong cc mục sau:

A. Strikethrough B. Superscript C. Subscript D. Shadow

44. Trong Word muốn thay đổi khoảng cách so với đoạn trước sau khi chọn Format→Paragraph... xuất
hiện hộp thoại Paragraph ta thay đổi giá trị của mục no trong các mục sau:

A. Left B. Right C. Before D. After

Trang 21
PHẦN 3 MICROSOFT POWERPOINT

Câu 1 : Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài

trình diễn đó?

A. Chọn Slide Show -> Custom Show B. Chọn Slide Show -> View Show

C. Chọn đồng thời phím Sift + F5 D. Nhấn phím F5

Câu 2 : Thao tác chọn File -> Close dùng để

A. Lưu tập tin hiện tại B. Mở một tập tin nào đó

C. Đóng tập tin hiện tại D.Thoát khỏi Powerpoint

Câu 3 : Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản

đó?

A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X.

B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.

C. Nhấn phím Delete.

D. Chọn Edit -> Cut.

Câu 4 : Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím

A. Tab B. Esc C. Home D. End

Câu 5 : Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải

A. chọn File -> Open B. chọn File -> New

C. chọn File -> Save D. chọn File -> Save As

Câu 6 : Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng,

gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là

A. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

B. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I

C. chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

D. nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

Câu 7 : Để lưu lại tập tin GADT.PPTX đang mở, ta có thể

A. chọn File -> Save B. chọn File -> Save As

C. chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được D. chọn File -> Close

Câu 8 : Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím

Trang 22
A. Ctrl + X B. Ctrl + Z C. Ctrl + C D. Ctrl + V

Câu 9 : Thao tác chọn File -> Open là để

A. mở một presentation đã có trên đĩa

B. tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn

C. lưu lại presentation đang thiết kế

D. lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác

Câu 10 : Trong khi thiết kế một bài trình chiếu, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để

A. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành

B. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành

C. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên

D. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

Câu 11 : Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng

A. chọn Insert -> Delete

B. chọn Insert -> New Slide

C. chọn Insert -> Duplicate Slide

D. không thực hiện được

Câu 12 : Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong bài trình chiếu đang thiết kế, trước tiên ta phải

A. đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề

B. chọn cả đoạn văn bản cần căn lề

C. chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề

D. cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng

Câu 13 : Muốn xóa slide hiện thời khỏi bài trình bày , người thiết kế phải

A. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.

B. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.

C. chọn tất cả các đối tượng trên slide và chọn cut

D. nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete slide

Câu 14 : Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi

đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím

A. Ctrl + X B. Ctrl + Z C. Ctrl + C D. Ctrl + V

Câu 15 : Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng chưa lưu lại

tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái vào nút nào trong bảng

thông báo này?


Trang 23
A. Nút Yes B. Nút No C. Nút Cancel D. Nút Save

Câu 16 : Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải

A. chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn

Ctrl + V

B. chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn

Ctrl + C

C. chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép,

nhấn Ctrl + V

D. chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép,

nhấn Ctrl + C

Câu 17 : Thao tác chọn chuột phải lên Slide -> Delete Slide là để

A. xóa slide hiện hành

B. xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành

C. xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế

D. xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành

Câu 18 : Khi thực hiện thao tác chọn Insert -> Movies người sử dụng

A. chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án B. chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án

C. chỉ được phép chèn phim vào giáo án D. có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án

Câu 19 : Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện

A. chọn File -> Page Setup B. chọn File -> Print

C. chọn File -> Print Preview D. chọn File -> Properties

Câu 20 : Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện

A. chọn View -> Background B. chọn Design -> Format Background

C. chọn Insert -> Background D. chọn Slide Show -> Background

Câu 21 : Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải

A. chọn Table -> Insert Table B. chọn Table -> Insert

C. chọn Insert -> Table D. chọn Format -> Table

Câu 22 : Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm

mất đi các đối tượng đó?

