You are on page 1of 6

HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

KHOA QUAN HỆ CÔNG CHÚNG VÀ QUẢNG CÁO


*
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐIỂM QUÁ

Lớp TC: QQ53006_K40CLC.1 Học kỳ: 2 Năm học: 2021-2022 Học phần: Nghiên cứu và đánh giá trong truyền thông(QQ53006) Giảng viên: .................

Số tiết vắng, điểm chuyên cần X1


TT Họ và tên Ngày sinh
1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 12 13 14

1 Nguyễn Minh Anh 2/14/2002


2 Nguyễn Ngọc Hải Anh 9/15/2002
3 Nguyễn Thị Quỳnh Anh 5/18/2002
4 Bạch Thùy Chi 12/19/2002
5 Nguyễn Linh Chi 4/5/2002
6 Trần Thùy Dương 9/16/2002
7 An Thị Dương Hà 5/29/2002
8 Bùi Thị Ngọc Hà 9/2/2002
9 Lương Thị Hằng 3/25/2002
10 Nguyễn Thị Thu Hằng 2/25/2002
11 Ngô Thu Hiền 4/28/2002
12 Thân Thị Thảo Hiền 4/1/2002
13 Vũ Tiến Hiệp 10/21/2002
14 Mai Quỳnh Hoa 2/19/2002
15 Ngô Thu Hường 7/25/2002
16 Nguyễn Thu Huyền 9/22/2001
17 Nguyễn Thị Ngọc Khánh 11/21/2002 v
18 Kiều Thị Ánh Lệ 3/28/2002 v
19 Nghiêm Khánh Linh 6/15/2002 v
20 Phạm Thị Thanh Loan 9/9/2002
21 Nguyễn Chi Mai 3/7/2002
22 Đoàn Tuấn Minh 1/30/2002 v
23 Nguyễn Trà My 6/15/2002
24 Bùi Giang Ngân 11/18/2002
25 Hoàng Diệp Ngân 2/24/2002
26 Nguyễn Hồng Nhung 7/13/2002
27 Trần Thị Như Quỳnh 12/17/2002
28 Nguyễn Bá Đức Thắng 1/30/2002 v (P)
29 Giang Thị Thanh Thảo 10/10/2002
30 Chu Thị Thịnh 6/21/2002
31 Nguyễn Thủy Tiên 1/20/2002
32 Đỗ Thùy Trang 9/21/2002
33 Lê Thùy Trang 3/4/2002
34 Nguyễn Thị Huyền Trang 6/2/2002
35 Vũ Quỳnh Trang 1/1/2002
36 Vũ Thu Trang 8/1/2002
37 Nguyễn Tường Vi 4/16/2002
38 Trần Tuấn Việt 2/2/2002 v

- Công bố trước lớp ngày tháng năm 20


- Danh sách có ……..Sinh viên, trong đó có ……..sinh viên đủ điều kiện dự thi (sinh viên không đủ điều kiện thi ghi ở cột ghi chú)
Chú ý: Giáo viên lưu ý làm tròn điểm qúa trình đến phần nguyên.

Trưởng khoa/Tổ trưởng bộ môn


(Ghi rõ họ và tên s

Điểm 10% (các bài tập thảo Điểm


luận) 30%
Nhóm 1 9 8.5
Nhóm 2 8 8
Nhóm 3 8.5 8.5
Nhóm 4 8 8.5
Nhóm 5 8 8
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

IẾU ĐÁNH GIÁ ĐIỂM QUÁ TRÌNH

3006) Giảng viên: .......................... Khoa: Khoa Quan hệ CC&QC

ên cần X1
TH, CĐ,TL(Thl) Điểm KT (X) Ghi chú
14 15 16 17 18
Chuyên Thảo
10% 30%
cần luận
10 8 9 8.5
10 8.5 9.25 8.5
10 8 9 8
10 8 9 8
10 8.5 9.25 8.5
10 8.5 9.25 8.5
10 8 9 8
10 8 9 8
10 8 9 8
10 9 9.5 9 Nhóm có hoạt động nhóm cao nhất được cộng 0,5
10 8 9 8
10 8 9 8
10 8 9 8
10 8.5 9.25 8.5
10 9 9.5 9 Nhóm có hoạt động nhóm cao nhất được cộng 0,5
10 8 9 8
8 8 8 8.5
8 8 8 8.5
8 8 8 8.5
10 8 9 8
10 8 9 8
8 8 8 8
10 8 9 8.5
10 9 9.5 9 Nhóm có hoạt động nhóm cao nhất được cộng 0,5
10 8.5 9.25 8.5
10 8 9 8.5
10 8 9 8
8 9 8.5 9 Nhóm có hoạt động nhóm cao nhất được cộng 0,5
10 8.5 9.25 8.5
10 8.5 9.25 8.5
10 8 9 8.5
10 8 9 8.5
10 8.5 9.25 8.5
10 9 9.5 9 Nhóm có hoạt động nhóm cao nhất được cộng 0,5
10 9 9.5 9 Nhóm có hoạt động nhóm cao nhất được cộng 0,5
10 9 9.5 9 Nhóm có hoạt động nhóm cao nhất được cộng 0,5
10 8 9 8
8 8 8 8

ở cột ghi chú)

Lớp trưởng Giảng viên


(Ghi rõ họ và tên sau khi GV công bố điểm trên lớp)
Ghi chú

ạt động nhóm cao nhất được cộng 0,5

ạt động nhóm cao nhất được cộng 0,5

ạt động nhóm cao nhất được cộng 0,5

ạt động nhóm cao nhất được cộng 0,5


ạt động nhóm cao nhất được cộng 0,5
ạt động nhóm cao nhất được cộng 0,5
ạt động nhóm cao nhất được cộng 0,5

You might also like