Professional Documents
Culture Documents
BỘ 30 ĐỀ TỰ LUYỆN
CÓ VIDEO CHỮA FULL
(Tài liệu và video thuộc khóa Tổng Ôn Luyện Đề)
2. ĐỀ SỐ 02 (tham khảo: Thi thử Liên Trường THPT Nghệ An năm 2023) ................................. 12
3. ĐỀ SỐ 03 (tham khảo: Thi thử lần 1 – THPT Chuyên Hạ Long Quảng Ninh năm 2023) ......... 18
4. ĐỀ SỐ 04 (tham khảo: Thi thử lần 1 – THPT chuyên Lam Sơn Thanh Hóa năm 2023) .......... 24
5. ĐỀ SỐ 05 (tham khảo: Thi thử môn Toán liên trường THPT – Quảng Nam năm 2023) .......... 30
6. ĐỀ SỐ 06 (tham khảo: Thi thử THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ lần 1 năm 2023) ............ 36
8. ĐỀ SỐ 08 ............................................................................................................................ 49
9. ĐỀ SỐ 09 ............................................................................................................................ 55
10. ĐỀ SỐ 10 ............................................................................................................................ 61
11. ĐỀ SỐ 11 ............................................................................................................................ 67
12. ĐỀ SỐ 12 ............................................................................................................................ 73
13. ĐỀ SỐ 13 ............................................................................................................................ 79
14. ĐỀ SỐ 14 ............................................................................................................................ 85
15. ĐỀ SỐ 15 ............................................................................................................................ 91
16. ĐỀ SỐ 16............................................................................................................................. 97
27. ĐỀ SỐ 27 (tham khảo: Thi KSCL lần 2 – THPT Bình Xuyên Vĩnh Phúc năm 2023) .............. 163
om
.C
al
ci
ffi
iO
h
nT
om
.C
al
ci
ffi
iO
h
nT
Mã QR-CODE của FanPage Mã QR-CODE của kênh Youtube xem bài giảng
om
.C
al
ci
ffi
iO
h
nT
Tham khảo – Đề chính thức tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán – Mã 101
2 2
1
1. Nếu ∫ f ( x ) dx = 4 thì ∫ 2 f ( x ) + 2 dx bằng
0 0
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a 2 và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. a 3 . B. 6a 3 . C. 3a 3 . D. 2a 3 .
5 −1
3. Nếu ∫ f ( x ) dx = −3 thì ∫ f ( x ) dx bằng
−1 5
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
4. Cho ∫ f ( x ) dx =
− cos x + C. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x −∞ −1 0 1 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
y
0 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 6. B. 12. C. 2 6. D. 3.
7. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2; − 3) . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( Oxy ) có
tọa độ là
8. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 10. Thể tích khối chóp S . ABC
bằng
A. 2. B. 15. C. 10. D. 30.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1 1
A. q = . B. q = 2. C. q = −2. D. q = − .
2 2
10. Cho hình trụ có chiều cao h = 1 và bán kính đáy r = 2. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 4π . B. 2π . C. 3π . D. 6π .
2x −1
11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x + 4
A. x = −2. B. x = 1. C. y = 1. D. y = −2.
13. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 1 +∞
y′ + 0 − 0 +
2 +∞
y
−∞ −2
4 2 3
y x − 2x .
A. = B. y =− x + 3 x. C. y =− x4 + 2x2 . y x3 − 3 x.
D. =
14. Mô-đun của số phức z= 3 + 4i bằng
A. 25. B. 7. C. 5. D. 7.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
16. số y log 3 ( x − 4 ) là
Tập xác định của hàm=
A. ( 5; +∞ ) . B. ( −∞ ; + ∞ ) . C. ( 4; + ∞ ) . D. ( −∞ ; 4 ) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
2 +∞
f ( x)
−∞ −2
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. x = −2. B. x = 2. C. x = −1. D. x = 1.
20. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng ( Oyz ) là:
A. z = 0. B. x = 0. C. x + y + z =0. D. y = 0.
x= 2 + t
23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 1 − 2t . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương
x =−1 + 3t
của đường thẳng d ?
A.=u1 ( 2;1; − 1) . B. u2 = (1; 2;3) . C. u=3 (1; − 2;3) . D. u4 = ( 2;1;1) .
24. Cho tam giác OIM vuông tại I , có OI = 3 và IM = 4. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông
OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A. 7. B. 3. C. 5. D. 4.
25. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z= 2 − 7i có tọa độ là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
∫ f ( x ) dx = e + x2 + C. ∫ f ( x ) d=x e
x x
A. B. + C.
∫ f (=
x ) dx e − x2 + C. D. ∫ f ( x ) dx =e + 2 x2 + C.
x x
C.
1 1
A. y′ = − x −4 . B. y′ = − x −2 . C. y′ = − x −4 . D. y′ = −3 x −4 .
2 3
29. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; 2; − 1) , B ( 3;0;1) và C ( 2; 2; − 2 ) . Đường thẳng đi qua A
và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) có phương trình là
x −1 y − 2 z +1 x +1 y + 2 z −1 x −1 y − 2 z −1 x −1 y − 2 z +1
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
1 −2 3 1 2 1 1 2 −1 1 2 1
30. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 10 trên đoạn [ −2; 2] bằng
31. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y= log ( 6 − x )( x + 2 ) ?
A. 7. B. 8. C. 9. D. Vô số.
32. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 6 =0. Khi đó z1 + z2 + z1 z2 bằng:
A. 7. B. 5. C. −7. D. −5.
33. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B=
, AC 2,=
AB 3 và
AA′ = 1. Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ′ ) và ( ABC ) bằng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 0; − 3; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 3 z + 5 =0. Mặt phẳng đi
qua A và song song với ( P ) có phương trình là:
38. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các sô tự nhiên thuộc đoạn [ 40;60] . Xác suất để chọn được số có
chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
4 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
7 5 5 7
39. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a, có đúng ba số nguyên b thỏa mãn
(3 b
− 3)( a.2b − 18 ) < 0?
( a > 0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
= y F= ( x ) , x 0 và x = 3.
( x ) , y G=
Khi S = 15 thì a bằng
A. 15. B. 12. C. 18. D. 5.
42. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2; − 2 ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho khoảng
cách từ A đến ( P ) lớn nhất. Phương trình của ( P ) là:
43. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120° và chiều cao bằng 4. Gọi ( S ) là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa
đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của ( S ) bằng
125
A. . B. 80. C. 60. D. 20.
2
45. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn =
z1 z=
2 2 z=
3 2 và 8 ( z1 + z2 ) z3 =
3 z1 z2 . Gọi A, B, C lần lượt
là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
55 55 55 55
A. . B. . C. . D. .
32 16 24 8
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 3a 3 . B. a 3 . C. 12 2a 3 . D. 4 2a 3 .
47. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) . Biết hàm số g ( x ) = ln f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ x1 x2 x3 +∞
+∞ +∞
ln 6
g ( x)
43
ln
8
ln 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ′ ( x ) và y = g ′ ( x ) thuộc khoảng nào dưới đây?
2 z − z và ( z − 4 )( z − 4i ) =z + 4i ?
2
48. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=
2
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1;3;9 ) , bán kính bằng 3. Gọi M , N là hai điểm
lần lượt thuộc hai trục Ox, Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với ( S ) , đồng thời mặt cầu ngoại tiếp
13
tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và ( S ) , giá trị AM . AN bằng
2
A. 39. B. 12 3. C. 18. D. 28 3.
50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y =x 4 − 2mx 2 + 64 x có đúng ba điểm
cực trị?
A. 5. B. 6. C. 12. D. 11.
--- Hết ---
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
Tham khảo: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán liên trường THPT –
Nghệ An
πx
A. y′ = π ln π . x
B. y′ = xπ x −1
ln π . C. y′ = . D. y′ = xπ x −1.
ln π
x−2
2. Đồ thị của hàm số y = có đường tiệm cận đứng là
x +1
A. x = 2. B. x = −1. C. y = 1. D. y = −2.
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
4. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
−1 x −∞ 2 +∞
− 0 y′ + 0 −
Khi đó hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng
5. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B, chiều cao h. Thể tích khối lăng trụ đó bằng
1 1
A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. 3Bh.
3 2
6. ( x)
Cho F = ∫ (e − 1) dx. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x
A. F ( x=
) e x + C. B. F ( x ) = e x + x + C.
C. F ( x ) = e x − x + C. D. F ( x ) =−e x + x + C.
n! n! n! n!
A. Cnk = . B. Cnk = . C. Cnk = . D. Cnk = .
k! k !( n − k ) ! k ( n − k )! ( n − k )!
8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 + x3 trên đoạn [1; 2] bằng
A. 9. B. 1. C. 2. D. −7.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
( x − 1)
−2023
9. Tập xác định D của hàm số =
y là
A. y =− x 4 + 2 x 2 + 1. B. y =− x 3 + 3 x + 1.
C. y x 4 − 2 x 2 + 1.
= D. y x 2 − 3 x + 1.
=
x3
A. ∫ f ( x ) dx = + x + C. B. ∫ f ( x ) dx = x 3 + x + C.
3
C. ∫ f ( x ) dx
= x 3 + C. D. ∫ f ( x ) dx = x 3 − x + C.
A. (11; + ∞ ) . B. [1; + ∞ ) .
C. [11; + ∞ ) . D. ( −∞;11] .
14. Trong không gian Oxyz , cho véc tơ OA =−i + j + 2k . Khi đó điểm A có tọa độ là
A. d = −1. B. d = 3. C. d = 2. D. d = −3.
x
16. Cho F ( x ) = ∫ sin dx. Biết F (π ) = 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
17. Cho hình chóp S . ABC , đáy ABC là tam giác vuông tại C có
= a, BC a, cạnh bên SA vuông
AB 2=
góc với đáy và SA = a 3. Tính thể tích khối chóp S . ABC.
2 3 3 1 3
A. a 3 . B. a. C. 3a 3 . D. a.
3 2
18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chóp có đáy là hình thoi luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình lăng trụ đứng luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
20. Cho khối chóp tứ giác có đáy là hình vuông và có thể tích V . Nếu tăng độ dài chiều cao của khối chóp
đã cho lên gấp ba và giữ nguyên cạnh đáy của nó thì ra được khối chóp mới có thể tích bằng
V
A. V . B. 9V . C. 3V . D. .
3
21. Cho các số thực a, b. Biểu thức
= A log 2 2a + log 2 2b có giá trị bằng
A. a + b. B. ab. C. −ab. D. −a − b.
22. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 4 ( x + 6 ) < 2 − 2 log 4 x bằng
A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 0.
23. Cho khối trụ có chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích V = 27π . Tính chiều cao h của khối trụ đó.
A. h = 3. B. h = 3 3 2. C. h = 3 3. D. h = 3 3 3.
24. Hình chóp S . ABCD có diện tích đáy ABCD bằng a 2 và độ dài đường cao bằng 6a. Thể tích khối chóp
S . ABCD bằng
A. 6a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 2a 3 .
25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi ( S ) là mặt cầu đi qua hai điểm A ( −1; − 2; 4 ) , B ( 2;1; 2 ) và
có tâm thuộc trục Oz. Bán kính của mặt cầu ( S ) là
A. R = 6. B. R = 3. C. R = 6. D. R = 3.
26. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( BDD′B′ )
a 2 a 2
A. a. B. . C. 2a. D. .
4 2
27. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 6a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quang của hình
nón đã cho bằng
A. 12π a 2 . B. 8π a 2 . C. 6π a 2 . D. 2π a 2 .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1+ x + 4
29. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x2 + 5x
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
x
30. Trên khoảng ( 0; + ∞ ) , đạo hàm của hàm số y = ln là
ex
x 1− x 1+ x x
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
1+ x x x 1− x
31. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
1
32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y= (x 2
+ x + m ) 3 có tập xác định là .
1 1 1 1
A. m ≤ . B. m > . C. m ≥ . D. m < .
4 4 4 4
33. Cho hàm số y = x3 − 2 x + m ( m là tham số thực), thỏa mãn min y = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
[0;2]
A. 7 < m < 20. B. m > 20. C. −10 < m < 6. D. m < −10.
A. ( −1; + ∞ ) . B. ( −1;1) .
C. . D. ( −∞; − 1) và (1; + ∞ ) .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
2 5 10 3 10 5
A. . B. . C. . D. .
5 10 10 5
37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 log 2 ( x − 3) + ( 2m + 5 ) log x −3
2=
2m có hai
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 < x2 < 5.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
38. Hội chợ Xuân ở thành phố Vinh có một dãy gồm 15 gian hàng lưu niệm liên tiếp nhau. Một doanh
nghiệp X bốc thăm chọn ngẫu nhiên 4 gian hàng trong 15 gian hàng trên để trưng bày sản phẩm. Xác
suất để trong 4 gian hàng chọn được của doanh nghiệp X có đúng 3 gian hàng kề nhau bằng
44 4 22 2
A. . B. . C. . D. .
455 55 455 33
39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − 3 x 2 − m đạt số điểm cực trị nhiều nhất?
A. 5. B. 3. C. Vô số. D. 4.
40. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
x −∞ −1 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
4 +∞
y
−∞
−2
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f f ( x ) + 1 + 2 =0 là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
41. Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có đáy là hình chữ nhật với
= a, BC a. Biết
AB 2= A′AB= 90° và
= 5, CA′ 2a 2. Thể tích khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ bằng
AA′ a=
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. 4a 3 .
42. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) . Hàm số g =
( x ) f ( x + 2 ) có bảng biến thiên như bên dưới.
x −∞ −2 0 +∞
g′ ( x) − 0 + 0 −
+∞ 2
g ( x)
−2 −∞
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để tập nghiệm của phương trình 4 + mx 2 . f f ( x ) − m =
0 có 5
phần tử bằng
A. 0. B. −3. C. −1. D. 2.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 24 2π . B. 96 2π . C. 96π . D. 192π .
A. 6 3. B. 20. C. 6. D. 2 10.
45. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a. Gọi (α ) là mặt phẳng đi qua CD′ và tạo với
5
mặt phẳng ( A′B′C ′D′ ) một góc bằng ϕ với tan ϕ = . Mặt phẳng (α ) chia khối lập phương thành
2
hai khối đa diện có thể tích là V1 và V2 với V1 > V2 . Tính V1.
7 3 10 3 7 3 17 3
A. V1 = a. B. V1 = a. C. V1 = a. D. V1 = a.
12 17 24 24
46. Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ( 0 ) = 0, f ( x ) + f ′ ( x ) = 1∀x ∈ . Giá trị f ( ln 2 ) bằng
1 1
A. 2. B. . C. . D. ln 2.
2 ln 2
47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ ( −25;0 ) sao cho hàm số
y = ( x 4 − 5 ) e x − mx 2 − ( m 2 − m ) x + 2 luôn đồng biến trên khoảng ( 2; + ∞ ) ?
Cho x và y là các số thực. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =( y − 10 x ) + ( e y − x ln10 )
2022 2022
49. bằng
2022
5 − ln10 3
A. 0. B. 2. C. . D. .
2 2
50. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A ( 5; − 2;0 ) , B ( 4;5; −2 ) và C ( 0;3; 2 ) . Điểm M di chuyển
trên trục Ox. Đặt Q= 2 MA + MB + MC + 3 MB + MC . Biết giá trị nhỏ nhất của Q có dạng a b trong
đó a, b ∈ và b là số nguyên tố. Tính a + b.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
Tham khảo: Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 1 trường chuyên Hạ Long –
Quảng Ninh
1. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1;0; 2 ) và bán kính R = 3 là
A. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = B. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) =
2 2 2 2
3. 9.
C. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = D. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) =
2 2 2 2
3. 9.
2. Có bao nhiêu cách xếp 5 người đứng thành một hàng ngang?
x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
+∞ 5
f ( x)
−3 −∞
Khẳng định nào đúng?
A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là xCT = −1.
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là xCD = 1.
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là yCD = 5.
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (1;5 ) .
4. Cho khối nón có đường cao h, độ dài đường sinh l và bán kính đáy r. Diện tích xung quanh S xq của
khối nón được tính theo công thức nào dưới đây?
1
A. S xq = π rl. B. S xq = 2π rl. C. S xq = π rl. D. S xq = 2π rh.
2
5. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào
A. y =x 4 − 2 x 2 + 2. B. y =− x 4 + 2 x 2 + 2. C. y =x 3 + 3 x 2 + 2. D. y =x 3 − 3 x 2 + 2.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. −1. B. −2. C. 0. D. 2.
1
8. Tập xác định của hàm số =
y ( x − 2022 ) 7 là
9. Thể tích V của khối cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V = π R 3 . B. V = π R 3 . C. V = π R 3 . D. V = 4π R 3 .
3 3
10. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (=
x ) 3x 2 + e x .
x3 e x +1
A. ∫ f ( x ) dx =
+ e x + C. B. ∫ f ( x ) dx =x3 + + C.
3 x +1
C. ∫ f ( x ) dx = x3 + e x + C. D. ∫ f ( x ) dx = 6 x + e x + C.
11. Thể tích V khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 1
A. V = B 2 h. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = B 2 h.
3 3
12. Thể tích V khối lập phương cạnh a 3 là
A. V = 9a 3 . B. V = 3a 3 . C. V = 3 3a 3 . D. V = 3a 3 .
x −∞ −1 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
4 +∞
y
−∞ −2
Hỏi phương trình f ( x ) = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
15. Biết hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Tìm ∫ f ( x ) + 2 dx.
∫ f ( x ) + 2 dx = F ( x ) + 2 x ∫ f ( x ) + 2 dx= F ( x ) + 2 x + C.
2
A. + C. B.
C. ∫ f ( x ) + 2 dx = F ( x ) + C. D. ∫ f ( x ) + 2 dx
= F ( x ) + x 2 + C.
f ( x) ∫ f ( x ) dx .
A. ∫ g ( x)
dx = B. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx.
∫ g ( x ) dx
k . f ( x ) dx k .∫ f ( x ) dx, ( ∀k ∈ ) .
C. ∫= D. ∫ f ( x ) .g ( x ) dx = ( ∫ f ( x ) dx ) . ( ∫ g ( x ) dx ) .
19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2;0 ) , B ( 3; − 2; − 6 ) . Mặt cầu đường kính AB có tâm là
21. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 3.
Tính thể tích khối chóp S . ABC.
3 3a 3 a3 a3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
22. y e x + x trên đoạn [ −2; 2] .
Tìm giá trị lớn nhất =
A. e − 2. B. e + 2. C. e 2 − 2. D. e 2 + 2.
23. Giá dầu thô WTI hôm nay ( ngày 6/1/2023) là 81 USD. Giả sử ngày mai (ngày 7/1/2023) giảm 10% và
ngày kia (ngày 8/1/2023) tăng 10%. Hỏi giá dầu thô WTI ngày 8/1/2023 là bao nhiêu USD?
A. 80. B. 80,19. C. 81. D. 81,19.
24. Đội thanh niên xung kích gồm 15 học sinh (10 học sinh nam và 5 học sinh nữ). Chọn ngẫu nhiên 2 học
sinh đi làm nhiệm vụ, tính xác suất để 2 học sinh được chọn cùng giới tính.
13 10 5 11
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 21
25. Cho cấp số cộng ( un ) , biết u1 = 6 và công sai d = 3. Tìm số hạng thứ 10 của cấp số cộng.
A. u10 = 33. B. u10 = 30. C. u10 = 39. D. u10 = 36.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
a3 2 3
A. V = a 3 . B. V = . C. V = 2a 3 . D. V = a.
3 3
27. Cho khối trụ có bán kính đường tròn đáy r = a và thể tích V = 2π a 3 . Diện tích xung quanh của khối trụ
đã cho bằng
A. π a 2 . B. 2π a 2 . C. 8π a 2 . D. 4π a 2 .
28. Với mọi cặp số dương a, b thỏa mãn log 3 a + 2 log 3 b − 2 =0, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ab 2 = 9. B. a + b 2 =
9. C. a + 2b =
9. D. ab 2 = 8.
29. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 12 8
30. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 5. Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 12π . B. 18π . C. 6π . D. 36π .
31. Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích V và M là trọng tâm tam giác A′B′C ′. Thể tích khối chóp
M . ABC là
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 6
32. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và có bảng biến thiên dưới đây
x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
+∞ 5
f ( x)
−3 −∞
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = m có ba nghiệm phân biệt?