A. Alt + X B. Shift + X C. Ctrl + X D. Ctrl + Shift + X

Câu 23 : Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để

A. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
Trang 24
B. tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn

C. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn

D. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide

Câu 24 : PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn

bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải

A. chọn Insert -> Master Slide B. chọn Insert -> Slide Master

C. chọn View -> Master -> Slide Master D. chọn View -> Slide Master

Câu 25 : Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta

A. kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells

B. chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells

C. chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders

D. các cách nêu trong câu này đều đúng

Câu 26 : Chọn câu sai trong các câu sau

Trong khi thiết kế bài trình chiếubằng PowerPoint,

A. không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word

B. có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang

C. có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án

D. có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử

Câu 27 : Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên

kết đến

A. chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo

B. chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo

C. chỉ các trang Web có trên mạng

D. tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web

Câu 28 : Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột

phải và chọn Insert Rows thì ta đã

A. thêm vào bảng 3 ô B. thêm vào bảng 3 dòng

C. thêm vào bảng 3 cột D. thêm vào bảng 1 dòng

Câu 29 : Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím

A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + C

Câu 30 : Muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm nền cho các slide trong giáo án điện

tử, sau khi chọn Design -> Format -> Background -> Fill ta chọn
Trang 25
A. Picture or texture fill B. Solid fill C. Pattern fill D. Gradient fill

Câu 31 : Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một

chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải

A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab B. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab

C. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab D. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab

Câu 32 : Chọn phát biểu sai:

A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn

bản khi trình chiếu

B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối

tượng đó

C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn

D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn

Trang 26
PHẦN 4: MICROSOFT EXCEL
1. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
C. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
2. Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
3. Khi sao chép công thức, địa chỉ được ………. mà không bị điều chỉnh lại
A. Điều chỉnh C.Giữ nguyên
B. Không sử dụng D. Tuyệt đối một phần
4. Khi di chuyển công thức, địa chỉ được ………………… để giữ nguyên vị trí tương đối
A. Điều chỉnh C. Không điều chỉnh
B. Không sử dụng D. Tuyệt đối một phần
5. Khi sao chép công thức, địa chỉ tuyệt đối trong công thức được …
A. Điều chỉnh C.Giữ nguyên
B. Không sử dụng D. Tuyệt đối một phần
6. Khi sao chép công thức (địa chỉ hỗ hợp), địa chỉ tuyệt đối ……., còn địa chỉ tương đối sẽ ……. lại
A. Điều chỉnh / giữ nguyên C.Giữ nguyên / điều chỉnh
B. Không sử dụng D. Tuyệt đối một phần
7. Để khởi động vào Excel, ta nháy chuột vào:
A. Start → All Programs → Microsoft Word
B. Start → Run → Microsoft → Word
C. Start → All Programs → Microsoft Excel
D. Start → Run → Microsoft Excel
8. Phần mở rộng của chương trình Excel:
A. .DOC B. .XLSX C. .PAS D. .JPG
9. Để thoát khỏi Excel:
A. File → Exit B. Edit → Exit
C. Format → Exit D. View→Exit
10. Để đóng lại tập tin của bảng tính hiện hành:
A. File → Exit B. File→ Close
C. Format → Close D. View→Exit
11. Thanh công thức (Formula Bar) là thành phần có trên màn hình làm việc của:
A. Microsoft Excel C. Microsoft Access
B. Microsoft Word D. Microsoft Powerpoint
12. Để nhập dữ liệu vào 1 ô, cần thực hiện những bước nào?
A. Nháy chuột tại ô cần kích hoạt → Nhập dữ liệu → Nhấn phím Enter
B. Nhập dữ liệu → Nháy chuột tại ô cần kích hoạt → Nhấn phím Enter
C. Nháy chuột tại ô cần kích hoạt → Nhập dữ liệu
D. Nháy chuột tại ô cần kích hoạt → Nhấn phím Enter → Nhập dữ liệu
13. Trong bảng tính Excel để kẻ đường biên cho ô hoặc cho khối, ta thực hiện:

