You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT CHUYÊN

HƯỚNG DẪN CHẤM NĂM HỌC 2020 – 2021


ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TIẾNG ANH – CHUYÊN 2
(HDC gồm 03 trang)

I.LISTENING (20 pts)


Part 1. (10 pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng
1. Greenway 6. alarm
2. Pk2 7. flood
3. 5.30 8. 148.30
4. 80 9. August 1(st)/ 1 August
5. brick 10. TR 278Q
Part 2. (5.0 pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng
11. F 12. T 13. F 14. T 15. T
Part 3. (5.0 pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng
16. B 17. A 18. C 19. A 20. B
II. LEXICO – GRAMMAR (30 pts)
Part 1. (10 pts) 0,5 điểm cho mỗi câu đúng
1. B 2. C. 3. A 4. B 5. D
6. A 7. A 8. C 9. C 10. B
11. B 12. C 13. D 14. C 15. B
16. B 17. C 18. C 19. B 20. C
Part 2. (5.0 pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng (chỉ tìm được lỗi mà không sửa được lỗi: 0,5 điểm/1 lỗi)
Line MISTAKES CORRECTION
0. 0 Were was
1. 1 working to work
2. 3 question questions
3. 7 with for
4. 8 surprising surprised
5. 9 whom Who/that
Part 3. (5.0 pts) 0.5 điểm cho mỗi câu đúng
1.importance 2. stressful 3. impatient 4. knowledge 5. gently
6. impression 7. solution 8. tension 9. annoying 10. industrialize
Part 4. (5.0 pts) 0.5 điểm cho mỗi câu đúng
1.for 2. to 3. into 4. at/ about 5. on
6. from 7. of 8. on 9. about 10. on
Part 5. (5.0 pts) 0.5 điểm cho mỗi câu đúng
1. haven’t gone 6. will have been working/ will have worked
2. was sleeping 7. had finished

1
3. to be cleaned/ cleaning 8. was repaired
4. to do 9. would/could/ might have won
5. painted 10. listening
III. READING (20 pts)
Part 1. (5.0 pts) 0.5 điểm cho mỗi câu đúng
1.A 2. A 3.B 4.D 5.A
6. B 7.A 8.C 9.C 10.B
Part 2. (5.0 pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng
1. C 2. A 3. C 4. B 5. A
Part 3. (5.0 pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng
1. C 2. A 3. B 4. C 5. B
Part 4. (5.0 pts) 0.5 điểm cho mỗi câu đúng
1. by 2. music /it 3. rather 4. generation 5. not
6. for 7. listening 8. known 9. who /that 10. illness
III. WRITING (20 pts)
Part 1. (5 pts) (1 pt/ each correct answer)
1. He suggested that I (should) put my luggage under the seat.
2. Not until I left home could I realize how important the family is.
3. Her brother cooks / can cook better than her (she can/ she does).
4. Peter asked if he could borrow Janet’s typewriter.
5. He was believed to steal the red car.
Part 2. (5 pts) (1 pt/ each correct answer)
1. It is such a dirty restaurant that no one wants to eat there.
2. The doctor advised me to take more exercise.
3. I’ll introduce you to the man whose support is necessary for your project.
4. Unless we start at once, we will be late.
5. Everyone in the office looked up to the manager.
Part 3. Write a paragraph of about 140 words on the following topics: (10 pts)
Mô tả tiêu chí đánh giá Điểm tối đa

1. Bố cục 2.0

o Câu đề dẫn chủ đề mạch lạc


o Bố cục hợp lí rõ ràng phù hợp yêu cầu của đề bài
o Bố cục uyển chuyển từ mở bài đến kết luận

2. Phát triển ý 2.0

o Phát triển ý có trình tự logic


o Có dẫn chứng, ví dụ, … đủ để bảo vệ ý kiến của mình

3. Sử dụng ngôn ngữ 2.0

o Sử dụng ngôn từ phù hợp nội dung

2
o Sử dụng ngôn từ đúng văn phong/ thể loại
o Sử dụng từ nối các ý cho bài viết uyển chuyển

4. Nội dung 2.0

o Đủ thuyết phục người đọc


o Đủ dẫn chứng, v dụ, lập luận
o Độ dài: Số từ không nhiều hơn hoặc ít hơn so với quy định 5%

5. Ngữ pháp, dấu câu và chính tả 2.0

o Sử dụng đúng dấu câu


o Chính tả: Viết đúng chính tả
_ Lỗi chính tả gây hiểu nhầm/ sai lệch ý sẽ bị tính một lỗi (trừ 1%
điểm của bài viết)
_ Cùng một lỗi chính tả lặp lại chỉ tính là một lỗi
o Sử dụng đúng thời, thể, cấu trúc câu đúng ngữ pháp. (Lỗi ngữ
pháp gây hiểu nhầm/ sai lệch ý sẽ bị trừ 1% điểm bài viết.)

Tổng 10

(Điểm tổng cuối cùng sẽ được qui về thang điểm 10)

_THE END_

You might also like