35. Một khối cầu có thể tích V = 36π cm3 . Hỏi bán kính R của khối cầu bằng bao nhiêu?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
36. Trong không gian với hệ tọa đồ Oxyz , cho điểm M (1; 2; − 3) . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông
góc của M lên các mặt phẳng ( Oxy ) , ( Oyz ) , ( Ozx ) . Tính giá trị biểu thức T =OA2 + 2OB 2 − 4OC 2 .
x−2
37. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2
.
x − 3x + 2
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
38. Tính thể tích của khối tứ diện đều biết chiều cao tứ diện bằng a.
3 3 3 3 6 3 6 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
8 3 2 3
sin x − cos x
39. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
( sin x + cos x )
2
−4
13
A. 2 2. B. . C. 3. D. 3 2.
4
41. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm của SC , biết AB = a, AC = 2a, SA = a 3. Tính thể tích khối chóp S . AMB theo a.
1 3 1 3 2 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
2 4 4 2
42. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 9;6; 2 ) và B ( −3; 4;6 ) . Biết điểm M ( a; b;0 ) thuộc mặt phẳng
( Oxy ) sao cho MA + MB nhỏ nhất. Tính a + b.
A. −8. B. −7. C. 8. D. 7.
43. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x ( x + 1) ( x 2 + 2 x + m ) trên . Hỏi có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc [ −10;10] của m để hàm số y = f ( x ) có 4 điểm cực trị?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
x2 − 6x + 9
45. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log ( 3 x ) − 2 log 3 x = . 2
3
2
5+ 2 3
A. . B. 4. C. 5 + 2 3. D. 4 + 2 3.
2
1 1
1− 1−
46. Tìm số các số nguyên dương a không vượt quá 10 để phương trình 9 x2
− a.3 x2
+2=0 có hai nghiệm
phân biệt.
A. 7. B. 5. C. 2. D. 1.
47. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′. Gọi M là trung điểm của AA′ và N là điểm nằm trên cạnh
DD′ sao cho DN = 3 ND′. Mặt phẳng ( BMN ) chia khối lập phương thành hai phần có thể tích lần lượt
V1
là V1 , V2 (V1 < V2 ) , tính .
V2
3 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 11 8 13
x2 + 1 a x 2 − cx − 1
48. Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 có dạng F ( x ) = ln 2 , trong
x + 2 x3 − 10 x 2 − 2 x + 1 b x + dx − 1
a
đó a, b, c, d là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính a + b + c + d .
b
A. 24. B. 21. C. 15. D. 13.
49. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 3a.
15 14 13 11
A. a. B. a. C. a. D. a.
2 2 2 2
50. Cho hàm số f ( x ) =x3 − 3 x 2 + 2. Tìm tổng các số nguyên m sao cho phương trình f ( x3 − 3 x ) =
m có
7 nghiệm phân biệt.
A. 0. B. 3. C. 2. D. −2.
--- Hết ---
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
Tham khảo: Đề khảo sát Toán 12 lần 1 năm 2022 – 2023 trường chuyên Lam Sơn –
Thanh Hóa
1. Cho hàm số y =x 4 − 3 x 2 + 2023 có đồ thị ( C ) . Hệ số góc của tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ
bằng −1 là
A. −10. B. 2. C. 10. D. −2.
2. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
+∞ 1
f ( x)
−3 −∞
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 1. B. x = −3. C. x = −1. D. x = 2.
1
3. y
Tập xác định của hàm số = ( x − 2)5 là
A. [ 2; + ∞ ) . B. ( 2; + ∞ ) . C. . D. \ {2} .
4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA = a 6 và vuông góc với
đáy ( ABCD ) . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A. π a 2 2. B. 2π a 2 . C. 8π a 2 . D. 4π a 2 .
5. số y ln ( 3 x + 1) là
Đạo hàm của hàm =
3 3 ln 3 1
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
( 3x + 1)
2
3x + 1 3x + 1 3x + 1
6. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 2, công bội q = 3. Hỏi u100 bằng bao nhiêu?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. a 4b = 2. B. a 4b = 1. C. a 4b 2 = 2. D. a 4b 2 = 4.
11. Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. ∫ sin
= 2 xdx cos 2 x + C. B. ∫ sin 2 xdx =
− cos 2 x + C.
2
1
C. ∫ sin 2 xdx =
− cos 2 x + C. D. ∫ sin
= 2 xdx 2 cos 2 x + C.
2
2 2 2
12. ∫ f ( x ) dx 2,=
Biết=
1
∫ g ( x ) dx 3. Khi đó
1
∫ ( f ( x ) − 2 g ( x ) ) dx bằng
1
A. 1. B. 8. C. −4. D. −1.
13. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông, cạnh huyền BC = a. Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt ( ABC ) trùng với trung điểm BC. Biết SB = a. Số đo của góc giữa SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng
x +1
A. y = . B. y =x 3 − 12 x + 1. C. y =x 4 − 4 x 2 + 1. D. y =− x 4 + 4 x 2 + 1.
x−2
x
15. =
Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y a= , y b=
x
, y cx.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
17. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′. Biết thể tích khối chóp A.BA′C ′ bằng 12, thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
A. 18. B. 72. C. 24. D. 36.
18. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên \ {−1} và có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số tiệm cận
ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
x −∞ −1 +∞
y′ − −
5 +∞
y
−∞ 2
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
19. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( 2 x + 1) ≥ log 3 ( x + 2 ) là
4 4
1 1
A. − ;1 . B. [1; + ∞ ) . C. ( −2;1] . D. − ; + ∞ .
2 2
20. Nghiệm của phương trình 3x +1 = 92 x là
1 1
A. x = 1. B. x = −1. C. x = . D. x = .
4 3
21. ( x ) f ( x 2 + 1) , giá trị g ′ (1) bằng
Cho hàm số y = f ( x ) có f ′ ( 2 ) = 3. Đặt g=
A. 3. B. 6. C. 1. D. 12.
22. Nếu hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −1; 2 ) thì hàm số=y f ( x + 2 ) đồng biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau đây?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; − 1) .
C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; − 1) .
2 x 3 − x2
26. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x2 + x − 2
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
( f ( x ))
2
27. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình = 4 có bao nhiêu
nghiệm thực?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
9π 1
28. Trên khoảng 0; phương trình sin x = có bao nhiêu nghiệm?
4 5
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
29. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà chỉ có chữ số đầu và chữ số cuối giống nhau?
A. 840. B. 4536. C. 756. D. 5040.
3x − 1
30. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn [ 0; 2] bằng
x −3
16 14 16 14
A. − . B. . C. . D. − .
3 3 3 3
31. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng a 6. Thể tích của khối nón đó bằng
π a3 6 π a3 6 π a3 6 π a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 2 4 6
1
1
32. Biết ∫ 2 = dx a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
0
x + 3x + 2
A. a + 2b =
0. B. a + b =−2. C. a + 2b =
2. D. a + b =2.
33. Năm 2022, một hãng công nghệ có 30 triệu người dùng phần mềm của họ. Hãng đặt kế hoạch, trong 3
năm tiếp theo, mỗi năm số lượng người dùng phần mềm tăng 8% so với năm trước và từ năm thứ 4 trở
đi, số lượng người dùng sẽ tăng 5% so với năm trước. Theo kế hoạch đó, hỏi bắt đầu từ năm nào số
lượng người dùng phần mềm của hãng sẽ vượt quá 50 triệu người?
A. Năm 2029. B. Năm 2028. C. Năm 2031. D. Năm 2030.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 3. B. 0. C. 4. D. −2.
n
x 1
35. Tìm hệ số của x trong khai triển − , biết n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cnn −1 − Cn3 =
5
0.
2 x
35 35 35 35
A. − . B. . C. − . D. .
2 16 16 2
36. Phương trình log x 5.log 5 x = 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc đoạn [ −10;10] ?
A. 10. B. 8. C. 9. D. 21.
37. Diện tích của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y =x 4 − 2 x 2 + 3 bằng
1
A. . B. 1. C. 2. D. 4.
2
38. Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và
( SCD ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 3
A. tan ϕ = 6. B. tan ϕ = 2. C. tan ϕ = . D. tan ϕ = .
2 2
1 2
39. Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ , thỏa mãn f ′ ( x ) = , f ( 0 ) = 1 và f (1) = 3. Giá trị của
2 2x −1
biểu thức f ( −1) + f ( 4 ) bằng
A. 4. B. 1. C. −8. D. −9.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
44. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, AA′ = a 2.
Gọi M là trung điểm BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B′C bằng
2a a 3a
A. . B. . C. . D. 2a.
2 2 4
45. Cho hình trụ có chiều cao bằng a 2. Trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trị lấy hai điểm A, B, trên
đường tròn đáy thứ hai của hình trụ lấy hai điểm C , D sao cho ABCD là hình vuông và mặt phẳng
( ABCD ) tạo với đáy của hình trụ góc 45°. Thể tích khối trụ đã cho bằng
3 2π a 3 3 2π a 3
A. . B. 6 2π a 3 . C. 3 2π a 3 . D. .
2 8
46. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −4 −2 0 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
y
−2 −3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4 f x − 4 x =
2
m có ít nhất ba nghiệm dương phân ( )
biệt?
A. 19. B. 21. C. 20. D. 18.
47. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A và AB = a 3, AC = a 7, SA = 1. Hai mặt bên
( SAB ) và ( SAC ) lần lượt tạo với đáy các góc bằng 45° và 60°. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
1 3 7 7 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
48. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
mf ( x ) + 100
tham số m thuộc đoạn [ 0; 2023] để hàm số y = có đúng 5 điểm cực trị?
f ( x) + m
A. 1974. B. 1923. C. 1973. D. 2013.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
Tham khảo: Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán liên trường THPT Quảng Nam
1. Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao là h.
1
A. V = B 2 h. B. V = Bh. C. V = Bh 2 . D. V = Bh.
3
2. Cho a, b là các số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ln ( ab ) = ln a.ln b. B. ln ( a + b ) = ln a + ln b. C. ln ( a + b ) =
ln a.ln b. D. ln ( ab
= ) ln a + ln b.
3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
4 +∞
y
−∞ −3
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. −2. B. 4. C. −3. D. 3.
4. Trên khoảng ( 0; + ∞ ) , đạo hàm của hàm số y = log 2 x là
1 ln 2 x
A. y′ = x ln 2. B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
x ln 2 x ln 2
2x + 3
5. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng
x −3
A. x = 2. B. x = 3. C. x = −3. D. x = −1.
6. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây
x −∞ −2 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
2 +∞
y
−∞ 1
Số nghiệm của phương trình 3 f ( x ) = 1 là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. ( −∞;3) . B. ( 3; + ∞ ) . C. ( 9; + ∞ ) . D. ( 0;3) .
10. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
x −∞ −1 0 1 +∞
y′ + 0 − 0 + 0 −
−1 −1
y
−∞−2 −∞
Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x +1
A. y =− x 3 + 3 x + 1. B. y =x 4 − 2 x 2 + 1. C. y = x 3 − 3 x + 1. D. y = .
x −1
13. Cho log a b = α với a, b là các số thực dương tùy ý và a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a = bα . B. b = aα . C. b = α .a . D. a = b.α .
14. Khối trụ tròn xoay có đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh S xq là
π rl
A. S xq = π rl. B. S xq = 2π rl. C. S xq = 4π rl. D. S xq = .
2
15. Hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên khoảng K nếu
A. F ′ ( x ) =− f ( x ) , ∀x ∈ K . ( x ) f ( x ) , ∀x ∈ K .
B. F ′=
( x ) F ( x ) , ∀x ∈ K .
C. f ′= D. f ′ ( x ) =− F ( x ) , ∀x ∈ K .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x − 1) > 1.
2
3 3 3 3
A. S = 1; . B. S = −∞; . S ; + ∞ .
C. = D. S = 1; .
2 2 2 2
18. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập số thực ?
x +1
y x3 − 3 x.
A. = B. y = . C. y =− x 4 − 3 x. D. y =− x3 − 2 x.
x−2
19. Với C là hằng số, mệnh đề nào sau đây đúng?
1 α +1
∫ x dx
A.= α
x + C (α ≠ −1) . B. ∫x
α
(α − 1) xα −1 + C .
dx =
α +1
C. ∫ =
xα dx α .xα −1 + C . D. ∫x
α
(α + 1) xα +1 + C .
dx =
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
21. Cho hình lập phương có độ dài mỗi cạnh là 2 2. Tính thể tích khối lập phương đó.
16 2
A. . B. 16. C. 16 2. D. 64.
3
22. Nghiệm của phương trình 10 x = 5 là
1
A. x = . B. x = 2. C. x = log 5. D. x = log 5 10.
2
23. Cho biểu thức P = n x m với m ∈ , n ∈ , n ≥ 2 và x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
m n
A. P = x n . B. P = x m . C. P = x mn . D. P = x m + n .
24. Biết đồ thị hàm số bậc ba y = x 3 + ax 2 + bx + c ( a, b, c ∈ ) có một điểm cực trị là A ( 3; − 3) và đi qua
điểm B ( 2; 2 ) , tính a + b + c.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. m = −2. B. m = −6. C. m = 2. D. m = 6.
27. Một khối chóp có diện tích đáy B = 9a 2 và thể tích V = 3a 3 . Chiều cao của khối chóp đó bằng
A. 6a. B. 3a. C. a. D. 2a.
28. Biết phương trình 9 x − 3.3x − 4 =0 có nghiệm x = log a b ( a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 10), giá
trị của a − b bằng
A. 1. B. −2. C. 2. D. −1.
29. Cho hàm số f ( x=
) e x + 9, với C là hằng số. Khẳng định nào dưới đây đúng?
∫ f ( x ) dx = e ∫ f ( x ) dx = e
x
A. + 9 x + C. B. x
− 9 x + C.
∫ f ( x )= D. ∫ f ( x ) dx= e
x −9
C. dx e + C. x
+ C.
1
30. Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ {1} thỏa mãn
= f ′( x) = , f ( 0 ) 2022,
= f ( 2 ) 2023. Tính
x −1
S= f ( 3) − f ( −1) .
A. S = ln 4035. B. S = ln 2. C. S = 4. D. S = 1.
1
31. Rút gọn biểu thức P = x . x với x > 0, ta được 3 6
1 1
A. P = x . B. P = x . 9
C. P = x . 3
D. P = x 2 .
32. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn 4log2 ( ab ) = 3a. Giá trị của ab 2 bằng
A. 12. B. 2. C. 6. D. 3.
33. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =− x3 + 2 x − 1 tại điểm M (1;0 ) là
A. y= x − 1. B. y= x + 1. C. y =− x + 1. D. y =− x − 1.
34. Cho mặt cầu có bán kính bằng 3a. Thể tích khối cầu bằng
A. 1. B. 2. C. −2. D. 4.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1
A. log 3 a. B. 8log 3 a. C. 8 − log 3 a. D. 8 + log 3 a.
8
2x +1
37. Biết đường thẳng y= x − 2 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt A và B có hoành độ
x −1
lần lượt là x A , xB . Giá trị của biểu thức x A + xB bằng
A. 3. B. 2. C. 1. D. 5.
x−2
38. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x +1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;1) và (1; + ∞).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; − 1) và (−1; + ∞).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;1) và (1; + ∞).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; − 1) và (−1; + ∞).
39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với = a, BC a, cạnh bên SD = 2a và SD
AB 4=
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
2 8
A. a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 6a 3 .
3 3
40. Biết phương trình log 52 x − m log 5 x − 7 =0 ( m là tham số) có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tích x1.x2 .
41. Cắt hình nón có chiều h bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân.
Biết diện tích xung quanh của hình nón là 8π 2. Thể tích của khối nón bằng
16π 2 64π
A. . B. . C. 16π 2. D. 8π .
3 3
42. f ′ ( x ) x 2023 . ( x 2 + ( m + 2 ) x − 1 − m ) với m là tham số thực. Hỏi có bao
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm =
nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ ( −2023; 2023) để hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −∞;0 ) ?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
a3 5 a3 5 a3 5 a3 5
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 4 3 6
46. Gọi S là tập tất cả các giá
trị nguyên của tham số m để phương trình
log 2023 ( x + m ) + log 1 ( x 2 − x + 2m ) =0 có đúng một nghiệm thực. Tìm tổng các phần tử của S .
2023
A. 0. B. 3. C. −3. D. −2.
47. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có BC = a 2 và góc
giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng ( BCC ′B′ ) bằng 30°. Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ là
a3 3 a3 6 a3
A. . B. a 6. C. . D. .
6 3 4
48. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm đa thức có f ( −3) < 0 và đồ thị f ′ ( x ) như hình vẽ bên dưới. Tìm số
1982
( x ) f ( x − 1)
điểm cực đại của hàm số g=
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 0;10] để bất phương trình
x2 + 2x + m + 1
log 2 2
≥ 2 x 2 + 4 x + 7 − 2m có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng
x + 2x + 2
A. 9. B. 7. C. 10. D. 8.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 125.5 x − (12 x 2 − 12m + 37 ) 5m =
2
50. 0 có hai
nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
--- Hết ---
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
Tham khảo: Đề khảo sát Toán 12 lần 1 năm 2022 – 2023 trường chuyên Hùng Vương
– Phú Thọ
A. u2 = 1. B. u2 = −6. C. u2 = −18. D. u2 = 6.
1 ln10 1 1
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
x x x ln10 10 ln x
1
6. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5 x+1 − > 0.
5
1 x4
A. ∫ f ( x ) dx = 3 x 2 +
+ C. B. ∫ f ( x ) dx
= + C.
x2 4
1 x4
C. ∫ f ( x ) dx = 3 x 2 − 2 + C. D. ∫ f ( x ) dx = + ln x + C.
x 4
8. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
1 2 4 2
A. π r h. B. 2π r 2 h. C. π r h. D. π r 2 h.
3 3
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
2x −1 x+2 x−2 x −1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x −1 x −1 x −1 x +1
10. Tập xác định của hàm số y = cot x là
π
A. \ {kπ , k ∈ } . B. \ + kπ , k ∈ .
2
π
C. \ + k 2π , k ∈ . D. \ {k 2π , k ∈ } .
2
11. Nghiệm của phương trình log 2 ( x + 2 ) =
1 là
A. x = 2. B. x = −1. C. x = 0. D. x = 1.
12. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao 4a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
16 3 4 3
A. 4a 3 . B. a. C. a. D. 16a 3 .
3 3
13. y x3 + x trên [ 0; 2] là
Giá trị nhỏ nhất của hàm số =
A. 2. B. 0. C. 10. D. −2.
14. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh.
2 6 3
15. Cho khối trụ có thể tích bằng 3π a 3 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình trụ đã cho
bằng
3a
A. 2 2a. B. 3a. C. 2a. D. .
2
16. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x + 4 y − 1 =0. Một vectơ pháp tuyến của d có tọa độ là
17. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. x = 1. B. x = −1.
C. y = 3. D. M ( −1;3) .
x −∞ −1 0 +∞
y′ − 0 + 0 −
+∞ 2
y
1 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
20. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ {0} và có bảng biến thiên như hình vẽ
x −∞ 0 2 +∞
f ′( x) − + 0 −
+∞ 7
f ( x)
−3 −∞ −∞
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( x ) + 3 =0 là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
21. Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a 3 bằng
1 1
A. + log 5 a. B. log 5 a. C. 3 + log 5 a. D. 3log 5 a.
3 3
22. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln ( ab ) = ln a.ln b . B. ln ( ab
= ) ln a + ln b .
a a ln a
C. ln= ln b − ln a . D. ln = .
b b ln b
23. Cho hàm
= ( x ) , y g ( x ) liên tục trên . Khẳng định nào sau đây là sai?
số y f=
A. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx.
B. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx ( k là hằng số và k ≠ 0 ).
C. ∫ f ( x ) .g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx.
D. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 12. B. 7. C. 1. D. 5.
5
25. Rút gọn biểu thức Q = b : 3 b với b > 0 ta được3
4 4 5
−
A. Q = b 3 . B. Q = b 3 . C. Q = b 9 . D. Q = b 2 .
26. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm I ( −1;1) và A ( 3; − 2 ) . Đường tròn tâm I và đi qua điểm A có
phương trình là
A. ( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 =
5. B. ( x + 1) 2 + ( y − 1) 2 =
5.
C. ( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 =
25. D. ( x + 1) 2 + ( y − 1) 2 =
25.
8 8 10 10
A. . B. − . C. . D. − .
3 3 3 3
28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [ −2023; 2023] để phương trình
2sin 2 x + ( m − 1) cos 2 x =m + 1 có nghiệm?
1
A. S = ; 2 . B. S = ( −1; 2 ) . C. S= ( 2; + ∞ ) . D. S = ( −∞; 2 ) .
2
x2 + 3
32. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ 2; 4] . Tính giá trị
x −1
của biểu thức M + m.
40 37
A. 13. B. . C. . D. 5.
3 3
33. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A′B′C ′D′, biết độ dài đường chéo AC ′ = 3a.
3 3 1
A. V = a 3 . B. V = 3a 3 . C. V = a. D. V = a 3 .
2 3
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
10 − x
34. Biết phương trình ≥ 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
2x − 4
A. 7. B. 9. C. Vô số. D. 8.
35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật= , AD a 3, cạnh bên SA vuông góc
AB a=
( ABCD ) . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
2a 3a a 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 3 2
36. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác cân, AB = 120°. Mặt
= 2, BAC
= AC
phẳng ( AB′C ′ ) tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
8 3 3
A. V = 3. B. V = . C. V = . D. V = .
3 8 4
37. Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng 3. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
AA′ và BB′ . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C ′A′ tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C ′B′
tại Q. Thể tích khối đa diện lồi A′MPB′NQ bằng
2 1
A. 2. B. . C. 1. D. .
3 2
x+2
38. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng
x 2 − 6 x + 2m
hai đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập S là
A. 13. B. Vô số. C. 11. D. 12.
9t
39. Xét hàm số f ( t ) = t với m là tham số thực. Gọ S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho
9 + m2
f ( x ) + f ( y ) =
1
x+ y . Tìm tổng các phần tử của tập S .
e ≤ e. ( x + y )
A. 1. B. 0. C. 2. D. −1.
40. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. V = 3 3π . B. V = 9 3π . C. V = 3π . D. V = 9π .
8 x
42. Cho x, y là các số thực thỏa mãn x > y > 1. Biểu thức
= A log 2x x3 + log y đạt giá trị nhỏ nhất khi
y 3 y
và chỉ khi
A. x = y 4 . B. x = y. C. x 4 = y. D. x = 4 y.
43. Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200 m3 .
Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí xây bể là 300 000 /m 2 (chi phí được
tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của
đáy và thành bể). Xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến triệu đồng).
A. 75 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 51 triệu đồng. D. 46 triệu đồng.
44. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử là số chẵn?
16 x − m.4 x +1 + 5m 2 − 45 =
A. 2. B. 3. C. 6. D. 4.
1− x
45. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng
x+m−2
( 6; + ∞ ) . Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
1 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
2 5 m 4 4 ( m + 3) 3
47. Cho hàm số f ( x ) = x − x + x − ( m + 7 ) x 2 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
5 2 3
nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) = f ( x ) có đúng một điểm cực đại?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
x −∞ 0 2 14 14 +∞
20 72
f ′( x) 0
−∞ 18 −∞
x3 m ( x + 9 )
2 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn [ −2022; 2023] để hàm số=
g ( x) f −
9 18
nghịch biến trên khoảng ( 0;5 ) ?
x −∞ 1 2 3 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
4 3
f ( x)
2 1 2
4
f ( x )+
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 f ( x)
+ log 2 f 2 ( x ) − 4 f ( x ) + 5 =
m có 6
nghiệm thực phân biệt?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
50. Cho hình trụ các đường tròn đáy là ( O ) và ( O′ ) , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Các điểm
A, B lần lượt thuộc các đường tròn đáy ( O ) và ( O′ ) sao cho AB = 3a. Thể tích của khối tứ diện
ABOO′ là
a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
2 3 6
--- Hết ---
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
Câu 1. Cho hàm số y =− x3 − mx 2 + ( 4m + 1) x + m 2 − 2023 với m làm tham số. Với giá trị nào của m thì
hàm số đã cho đạt cực trị tại điểm x = 1?
5 1
A. m = − . B. m = 4. C. m = 1. D. m = − .
3 4
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , SA = a 3. Góc tạo bởi cạnh bên SB và mặt phẳng
a, AB =
( ABC ) bằng
A. 90°. B. 45°. C. 30°. D. 60°.
A. x = 2. B. x = 4. C. x = 16. D. x = 64.
x a 5 + b3 .
A. = x 3a + 5b.
B. = C. x = a 5b3 . x 5a + 3b.
D. =
( −2 x 2 + x − 1) ( x + 1)( x − 2 ) , ∀x ∈ . Hàm số y = f ( x )
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x ) =
2
x −∞ −2 5 +∞
y′ − 0 + 0 −
+∞ 3
y
−1 −∞
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −2;5] bằng
A. 3. B. −3. C. −1. D. 2.
y log 2 ( 2 − x ) + ( x + 1)
−2
Câu 7. Tập xác định của hàm số= là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
Câu 8. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A1 B1C1 D1 có= , AD 2a=
AB a= , AA1 3a. Thể tích của khối hộp đó
bằng
A. 6a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 3a 3 .
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
n! n! n! n!
A. Ank = . B. Ank = . C. Cnk = . D. Cnk = .
( n − k )! ( n − k )!k ! ( n − k )!( k + 1)! ( n − k )!
Câu 12. Khối cầu ( S ) có bán kính R có thể tích bằng
1 3 4
A. πR . B. π R3 . C. π R 3 . D. 4π R 2 .
3 3
Câu 13. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x + 5 tại điểm có hoành độ x0 = 1 có phương trình là
A. y= x + 3. B. y =−2 x + 5. C. y= x + 4. D. y =−3 x + 2.
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x ≤ log 1 ( 2 x − 1) là
2 2
1 1
A. ;1 . B. ;1 . C. ( −∞ ;1) . D. ( −∞ ;1] .
2 2
Câu 15. Biết rằng hình vẽ sau là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho ở các phương án
dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y =− x 4 + 3 x 2 − 1. B. y =x 4 − 2 x 2 − 1.
3x + 1
C. y = . D. y =x 3 + 2 x 2 − 2.
x −1
x −∞ −3 0 +∞
y′ + 0 − 0 +
5 +∞
y
−∞ −1
Phương trình 2 f ( x ) − 3 =0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 24a 3 . B. 6 3a 3 . C. 12 3a 3 . D. 8a 3 .
Câu 18. Cho hai khối trụ (T1 ) , (T2 ) có bán kính đáy bằng nhau và thể tích lần lượt là V1 , V2 . Biết chiều cao
khối (T1 ) gấp hai khối (T2 ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
32π
A. 8π cm 2 . B. 16π cm 2 . C. cm 2 . D. 4π cm 2 .
3
Câu 20. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, đường cao bằng 2a. Diện tích xung quanh hình nón đã cho
bằng
A. 2a 2 . B. 5π a 2 . C. 5a 2 . D. 2 5π a 2 .
x −∞ −2 +∞
f ′( x) + +
+∞ −1
f ( x)
−1 −∞
Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( −3; +∞ ) . B. ( −∞ ; +∞ ) . C. ( −∞ ; −1) . D. ( −∞ ; −2 ) .
Câu 22. Với hai số thực dương a, b ( b ≠ 1) , đẳng thức nào sau đây sai?
log a
A. = log b a. B. log a.log
= b log ( a + b ) .
log b
a
C. log a − log b =
log . log ( ab ) .
D. log a + log b =
b
Câu 23. Một khối trụ bán kính đáy r = 5 cm, bán kính đáy h = 7 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
35 70
A. 35π cm 2 . B. π cm 2 . C. π cm 2 . D. 70π cm 2 .
3 3
Câu 24. Đường thẳng x = 2 không phải là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
x +1 3x + 1 5x + 3 2x +1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
2− x x+2 4 − 2x x−2
1
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình 3x+ 2 ≥ là
9
A. ( −∞ ; 4] . B. ( −∞ ;0 ) . C. [ −4; +∞ ) . D. [ 0; +∞ ) .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
(x − x + 3) có đạo hàm là
π
Câu 27. Hàm số y= 2
( 2 x − 1) ( x 2 − x + 3) y′ π ( x 2 − x + 3)
π −1 π −1
A. y′= . B. = .
C. y′ π ( 2 x − 1) ( x 2 − x + 3)
π −1
D. y′ = π ( 2x − 1)
π −1
= . .
m
3 3
Câu 28. Viết số 3. 3. 3. 3 ở dạng lũy thừa cơ số 3 với số mũ hữu tỉ ta được
4 5
3. 3. 3. 3 = 3 ,
4 5 n
m
m, n ∈ * , phân số tối giản. Hiệu n − m bằng
n
A. 17. B. 41. C. 103. D. 7.
Câu 29. Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. 7 mặt. B. 9 mặt. C. 6 mặt. D. 5 mặt.
Câu 32. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O và thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a 3.
Chiều cao h của khối nón là
a a 3 3a
A. h = . B. h = a. C. h = . D. h = .
2 2 2
2x − 3
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ 0;1] bằng
x +1
1
A. −3. B. − . C. 0. D. 1.
2
6 x + 11
Câu 34. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình
2x − 3
3 3
A. x = . B. y = . C. x = 3. D. y = 3.
2 2
Câu 35. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
e 3
( 3) .
x
A. y = ( 0, 6 ) .
x
B. y = C. y = . D. y = .
5 4
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
Câu 37. Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2 log 3 ( 4 x − 3) + log 1 ( 2 x + 3) ≤ 2 là S = ( a ; b ] . Giá trị của
a
b − a bằng
150 27 15 9
A. . B. . C. . D. .
67 8 7 4
Câu 38. Một cốc đựng nước dạng hình trụ có chiều cao 15 cm, đường kính đáy 8 cm và có mực nước trong
cốc là 12 cm. Thả cốc nước 3 viên bi có cùng bán kính bằng 2 cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu
cm?
A. 12,5. B. 1,5. C. 1. D. 15.
16 ( mx )
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn m < 2023 và phương trình log= log 2 ( x + 1 có )
nghiệm thực duy nhất?
A. 2024. B. 2022. C. 2023. D. 2025.
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SA = 3a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SD. Thể tích khối đa diện ABCDMN là
3 3 15a 3 5a 3
A. V = a . B. V = 3a . C. V = . D. V = .
2 2
Câu 41. Ông A muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
288 m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500.000
đồng / m 2 . Nếu ông A biết xác định các kích thước của bể hợp lý thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi
ông A trả chi phí thấp nhất để xây bể đó là bao nhiêu?
A. 168 triệu đồng. B. 54 triệu đồng. C. 108 triệu đồng. D. 90 triệu đồng.
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y = x − ( 2 + m ) x − ( 2m − 3m − 1) x + 2m − 2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương theo
3 2 2 2
thứ tự tăng dần lập thành một cấp số cộng. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
13 5 7 33
A. . B. . C. . D. .
20 4 5 20
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số=y log x 2 − 2 x m + 2 + 26 xác định với ( )
mọi x ∈ ?
A. 25. B. Vô số. C. 26. D. 28.
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = mx 4 + ( m 2 − 25 ) x 2 + m + 2005 có một
điểm cực đại?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA ⊥ ( ABCD ) ,
SA = AB = a, AD = 2a. Khoảng cách từ điểm B đến ( SCD ) bằng
= BC
a 6 a 2 a 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 5 3
Câu 46. Gọi S là tập các giá trị của tham số m để có duy nhất cặp ( x; y) thỏa mãn hệ
2 x + y +1 ≤ ( x 2 + y 2 − 2 x + 2 ) 4 x
2 2
A. 4. B. 2. C. −3. D. 1.
Câu 47. Cho lăng trụ ABCD. A1 B1C1 D1 có thể tích V = 6 và đường cao h = 1. Một mặt phẳng ( P ) thay đổi
luôn song song với hai đáy của lăng trụ và cắt các đoạn thẳng AB1 , BC1 , CD1 , DA1 lần lượt tại M , N , P, Q.
Diện tích nhỏ nhất của tứ giác MNPQ có giá trị thuộc khoảng nào?
7 9 5 7
A. ; . B. ; . C. ( 3; 4 ) . D. ( 2;3) .
2 2 2 2
Câu 48. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f ( x ) . Biết rằng=y f ′ (1 + x ) có đồ thị
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
g ( x ) = f ( − x 2 + 2 x − 2022 + m ) + m đồng biến trên khoảng ( 0;1) ?
A. 2021. B. 2023.
C. 2022. D. 2024.
5 x3
Câu 49. Cho các hàm số f ( x ) = −2 x + 3 x − 4 x + , g ( x ) = 3
. Với mỗi số nguyên dương n ta
2
2 1 − 3x + 3x 2
1 2 3 n
đặt un = f g + f g + f g +…+ f g . Hỏi trong 2022 số hạng đầu tiên
n +1 n +1 n +1 n +1
của dãy số ( un ) có bao nhiêu số hạng là số chính phương?
Câu 50. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 11. Gọi ( S1 ) là mặt cầu tâm A bán kính R1 = 3, ( S 2 ) là mặt
cầu tâm B bán kính R2 = 4, ( S3 ) là mặt cầu tâm C bán kính R3 = 6. Số mặt phẳng cùng tiếp xúc với cả ba
mặt cầu trên là
A. 4. B. 7. C. 6. D. 8.
--- Hết ---
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x −∞ −2 1 3 +∞
f ′( x) − 0 + 0 + 0 −
Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
2. Một hình nón có bán kính đáy bằng r = 3cm và độ dài đường sinh l = 4cm. Diện tích xung quanh của
hình nón đó bằng
3. Cho điểm A (1; 2;3) . Hình chiếu của A trên mặt phẳng ( Oxy ) là điểm
A. D = ( −∞ ;0 ) . B. D
= ( 0; + ∞ ) . C. . D. \ {0} .
6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;1;1) , B ( −1; 2;1) . Tọa độ điểm A′ đối xứng với A qua B
là
A. ( 3; 4; − 3) . B. ( −4;3;1) . C. (1;3; 2 ) . D. ( 5;0;1) .
7. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
x −∞ −1 0 1 +∞
y′ + 0 − 0 + 0 −
4 4
y
−∞ 3 −∞
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. min y = 0. B. max y = 1. C. min y = 3. D. max y = 4.
8. Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3 và có diện tích đáy bằng 16cm 2 . Chiều cao của khối chóp là
A. 3cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 6cm.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
9. Cho hàm số f ( x ) = sin 4 x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A. ( x ) dx
∫ f= cos 4 x + C. B. ∫ f ( x ) dx =
− cos 4 x + C.
4 4
C. ∫ f ( x ) dx =
− cos 4 x + C. D. ∫ f (=
x ) dx cos 4 x + C.
10. Cho tứ diện đều ABCD. Côsin góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( BCD ) bằng
3 6 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 6
11. Cho khối trụ có diện tích đáy bằng 4π a 2 và độ dài đường cao bằng a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
4 3
A. πa . B. 16π a 3 . C. π a 2 . D. 4π a 3 .
3
12. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 4 z − m =
0 có bán
kính R = 5. Giá trị của m là
A. m = 4. B. m = 16. C. m = −16. D. m = −4.
13. Số phức liên hợp của số z= 3i + 1 là
A. z= 3i − 1. B. z =−3i − 1. C. z =−3i + 1. D. z= 3i + 1.
16. Từ hai thanh gỗ, mỗi thanh dài 3 mét, bạn Khoa cắt thành 12 đoạn bằng nhau dùng để làm 12 cạnh của
một khối lập phương (làm khung cho một chiếc hộp đựng đồ). Hỏi thể tích của khối lập phương đó bằng
bao nhiêu?
1 3 1 3 1 3
A. ( m ). B. ( m ). C. ( m ). D. 1( m3 ) .
2 4 8
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. z = 0 . B. z = 1 . C. z = 2 . D. z = 3 .
18. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A (1;0;0 ) ; B ( 0;1;0 ) và C ( 0;0; − 2 ) . Một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng ( ABC ) là
Gọi ( C ) là đồ thị của hàm số y =( x − 1)( x + 2 ) . Mệnh đề nào sau đây là sai?
2
21.
A. 1. B. 2. C. −1. D. −2.
A. 5e x . B. −5e − x . C. 5e − x . D. −5e x .
25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A ( 0;1; 2 ) , B ( 2; − 2;1) , C ( −2;0;1) . Phương
trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. y + 2 z − 5 =0. B. 2 x − y − 1 =0. C. − y + 2 z − 3 =0. D. 2 x − y + 1 =0.
26. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = x3 − mx 2 − ( m − 6 ) x + 1 đồng biến trên khoảng
( 0; 4 )
A. m ≤ 3. B. 3 ≤ m ≤ 6. C. m ≤ 6. D. m < 3.
27. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 5. Mặt phẳng ( P ) đi qua S cắt đường tròn đáy theo dây
cung có độ dài bằng 8. Biết góc giữa ( P ) và mặt đáy hình nón bằng 45°, diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A. 5 34π . B. 20π . C. 5 26π . D. 5 41π .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
z + 3i
28. Tổng phần ảo của tất cả các số phức z thỏa mãn z − 4 − 6i =5 và ∈ bằng
z −1+ i
4 23 11 38
A. − . B. . C. . D. .
5 5 5 5
29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = mx 4 + ( m − 3) x 2 + 3m − 5 chỉ có cực tiểu mà không
có cực đại.
m ≤ 0
A. . B. m ≤ 0. C. 0 ≤ m ≤ 3. D. m ≥ 3.
m > 3
x
30. Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F (1) = 0. Khi đó phương trình
2 − x2
F ( x ) = x có nghiệm là
1− 3 1 1 1+ 3
A. . B. . C. − . D. .
2 2 2 2
31. Bố An để dành cho An 11000 USD để học đại học trong ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất
0, 73% một tháng. Mỗi tháng sau khi ngân hàng tính lãi An đến rút 200 USD để sinh sống và chi phí
cho học tập. Nếu mỗi tháng rút 200 USD thì sau 4 năm số tiền còn lại là bao nhiêu?
A. 4148,74 USD. B. 408,73 USD. C. 0 USD. D. 4184,74 USD.
33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y = x 2 và y= x − 2 bằng
13 21 9 1
A. . B. . C. . D. .
12 2 2 2
34. Biết rằng đồ thị hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có hai điểm cực trị là A ( 0; 2 ) và B ( 2; − 14 ) . Giá trị của
f (1) là
9
x2 −1 khi x ≥ 2
35. Cho hàm số f ( x ) = 2
x − 2x + 3 khi x < 2
. Tích phân ∫ f ( x − 1) dx bằng
1
36. Một hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại = a, AB a 2, SC ⊥ ( ABC ) .
B, SC 2=
Mặt phẳng (α ) đi qua C và vuông góc với SA tại D. Gọi E là trung điểm của SB. Tính thể tích khối
chóp S .CDE theo a.
a3 a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 9 9
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
38. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x − m2 x + 2 + m3 − 5m =
0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 =
2. Số phần tử của S là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
a 2 a 3 a 2
A. . B. . C. a 2. D. .
2 2 3
x4
40. Phương trình e x + sin x + = 0 có bao nhiêu nghiệm thực?
24
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. Vô nghiệm. D. 4 nghiệm.
41. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x3 − 6 x 2 + 9 x − 3 − m =0 có ba nghiệm thực phân biệt
trong đó có hai nghiệm lớn hơn 2.