Trang 27
A. Format → Cells → Border → Border → Ok
B. Format → Cells → Alignment →Border → Ok
C. Format → Cells → Font → Border → Ok
D. Format → Cells → Patterns →Borrder → Ok
14. Trong bảng tính Excel để tô màu nền cho ô hoặc cho khối, ta thực hiện:
A. Home → Cells → Border → Ok
B. Home → Cells → Alignment →Border → Ok
C. Home → Cells → Font → Border → Ok
D. Home → Font→ Fill → Ok
15. Thực hiện xong bảng tính đã lưu trước đó, tiến hành lưu lại nội dung, ta thực hiện:
A. File → Save As hoặc Ctrl + S C. Edit → Save As hoặc Ctrl + S
B. Edit → Save hoặc Ctrl + S D. File → Save hoặc Ctrl + S
16. Thực hiện xong bảng tính, lưu tên, tiến hành lưu lại tên khác, ta thực hiện:
A. File → Save As hoặc F12 C. Edit → Save As hoặc Ctrl + S
B. Edit → Save hoặc Ctrl + S D. File → Save hoặc Ctrl + S
17. Để mở một bảng tính đã có trên đĩa, ta thực hiện:
A. File → Save As hoặc F12 C. File → Open hoặc Ctrl + O
B. Edit → Save hoặc Ctrl + S D. File → Save hoặc Ctrl + S
18. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính:
A. Ctrl + A B. Ctrl + B C. Ctrl + I D. Ctrl + X
19. Trong chương trình bảng tính, khi nhập hàm hoặc công thức vào một ô tính, bắt buộc ta phải:
A. Gõ dấu # B. Gõ dấu =
C. Gõ dấu + D. Cả B, C đều đúng
20. Muốn chọn nhiều đối tượng không kề nhau, ta chọn đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím gì và tiếp
tục chọn đối tượng kháC.
A. Phím Ctrl B. Phím Shift C. Phím Alt D. Phím Tab
21. Để chọn một khối như hình bên, hãy chọn cặp địa chỉ tương
ứng:
A. B1:A1 C. A1:A2
B. A1:B1 D. A1:B2
22. Căn cứ vào hình bên để nhận xét, dữ liệu trong ô:
1. A1 đến A3 được căn lề bên phải, là dữ liệu kiểu:
A. Số B. Văn bản C. Ngày
2. B1 đến B3 được căn lề bên trái, là dữ liệu kiểu:
A. Số B. Văn bản C. Ngày
2. C1 đến C3 được căn lề bên phải, là dữ liệu kiểu:
A. Số B. Văn bản C. Ngày
23. Trong một ô tính có các kí hiệu ####, điều đó có ý nghĩa?
A. Cột quá hẹp nên không hiển thị hết dữ liệu C. Do định dạng dấu #
B. Hàng quá hẹp nên không hiển thị hết dữ liệu D. Bảng tính hẹp
24. Giả sử ta có địa chỉ sau: $A$1 là
A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ hỗn hợp
C. Địa chỉ tuyệt đối D. Địa chỉ tuyệt đối cột
25. Giả sử ta có địa chỉ sau: $A1, A$1 là
A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ hỗn hợp
C. Địa chỉ tuyệt đối D. Địa chỉ cột

