Professional Documents
Culture Documents
1 Gioithieutongquan
1 Gioithieutongquan
write read
Internet
read/write read/write
Internet
Semantic Semantic
Web space Web space
HTTP Hypertext Transfer Protocol Trao đổi thông tin qua Web
74.220.193.173
webnots.com
Tên miền (Domain name – DN)
▪ Một tên miền bao gồm ba nhãn được phân tách bằng dấu
chấm hoặc dấu chấm:
❖ Server Name: Xác định tên của máy chủ web
❖ Registered Domain Name: Xác định tổ chức sở hữu tên miền. Mỗi
tên miền là duy nhất và được đăng ký với ICANN (Internet
Corporation for Assigned Names and Numbers).
❖ Top-level Domain: Xác định danh mục của tên miền đã đăng ký
Tên miền (Domain name – DN)
▪ Hệ thống tên miền (Domain Name System) được tổ chức
thành ba cấp độ:
❖Top-level domains
❖Second-level domains
❖Root-level domain
Tên miền (Domain name – DN)
▪ Top-level domains: Có hai nhóm chính
❖ Generic Top-Level Domains: thương mại, giáo dục, quân sự, v.v.
.com Đại diện cho các trang web thương mại hoặc công ty.
.net Một loại trang web thương mại, được quản lý bởi ISP.
.edu web thuộc tổ chức giáo dục,
.gov Web chính phủ.
.int Web thuộc các tổ chức quốc tế.
.mil Web thuộc các tổ chức quân sự.
.org Web dành riêng cho một tổ chức phi lợi nhuận
Tên miền (Domain name – DN)
▪ Top-level domains: Có hai nhóm chính
❖ Country Code Top-Level Domains: cấp mã quốc gia dựa trên mã
hai ký tự viết tắt từ tên quốc gia .
HTTP
Page request
HTTP
Server response
32
Kiến trúc dịch vụ Web - Web Services Architectures
▪ Hệ thống dịch vụ Web đơn giản nhất có hai thành phần:
❖ Nhà cung cấp dịch vụ - A service producer (provider)
❖ Người sử dụng dịch vụ - A service consumer(requester).
▪ Nhà cung cấp hiển thị giao diện và cách triển khai dịch vụ và
người yêu cầu sử dụng dịch vụ Web.
33
Kiến trúc dịch vụ Web - Web Services Architectures
▪ Kiến trúc hướng dịch vụ
❖ Một nhà môi giới - A broker: hoạt động như một nhà môi giới cho
các dịch vụ Web.
❖ Một nhà cung cấp - A provider: có thể cung cấp các dịch vụ lên
registry
❖ Người sử dụng dịch vụ - A consumer : khám phá các dịch vụ
trong registry
Kiến trúc dịch vụ Web - Web Services Architectures
Service
Provider
Publish Bind/
Communication
Service Service
Broker Requestor
Service
Registry
Find/Look up
(UDDI)
35
World Wide Web Consortium (W3C)
▪ Được thành lập vào năm 1994 bởi Tim Berners-Lee
❖ Dành cho việc phát triển các công nghệ không độc quyền và có thể
tương tác cho World Wide Web và làm cho Web có thể truy cập
được trên toàn cầu
36
XML – EXtensible Markup Language
▪ Extensible Markup Language (XML) là một ngôn ngữ đánh
dấu xác định một tập hợp các quy tắc để mã hóa tài liệu ở
định dạng vừa có thể đọc được cho con người vừa có thể
đọc được bằng máy.
❖ Các mục tiêu thiết kế của XML: nhấn mạnh tính đơn giản, tính tổng
quát và khả năng sử dụng qua Internet.
❖ Nhiều giao diện lập trình ứng dụng (API) đã được phát triển để hỗ
trợ các nhà phát triển phần mềm xử lý dữ liệu XML và một số hệ
thống lược đồ tồn tại để hỗ trợ định nghĩa các ngôn ngữ dựa trên
XML.
37
SOAP - Simple Object Access Protocol
▪ Là một giao thức chuẩn dựa trên văn bản của WS.
▪ Cho phép giao tiếp giữa các dịch vụ Web và máy khách dịch
vụ Web.
▪ Cho phép các doanh nghiệp khác nhau giao tiếp và trao đổi
thông tin dưới dạng tin nhắn SOAP
38