A. −3 < m < 1. B. −3 < m < −1. C. m > 0. D. −1 < m < 1.
42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y = x3 − 3 x + m − 3 trên đoạn [ 0; 2] bằng 5. Số phần tử của S là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
43. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác vuông cân, AB
= AC =′ a. Hình chiếu của
= a, AA
B lên mặt phẳng ( A′B′C ′ ) là trung điểm của B′C ′. Gọi M là trung điểm của A′C ′ và ϕ là góc giữa
hai đường thẳng BC ′, MB′. Giá trị của cos ϕ là
3 5 55 21 2 7
A. cos ϕ = . B. cos ϕ = . C. cos ϕ = . D. cos ϕ = .
10 10 7 7
a + 2b
44. Cho hai số thực a, b thay đổi thỏa mãn điều kiện log 2 2 2
≥ −1. Biết rằng biểu thức Q
= 2a − 3b
a +b
P 2m − 3n.
có giá trị lớn nhất là m + n, với m, n ∈ . Tính =
A. P = 122. B. P = 218. C. P = 142. D. P = 214.
2
1
Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên ( 0; + ∞ ) , thỏa mãn f ( x )= + xf ( x ) dx, ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) .
x ∫1
45.
e
Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx
1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
( x ) f ( x3 − 3x ) là
Số điểm cực trị của hàm số g=
A. 7. B. 9. C. 11. D. 5.
47. Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có chiều cao bằng a, AB
= AC = a, BAC= 30°. Gọi G, G′ lần lượt là
trọng tâm của tam giác ABC và tam giác A′B′C ′. Gọi M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = 2 MB.
Tính thể tích khối đa diện BMGG′C ′
a3 5a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
48 108 18 27
48. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;0; − 7 ) và B ( 5; 4;9 ) . Xét khối nón ( N ) có đỉnh là A, đường
tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi ( N ) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn
đáy của ( N ) có dạng mx + ny + 4 z + p = 2 2
0. Tính giá trị của biểu thức T = m + n − p.
50. Biết rằng trên mặt phẳng tọa độ tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z − 1 ≤ 1 và
1 1
z + i ≤ z + là một hình phẳng ( H ) . Diện tích của ( H ) bằng
2 2
π −2 π −1 π −2 2 + 3π
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
--- Hết ---
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
2. Trong không gian Oxyz , cho ( P ) : y − 3 z − 1 =0. Một vectơ pháp tuyến của ( P ) là:
A.=n1 ( 0;1; − 3) . B. n2 = (1; − 3; − 1) . C. n=
3 (1; − 3;1) . D. n4 = ( 0;1;3) .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
6. Điểm biểu diễn số phức z =−2 + i có tọa độ là
A. ( 2;1) . B. (1; − 2 ) . C. ( −2;1) . D. ( 2; − 1) .
1
C. ( x ) dx
∫ f= cos 3 x + C. D. ∫ f (=
x ) dx cos 3 x + C.
3
A. −4. B. −2.
C. −13. D. −1.
9. Trong không gian với hệ tọa độ O; i , j , k , cho MO = ( )
−2i + 3 j − k . Tọa độ điểm M là:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= 9 − x 2 và trục hoành là
92
A. S = . B. S = 36. C. S = 18. D. S = 102.
3
x +1
11. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn [3;5] . Khi
x −1
đó M − m bằng
3 1 7
A. . B. . C. 2. D. .
8 2 2
12. Hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông thì có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
13. Mô-đun của số phức z= 5 − 4i bằng
A. 41. . B. 3. D. 41. C. 1.
14. Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( −1; 2;0 ) và có vectơ pháp tuyến
= n ( 4;0; − 5 ) là
A. 4 x − 5 y + 4 =0. B. 4 x − 5 z + 4 =0. C. x − 2 y − 4 =0. D. 4 x − 5 z − 4 =0.
( ) (4 )
22 21
15. Tính P =
7+4 3 3 −7 .
A. P= 7 + 4 3. B. P =−7 + 4 3. C. −7 − 4 3. D. P = 1.
A. Hàm số chỉ có 1 điểm cực đại. B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
− x2 +3 x
1 1
17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình <−
2 4
A. S = ∅. B. S = ( −∞ ;1) . C. S = (1; 2 ) . S
D. = ( 2; + ∞ ) .
3 1
18. Biết ∫ f ( x ) dx = 22. Giá trị của ∫ f ( 2 x + 1) dx bằng
−1 −1
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
mx − 8
23. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng.
x+2
A. m = 4. B. m ≠ −4. C. m ≠ 4. D. m = −4.
2
24. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x −5
≤ 4 log 2
4 là
25. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 + m − 2 cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt
A. [ 0; 4] . B. ( −∞ ; 2 ) ∪ {4} . C. ( −∞ ; 4] . D. ( 4; + ∞ ) .
1
x
26. Giá trị ∫ x + 22 dx bằng
0
22 22 22 22
A. 1 + ln . B. 1 + 22 ln . C. 1 − ln . D. 1 − 22 ln .
23 23 23 23
27. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − 2 z + 10 =
0. Tìm điểm H biểu diễn
số phức w = iz0 .
28. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có= ; AA′ 2a. Tính diện tích của mặt cầu
; AD 2a=
AB a=
ngoại tiếp tứ diện ABB′C ′ ?
A. 36π a 2 . B. 12π a 2 . C. 9π a 2 . D. 4π a 2 .
29. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm M ′ đối xứng với điểm M (1; 2; − 3) qua trục Oy là
30. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?
x −1 −2 x + 1
A. y = . B. y = .
x +1 x −1
x +1 x+2
C. y = . D. y = .
x −1 x +1
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
32. Hàm
= số y log 1 ( 2 x +1 − m ) có tập xác định D = khi và chỉ khi
2
36. Cho hàm số y = f ( x ) có f ′ ( x ) =( x − 2 )( x + 5)( x + 1) . Hàm số y = f ( x 2 ) đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A. ( −2; − 1) . B. ( −2;0 ) . C. ( 0;1) . D. ( −1;0 ) .
37. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z + m =0 và mặt cầu ( S ) có phương trình
16. Tìm các giá trị của m để ( P ) cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn có bán
( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 + z 2 =
kính lớn nhất?
A. m = 0. B. m ≠ 0. C. m = 1. D. m = −1.
38. Cho hình trụ (T ) có chiều cao bằng 8a. Một mặt phẳng (α ) song song với trục và cách trục của hình
trụ này một khoảng bằng 3a, đồng thời (α ) cắt (T ) theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 40π a 2 . B. 30π a 2 . C. 60π a 2 . D. 80π a 2 .
39. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Biết diện
63 8
tích phân tô đậm là và diện tích phần gạch chéo là . Tính tích
40 15
π
2
phân: I
= ∫ cos x. f ( 5sin x − 1) dx.
0
13 5 25 3
A. . B. . C. . D. .
12 24 24 8
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
x 2 ln 2 x 2 ln x x 2 x 2 ln 2 x 2 ln x x 2
C. + − + C. D. + − + C.
2 2 2 2 2 4
5 f (h) − 8
41. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên thỏa mãn lim = 1. Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm
h →0 6h
số y = f ( x ) tại điểm x = 0. Khoảng cách từ gốc tọa độ O tới d bằng
8 8 8 8
A. . B. . C. . D. .
212 1789 61 612
e 2 x − 4 − 1 khi x ≤ 2
43. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f ′ ( x ) = . Số
( x − 1)( x − 2 )( x − 3) khi x > 2
điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
44. Cho số phức z thỏa mãn z − i − z − 2 + 2i = 13. Giá trị nhỏ nhất của z bằng
A. 2 3. B. 2 2. C. 2 5. D. 8.
45. Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác đều. Tam giác ABC ′ có diện tích là 3 và nằm
π
trong mặt phẳng tạo với đáy một góc α , 0 < α < . Khi thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ đạt giá trị
2
lớn nhất thì giá trị của tan α bằng:
1 1
A. . B. 6. C. 2. D. .
6 2
46. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m ( x + 2 ) x 2 + 4 = 5 x 2 + 8 x + 20
có đúng 2 nghiệm, đồng thời 4m 2 là 1 số nguyên. Tích các phần tử của S bằng
A. 3 82. B. 3 66. C. 6 11. D. 6 41.
47. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + z + 1 =0 và ( Q ) : 2 x − y + 2 z + 4 =0. Gọi M
là điểm thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho điểm đối xứng của M qua mặt phẳng ( Q ) nằm trên trục hoành.
Tung độ của M bằng
A. 4. B. 2. C. −3. D. −5.
48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tập xác định của hàm số
y
= log 3 ( x + m 2 ) − log 2 ( x + m) có chứa không quá 222 số nguyên. Tính số phần tử của S
A. 143. B. 142. C. 141. D. 140.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1
49. Biết hàm số f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn [ −3; − 2] và thỏa mãn f ( −2 ) = và
2
−2
3 3 3 3
A. 2 ln − 2. B. ln − 2. C. 3ln − 2. D. 4 ln − 2.
2 2 2 2
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho
bằng
A. −2. B. −4. C. 0. D. 2.
3. Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu
tam giác có các đỉnh là các điểm trong 15 điểm đã cho?
A. 225. B. A153 . C. 15. D. C153 .
4. Trên mặt phẳng Oxy, tọa độ điểm biểu diễn số phức z = −2i là
A. ( −2;0 ) . B. ( 0; − 2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −1; − 2 ) .
2 3 3
5. Biết ∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ f ( x ) dx =
−1 −1
−2, khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
2
A. 1. B. 5. C. −5. D. −1.
6. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
x +1
y x 2 + x.
A. = y x4 + x2 .
B. = y x3 + x.
C. = D. y = .
x+3
9. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2 x + 3 y − 1 =0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến
của (α )
=
A. n ( 2;3; − 1) . B. n = ( 2;3;0 ) . C. n = ( −2;3;0 ) . ( −2;3; − 1) .
D. n =
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
10. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có các đỉnh A (1; 2;5 ) , B ( −2; 4;3) , C ( −5; − 3; − 2 ) . Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ?
A. G ( −2;1; 2 ) . B. G ( −6;3;6 ) . C. G ( 2; − 1; − 2 ) . D. G ( 6; − 3; − 6 ) .
2
−3 x + 4
11. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3x = 9 là
A. 2. B. −3. C. 3. D. 4.
12. Biết hàm số y = 4sin x − 3cos x + 2 đạt giá trị lớn nhất là M , giá trị nhỏ nhất là m. Tổng M + m là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
13. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,=
SA 2=
AB a và SA vuông góc với
mặt phẳng ( ABC ) . Khi đó khối chóp S . ABC có thể tích bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 12 4 24
14. Cho lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng nửa cạnh đáy. Thể tích khối trụ ngoại
tiếp lăng trụ ABC. A′B′C ′ là
π a3 π a3 π a3
A. π a 3 . B. . C. . D. .
18 6 3
5 5
A. 5. B. 5. C. . D. .
2 2
x5 + 4
16. Cho hàm số f ( x ) = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x2
x4 4 4
A. ∫ f ( x ) dx = + + C. B. ∫ f ( x ) dx = x3 − + C.
4 x x
x4 1 x4 4
C. ∫ f ( x ) dx = − + C. D. ∫ f ( x ) dx = − + C.
4 x 4 x
x
1
17. Tập nghiệm của bất phương trình ≥ 2 là
2
A. ( −∞ ; −1] . B. [ −1; +∞ ) . C. ( −∞ ; −1) . D. ( −1; +∞ ) .
18. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a, tam giác ABC vuông cân tại C
và AC = a 2. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng
A. 120°. B. 30°. C. 45°. D. 60°.
x 2 − 3x + 2
19. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
( x − 2)
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 3. B. 2 3. C. 7. D. 2.
21. Cho hai số phức z1= 2 − 4i và z2 = 1 − 3i. Phần ảo của số phức z1 + i.z2 bằng
A. −5i. B. −3i. C. −3. D. −5.
2
1
22. Tích phân ∫x
1
2
dx bằng
1 1
A. ln 4. B. − . C. . D. − ln 4.
2 2
23. y x3 + 1 là
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số =
A. ( 0;0 ) . B. ( 0;1) . C. (1;0 ) . D. (1;1) .
24. Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân, cạnh bằng 1. Diện tích xung quanh của hình
nón là
A.
π
2
. B. 2π . C. ( 2 +1 π . ) D. π .
25. Trong không gian Oxyz , gọi M là giao điểm của hai mặt phẳng (α ) : x + y + z − 4 =0 với đường thẳng
x −1 y + 2 z
d:= = . Khi đó độ dài OM bằng
1 2 −2
A. 10 2. B. 10. C. 20. D. 200.
1 24 7
27. Rút gọn biểu thức P = a 3 a 2 4 : a , với a > 0.
a
2 1 1
A. P = a 3 . B. P = a. C. P = a 2 . D. P = a 3 .
2 1
28. Nếu ∫ f ( x ) dx = 6 thì ∫ f ( 2 x ) dx bằng
0 0
A. 6. B. 12. C. 36. D. 3.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
31. = 2a, AC
Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là ∆ABC với AB = 120°. Góc giữa ( A′BC )
= a, BAC
và ( ABC ) là 45°. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A′B′C ′
a3 7 a3 7 3a 3 7 3a 3 7
A. . B. . C. . D. .
7 14 7 14
1 1
32. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2 − 3 z + 4 =0. Tính w = + + iz1 z2
z1 z2
3 3 3 3
A. w= + 2i. B. w =− + 2i. C. w= 2 + i. D. w= + 2i.
4 4 2 2
33. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3 − 3 x 2 + m =
0 có ba nghiệm thực phân
biệt
A. ( 0; 4 ) . B. ( −∞ ;0 ) . C. ( −4;0 ) . D. ( 4; + ∞ ) .
x= 2 + 5t x= 2 + 5t x= 1+ t x= 1+ t
A. y = 5t . B. y = −5t . C. y = 1 − t . D. y = 1 − t .
z = −5t z = 1 − 5t z = 1− t z = 1+ t
1
35. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = , biết F ( 0 ) = 1. Giá trị của F ( −2 ) bằng
2x −1
1 11
A. 1 + ln 5. B. (1 + ln 5) .
C. 1 + ln 3. D. 1 + ln 5.
2 22
1
36. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − ( m 2 − 1) x 2 + ( 2m − 1) x + 3 có hai điểm
3
cực trị cách đều trục tung
A. m = 2. B. m = −1. C. m = ±1. D. m = 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 8. B. 12. C. 4. D. 4 10.
41. y x 4 − 2 x 2 có đồ thị ( S ) . Gọi A, B, C là các điểm phân biệt trên ( S ) có tiếp tuyến với
Cho hàm số =
(S ) tại các điểm đó song song với nhau. Biết A, B, C cùng nằm trên một parabol ( P) có đỉnh
1
I ; y0 . Tìm y0 .
6
1 1 1 1
A. y0 = − . B. y0 = − . C. y0 = . D. y0 = .
6 36 36 6
42. Biết điểm M ( 0; 4 ) là điểm cực đại của đồ thị hàm số f ( x ) = x3 + ax 2 + bx + a 2 . Tính f ( 3) .
x3
43. Cho hàm số = y ln ( x + 1) + + x 2 − x ( m − 3) + 1. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [ −20; 20] để hàm số
2
3
đồng biến trên ?
A. 21. B. 20. C. 19. D. 22.
44. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB
= 2a, AD = a,
= DC
=SA a 2, SA ⊥ ( ABCD ) . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD ) .
5 7 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
45. Với mọi x ∈ ( 0; + ∞ ) , hàm số f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương, thỏa mãn f ( x ) + 2 x3 f 2 ( x ) =
− xf ′ ( x )
3
1
và f (1) = . Giá trị của
2 ∫ f ( x ) dx bằng
2
9 9 1 9 1 9
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
2 8 2 2 2 8
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
47. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + 2 = z1 − 1 − 3i và z2 + 5 − i =2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = z1 + 2 − i + z1 − z2 bằng
A. 3. B. 2 + 10. C. 1. D. 29 − 2.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 8. B. 4. C. 6. D. 3.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2. ( x ) ln ( 2 x − 1) là
Tập xác định của hàm số f=
A. ( 0; + ∞ ) . B. [ 0; + ∞ ) . C. . D. \ {0} .
3. Hàm số =
y 2 − x nghịch biến trên khoảng nào?
A. . B. ( −∞ ; 2 ) . C. ( 2;3) . D. ( 3; + ∞ ) .
3 4 4
4. Cho biết ∫ f ( x ) dx = 3; ∫ f ( z ) dz = 7. Giá trị của I = ∫ f ( t ) dt
0 0 3
là
A. 10. B. 4. C. −4. D. 9.
5. Số cách chọn ra 3 bạn từ 1 lớp gồm 40 bạn để đi trực nhật là
3 40! 3
A. 39. B. A40 . C. . D. C40 .
3!
6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng song song với mặt phẳng Oxy, đi qua điểm A (1;1;1) có phương
trình
A. z = 1. B. x = 1. C. z = 3. D. x + y =2.
x2 − x
7. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục hoành là
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
9. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có một nguyên hàm là hàm số y = F ( x ) . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
∫ xf ( x=
) dx F ( x 2 ) + C. ∫ 2 xf ( x=
) dx F ( x 2 ) + C.
2 2
A. B.
C. ( x ) dx
∫ xf=
2
2 xF ( x 2 ) + C. D. ∫ f ( x=
) dx2
F ( x 2 ) + C.
10. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao bằng h là
1 1
A. V = Sh. B. V = Sh. C. V = 3Sh. D. V = Sh.
2 3
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
14. Khối cầu có bán kính bằng R thì thể tích khối cầu bằng
4 4 3
A. π R3 . B. 4π R 3 . C. π R 3 . D. R.
3 3
x 1
15. Biết F ( x ) là 1 nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Biết F − F ( 0 ) =
a + b 3, ( a, b ∈ ) . Tính
1− x 2
2
a + 3b.
1 1
A. . B. −1. C. 1. D. − .
2 2
16. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M (1; 2;3) đến mặt phẳng ( Ozx ) là
A. 3. B. 2. C. 6. D. 10.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
x2 −1
19. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x2 + x
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
b2
20. Cho log a b = 2 và log a c = 3. Giá trị của biểu thức P = log a 3 bằng
c
A. −6. B. 12. C. −5. D. 13.
21. Cho khối nón ( N ) có góc ở đỉnh bằng 90o và diện tích xung quanh bằng 4 2π . Thể tích của khối nón
đã cho bằng
8π 4π
A. . B. 8π . C. . D. 4π .
3 3
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
23. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ( x ) . Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình mx < 1 vô nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
25. Bất phương trình log 22 x − 8log 2 x + 3 < 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 5. B. 1. C. 7. D. 4.
26. Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn các số phức có phần thực gấp 3 lần phần ảo là
A. Một đường thẳng. B. Một đoạn thẳng. C. Một đường tròn. D. Một đường Elip.
x −1
27. Biết rằng đồ thị hàm số y = mx và y = cắt nhau tại A ( −1; − 2 ) . Gọi B ( a ; b ) là giao điểm thứ
x+2
hai. Ta có tích ab bằng
1 1
A. − . B. −1. C. . D. 1.
2 2
π
4
cos x π ln c
28. Biết ∫ sin x + cos xdx=
0
a
+
b
, với a, b, c ∈ , c là số nguyên tố. Giá trị của a 2 + b + c bằng
29. Trong không gian Oxyz , biết tứ giác OABC là hình bình hành với A (1; 2; − 3) , B ( −1;3;5 ) . Tọa độ
điểm C là ( a ; b ; c ) . Giá trị của a − b − c là
A. −1. B. −11. C. 1. D. 2.
m
30. y x 4 − 2 x 2 cắt đường thẳng y =
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số = tại 4
3
điểm phân biệt
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
31. Trong mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn số phức 1 + i + i 2024 có tọa độ là
A. (1;0 ) . B. ( 2;1) . C. ( 0;1) . D. (1; 2 ) .
35. Trong không gian Oxyz , cho A ( 0;1; 2 ) , B ( −1;1;1) , C ( 4;1; − 3) . Tọa độ trọng tâm của ∆ABC là
A. 2. B. 3. C. 2 2. D. 1.
37. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a, gọi α là góc giữa đường thẳng A′B và mặt
phẳng ( BB′D′D ) . Tính sin α .
3 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 5 4 2
1
38. Nguyên hàm của hàm
= số y ( a > 0 ) là:
x − a2
2
1 1 x−a 1 1 x−a
A. ∫ x=
−a
dx
2 2
ln
a x+a
+ C. B. ∫=2
x −a 2
dx ln
2a x + a
+ C.
1 x−a 1 1 x+a
C. ∫x 2
=
−a 2
dx ln
x+a
+ C. D. ∫=2
x −a 2
dx ln
2a x − a
+ C.
39. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác
suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng
2 1 10 16
A. . B. . C. . D. .
11 2 33 33
40. Cho hình chóp S . ABCDEF có đáy là hình lục giác đều tâm O, cạnh= SO 1 và SO vuông góc
AB 1,=
với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng?