Trang 28
26. Mở một trang tính mới, hãy chọn phương án đúng để nhập công thức cho một ô:
A. =!16+20*4 B. $16+20*4
C. =16+20*4 D. =-16+20x4
27. Căn cứ vào hình bên, tại ô D1 lập công thức sau:
1. = A1 + B1 → kết quả?
A. 15 B. 10 C. 20 D. 5
2. = A1 + C1 → kết quả?
A. 15 B. 10 C. #Value D. 5
3. = C1 + C2 → kết quả?
A. 15 B. 10 C. #Value D. 5
28. Để tính trung bình cộng của các giá trị, ta sử dụng hàm gì?
A. SUM B. MAX C. MIN D. AVERAGE
29. Cho công thức sau: =MAX(1,2,0,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
30. Cho công thức sau: =MIN(1,2,0,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
31. Cho công thức sau: =SQRT(4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 0 B. Báo lỗi C. 2 D. 4
32. Cho công thức sau: =SQRT(-4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 0 B. Báo lỗi C. 2 D. 4
33. Cho công thức sau: =SUM(1,2,3,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 1 C. 2 D. 4
34. Cho công thức sau: =SUM(1,2,,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 7 C. 2 D. 4
35. Cho công thức sau: =AVERAGE(6,2,,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 1.75 B. 3 C. 2 D. 4
36. Trên màn hình hiển thị 2E+6. Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 2.105 B. 2.10 C. 2 D. 2000000
37. Trong một bảng tính, ta có công thức =2^4*3+5*2+(20-10)/2 ta nhận được giá trị là:
A. 42 B. 79 C. 63 D. 64
38. Giả sử ngày hiện hành là 20/06/2008. Kết quả của công thức =TODAY() là:
A. 21/06/2008 B. 19/06/2008
C. 22/06/2008 D. 20/06/2008
39. Trong ô C5 có công thức =A5 + B5, chọn công thức đúng sau khi sao chép đến ô C6:
A. =B5 + A5 B. =A6 + B6 C. =A7 + B7 D. =A5 + A6
40. Tiến hành định dạng dữ liệu trong ô bảng tính được thực hiện bằng lệnh:
A. Home → Row… B. Home → Column
C. Home → Cells D. Home → Style
41. Thao tác chọn một hàng, tiếp tục chọn Edit → Delete để thực hiện:
A. Chèn cột B. Xoá ô C. Xoá cột D. Xoá hàng
42. Để gộp các ô liền nhau thành một ô, thực hiện:
A. Chọn ô→ lệnh Home →Alignment→ chọn ô Merge cells → Ok
B. Chọn ô→lệnh Insert → Cells → Chọn Alignment → chọn ô Merge cells → Ok
C. Chọn ô→lệnh File → Cells → Chọn Alignment → chọn ô Merge cells → Ok
D. Chọn ô→lệnh Edit → Cells → Chọn Alignment → chọn ô Merge cells → Ok
43. Chọn thao tác đúng để tiến hành tách một ô đã gộp:
Trang 29
A. Home → Alignment → Merge Cells → Cells
B. Home → Cells → Merge Cells → Alignment
C. Home→ Alignment → Merge Cells
D. Home → Merge Cells → Alignment
44. Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
A. Format - Filter - AutoFilter B. Insert - Filter - AutoFilter
C. Data - Filter - AutoFilter D. View - Filter - AutoFilter
45. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều
kiện cho trước?
A. SUM B. COUNTIF C. COUNT D. SUMIF
46. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các
phím hoặc các tổ hợp phím:
A. Page Up ; Page Down B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
C. Cả 2 câu đều đúng D. Cả 2 câu đều sai
47. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
A. #NAME! B. #VALUE! C. #N/A! D. #DIV/0!
48. Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:
A. Tools - Sort B. File - Sort
C. Data - Sort D. Format - Sort
49. Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, địa chỉ khối ô được
thể hiện:
A. B1...H15 B. B1:H15 C. B1-H15 D. B1..H15
50. Mục đích của việc lập trang tính là:
A. Xem dữ liệu
B. In ấn dễ dàng
C. Lưu dữ liệu vào máy tính
D. Lưu số liệu và tính toán các số liệu đó
51. Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy ?
A. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
B. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
C. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
D. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
52. Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ?
A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
C. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL )
D. Cả 3 câu đều sai
53. Ta có dữ liệu như hình bên.