1 3 2
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 4
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 4 3. B. 5 3. C. 6 3. D. 3 3.
43. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ sau. Tìm m để bất phương trình f ( x ) > ln ( x + 1) − m nghiệm
đúng với mọi x ∈ ( −1;1) là:
A. m ≥ ln 2 − 1. B. m > ln 2 + 1. C. m ≤ ln 2 − 1. D. m ≥ ln 2 + 1.
2sin x − m cos x π
44. Biết hàm số y = đạt giá trị lớn nhất trên 0; 4 bằng 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
sin x + cos x
A. m ∈ [ 0;1) . B. m ∈ [ −1;0 ) . C. m ∈ [1; 2 ) . D. m ∈ [ 2;3) .
45. Khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác vuông tại A= , AC a 2, góc giữa cạnh bên và
, AB a=
mặt đáy bằng 30°. Biết A= ′B A′C. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
′A A=
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 4 12
46. Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx3 + x 2 + 3 với a, b ∈ , a > 0 . Biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi x = 0 .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= a + 2b là
A. 4. B. 0. C. −3. D. −4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1
f bằng:
2
1 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 4
x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
3 +∞
f ( x)
−∞ −1
Biết a ∈ và có đúng 44 số nguyên m thỏa mãn phương trình f
+
( ) (
x − 1 − 1 + a x − 4 x − 1 =m có )
hai nghiệm phân biệt. Giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây:
A. [8;12 ) . B. ( 0;8 ) . C. [12;16 ) . D. [16; 20 ) .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x2 2x x2 2x
A. + 2 x ln 2 + C. B. 1 + + C. C. 1 + 2 ln 2 + C.
x
D. + + C.
2 ln 2 2 ln 2
A. −2 − 3i. B. 2 + 3i. C. 22 + 32 . D. 2 − 3i 2 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
x −1
11. Đồ thị hàm số y = 3
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x − 3x
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
13. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 9 thì thể tích khối nón
là
A. V = 27π . B. V = 6π . C. V = 8π . D. V = 9π .
14. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′. Góc giữa hai đường thẳng AC và B′C ′ bằng
A. 45°. B. 60°. C. 30°. D. 90°.
16. Cho hàm số y =− x 4 + 2 x 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình − x 4 + 2 x 2 =
log 2 m có bốn nghiệm thực phân biệt
17. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng ( Oxy ) ?
18. Biết F ( x ) là 1 nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Một nguyên hàm của hàm số xf ( x 2 ) là
1
A. xF ( x 2 ) . B. F ( x2 ) . C. 2 F ( x 2 ) . D. F ( x 2 ) .
2
19. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , đáy ABCD là hình vuông, cạnh bằng 1. Biết SA = AC.
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
2 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 3
20. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M ( 2;1;0 ) tới ( P ) : 2 x + y − 2 z − 3 =0 là
5 2 4
A. . B. 1. C. . D. .
3 3 3
21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình mx > 1 vô nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
23. Biết M là điểm biểu diễn số phức z= 2 − ai ( a ∈ ) trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Độ dài OM bằng
A. 4 − a2 . B. 4 + a2 . C. 4 + a 2 . D. 4 − a 2 .
24. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x ) = ( x − 1) ( x 2 − 3x + 3) ∀x ∈ . Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. ( 3;5 ) . B. (1;3) . C. ( −1; 2 ) . D. ( −∞; − 1) .
2x
25. Tập xác định D của hàm số y = là
ln ( e x − 1)
28. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAC vuông. Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S . ABC bằng
a
A. a. B. 2a. C. . D. a 2.
2
π
29. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x.cos x. Tính
= I F − F ( 0).
2
3 π 1 3π
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 2 4 2
30. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm của AB. Thể tích tứ diện MBCD là
V 2V 2V V
A. . B. . C. . D. .
2 5 3 3
4− x
31. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 1) + log 2 > 1 có chứa bao nhiêu số nguyên dương?
x −1
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
32. Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn các số phức có phần thực bằng 3 là đường thẳng có
phương trình
A. x = 3. B. y = 3. C. x − 3 y =
0. D. y = 0.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
9
33. Cho hàm số f ( x )= x + với x ∈ [1;9] . Tổng các giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
x
1
g ( x) = trên đoạn [1;9] bằng
f ( x)
4 1 1
A. . B. 16. C. . D. .
15 15 16
36. Cho khối chóp đều S . ABCD có thể tích bằng 1. Gọi S ′ là điểm đối xứng với S qua A. Tính thể tích
của khối đa diện SS ′ABCD
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
1
37. Cho số phức z khác 1, thỏa mãn z = 1. Phần thực của số phức w = bằng
1− z
1 1
A. . B. − . C. −2. D. 2.
2 2
38. Trong mặt phẳng ( P ) cho ( O ; R ) và 1 điểm A sao cho OA = 2 R. Trên đường thẳng d vuông góc với
( P ) tại A lấy điểm S . Gọi M là 1 điểm bất kỳ thuộc đường tròn ( O ; R ) và I là trung điểm của SM .
Khi S di động trên đường thẳng d và M di động trên ( O ; R ) thì I luôn thuộc một mặt trụ cố định có
bán kính đáy bằng
R R
A. R. B. 2 R. C. . D. .
2 3
39. Cho hình chóp S . ABCDEF có đáy là hình lục giác đều tâm O, cạnh= SO 1 và SO vuông góc
AB 1,=
với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CE có giá trị bằng?
3 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
40. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
x −∞ 1 2 3 +∞
+∞ m2 +∞
f ′( x)
m 2 − 10 m2 − 9
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f ( x ) có đúng 2 điểm cực đại?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
Có 10 bạn, trong đó có 1 bạn tên Đức, 1 bạn tên Trang xếp vào hai bàn trên (mỗi bạn ngồi 1 ghế). Xác
suất để Đức và Trang ngồi cạnh nhau là
2 17 13 1
A. . B. . C. . D. .
9 45 45 5
45. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng 48 và ABCD là hình bình hành. Các điểm M , N , P, Q lần
lượt là các điểm trên các đoạn thẳng SA, SB, SC , SD thoả mãn
= SA 2= SM , SB 3SN , SC = 4 SP,
SD = 5SQ. Tính thể tích khối đa diện SMNPQ.
2 4 6 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
46. ) x3 + 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [ −10;10] để bất phương trình
Cho hàm số f ( x=
f ( x 2 + 1 + m ) ≥ x ( x − 1) + x − 2m có nghiệm thuộc ( 0;3) .
2
A. 3. B. 4. C. 16. D. 17.
47. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình 3 f ( x 2 − 4 x ) − m 3log 2 ( x + 1) − x − 2 =0 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt?
x −∞ −4 −3 10 21 +∞
+∞ 2 20
f ( x)
−8 −10 −∞
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
48. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục và xác định trên thỏa mãn
5
2 xf ( x + 1) + f ( x + 1) + 6 f ( 3 x + 2=
2
) 4 x + 48 x + 47 ∀x ∈ . Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng
3
50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 3; − 2; 2 ) , B ( −2; 2;0 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z − 3 =0.
Xét các điểm M , N di động trên ( P ) sao cho MN = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 MA2 + 3 NB 2
bằng
A. 45. B. 51,8. C. 49,8. D. 55,8.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
2. Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm, chiều cao h = 7 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
70 35
A. S =
3
π ( cm 2 ) . B. S =
3
π ( cm 2 ) . C. S = 70π cm 2 . ( ) D. S = 35π cm 2 . ( )
3. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; 2;0 ) , B (1;1; 2 ) và C ( 2;3;1) . Đường thẳng đi qua A và
song song với BC có phương trình là
x −1 y − 2 z x +1 y + 2 z x −1 y − 2 z x +1 y + 2 z
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
3 4 3 1 2 −1 1 2 −1 3 4 3
4. Đạo hàm của hàm
= số y log 2 ( 2x + 1) là
1 2 1 2
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
( 2x + 1) ln 2 ( 2x + 1) ln 2 2x + 1 2x + 1
5. Cho hình nón có bán kính đáy 4a, chiều cao 3a. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
x −∞ 0 2 +∞
y′ + 0 − 0 +
3 +∞
y
−∞ −2
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) − 3 =0 là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
7. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x −∞ −1 0 2 4 +∞
y′
+ 0 − + 0 − 0 +
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. I = 12. B. I = 36. C. I = 8. D. I = 4.
10. Môđun của số phức z = 1 + 2i bằng
A. 3. B. 5. C. 3. D. 5.
11. Trong không gian Oxyz , cho a = ( 2;3; 2 ) và=
b (1;1; − 1) . Véctơ a − b có tọa độ là
12. Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số nào được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y =x 4 + 2x 2 + 1. B. y =x 4 − 2x 2 − 1. C. y =x 4 − 4x 2 + 1. D. y =− x 4 + 4x 2 + 1.
A. 2a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. 6a 3 .
15. Họ nguyên hàm của hàm số f (=
x ) 3x 2 + sin x là
19. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M (1;1;1) và song song với mặt
phẳng ( Q ) : x + y − z + 2 =0?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
x −∞ −1 0 1 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 0 +∞
y
−1 −1
Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −1; + ∞ ) . B. ( −1;0 ) . C. ( −∞ ; − 1) . D. ( 0;1) .
x −∞ 0 3 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
2 +∞
f ( x)
−∞ −5
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 3. C. 2. D. −5.
26. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 x ) < log ( x + 6 ) là
A. ( 0;6 ) . B. ( 6; + ∞ ) . C. ( −∞ ;6 ) . D. [ 0;6 ) .
x 2 − 4x
1
27. Tập nghiệm S của bất phương trình < 8 là
2
A. S = ( −∞ ;1) ∪ ( 3; + ∞ ) . B. S= ( −∞ ;3) . S
C. = (1; +∞ ) . D. S = (1;3) .
28. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh 2a. Tan của góc giữa đường thẳng B′D và mặt phẳng
( ABCD ) bằng
2 1
A. . B. . C. 2. D. 2.
2 2
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 7. B. 1021. C. 1020. D. 6.
1
32. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) = ax3 − x 2 + cx + d và parabol y = g ( x ) có đồ
2
3 5
thị như hình vẽ. Biết AB = , diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
2
y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng
71 71
A. . B. .
12 6
93 45
C. . D. .
9 4
33. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
x −∞ −3 0 5 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
y
−3 −4
Số nghiệm thực của phương trình f ′ ( 3 − 2 f ( x ) ) =
0 là
A. 12. B. 10. C. 9. D. 11.
34. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 3m + 10 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 không phải số thực thỏa mãn z1 + z2 ≤ 8?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
35. 12. Giả sử x1 ; x2 là hai nghiệm của phương
Cho a, b là hai số thay đổi thỏa mãn a > 1; b > 1 và a + b =
trình log a x.log b x − log a x − log b x − 1 =0. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x1 x2 là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
( x − 1)
2
36. Tập xác định của hàm số =
y là
37. Cắt hình nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 30°, ta được thiết
diện là tam giác đều cạnh 4a. Diện tích xung quanh của ( N ) bằng
A. 8 13π a 2 . B. 8 7π a 2 . C. 4 13π a 2 . D. 4 7π a 2 .
38. Cho hàm số y = x3 − 3mx 2 + 12x + 3m − 7 với m là tham số thực. Số các giá trị nguyên của m để hàm
số đã cho đồng biến trên là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
2 32 2 72 5 23 7 72
A. ∫ f ( x )=
dx x + C. B. ∫ f ( x )=
dx x + C. C. ∫ f ( x )=
dx x + C. D. ∫ f ( x )=
dx x + C.
5 7 2 2
41. Giả sử z1 ; z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn ( z − 6 )( 8 − i.z ) là số thực. Biết rằng z1 − z2 =
6. Giá
trị nhỏ nhất của z1 + 3z 2 bằng
A. x = 2. B. x = 0. C. x = −3. D. x = − 5.
44. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên x và y sao cho đẳng thức sau thỏa mãn
45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 2a 3 vuông góc với đáy. Tính
khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) .
a 39 2a 39 a 39 2a
A. . B. . C. . D. .
2 13 13 13
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
46. Mặt cầu tâm I ( 3; − 3;1) và đi qua điểm M ( 5; − 2;1) có phương trình là
A. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) = B. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) =
2 2 2 2 2 2
4. 25.
C. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) =5. D. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) =
2 2 2 2 2 2
5.
47. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A ( 3;0;0 ) , B ( 0;5;0 ) , C ( 0;0;7 ) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của mặt phẳng (α ) đi qua ba điểm A, B, C ?
x y z x y z x y z x y z
A. + + =0. B. + + =−1. C. − − =1. D. + + =1.
3 5 7 3 5 7 3 5 7 3 5 7
48. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên thỏa mãn f (1) = 1 và f ( 2x ) − xf x 2 =5x − 2x 3 − 1 với mọi ( )
2
x ∈ . Tính tích phân I = ∫ xf ′ ( x ) dx.
1
A. I = 5. B. I = 2. C. I = −1. D. I = 3.
49. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x > 5 là
A. ( 2; + ∞ ) . B. ( −∞ ;log 2 5 ) . C. ( −∞ ; 2 ) . D. ( log 2 5; +∞ ) .
x −∞ −4 −2 0 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
y
−2 −3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 5 f ( x − 4 x ) − ( m + 5 ) f ( x 2 − 4 x ) + m =
2 2
0 có đúng
8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng ( 0; + ∞ ) ?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
--- Hết ---
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 4 y + 3 z − 2 =0. Một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng ( P ) là
n1
A. = ( 0; −4;3) . B. n2 = (1; 4;3) . ( −1; 4; − 3) .
C. n3 = ( −4;3; − 2 ) .
D. n4 =
x −∞ −1 2 +∞
y′ + 0 − 0 +
4 3
y
2 −5
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. B. Hàm số không có cực đại.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −5. D. Hàm số có bốn điểm cực trị.
8. Cho hai hàm
= ( x ) , y g ( x ) liên tục trên đoạn [ a ; b] và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích của hình
số y f=
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng= , x b được tính theo công thức
x a=
b b
A. S
= ∫ f ( x ) − g ( x ) dx.
a
B. S
= ∫ g ( x ) − f ( x ) dx.
a
b b
C. S
= ∫ f ( x ) − g ( x ) dx. D. S
= ∫ f ( x ) − g ( x ) dx .
a a
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
12. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f ( x ) = 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân
biệt nhỏ hơn 2?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1
13. Tìm ∫x 2
dx.
1 1 1 1 1 1 1
A. ∫x 2
dx=
x
+ C. B. ∫x 2
dx =− + C.
x
C. ∫x 2
d=
x
2x
+ C. D. ∫ x=
dx 2
ln x 2 + C.
14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa hai mặt
phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) bằng
.
A. SDA .
B. SCA .
C. SCB D.
ASD.
15. Trong mặt phẳng phức, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z= 3 − 2i ?
A. M ( 3; 2 ) . B. M ( 2; − 3) . C. M ( 3; − 2 ) . D. M ( −2; − 3) .
x −1
16. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = bằng
x 2 − 3x + 2
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2; − 1; − 3) . Tìm tọa độ của điểm M ′ đối xứng với
điểm M qua trục Oy.
18. Cho số phức z thoả mãn z + 3 − 4i =5. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các
số phức z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A. I ( 3; −4 ) , R =
5. B. I ( −3; 4 ) , R =
5. C. I ( 3; −4 ) , R =
5. D. I ( −3; 4 ) , R =
5.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. −3. B. −1. C. 1. D. 3.
22. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x −∞ −3 −1 1 +∞
y′ − 0 + + 0 −
+∞ +∞ −2
y
4 −∞ −∞
A. min y = 4. B. Hàm số đồng biến trên ( −3;1) \ {−1} .
( −∞ ;0 )
C. Cực đại của hàm số bằng −2. D. max y = −2.
(1; +∞ )
A. D = ( −∞ ; − 3) . B. D = ( −3;3) .
D
C. = ( 3; +∞ ) . D. D = ( −∞ ; − 3) ∪ ( 3; +∞ ) .
24. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có một nguyên hàm là F ( x ) . Biết F (1) = 8 , giá trị của F ( 9 )
được tính bằng công thức
9
A. F ( 9 )= 8 + ∫ f ( x ) dx . B. F ( 9 ) = f ′ ( 9 ) .
1
9
C. F ( 9 )= 8 + f ′ (1) . D. F (=
9) ∫ 8 + f ( x ) dx. .
1
A. x = 3. B. x = 0. C. x = −25. D. x = 2.
26. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M ( 3; − 1; 2 ) và có vectơ chỉ phương
= u ( 4;5; − 7 )
là
x= 4 + 3t x =−4 + 3t x= 3 + 4t x =−3 + 4t
A. y= 5 − t . B. y =−5 − t . C. y =−1 + 5t . D. y = 1 + 5t .
z =−7 + 2t z= 7 + 2t z= 2 − 7t z =−2 − 7t
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
27. Cho log1000 c = m và log c 3 = n. Khẳng định nào sau đây là đúng?
29. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường 4 y = x 2 và y = x. Thể tích của vật
thể tròn xoay khi quay hình ( H ) quanh trục hoành bằng
128 8 8 128
A. . B. π. C. . D. π.
15 3 3 15
30. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y =
−2 x 4 + 4 x 2 + 2
m = 0
A. m < 0. B. . C. 0 < m < 4. D. m > 4.
m = 4
A. 2. B. −2. C. 6. D. −6.
33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số=y ln ( 4 x 2 + 4 x + m + 1) có tập xác định là
m < −1 m ≤ −1
A. m ≥ 0. B. m > 0. C. . D. .
m > 0 m ≥ 0
34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong
4a 3
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Tính độ dài SC
3
A. SC = 6a. B. SC = 3a. C. SC = 2a. D. SC = 6a.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
π 6a 3 6a 3 π 3a 3 π 6a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
27 27 27 9
38. Cho số phức z , biết rằng các điểm biểu diễn hình học của số phức z , iz và z + iz tạo thành một tam
giác có diện tích bằng 18. Môđun của số phức z bằng
A. 9 . B. 6 . C. 3 2 . D. 2 3 .
x
39. Cho ∫ f 2 dx = x
3
+ 2 x + C , ( C ∈ ) . Họ các nguyên hàm của hàm số f ( cos x ) là
A. 2. B. 4. C. 8. D. 16.
41. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y =mx + 2 x − x 2 bằng m + 1 . Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây
A. ( −∞ ; − 1) . B. [ −1;1) . C. [1; 2 ) . D. [ 2; + ∞ ) .
42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng 2 số phức z thỏa z − ( m − 1) + i =8 và
z − 1 + i = z − 2 + 3i
43. Biết ∫ x.cos 2 xdx = ax.sin 2 x + b.cos 2 x + C với a, b là số hữu tỉ. Tính tích a.b.
1 1 1 1
A. a.b = . B. a.b = . C. a.b = − . D. a.b = − .
8 4 8 4
44. Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có P là trọng tâm ∆A′B′C ′ và Q là trung điểm của BC. Gọi V1 , V2 lần
V1
lượt là thể tích hai khối tứ diện B′.PAQ và A′. ABC. Tính tỉ số .
V2
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 2
45. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [ −10;10] để không có quá 5 cặp số nguyên ( x; y) thỏa mãn
log x2 + y 2 ( 2 y + m ) ≥ 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1 1 2
A. 0; . B. ; .
2 2 3
2
C. ;1 . D. [1; + ∞ ) .
3
47. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 0 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
f ( x)
−4 −2
Biết f ( 3) = 3 và f (1) = 2. Số giá trị nguyên của m để hàm
= số y f 2( f ( x)
)+m có 15 điểm cực trị
là:
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
z zw − z
48. Cho 2 số phức z , w thỏa mãn − i ∈ và 5w − 7 + i =
10. Giá trị lớn nhất của P = bằng
z −z z
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
49. Có bao nhiêu số nguyên a ( a ≥ 2 ) sao cho ứng với mỗi a, tồn tại số thực x thỏa mãn
ln ( a ln x +=
e ) log a ( x − e )
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 12 và h = 6. Thể tích của khối chóp đã cho rằng.
A. 72. B. 24. C. 6. D. 36.
x −1 y + 2 z + 3
2. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới đây?
2 −1 3
A. M ( 2; − 1;3) . B. P ( −2;1; − 3) . C. Q (1; − 2; − 3) . D. N ( −1;2;3) .
2x − 1
3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = ?
x+2
1
A. M 1; . B. Q ( −1;3) . C. P ( −1; − 1) . D. N ( −1; − 2 ) .
3
4. Trong không gian Oxyz , cho hai vec-tơ u= (1; − 2;3) và=v ( 0;1; − 1) . Khi đó u.v bằng
A. −5. B. 5. C. 2 7. D. −2.
5. Trên mặt phẳng toạ độ, cho M ( 2; − 3) là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của z bằng
A. −2. B. −3. C. 3. D. 2.
A. 8. B. 3. C. 5. D. 15.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
13. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
14. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và h = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng
8π 16π
A. . B. . C. 16π . D. 8π .
3 3
1 1
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = 1. B. x = −1. C. x = 2. D. x = 0.
( 2 x − 1)
e
16. Tập xác định của hàm số=
y
1 1 1 1
A. D = −∞; . B. \ . D ; + ∞ .
C. = D ; + ∞ .
D. =
2 2 2 2
1 1 1
17. Cho ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ g ( x ) dx = 5 , khi đó ∫ f ( x ) − 2 g ( x ) dx bằng
0 0 0
20. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy S = 2 cm 2 và chiều cao h = 3 cm . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho
là
2 1
A. V = 2cm3 . B. V = cm3 . C. V = cm3 . D. V = 6cm3 .
3 3
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
2 − 32 2 − 32 x −2
A. ∫ f ( x ) dx = x − 2 x −2 + C. B. ∫ f ( x ) dx =
− x − + C.
3 3 2
2 − 3 x −2 3 −3
C. ∫ f ( x ) dx =
− x 2+ + C. D. ∫ f ( x ) dx =
− x 2 − 2 x −2 + C.
3 2 2
24. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3. Giá trị của u2 bằng
2
A. 8. B. . C. 6. D. 9.
3
x+2 y−2 z+3
25. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm A (1; − 2;3) . Mặt phẳng đi
1 −1 2
qua A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. x − 2 y + 3 z − 14 =
0. B. x − y + 2 z + 9 =0. C. x − y + 2 z − 9 =0. D. x − 2 y + 3 z − 9 =0.
26. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
y x 2 − 1.
A. = B. y =− x 4 + 2 x 2 − 1. C. y =x 4 − 2 x 2 − 1. D. y =x 3 − 3 x 2 − 1.
27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 3 + 3 x + 1 trên đoạn [ −1;2] bằng
A. 5. B. −2. C. 2. D. −3.
x3
28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = + 2 x 2 − mx + 304 đồng biến trên .
3
A. m ≥ 4. B. m > 4. C. m ≤ 4. D. m ≤ −4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
e 2 x sin 3 x e 2 x cos3 x
C. ∫ f ( x ) dx = + + C. D. ∫ f ( x ) dx = − + C.
2 3 2 3
4 4 4
A. 0; .
9
B. ; + ∞ .
9
C. ( 3
4; + ∞ . )
D. −∞; .
9
A. a = 9b 2 . a b 2 + 2.
B. = a 3b + 2.
C. = D. ab3 = 9.
2 2
34. ∫ f ( x ) dx = 3 thì ∫ f ( x ) + 4 x dx
3
Nếu bằng
1 1
37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A ( −1;0; − 1) và hai đường thẳng
x −1 y − 2 z + 2 x−3 y −2 z +3
∆1 : = = , ∆2 : = = . Gọi d là đường thẳng đi qua A, d cắt ∆1 đồng
2 1 −1 −1 2 2
thời góc giữa d và ∆ 2 là nhỏ nhất. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M ( 3; − 5;1) . B. N ( −5;6;1) . C. P ( 7; − 10; − 5 ) . D. Q ( −9;10;5 ) .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
40. Cho hình nón ( N ) đỉnh S có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh S xq = 2π a 2 . Tính thể tích
V của khối chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD nội tiếp đường tròn đáy của hình nón ( N ) .
2a 3 3 2a 3 5 2a 3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 2a 3 3.
3 3 3
a 5 a 3
C. . D. .
5 15
44. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau :
x −∞ 0 +∞
+∞ 0
y
−3
f ( x)
Hàm số g ( x ) = có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng ( 0; + ∞ ) ?
x3
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 8m − 12 = 0 ( m là tham số thực ). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn z1 + z2 = 4?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
46. Cho đồ thị hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có hai điểm cực trị là A ( 0;3) và B ( 2; − 1) . Số nghiệm
thực của phương trình 4 f ( f ( x )) − 2 f ( x ) + f ( f ( x )) + 3.2 f ( f ( x )) =
3.2 f ( x ) là
A. 7. B. 6. C. 3. D. 9.
z
47. Xét các số phức z và w thoả mãn ( 3 − i )=
z + 1 − i. Tìm giá trị nhỏ nhất của T = w + i .
w −1
1 2 3 2
A. 2. B. . C. . D. .
2 2 2
48. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −1;2;4 ) , B ( −1; − 2;2 ) và mặt phẳng ( P ) : z − 1 =0 . Điểm
M ( a; b; c ) thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho tam giác MAB vuông tại M và diện tích tam giác MAB nhỏ
nhất. Tính a 3 + b3 + c 3 .
A. 1. B. 10. C. −1. D. 0.
49. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thoả mãn đồng thời 1 ≤ x ≤ 2022 và
2
−2x
384.128 x − 6.8 y + 6 = 3 y − 7 x 2 + 14 x ?
A. 674. B. 1348. C. 1346. D. 2022.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
2. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) : 2 x − y − 3 =0.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
x −∞ −1 1 +∞
y′ + 0 − 0 +
16 +∞
y
−∞ 4
Số nghiệm của phương trình f ( x ) − 10 =
0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
5. Cho hàm số f (=
x ) x ( x − 2 ) . Khoảng nghịch biến của hàm số này là
A. ( 0; 2 ) . B. ( −1;1) . C. (1;3) . D. ( 3; + ∞ ) .
6. Công thức tính diện tích xung quanh của khối nón có bán kính đáy r và đường sinh l là
A. S = 2π rl. =
B. S 2π r 2 + π rl. C. S = π rl. S π r 2 + π rl.
D.=
7. Hình chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng V thì diện tích đáy bằng
3V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
h h h 3h
8. Một lớp học có 30 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh tham gia biểu diễn văn nghệ?
A. C303 . B. A303 . C. 30.3!. D. 330.
(x − 1)
−4
9. Tập xác định của hàm số f ( =
x) 2
là
10. ( x ) sin (1 − x ) là
Họ nguyên hàm của hàm số f=
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
11. Điểm nào sau đây biểu diễn số phức z =−2 + 3i trong mặt phẳng tọa độ?
A. ( 3; − 2 ) . B. ( 2; − 3) . C. ( −2; − 3) . D. ( −2;3) .
12. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên ?
x +1
y 2 x + cos 2 x.
A. = B. y = tan x. C. y = x 4 + x 2 + 1. D. y =
x+2
1
13. Cho hàm số y = . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình là
x
A. y = 0. B. x = 1. C. y = 1. D. x = 0.
14. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng ( Oxy ) là
A. y = 0. B. x = 0. C. x − y =0. D. z = 0.
15. Trong không gian Oxyz , cho
= u ( 3;1; − 2 ) . Vectơ nào dưới đây cùng phương với u ?
A. ( 2;1; − 3) . B. ( −3; − 1; 2 ) . C. ( −3; − 1; − 2 ) . D. ( 3;1; 2 ) .
16. Khối lập phương có độ dài cạnh bằng 2 thì thể tích bằng
A. 16. B. 24. C. 8. D. 4.
A. xy = 39. B. xy = 27. C. xy = 3. D. xy = 2.
18. Trong không gian Oxyz , cho I (1;0;0 ) . Đường thẳng OI có phương trình:
x = t x = t x = 1 x = 1
A. y = 1. B. y = 0. C. y = t . D. y = 0.
z = 1 z = 0 z = t
z = t
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
21. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 , diện tích toàn phần của hình trụ bằng
A. π a 2 3. (
B. 2 1 + 3 π a 2 . ) (
C. π a 2 1 + 3 . ) D. 2π a 2 ( 3 −1 . )
22. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 log 1 ( log 27 x ) > 0 là
2 3
A. ( 3; + ∞ ) . B. ( 3; 27 ) . C. ( 0;9 ) . D. ( 0; 27 ) .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 6. B. 1. C. 3. D. 2.
24. Với a, b là hai số thực dương tùy ý, a ≠ 1. Giá trị của log a
b 2 bằng
25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( −1;0;3) , B ( 2; 2;3) , C ( 5;1;0 ) . Trọng tâm của ∆ABC có tọa
độ là
A. ( 6;3;6 ) . B. ( 2;1; 2 ) . C. ( −6; −3; − 6 ) . D. ( −2; −1; − 2 ) .
26. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ a ; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục
hoành và các đường thẳng= ; x b ( a < b ) là
x a=
b b b b
x
27. Biết giá trị lớn nhất của hàm số
= y + m trên [ 0;1] là 1. Giá trị của m bằng
x +1
1 1
A. − . B. −1. C. 0. D. .
2 2
2
28. Số nghiệm thực của phương trình 2 x + x +1
= 1 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
29. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I (1;1; − 1) , bán kính R = 4 là
A. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 1) = B. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) =
2 2 2 2 2 2
4. 1.
C. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 1) = D. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 1) =
2 2 2 2 2 2
2. 16.
1
30. Biết hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x ) = ∀x ∈ \ {0} , và f (1) = 1. Tính f ( 3) .
x
1
A. ln 3. B. ln ( 3e ) . C. . D. 3.
3
32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với= , AC 2a, cạnh bên SA ⊥ ( ABCD )
AB a=
và SA = 3a. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A. 2a 3 . B. 6a 3 . C. 3a 3 . D. 3a 3 .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho A (1; − 3; 2 ) và B ( 5; − 1; 4 ) . Điểm C thỏa mãn tứ giác OACB là
hình bình hành. Cao độ điểm C bằng
A. 2. B. 6. C. −4. D. 4.
35. Khối 20 mặt đều có cạnh bằng 1. Gọi S là tổng diện tích các mặt của khối 20 mặt đó. Giá trị của S bằng
A. 10 3. B. 3 5. C. 5 3. D. 20 3.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
A. ( 6; + ∞ ) . B. ( −∞ ;5 ) ∪ ( 6; + ∞ ) . C. ( −∞ ;5 ) ∪ ( 7; + ∞ ) . D. ( 5; + ∞ ) .
38. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Biết đồ
thị hàm số y = g ( x ) đối xứng với đồ thị hàm số y = f ( x ) qua đường
thẳng y = x. Giá trị của g ( 4 ) là:
A. 8. B. 3.
C. −2. D. 2.
x 2 − 3x + 2
39. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = không có đường
x 2 − mx − m + 8
tiệm cận đứng
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
1 1 1
40. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ −1;3] thỏa mãn ∫0
f ( x ) dx = 2 và ∫
0
f ( 3 x ) dx = 9. Tính ∫ f ( 4 x − 1 )dx
0
25 27 29 31
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
41. Gọi (α ) là mặt phẳng đi qua M (1; − 1; 2 ) và chứa trục Ox. Điểm nào trong các điểm sau đây thuộc mặt
phẳng (α ) ?
A. M ( 0; 4; − 2 ) . B. N ( 2; 2; − 4 ) . C. P ( −2; 2; 4 ) . D. Q ( 0; 4; 2 ) .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
43. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2. Trên đường thẳng d qua A và vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) lấy điểm M sao cho AM = x. Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm C lên AB
và MB. Đường thẳng qua E , F cắt d tại N . Gọi P là điểm đối xứng với A qua N . Tìm x để thể tích
tứ diện MPBC nhỏ nhất
4
A. . B. 2. C. 2. D. 2 2.
3
46. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A (1; 2;3) , B ( 4;5;6 ) , C ( 6;7;8 ) . Điểm M di động nhưng luôn
MA 3
thỏa mãn = . Giá trị lớn nhất của MC bằng
MB 2
16 3
A. . B. 4 3. C. 8 3. D. 3 3.
5
47. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y = f ′ ( x )
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
20 2 − x
y= f ( x + 1) + ln nghịch biến trên khoảng ( −1;1) ?
m 2+ x
A. 3. B. 6.
C. 4. D. 5.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên ( SAD ) vuông góc với mặt đáy
= 30°. Điểm M thỏa mãn SM = 2 MA. Gọi N là trung điểm
( ABCD ) , ∆SAD vuông tại S có SDA
của SC. Tính cô-sin góc giữa hai mặt phẳng ( MDC ) và ( NAB ) ?
13 13 13 13 55
A. . B. . C. . D. .
217 218 219 110
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
6 6 6
1. Nếu ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ g ( x ) dx = 4 thì ∫ f ( x ) + g ( x ) dx bằng
1 1 1
A. −6. B. −2. C. 6. D. 2.
2. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm
số là
x −∞ 1 2 +∞
y′ + 0 − +
3 +∞
y
−∞ 0
A. ( 2;0 ) . B. (1;3) . C. x = 2. D. y = 0.
3. Hình nón có đường sinh = 2a và có bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 4π a 2 . B. 3π a 2 . C. π a 2 . D. 2π a 2 .
x5
A. x5 . B. x 5 + C. C. + C. D. 10 x + C.
5
2x − 1
5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là
1− x
A. x = 1. B. y = 2. C. y = −2. D. x = −2.
3x − 1
6. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [ 0;2] là
x−3
1 −1
A. −5. B. . C. 5. D. .
3 3
7. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
x
y x 2 + 1.
A. = B. y = . C. y = tan x. D. y = x 3 + x 2 + 5 x.
x +1
8. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
x −∞ −2 −1 0 3 +∞
y′
− 0 + − 0 + −
Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu cực trị?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2
11. 4.
Toạ độ tâm I và bán kính R của ( S ) là
16. Thể tích khối nón có chiều cao h, bán kính đường tròn đáy r là
1 1 4
A. V = π r 2 h. B. V = π r 2 h. C. V = π r 2 h. D. V = π r 2 h.
3 2 3
5 5
17. Biết
= f ( x ) dx 6,=
∫ f ( x ) dx 1, tích phân I = ∫ f ( x ) dx bằng
2 1
A. I = 5. B. I = −5. C. I = 4. D. I = 7.
x −1 y − 2 z
18. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
2 1 −2
d?
A. M ( −1; − 2;0 ) . B. M ( 2;1; − 2 ) . C. M ( −1;1;2 ) . D. M ( 3;3;2 ) .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
( x + 1)
−2022
21. Tập xác định của hàm số =
y là
22. Cho cấp số cộng ( un ) có u3 = −7 và u4 = −4. Công sai d của cấp số cộng đã cho là
4
A. d = −3. B. d = −11. C. d = . D. d = 3.
7
2 2
23. Nếu ∫ f ( x ) dx = 2 thì ∫ 4 x − f ( x ) dx
0 0
bằng
A. 4. B. 6. C. 10. D. 12.
24. Một khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A. 25. B. 10. C. 15. D. 30.
−2 −∞ 0
Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
27. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên?
x −∞ 1 +∞
y′ − −
−1 +∞
y
−∞ −1
−x − 3 x+3 −x − 2 −x + 3
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x −1 x −1 x −1 x −1
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
x 2 + 3x + 3
29. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị ( C ) của hàm số y = ?
x +1
A. ( 3;0 ) . B. ( 2;1) . C. ( −2;1) . D. ( 0;3) .
32. Cho số phức z thoả mãn 2iz − 5 + i = i − ( z − 2i ) . Mô- đun của số phức w = z − 1 + i là
4 3 1 9
A. + i. B. 1. C. . D. .
5 5 5 5
33. Một lớp có 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên bốn học sinh tham gia trực tuần cùng
Đoàn trường. Xác suất để trong bốn học sinh được chọn có số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là
3705 855 79 57
A. . B. . C. . D. .
5236 2618 136 136
34. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A (1;4; − 7 ) và vuông góc với mặt phẳng
x + 2 y − 2z − 3 =0 có phương trình là
x +1 y + 4 z − 7 x −1 y − 4 z − 7
A. = = . B. = = .
1 4 −7 1 2 −2
x −1 y − 4 z + 7 x −1 y − 4 z + 7
C. = = . D. = = .
1 −2 −2 1 2 −2
35. Trong không gian Oxyz , cho u = ( −1;3;2 ) , v = ( −3; − 1;2 ) khi đó u . v bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 10.
x − 3 y −1 z +1
36. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2;1;0 ) và đường thẳng ∆ : = = . Mặt phẳng (α )
1 4 −2
đi qua M và chứa đường thẳng ∆ có phương trình là
A. 4 x − y + 4 z − 7 =0. B. 4 x + y + 4 z − 9 =0.
C. 4 x − y − 4 z − 7 =0. D. 4 x + y + 4 z + 9 =0.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
38. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn log 3 ( x 2 + 1) − log 3 ( x + 21) .(16 − 2 x −1 ) ≥ 0?
A. Vô số. B. 17. C. 16. D. 18.
39. Cho hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị ( C ) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng −1 .
Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x = −1 của ( C ) cắt ( C ) tại 2 điểm khác có hoành độ lần lượt là 0
và 2. Gọi S1 , S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và ( C ) ( với S 2 là phần diện tích hình phẳng
S1
nằm bên phải trục Oy ). Tỷ số bằng
S2
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
14 28 25 5
3π
π sin x + sin 3 x π 5π 4
40. Cho hàm số f ( x ) có f = −1=
và f ′ ( x ) 4
, ∀x ∈ ; . Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
2 2sin x.cos x 6 6 π
4
A. 4. B. 0. C. −2. D. 2.
41. Cho hình chóp S . ABC có mặt phẳng ( SAC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SAB là tam giác đều
cạnh a 3, BC = a 3. Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( ABC ) góc 60°. Thể tích của khối chóp
S . ABC là
a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. 2a 3 6.
3 2 6
42. Cho lăng trụ đáy tam giác đều ABC. A′B′C ′ có cạnh 2a. Hình chiếu của A′ lên mặt đáy trùng với trung
điểm M của cạnh BC . Biết góc tạo bởi A′B và mặt đáy 60°. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( AB′C )
là
a 7 2 7a 2 39a a 39
A. . B. . C. . D. .
7 7 13 13
1 1
43. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = có phần thực bằng . Xét các số
z −z 18
2 2
phức z1 , z2 ∈ S thoả mãn z1 − z2 =
3, giá trị lớn nhất của P= 5 z1 − 3 − 5i + 2 z2 − 3 − 5i gần bằng
với giá trị nào sau đây?
A. 1532. B. 1533. C. 1530. D. 1531.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
44. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Đặt
g ( x ) = f f ( x ) . Số nghiệm của phương trình g ′ ( x ) = 0 là
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
x −1 y z + 2
45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng Oxyz và d=
1 = =
2 1 −1
x −1 y + 2 z − 2
d1
= = = . Gọi ∆ là đường thẳng song song với ( P ) : x + y + z − 7 =0 và cắt d1 , d 2 lần
1 3 −2
lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng ∆ là
x = 6 x= 6 − 2t x= 6 − t
=x 12 − t
5 5 5
A. y = 5 . B. y= −t . C. y= +t . D. y = .
z =−9 + t 2 2 2
−9 −9 −9
z
= +t =z +t =
z +t
2 2 2
46. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 − ( a − 3) z + a 2 + a =0 có hai nghiệm phức z1 , z2 thoả
mãn z1 + z2 = z1 − z2 ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A ( 2;11; − 5 ) và mặt phẳng
( P ) : 2mx + ( m2 + 1) y + ( m2 − 1) z − 10 =
0. Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp
xúc với mặt phẳng ( P ) và cùng đi qua A. Tổng bán kính của hai mặt cầu đó là
A. 7 2. B. 12 2. C. 2 2. D. 5 2.
48. Có bao nhiêu số nguyên x ∈ [ −2022;2022] để ứng với mỗi x có tối thiểu 64 số nguyên y thoả mãn
log 3 x 4 + y ≥ log 2 ( x + y ) ?