1. Để thiết lập công thức tính cột XEPLOAI như sau: Nếu LOAI là A thì XEPLOAI là Ưu tiên ngược
lại XEPLOAI là Thường
A. =IF(A2=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
C. =IF(A1=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
B. =IF(B1=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
D. =IF(B2=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
Trang 30
2. Để thiết lập công thức tính cột XEPLOAI như sau: Nếu LOAI là A thì XEPLOAI là LOAI1, nếu
LOAI là B thì XEPLOAI là LOAI2, ngược lại XEPLOAI là LOAI3
A. =IF(A2=“A”, “LOAI1”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI3”))
B. =IF(A3=“A”, “LOAI1”,IF(A3=”B”,“LOAI2”,”LOAI3”))
C. =IF(A2=“A”, “LOAI3”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI1”))
D. =IF(A3=“A”, “LOAI3”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI1”))
54. Ta có dữ liệu như hình bên.
1. Cho biết công thức tại ô C3
(Tổng điểm = Điểm Toán + Điểm Văn)
A. C3 + B3 B. A3 + B3
C. A4 + B4 D. A3 + C3
2. Cho biết công thức tính tổng cho cột điểm Toán:
A. Sum(A3:A5) B. Sum(B3:B5)
C. Sum(C3:C5) D. Sum(A3:C3)
55.Giả sử tại ô A1 có giá trị là 5, ta xét điều kiện sau:
Nếu A1 > 2, giá trị trả về là “A”, Nếu A1 <= 2, giá trị trả về là “B”
A. =IF(A1<2,“A”,“B”) C. =IF(A1>2,“A”,“B”)
B. =IF(A1>=2,“A”,“B”) D. =IF(A1<=2,“A”,“B”)
56.Giả sử tại ô A1 có giá trị là 2, kết quả của công thức = IF(A1>=2,“đúng”,“sai”) bằng?
A. sai B. đúng C. #N/A D. #Value
57. Ta có dữ liệu như hình bên.
1. Tính tổng thành tiền cho mặt hàng có số
lượng>300
A. SUM(B2:B6)
B. SUMIF(A2:A6,“>300”,B2:B6)
C. SUM(A2:A6)
D. SUMIF(B2:B6,“>300”,A2:A6)
2. Kết quả của công thức sau:
=SUMIF(A2:A6,“<=200”,B2:B6)
A. 150 B. 250 C. 350 D. 450
58. Ta có dữ liệu như hình bên.
1. Để điền dữ liệu cho cột ĐTB, tại thực hiện
công thức nào sau đây:
(Chú ý: Cả 2 môn Toán, Văn đều hệ số 1)
A. Average(A3:B3)
C. Average($A$3:$B$3)
B. Sum(A3:B3)
D. Sum($A$3:$B$3)
2. Để lập thống kê tổng cộng cho cột ĐTB:
A. Average(C3:C7)
C. Average($C$3:$C$3)
B. Sum(C3:C7)
D. Sum($A$3:$B$3)
3. Để lập thống kê trung bình cho cột ĐTB:
A. Average(C3:C8) C. Average(C3:C7)
B. Sum(C3:C8) D. Sum(C3:C7)
4. Để lập thống kê tìm giá trị lớn nhất trong cột ĐTB:
Trang 31
A. Min(C3:C8) C. Max(C3:C9)
B. Min(C3:C7) D. Max(C3:C7)
5. Để lập thống kê tìm giá trị nhỏ nhất trong cột ĐTB:
A. Min(C3:C8) C. Max(C3:C9)
B. Min(C3:C7) D. Max(C3:C7)
59. Ta có dữ liệu như hình bên.