A. 3992. B. 3994. C. 3990. D. 3989.
49. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =(1 − x ) ( x 2 − 5 x + 6 ) . Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham só m
x ) f ( x 2 − 2 x − 1 − 2 x + m ) có đúng 9 điểm cực trị?
( với m ∈ [ 0;6];2m ∈ ) để hàm số g ( =
A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.
50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với
đáy một góc 60°. Gọi M là điểm thuộc cạnh CD sao cho DM = 3MC. Gọi H là hình chiếu vuông
góc của S lên BM . Diện tích xung quanh khối nón được sinh ra khi quay tam giác SAH xung quanh
cạnh SA là
4π a 2 118 π a 2 118 4a 2 118 4π a 2 118
A. . B. . C. . D. .
17 17 17 17
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x −∞ 0 2 +∞
y′ + 0 − 0 +
12
y
0
A. ( 0; + ∞ ) . B. ( 2;3) . C. ( −∞ ; 2 ) . D. ( 0; 2 ) .
2. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 3 + 4i có tọa độ là
A. ( 3; 4 ) . B. ( 3; − 4 ) . C. ( 4;3) . D. ( −3; − 4 ) .
4. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm và độ dài đường cao bằng 4 cm.
A. 36π cm2. B. 42π cm2. C. 24π cm2. D. 33π cm2.
2
5. Hàm số y = 2 x −x
có đạo hàm là
A. ( x 2 − x ) .2 x C. ( 2 x − 1) .2 x − x. D. ( 2 x − 1) .2 x − x.ln 2.
2 2 2 2
− x −1
. B. 2 x − x. ln 2.
6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ
= x ( 2;1; − 3) và =y (1;0; − 1) . Tìm tọa độ của
vectơ a= x + 2 y
=
A. a ( 4;1; − 1) . =
B. a ( 3;1; − 4 ) . =
C. a ( 0;1; − 1) . =
D. a ( 4;1; − 5 ) .
7. Khối lăng trụ ( H ) có thể tích là V và diện tích đáy là S . Khi đó ( H ) có chiều cao bằng
S 3V V V
A. h = . B. h = . C. h = . D. h = .
V S 3S S
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =− x 4 + x 2 − 13 trên đoạn [ −2;3] .
51 231 319
A. −13. B. − . C. − . D. − .
4 25 25
12. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′. Góc giữa đường thẳng AC và B′D′ bằng
A. 90°. B. 120°. C. 45°. D. 60°.
z
13. Cho số phức z= 6 − 2i. Môđun của số phức bằng
1 + 3i
A. 4. B. 2. C. 2 10. D. 4 10.
2
+4
14. Phương trình 3x = 81x có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
x − 2 −1
15. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x2 − 9
A. 0. B. 1. D. 3. C. 2.
16. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (α ) đi qua điểm A (1; 2; − 3) và nhận véctơ n ( 2; − 1;3) làm véctơ
pháp tuyến có phương trình là:
A. x + 2 y − 3z + 9 =0. B. x + 2 y − 3z − 9 =0. C. 2 x − y + 3 z + 9 =0. D. 2 x − y + 3 z − 9 =0.
1
x
17. Giá trị của ∫ x + 1dx là
0
A. 1 − ln 2 . B. ln 2 . C. 1 + ln 2 . D. 1 − 2 ln 2 .
18. Cho hình nón ( N ) có bán kính đường tròn đáy là và chiều cao là h. Khi đó diện tích xung quanh
của ( N ) bằng
A. S xq 2π R R 2 + h 2 .
= B. S xq = 2π Rh. C. S xq = π Rh. D. S xq π R R 2 + h 2 .
=
19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 + x + 2 tại điểm có hoành độ bằng −1 là
A. y =−2 x − 2. B. y =−2 x − 1. C. y =−2 x + 1. D. y =−2 x − 5.
y log 22 4 − 2 x − log 23 ( x + 1) là
2
20. Tập xác định của hàm số=
A. ( −∞ ; 2] . B. ( −1; 2 ) . C. ( −∞ ; 2 ) \ {−1} . D. ( −∞ ; 2 ) .
21. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; − 2; 4 ) . Hình chiếu vuông góc của A lên trục Oy là
A. P ( 0;0:4 ) . B. Q (1;0;0 ) . C. N ( 0; − 2;0 ) . D. M ( −1; − 2; − 4 ) .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
23. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với đáy và SA = 6a.
= AB
Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A. 18a 3 . B. 36a 3 . C. 108a 3 . D. 72a 3 .
24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; 2;1) , N ( 3; − 1; 2 ) . Đường thẳng MN có phương trình là
x −1 y − 2 z −1 x +1 y + 2 z +1 x −1 y − 2 z −1 x −1 y − 2 z −1
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
2 −3 1 2 −3 1 3 −1 2 −2 3 1
1
∫ x (1 − x )
5
25. Cho tích phân
= I dx. Nếu đặt t = 1 − x thì mệnh đề nào sau đây là đúng?
0
0 0 0 1
− ∫ ( t 6 − t 5 ) dt
A. I = =
B. I ∫ (t
6
− t 5 ) dt C. I
= ∫ t (1 − t ) dt.
5
=
D. I ∫ t (1 − t ) dt.
5
−1 −1 1 0
26. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có đáy ABC với cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
Góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 60°. Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
a 3a 3a a
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
mx + 1
27. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng (1; + ∞ )
x+m
A. ( −∞ ; − 1) ∪ (1; + ∞ ) . B. ( −∞ ; − 1] ∪ [1; + ∞ ) . C. [1; + ∞ ) . D. (1; + ∞ ) .
2
28. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa điều kiện z − 5 z − 5 z =
0 là
A. Đường tròn tâm I ( 5;0 ) , bán kính R = 5. B. Đường thẳng đị qua gốc tọa độ.
C. Đường tròn bán kính R = 1. D. Đường tròn tâm I ( 5;0 ) , bán kính R = 3.
29. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x.sin x ?
A. F ( x )= x cos x − sin x + C. B. F ( x ) =
− x cos x − sin x + C.
C. F ( x )= x cos x + sin x + C. D. F ( x ) =
− x cos x + sin x + C.
30. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm A (1;0;1) , B ( −1; 2; 2 ) và song song với trục Ox có
phương trình là
A. y − 2z + 2 =0. B. 2 y − z + 1 =0. C. x + y − z =0. D. x + 2z − 3 =0.
A. 4. B. −5. C. −4. D. 5.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
32. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = 4 x − 2 x +1 − ( m − 12 ) x đồng biến trên
?
A. 11. B. 16. C. 12. D. 17.
33. Cho x, y là số thực dương thỏa mãn ln ( 2 x ) + ln y ≥ ln ( x 2 + y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của
P = x2 − 2x + 2 y .
A. ln 2. B. 2. C. 1. D. 2 − ln 2.
1 4
34. Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y= x − x 2 − 1. Diện tích ∆ABC bằng
2
1 3
A. . B. 1. C. 2. D. .
2 2
35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 2 ( 5 x − 1) .log 2 ( 2.5 x − 2 ) > m − 1 đúng
với mọi x ≥ 1.
A. m ≥ 7. B. m > 7. C. m ≤ 7. D. m < 7.
36. Trong tất cả các khối chóp tam giác có cùng đỉnh S và có cùng độ dài các cạnh bên lần lượt là
2a, a 2, a 3 (mặt đáy là tam giác có độ dài các cạnh thay đổi), tồn tại một khối chóp có thể tích lớn
nhất là Vmax . Giá trị của Vmax là
6 3 6 3 6 3
A. a. B. 6a 3 . C. a. D. a.
3 6 2
x = 1
37. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ O đến đường thẳng ( d ) : y = 1 là
z = t
A. 1. B. 2. C. 3. D. 2.
38. Cho hàm số f ( x )= 4 − x 2 + x − m . Gọi S là tập hợp tất cả các số thực m để max f ( x ) = 3. Tổng các
phần tử của S là
A. −2 + 2. B. −3 + 2. C. −2 + 2 2. D. −3 + 2 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
2 x 2 + mx + 1
43. Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình ln + 2 x 2 + mx + 1 = x + 2 có
x+2
hai nghiệm thực phân biệt là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
44. Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. SA
= SB = a, cạnh SD thay đổi. Thể tích
= SC
lớn nhất của khối chóp S . ABCD là:
3a 3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 4
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
46. Cho parabol ( P ) : y = x 2 , điểm A ( 0;1) . Một đường thẳng d đi qua A, cắt ( P ) tại hai điểm
B ( b ; b 2 ) , C ( c ; c 2 ) ( b < 0 < c ) sao cho AC = 4 AB (như hình vẽ). Gọi S1 và S 2 là diện tích của phần
S1
tô đậm và phần gạch chéo (hình vẽ). Tính tỉ số
S2
181 17 13 2763
A. . B. . C. . D. .
2944 608 112 2944
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
x − 1 + 22
48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = có đúng ba đường
x 2 − 2mx + m + 2
tiệm cận?
A. 2 < m ≤ 3. B. 2 < m < 3. C. 2 ≤ m ≤ 3. D. m > 2 hoặc m < −1.
( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1)
2 2 2
49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 9 và
=
M ( x0 ; y0 ; z0 ) ∈ ( S ) sao cho A =x0 + 2 y0 + 2z 0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0 + y0 + z0 bằng
A. 2. B. −1. C. −2. D. 1.
50. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 1 2 3 +∞
4 3
f ( x)
2 1 2
1
f ( x )+
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 f ( x)
+ log 2 f 2 ( x ) − 2 f ( x ) + 3 =
m có đúng
2 nghiệm phân biệt?
A. 15. B. 7. C. 16. D. 12.
--- Hết ---
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. −2. B. 1. C. 2. D. −1.
4. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −1;1) . B. ( −∞ ; 2 ) .
C. (1; + ∞ ) . D. ( 2; + ∞ ) .
9. Số phức liên hợp của số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là M (1; −3) . Số phức z là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
x −∞ −2 0 1 2 +∞
f ′( x) − 0 − 0 + 0 − 0 +
Số điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x ) là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
2 2
12. Nếu ∫ 3 f ( x ) − 2 dx =
1
4 thì ∫ f ( x ) dx bằng
1
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
13. Trong không gian cho hai điểm A, B. Tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác MAB không đổi
là
A. Một mặt trụ. B. Một mặt nón.
C. Hai đường thẳng song song. D. Một điểm.
14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 12. Tam giác SAB vuông cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD ) . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
2 1
15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x=
) x2 + trên khoảng ; 5 là
x 2
5
A. 2. B. . C. 3. D. 5.
2
16. log 2 3 a=
Cho= , log 2 5 b. Tính log 2 360 theo a và b.
A. 3 − 2a + b. B. 3 + 2a + b. C. 3 + 2a − b. D. −3 + 2a + b.
3x + 1
17. Cho hàm số f ( x ) = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
−x +1
A. f ( x ) nghịch biến trên ( −∞ ;1) và (1; + ∞ ) . B. f ( x ) đồng biến trên ( −∞ ;1) và (1; + ∞ ) .
18. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên \ {2} và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 2 +∞
f ′( x) + +
+∞ 1
f ( x)
1 −∞
Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f ( x ) là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
∫ ( x + 3)
2
19. Tích phân dx bằng
1
61 61
A. . B. . C. 4. D. 61.
9 3
21. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy r = 3 cm và thể tích của khối nón được tạo nên từ hình nón
là V = 9π 3 cm3 . Tính góc ở đỉnh của hình nón đó.
23. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( −3; 2; − 2 ) trên mặt phẳng ( Oyz ) có tọa
độ là
A. ( −3;0;0 ) . B. ( −3;0; − 2 ) . C. ( −3; 2;0 ) . D. ( 0; 2; − 2 ) .
24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,= , AD a 3, cạnh bên SA vuông góc
AB a=
với mặt phẳng ( ABCD ) và SA = 2a 3. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
x +1
26. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
x−2
hàm số trên tại điểm M là
A. x + 3 y − 1 =0. B. x − 3 y + 1 =0. C. x − 3 y − 1 =0. D. x + 3 y + 1 =0.
27. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , dấu của đạo hàm được cho bởi bảng
x −∞ 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
Hàm số
= y f ( 2 x − 2 ) nghịch biến trong khoảng nào?
A. ( −∞ ; − 1) . B. (1; 2 ) . C. ( −1;1) . D. ( 2; + ∞ ) .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
4
I = ∫ xf ′ ( x ) dx
1
C. D = ( −∞ ;10 ) . D. D= (1; + ∞ ) .
33. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =x3 − 3mx 2 + 3 ( m 2 − 1) x đạt cực đại tại điểm x0 = 1
là
A. m ≠ 0 và m ≠ 2. B. m = 2. C. m = 0. D. m = 0 hoặc m = 2.
34. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (1;0; − 2 ) và mặt phẳng ( P ) có phương trình
x + 2 y − 2z + 4 =0. Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) là
A. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = B. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) =
2 2 2 2
9. 3.
C. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = D. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) =
2 2 2 2
3. 9.
35. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh bằng 2. Điểm M , N lần lượt nằm trên đoạn AC ′ và CD′
C ′M D′N 1
sao cho = = . Tính thể tích tứ diện CC ′NM .
C ′A 2 D′C 4
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 8 8
36. Số giao điểm của đồ thị hàm số=y sin x − x và trục hoành là
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vố số.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x − ( m + 1) 2 x +1 + 3m − 8 =0 có hai nghiệm
trái dấu?
A. 7. B. 5. C. Vô số. D. 6.
39. Cho hình chóp S . ABC có ∆ABC đều, cạnh bằng 2a, SB = a 3, góc giữa hai mặt phẳng ( ABC )
= SC
và ( SBC ) bằng 60°. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ) bằng
a 3 a 2 a 6
A. . B. 2a 6. C. . D. .
2 2 2
41. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 5;7;6 ) và B ( 2; 4;3) . Trên mặt phẳng ( Oxy ) , lấy điểm
M ( a ; b ; c ) sao cho MA + MB bé nhất. Tính P = a 2 + b3 − c 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ ( −10;10 ) để hàm số y = m x − 2 ( 4m − 1) x + 1 đồng biến trên
2 4 2
42.
khoảng (1; +∞ ) ?
A. 15. B. 9. D. 10. C. 16.
43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2. Các điểm M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh BC và CD. Biết SA = 5 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SN và DM bằng
10 5 10 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 5 2
44. Cho 2 số phức z1 , z2 thỏa mãn 2 z1 + 5 = 7; z2 + 1 − 3i = z2 − 3 − 6i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P= z1 − z2 là
5 3
A. . B. 4. C. . D. 5.
2 2
45. Cho hình chóp S . ABC , đáy là tam giác vuông tại B với=
AB a= , BC a 3. Hình chiếu vuông góc của
S lên mặt đáy trùng với trọng tâm G của tam giác ABC , biết góc giữa SB và mặt đáy bằng 60°. Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
21a 21a 2 21a 2 21a
A. . B. . C. . D. .
9 7 9 7
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
47. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên , cả bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 2 2 2 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
y
−1 0
2
Số nghiệm của phương trình f x + 4 − x =1 bằng ( )
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
48. Cho hình chóp S . ABCD, cạnh bên SA vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình thoi. Gọi M , I lần lượt
là trung điểm của AB và AS , điểm N trên cạnh SB sao cho SN = 3 NB. Mặt phẳng (α ) qua MN và
vuông góc với mp ( SAC ) , (α ) cắt SC tại E. Biết thể tích khối tứ diện CMNE bằng V . Thể tích khối
tứ diện IMNE bằng:
V V V 2V
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3
49. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm đa thức bậc 7, có đồ thị như hình vẽ.
1
( x ) f ln x +
Hàm số g = + 1 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
x
A. 5. B. 4.
C. 7. D. 3.
2
50. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn x ∫ f ( x ) d=
x x 3 − f ( x ) và f (1) > −3. Tính f ( 3) .
0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
3 3
1. Nếu ∫ f ( x ) dx = 4 thì ∫ 2 − f ( x )dx bằng
2 2
A. −2. B. 6. C. 2. D. −6.
2. Diện tích của mặt cầu có bán kính r = 2 bằng
32π
A. . B. 16π . C. 2π . D. 4π .
3
3. Trong không gian Oxyz, cho vectơ =
a (1; − 4;3) và b = ( 3; − 2; − 3) . Tọa độ vectơ a + b là
5x
A. 5 x ln 5 + C. B. 5 x + C. C. x5 x −1 + C. D. + C.
ln 5
5. Cho hai số phức z1 =−2 − 3i và z2= 4 + 5i. Khi đó z1 + z2 bằng
A. ( −∞ ;9 ) . B. ( 0;9 ) . C. ( 6; + ∞ ) . D. ( 9; + ∞ ) .
x −∞ −1 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
1 +∞
y
−∞ −3
Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 3. B. x = −3. C. x = −1. D. x = 1.
x−2
9. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục hoành là
x +1
A. ( 0; 2 ) . B. ( 0; − 2 ) . C. ( −2;0 ) . D. ( 2;0 ) .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
13. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 9 và chiều cao h = 8. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 36. B. 18. C. 24. D. 72.
14. Số phức liên hợp của số phức z= 5 − 3i là
A. 5 + 3i. B. −5 − 3i. C. −5 + 3i. D. 5 − 3i.
15. Tập xác định của hàm số y = x −5 là
A. . B. ( 0; + ∞ ) . C. ( 5; + ∞ ) . D. \ {0} .
16. Cho hàm số f ( x=
) 2 x + sin x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
∫ f ( x )dx =2 x − cos x + C. ∫ f ( x )dx =x − cos x + C.
2
A. B.
A. 4 2. B. 4. C. 32. D. 8.
19. Với n, k là các số nguyên dương, n ≥ k . Công thức nào sau đây đúng?
k! n! n!
k
A. C= ( n − k )!. B. Cnk = . C. Cnk = . D. Cnk = .
n !( n − k ) ! k !( n − k ) !
n
(n − k )!
20. Cho y = f ( x ) là hàm số bậc bốn, hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
21. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
x −∞ −1 1 +∞
y′ + 0 − 0 +
3 +∞
y
−∞ −1
A. y = x 3 − 3 x + 1. B. y =− x3 + 3 x 2 + 1. C. y =x 4 − 4 x 2 + 2. D. y =− x 4 − 3 x − 1.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
8x
A. y′ = . B. y′ = 8 x ln 8. C. y′ = x8 x ln 8. D. y′ = x8 x −1.
ln 8
25. Cho khối nón có bán kính đáy r và độ dài đương cao h. Thể tích V của khối nón đã cho được tính bằng
công thức nào dưới đây?
1 1
A. V = π r 2 h. B. V = π r 2 h. C. V = π r 2 h. D. V = 2π r 2 h.
6 3
4 4 4
26. Nếu ∫ f ( x ) dx =
−1
−3 và ∫ g ( x ) dx = 3 thì ∫ 2 f ( x ) + 3g ( x ) dx bằng
−1 −1
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =( x − 1)( x − 2 )( x + 4 ) . Hàm số=y f ( x + 1) đồng biến trên
2
28.
khoảng nào dưới đây?
A. ( −5;1) . B. ( 0; + ∞ ) . C. ( −∞ ;0 ) . D. ( 0;1) .
x= 3 + 2t
29. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : y =−1 − t đi qua điểm nào dưới đây?
z= 4 − 3t
A. Q ( −3;1; − 4 ) . B. N ( −2;1;3) . C. M ( 2; − 1; − 3) . D. P ( 3; − 1; 4 ) .
A. ( −1; 4 ) B. ( −∞ ; − 1) .
C. ( 0;1) . D. ( −1;0 ) .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
31. Cho hàm số y = f ( x ) xác định vào có đạo hàm liên tục trên . Hàm số
y = f ′ ( x ) có đồ thị như sau.