1. Tính tổng ĐTB cho HS có xếp loại là TB


A. SUMIF(C2:C6,TB,B2:B6) C. SUMIF(C2:C6,“TB”,B2:B6)
B. SUMIF(B2:B6,“TB”,C2:C6) D. SUMIF(A2:C6,TB,B2:B6)
60. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc"; ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào
công thức =A2 + B2 thì nhận được kết quả:
A. #VALUE! B. Tin hoc C. 2008 D. Tin hoc2008
61. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận
được kết quả:
A. 0 B. 5
C. #VALUE! D. #DIV/0!
62. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần
so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. # B. <> C. >< D. &
63. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được
tại ô A2 là:
A. 200 B. 100 C. 300 D. False
64. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu
đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 1Angiang6 B. 5Angiang6
C. 5Angiang2 D. 1Angiang2
65. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự "1 Angiang 2". Nếu sử dụng nút điền để điền
dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 5 Angiang 2 B. 1 Angiang 2
C. 1 Angiang 6 D. 2 Angiang 2
66. Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có
công thức là:
A.=E7*F7/100 B. =B6*C6/100
C. =E6*F6/100 D. =E2*C2/100
67. Trong các giá trị của các công thức sau giá trị nào đúng
A. =AND (5>1,6<1) = True
B. =AND(7>2, 2<4) = False
C. OR (6<2,7>3) = True
D. OR (7>2,3>6) = False
68. Trong Excel số sheet tối đa trong 1 Workbook là:
A. 16 B. 255 C. 32 D. 256

Trang 32
69. Trong Excel số sheet mặc nhin trong 1 Workbook l:
A. 3 B. 4 C. 16 D. Tùy theo thiết lập của người dùng.
70. Trong Excel sau khi nhập công thức sau: ="123"-"23" ta cĩ kết quả:
A. 100 B. "1" C. "100" D. My sẽ bo lỗi.
71. Trong Excel, tổ hợp phím Shift + cc phím mũi tn cĩ thể cĩ cơng dụng:
A. Di chuyển con trỏ đến ô cuối B. Di chuyển con trỏ đến cuối một từ
C. Đánh dấu chọn ô (select cells) D. Chọn cả bảng tính
72. Trong Excel hm SUM(“3”,2,1) sẽ trả về trị:
A. 6 B. 2 C. 3 D. Báo lỗi do không cộng được chuỗi.
73. Trong Excel chèn thêm Sheet mới vào bảng tính chọn:
A. Edit → Move or Copy Sheet … B. Insert → Worksheet
C. Home → Insert → Sheet D. Edit → Delete Sheet
74. Muốn xoá định dạng ô trong Excel sau khi chọn Home →Edit → Clear ta chọn:
A. All B. Formats C. Contents D. Comments
75. Trong Excel muốn trích các mẫu tin thoả mãn điều kiện nào đó ta chọn:
A. Data → Sort…. B. Data → Filter…
C. Data → Form… D. Data → Index…

Trang 33
PHẦN 5 : MẠNG CỤC BỘ, INTERNET

1. Dưới góc độ địa lí, ta phân biệt các loại mạng thành các loại nào sau đây:
A. Mạng cục bộ, diện rộng và toàn cầu C. Mạng Internet

B. Mạng LAN D. Mạng Wireless

2. Mạng cục bộ (LAN) là mạng kết nối máy tính trong phạm vi ...
A. Toàn cầu C. 1 máy chủ và 1 máy trạm

B. Địa lý có khoảng cách hạn chế D. Chỉ duy nhất 1 máy tính

3. Một số thiết bị cơ bản nào sau đây dùng để kết nối mạng cục bộ :
A. Cáp mạng B. Vỉ mạng

C. Hub D. Tất cả thiết bị trên (A, B, C)

4. Trên mạng, những phương án nào sau đây gọi là chia sẻ tài nguyên:
A. Mỗi máy đều sử dụng riêng tài nguyên

B. Tài nguyên được chia nhỏ ra

C. Nhiều người sử dụng cùng dùng chung tài nguyên

D. Tài nguyên được gói lại

5. Trong mạng máy tính, mô hình ngang hàng, nghĩa là các máy con:
A. được phân biệt máy chủ và máy trạm C. đều bình đẳng nhau

B. độc lập nhưng máy trước quản lý máy sau D. không trao đổi thông tin được

6. Trong mạng máy tính, mô hình khách chủ, vai trò của các máy trạm là:
A. cung cấp tài nguyên

B. quản lý tài nguyên

C. cung cấp và sử dụng tài nguyên

D. sử dụng tài nguyên được chia sẻ

7. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?


A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng

C. Mạng toàn cầu D. Một ý nghĩa khác

8. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có thể được
chia sẻ để sử dụng chung?

A. Máy in B. Micro C. Webcam D. Đĩa mềm

9. Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ?
Trang 34
A. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch

B. Do chưa trả phí Internet

C. Do Internet có tốc độ chậm

D. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet

10. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu
tượng :

A. My Computer B. My Document

C. My Network Places D. Internet Explorer

11. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên

B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng

C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ

D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

12. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn chia sẻ tài nguyên trên mạng:
A. Chọn My Computer → Chọn thư mục hoặc ổ đĩa → Sharing and Security.

B. Chọn My Document → Chọn thư mục hoặc ổ đĩa → Sharing and Security

C. Chọn My Network Places

D. Chọn Explorer

13. Trong các quyền chia sẻ sau, quyền nào có ý nghĩa là được quyền thay đổi nội dung:
A. Read B. Full Cotrol

C. Change D. Write

14. Những chương trình nào dùng để duyệt web

A. Internet Explorer

B. Mozilla Firefox

C. Google Chrome

D. Tất cả đều đúng

15. Nút "Home" trên trình duyệt web có nghĩa là:

A. Quay về trang chủ

B. Quay về trang trước

C. Quay lên phía trên

Trang 35
D. Quay xuống phía dưới

16. Mạng máy tính tổ chức theo mô hình ngang hàng thì các máy trong mạng:

A. Được phân thành các máy chủ và máy trạm

B. Đều bình đẳng với nhau

C. Độc lập nhưng máy trước quản lý máy sau

D. Không trao đổi thông tin được

17. Giao thức nào trong các giao thức sau đây được sử dụng trong dịch vụ Web:

A. FTP

B. HTTP

C. SMTP

D. POP3

18. Khi kết nối mạng, những cáp nào sau đây có thể sử dụng để kết nối mạng?

A. Cáp Chì

B. Cáp quang

C. Cáp Sắt

D. Cáp Inox

19. Vai trò của máy trạm trong mạng máy tính tổ chức theo mô hình khách chủ là:

A. Cung cấp tài nguyên

B. Quản lý tài nguyên

C. Cung cấp và sử dụng tài nguyên

D. Sử dụng tài nguyên được chia sẻ

20. Trên mạng, phương án nào sau đây gọi là chia sẻ tài nguyên:

A. Mỗi máy đều sử dụng riêng tài nguyên

B. Tài nguyên được chia nhỏ ra

C. Nhiều người sử dụng cùng dùng chung tài nguyên

D. Tài nguyên được gói lại

21. Thuật ngữ LAN là nói đến loại mạng nào sau đây:

A. Mạng cục bộ

B. Mạng toàn cầu

C. Mạng diện rộng

D. Mạng không dây

22. Cách thức để mở 1 trang web sử dụng Internet Explorer:


Trang 36
A. Nhập url của trang web vào ô Address rồi nhấn Enter.

B. Chọn File/ Open rồi nhập url của trang web rồi nhấn Enter.

C. Cả 2 trên đều đúng.

D. Cả 3 trên dều sai.

23. Phạm vi kết nối của Mạng Cục bộ (LAN) là:

A. Toàn cầu

B. Trong không gian địa lý hạn chế

C. Gồm 1 máy chủ và 1 máy trạm

D. Chỉ duy nhất 1 máy tính

24. "Ofline" có nghĩa là:

A. Đang tải

B. Không tải

C. Trực tuyến

D. Không trực tuyến

25. Mạng máy tính tổ chức theo mô hình Server, Client thì các máy trong mạng :

A. Được phân thành các máy chủ và máy trạm

B. Đều bình đẳng với nhau

C. Độc lập nhưng máy trước quản lý máy sau

D. Không trao đổi thông tin được

26. Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần phải biết:

A. Hệ điều hành đang sử dụng.

B. Tên miền của trang Web.

C. Trang web đó của nước nào.

D. Tất cả đều sai.

27. Nếu kết nối Internet bị chậm, thì nguyên nhân chính có thể là gì ?

A. Do nhiều người cùng truy cập đường truyền gây ra hiện tượng tắc nghẽn mạch

B. Do chưa trả phí Internet

C. Do Internet có tốc độ chậm

D. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet

28. Thuật ngữ WIFI là nói đến loại mạng nào sau đây:

A. Mạng cục bộ

B. Mạng toàn cầu


Trang 37
C. Mạng diện rộng

D. Mạng không dây

29. "Online" có nghĩa là:

A. Đang tải

B. Không tải

C. Trực tuyến

D. Không trực tuyến

30. Trong mạng Internet, dịch vụ nào hỗ trợ truyền tệp tin, dữ liệu có dung lượng lớn từ nơi này đến

nơi khác?

A. WWW

B. Email

C. FTP

D. Không dịch vụ nào trong 3 dịch vụ trên

31. Nghi thức chuyển tập tin thông qua mọi trường mạng là

A. http

B. html siêu văn bản

C. www

D. ftp

32. Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh ; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập

Internet là :

A. Cuối năm 1999

B. Cuối năm 1998

C. Cuối năm 1997

D. Cuối năm 1996

33. World Wide Web là gì?

A. Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính nào trên Internet có yêu

cầu.

B. Là máy dùng để đặt các trang Web trên Internet.

C. Là một dịch vụ của Internet.

D. a và c đúng.

34. Cấu trúc 1 địa chỉ email là:

A. <Tên_người_dùng>@<Tên_miền>
Trang 38
B. <Tên miền>@<Tên_người_dùng>

C. <Tên_người_dùng>.<Tên_miền>

D. <Tên_miền>.<Tên_ngườI_dùng>

35. Chọn trả lời chính xác nhất. Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần

A. Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng

B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể.

C. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào

D. Tìm trong các sách danh bạ internet

36. Trang chủ là gì?

A. Là một trang web đầu tiên của Website.

B. Là tập hợp các trang web có liên quan đến nhau.

C. Là địa chỉ của Website.

D. Tất cả các trên đều đúng.

37. Lý do nhu cầu nối mạng?

A. Tăng tốc CPU

B. Chia sẻ phần cứng và phần mềm

C. Bảo vệ hệ thống mạng

D. Tăng tốc độ máy tính

38. Phần history trong mạng internet dùng để:

A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ

B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng

C. Liệt kê tên các trang web

D. Liệt kê số ngườ i đã sử dụng mạng internet

39. Trong mạng, các trạm chia nhau một đường truyền là cách kết nối?

A. Một - Nhiều

B. Nhiều - Nhiều

C. Một - Một

D. Cả ba phương án đều đúng

40. "www" trên địa chỉ trang web là:

A. Word Wed Wide

B. World Wide Web

C. Word Wide Web


Trang 39
D. World Web Web

41. Các thông số cơ bản khi sử dụng internet mail là địa chỉ mail, địa chỉ hồi âm, server chuyển thư đi,

tên truy cập hộp thư và :

A. Server quản lý hộp thư

B. Server tìm kiếm

C. Server Browser

D. Tất cả đều sai

42. Chọn phát biểu đúng về thư điện tử (email):

A. Dòng To dùng để nhập địa chỉ người nhận.

B. Dòng Cc dùng để nhập địa chỉ của người nhận thư với người có địa chỉ trong dòng To.

C. Dòng Subject dùng để nhập chủ đề của bức thư.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Trang 40

You might also like