A. ab 2 = 6. B. a + b 2 =
9. C. a + b 2 =
6. D. ab 2 = 9.
ln 3 ln 3
34. Nếu ∫ f ( x ) + e x dx =
6 thì ∫ f ( x ) dx bằng
0 0
A. 6 + ln 3. B. 6 − ln 3. C. 4. D. 8.
35. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng
3a
A. 2a. B. .
2
2a
C. 3a. D. .
2
36. Một tổ học sinh có 7 nữ và 5 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn
có đúng 1 học sinh nam bằng
1 5 21 7
A. . B. . C. . D. .
5 12 44 22
37. Cho lăng trụ ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình vẽ)
Góc giữa hai đường thẳng AB và C ′A′ bằng
A. 30°. B. 60°.
C. 45°. D. 90°.
A. 2. B. −2. C. −3. D. 1.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
x +2
41. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là =
f ′( x) , ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) và f (1) = 1. Biết F ( x ) là một
2x
1
nguyên hàm của hàm số f ( x ) thỏa mãn F (1) = − , khi đó F ( 9 ) bằng
3
8 8
A. + 8ln 3. B. 9 + 18ln 3. C. 9 + 27 ln 2. D. − + 8ln 3.
3 3
của tham số a để phương trình có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của S bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
43. Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, thiết diện qua trục là tam giác đều. Mặt phẳng ( P )
đi qua S và cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho = 120°. Biết khoảng cách từ O đến ( P ) bằng
AOB
3 39
a. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng
13
2 2 3 8 2 3
A. a. B. 2 2a 3 . C. 16a 3 . D. a.
3 3
45. Trên tập số phức, xét phương trình z 2 − 2az + b 2 − 20 =
0 với a, b là các tham số nguyên dương. Khi
phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 + 3iz2 =+
7 5i thì giá trị của biểu thức 7 a + 5b
bằng
A. 19. B. 17. C. 32. D. 40.
x − 2 y +1 z
46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2; − 1;3) , đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 2 −1
( P ) : 3x + y − 2 z + 6 =0. Gọi B là điểm thuộc ( P ) sao cho đường thẳng AB cắt và vuông góc với d .
Hoành độ của điểm B bằng
A. −5. B. 8. C. 3. D. 1.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1
47. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 − 2 − 2i = và z2 − 1 + z2 + 1 = 2 5. Số phức z thỏa mãn
8
2 z + 2 − 5i = 2 z + 3 − 6i . Giá trị nhỏ nhất của z − 2 z1 + z − z2 bằng
23 13 11
A. . B. . C. . D. 5.
4 2 2
48. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −2;6 ) , B ( 3;3; − 9 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 12 =0.
Điểm M di động trên ( P ) sao cho MA, MB luôn tạo với ( P ) các góc bằng nhau. Biết M luôn thuộc
một đường cố định. Tung độ của tâm đường tròn đó bằng
2 2
A. . B. − . C. 0. D. −12.
3 3
49. Biết hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp hai liên tục trên . Hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số y = f ′ ( x )
trên ( −∞ ; − 2] , đồ thị hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −2;3] và đồ thị hàm số y = f ′′ ( x ) trên [3; + ∞ ) .
A. 5. B. 6. C. 3. D. 7.
50. Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ. Biết miền tô đậm
4
có diện tích bằng và điểm B có hoành độ bằng −1. Số giá trị nguyên
15
của tham số m thuộc đoạn [ −3;3] để hàm số
= y f m − 3x có đúng một ( )
điểm cực trị là
A. 1. B. 6. C. 2. D. 0.
--- Hết --- om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
x −1 y − 5 z + 2
1. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = có một véc tơ chỉ phương là
3 2 −5
A. u (1;5; − 2 ) . B. u ( 3; 2; − 5 ) . C. u ( −3; 2; − 5 ) . D. u ( 2;3; − 5 ) .
3x − 1
2. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là
x +1
A. x = 2. B. y = −1. C. x = −1. D. y = 3.
3. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy 1 dãy ghế có 4 ghế?
A. 4. B. 12. C. 8. D. 24.
4. Trong không gian Oxyz , cho u = (1;0;3) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. u= i + 3 j . B. u= j + 3k . C. u= i + 3 j . D. u= i + 3k .
5. Với các số thực dương a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
a ln a
A. ln = . B. ln ( a + b ) =
ln a.ln b. C. ln ( ab
= ) ln a + ln b. D. ln ( ab ) = ln a.ln b.
b ln b
x −∞ 1 2 3 4 +∞
y′ − 0 + 0 + 0 − 0 +
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 3; 4 ) . B. ( 2; 4 ) . C. ( −∞ ; − 1) . D. (1;3) .
8. Hình trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h thì có diện tích xung quanh bằng
A. 2rh. B. 2π rh. C. π r 2 h. D. π rh.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
14. −3, u8 =
Một cấp số cộng có u1 = 39. Công sai của cấp số cộng đó là
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x ( x3 − x ) ( x + 1) với mọi x thuộc . Số điểm cực trị của hàm
2
15.
số f ( x ) là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
16. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
x +1
17. Đồ thị của hàm số y = 2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x + 2x − 3
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
18. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 45°. B. 60°. C. 30°. D. 90°.
19. Trong không gian Oxyz , cho A (1;1;1) và B ( 2; 2; − 1) . Tọa độ trọng tâm G của ∆ABO là
3 3
A. (1;1;0 ) . B. ; ;0 . C. (1;1; − 2 ) . D. (1;1;1) .
2 2
1 −1 1
20. ∫ f ( x ) dx 2,=
Cho=
−1
∫ g ( x ) dx 3. =
Tính I
1
∫ f ( x ) + 2 g ( x ) dx
−1
A. 8. B. −4. C. −1. D. 5.
21. Biểu thức Q = a 2 . 3 a 4 (với a > 0; a ≠ 1 ). Đẳng thức nào sau đây đúng?
5 7 7 11
A. Q = a . 3
B. Q = a . 4
C. Q = a . 3
D. Q = a . 6
22. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm
thực của phương trình f ( x ) = 3 là
A. 1. B. 3.
C. 2. D. 0.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
a2.3 b
25. Biết= log a b 2,=
log a c 3; với a, b, c > 0; a ≠ 1. Khi đó giá trị của log a bằng
c
2 1
A. 6. B. . C. 5. D. − .
3 3
26. Giả sử a, b là hai số thực thỏa mãn 2a + ( b − 3) i =4 − 5i với i là đơn vị ảo. Giá trị của a, b bằng
a 1,=
A. = b 8. a 8,=
B.= b 8. C. a = 2, b = −2. −2, b =
D. a = 2.
1 3
27. Biết ∫ f ( 3x ) dx = 9. Giá trị của ∫ f ( x ) dx bằng
0 0
A. 3. B. 1. C. 27. D. 9.
A. i + 1. B. i − 1. C. −1 − i. D. 2.
29. Khối nón có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 1 thì có thể tích là
π 1
A. π . B. . C. . D. 1.
3 3
x= 1+ t
30. Trong không gian Oxyz , biết đường thẳng d : y = 2t đi qua điểm M ( 3; b ; c ) . Giá trị của b − c bằng
z= 3 − t
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
32. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có AB = a, góc giữa đường thẳng A′C và mặt phẳng
( ABC ) bằng 45°. Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 2 6
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
33. Cho hàm số y = x3 − x − 1 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại giao điểm của ( C ) với
trục tung là
A. y =− x − 1. y 2 x + 2.
B. = C. y =− x + 1. y 2 x − 1.
D. =
34. Trong không gian Oxyz , cho A ( 0;1; 2 ) , B ( −1;0; 2 ) . Tọa độ điểm D thỏa mãn tứ giác OADB là hình
bình hành là
A. ( −1;1; 4 ) . B. (1;1; 4 ) . C. ( −1;1;0 ) . D. ( −1; − 1; 4 ) .
x −∞ −1 1 +∞
y′ − 0 + 0 −
+∞ 0
y
−4 −∞
Có bao nhiêu số nguyên dương m thì phương trình f ( x ) + log 2 m =
0 có 3 nghiệm phân biệt?
A. 14. B. 15. C. 16. D. 17.
36. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=
) 1 − x là
2 2 1 1
(1 − x ) (1 − x ) (1 − x ) (1 − x )
3 3 3 3
A. + C. B. − + C. C. + C. D. − + C.
3 3 3 3
37. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB = 2a. Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC.
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 3 12 3
38. Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d ∈ ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu
số dương trong các số a, b, c, d ?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. −2. B. 2. C. −4. D. 4.
43. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ −4; 4] và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
x −4 −3 −2 1 2 3 4
0 5 4 3
y
−2 −6 −5
Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của m ∈ [ −4; 4] để hàm số g ( x )= f ( x + 2 x ) + 3 f ( m ) có giá trị lớn
3
44. Gọi ( H ) là tập hợp các điểm trong mặt phẳng ( Oxy ) biểu diễn số phức z =
x + yi ( x, y ∈ ) thỏa mãn
z ≤ 1 ≤ x − y. Tính diện tích hình ( H ) .
π 3π 1 π 1
A. . B. + . C. − . D. 1.
4 4 2 4 2
π
2 x + 1 khi x ≤ 0 2
45. Cho hàm số f ( x ) = . Giá trị của
= I ∫ f ( x ) + f ( −2 x ) sin x dx bằng
2
3π 3π 2 3π 3π 2
A. + 2. B. + . C. − 1. D. − .
4 4 3 4 4 3
x2 x2
1 1
46. Biết rằng tập hợp các giá trị của m để phương trình − ( m + 1) − 2m =
0 có nghiệm là
4 2
−a + 2 b ;0 với a, b là các số nguyên dương. Tính b − a.
A. 1. B. −11. C. −1. D. 11.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
7 34 3 34
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
18 12 12 144
49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 4;0; 4 ) , B ( 2; 4;0 ) . Điểm M di động trên tia Oz , điểm N
di động trên tia Oy. Giá trị nhỏ nhất của AM + MN + NB bằng
21 23
A. . B. 11. C. . D. 10.
2 2
50. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1= 2, z2 − 6i= 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P= 3 z1 − 4 + 2 z2 − 9 − 6i + 6 z1 − z2
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1 1
A. ( −∞;3] . B. ( 0;3] . C. −∞; . D. 0; .
3 3
( 3x − 1)
−2 3 +1
3. Tập xác định của hàm số=
y là
1 1
A. ( 3; + ∞ ) . B. ; + ∞ . C. . D. \ .
3 3
4. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn ln ( 3a ) + ln ( 4b ) =2 ln ( a + 3b ) . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a = 3b. B. 3a = b. C. a = b. D. 3a = 4b.
5. Cho số phức z thỏa mãn z =−3 + 4i. Môđun của số phức z bằng
A. 25. B. 5. C. 7. D. 1.
x −∞ −3 −1 0 9 +∞
f ′( x)
+ 0 + 0 − 0 + 0 −
Số điểm cực đại cùa hàm số đã cho là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
2
8. ( x ) sin x +
Cho hàm số f = ∀x ≠ 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x
2
A. ∫ f ( x ) dx =− cos x + 2 ln x + C. B. ∫ f ( x ) dx= cos x −
x2
+ C.
C. ∫ f ( x ) dx =cos x + 2 ln x + C. D. ∫ f ( x ) dx =
− cos x − 2 ln x + C.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
35 13
A. x = 1. B. x = . C. x = 2. D. x = .
4 4
11. Trên khoảng ( 0; + ∞ ) , đạo hàm của hàm số y = log (100 x ) là
1 100 ln10 1
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
100 x ln10 x ln10 100 x x ln10
−2 x + 5
12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x+3
A. y = 1. B. y = 5. C. y = −2. D. y = −3.
13. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình vẽ
A. y = x 3 + 2 x 2 − 5 x − 1. B. y =− x 4 + 2 x 2 + 1.
x −1
C. y = . D. y =x 4 − 2 x 2 − 1.
−3 x + 1
14. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d ∈ ) có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ sau đây. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số trên là
A. ( −1;3) . B. ( 0;3) .
C. (1;0 ) . D. (1; − 1) .
x −∞ −1 0 1 +∞
y′ + 0 − 0 + 0 −
2 2
y
−∞ −1 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
16. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −4; 4] và có đồ thị như hình
vẽ bên.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f ( x ) trên đoạn [ −4; 4] . Giá trị của M − m bằng
A. 7. B. 5.
C. 8. D. 10.
17. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y =− x 4 + 5 x 2 + 2?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
3V 3V 3V 1 V
A. r = . B. r = . C. r = 3 . D. r = .
4π 4π 4π 2 π
3 1
21. Nếu ∫ f ( x ) dx = 3 thì ∫ 4 f ( x ) dx bằng
1 3
24. Khối trụ có đường kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 thì có diện tích xung quanh bằng
π a2 2 π a2 2 3π a 2
A. π a 2 2. B. . C. . D. .
2 6 4
x −3 y z + 4
25. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = không đi qua điểm nào dưới đây?
2 −1 5
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
x =−3 + 2t
28. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y= 2 − t nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương?
z =−5 + 3t
u2
A.= ( 2;1; − 3) . B. u4 = ( −1; 2;3) . ( −3; 2; − 5) .
C. u3 = u1
D. = ( 2; − 1;3) .
29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với=
AB 2a= a, SA 4a và
, BC 3=
SA ⊥ ( ABCD ) . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
A. 24a 3 . B. 8a 3 . C. 4a 3 . D. 12a 3 .
30. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 4a 2 và chiều cao h = 3a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
8 3
A. a. B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 16a 3 .
3
31. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 1) 2 =
9 có tâm là
19 5 7 11
A. I = − . B. I = . C. I = − . D. I = .
2 2 2 2
35. Cho hai số nguyên dương k , n với k ≤ n. Mệnh đề nào sau đây là sai?
n! n!
A. Ank = k !.Cnk . B. Cnk = . C. Ank = . D. Cnk = k !. Ank .
k !( n − k ) ! ( n − k )!
36. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ( log 32 x − 3log 3 x + 2 ) 256 − 2 x ≥ 0?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
37. Cho số phức w, biết rằng phương trình z 2 + az + b =0 (với a, b ∈ ) có hai nghiệm phức là z1= w − 2i
và z=
2 2 w − 4. Tính giá trị của biểu thức =
T z1 + z2
8 10 2 3 2 37
A. T = . B. T = . C. T = 5. D. T = .
3 3 3
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
a 3 a 21
A. . B. .
2 21
a 3 a 21
C. . D. .
6 7
39. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 1 +∞
f ′( x) − − 0 −+
2 +∞ +∞
f ( x)
−∞ 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt.
40. Cho hình nón ( N ) có chiều cao bằng 2a. Cắt ( N ) bởi một mặt phẳng qua đỉnh và cách tâm của đáy
4a 2 11
một khoảng bằng a, ta được thiết diện có diện tích bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
3
4π a 3 5 10π a 3 4π a 3 5
A. 10π a 3 . B. . C. . D. .
9 3 3
x +1 y −1 z − 2
41. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng ( P ) : x − y − z − 1 =0.
2 1 3
Phương trình đường thẳng ∆ đi qua A (1;1; −2 ) , song song với mặt phẳng ( P ) và vuông góc với d là
x +1 y +1 z − 2 x −1 y −1 z + 2 x −1 y −1 z + 2 x −2 y −5 z +3
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
2 5 −3 2 5 −3 2 −3 5 1 1 −2
42. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) : x + y + z =3 và
(Q ) : x − y + z =5. Mặt phẳng (α ) chứa đường thẳng d và đi qua gốc tọa độ O có phương trình là
43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm H , SH ⊥ ( ABCD ) . Hai đường chéo AC = 2a,
BD = a 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB , và điểm P thuộc cạnh CD. Biết
khoảng cách từ A đến mp ( MNP ) bằng a, thể tích khối đa diện AMNP bằng
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 4 8
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
44. Tại một cửa hàng kinh doanh quần áo X có doanh thu R ( t ) với tốc độ R=
′ ( t ) 7250 − 18t 2 (triệu/năm)
sau thời gian t năm. Chi phí kinh doanh C ( t ) của cửa hàng có tốc độ C=
′ ( t ) 3620 + 12t 2 (triệu/năm).
Hỏi sau bao nhiêu năm, lợi nhuận L ( t ) với L=
( t ) R ( t ) − C ( t ) của cửa hàng bắt đầu giảm và lợi nhuận
L sinh ra trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?
A. t = 12 năm, L = 26620 triệu đồng. B. t = 10 năm, L = 26200 triệu đồng.
C. t = 11 năm, L = 26620 triệu đồng. D. t = 9 năm, L = 25290 triệu đồng.
45. Hai bạn A và B, mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất
để các chữ số có mặt ở hai số bạn A và B viết giống nhau bằng
25 31 1 1
A. . B. . C. . D. .
2916 2916 648 108
46. Cho số phức z có phần thực không âm, phần ảo không dương, đồng thời thỏa mãn z + 2 + i ≥ z − 3i
và z ( z − 2 + i ) − 4i − 1 là số phức có phần ảo không dương. Khi số phức w= z + 3 z .i có phần ảo nhỏ
nhất thì mô-đun của số phức w bằng
A. 2 5. B. 13. C. 2 10. D. 5.
1 1
47. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( a ; b ) thỏa mãn 0 < a, b ≤ 20 sao cho đồ thị của hai hàm số =
y + và
ax b
1 1
y
= + cắt nhau tại đúng hai điểm phân biệt?
bx a
A. 340. B. 342. C. 361. D. 324.
48. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , f ( −6 ) < 0 và bảng xét dấu đạo hàm:
x −∞ −2 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
Hàm số y= 3 f ( − x 4 + 4 x 2 − 6 ) + 2 x 6 − 3 x 4 − 12 x 2 có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 5. B. 7. C. 3. D. 1.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình x + ( y − 1) + z 2 = 2 2
49. 4 và điểm
4 3
H ( 3;0;3) . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm H và cắt mặt cầu theo dây cung BC = không đổi.
3
Khi khoảng cách từ O đến ∆ lớn nhất thì ∆ đi qua điểm N ( −20; m ; n ) . Tính m + n
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
0 +∞
f ( x)
−∞ −2
Giá trị cực đại của hàm số f ( x ) là
A. −2. B. 0. C. 1. D. −1.
2. Trong không gian Oxyz , cho u = (1; 2;1) , v = ( −1;0; 2 ) . Độ dài vectơ u − v bằng
A. 9. B. 3. C. 6. D. 2 2.
2
3. Số nghiệm thực của phương trình 2 x −x
= 1 là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
4. Hình nón có bán kính đáy, chiều cao và đường sinh lần lượt là r , h, l. Diện tích xung quanh của hình
nón là
A. a 2 . B. 2a. C. 2a. D. 2.
8. Thể tích khối cầu có bán kính R được tính bởi công thức:
4 4
A. V = π R 2 . B. V = 4π R 2 . C. V = 4π R 3 . D. V = π R 3 .
3 3
9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x.cos x
sin 4 x sin 4 x
A. ∫ f ( x ) dx =
− + C. B. ∫ f (=x ) dx + C.
4 4
sin 2 x sin 2 x
C. ∫ f ( =
x ) dx + C. D. ∫ f ( x ) dx =
− + C.
2 2
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
1
11. Nghiệm của bất phương trình 3x+ 2 ≥ là
9
A. x ≥ −4. B. x ≥ 4. C. x > −4. D. x < 4.
12. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương là
A. 9. B. 64. C. 48. D. 84.
13. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; − 1;1) , B ( −1;0; 2 ) , C ( 0; − 2;0 ) . Tọa độ trọng tâm ∆ABC
là
3
A. 4. B. −6. C. . D. 6.
2
2
15. Cho a là 1 số thực dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỷ là
5 6 7 11
A. a . 6
B. a . 5
C. a . 6
D. a . 6
9 3
A. 3. B. . C. . D. 4.
2 2
1 3
17. Hàm số y = x − x 2 − 3 x + 1 đồng biến trên khoảng nào?
3
1 3
A. 2. B. . C. 4. D. .
2 2
19. Khối chóp OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = 1. Thể tích khối chóp
= 2OC
= OB
OABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 9
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. ( 0; 2 ) . B. [ 0; 2] . C. ( 0; + ∞ ) . D. ( −∞ ;0 ) ∪ ( 2; + ∞ ) .
1 1
21. Phương trình z 2 + 2 z + 3 =0 có 2 nghiệm phức là z1 và z2 . Giá trị + bằng
z1 z2
2 2
A. . B. − . C. 2. D. 1.
3 3
22. Biết số phức z thỏa mãn z − i =4. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
23. log 2 a 3,=
Biết= log a b 5. Khi đó log 2 b có giá trị là
A. 8. B. 2. C. 15. D. 1.
24. Cho mặt cầu S ( O ; R ) và mặt phẳng (α ) . Biết khoảng cách từ O tới (α ) bằng d . Nếu d < R thì giao
tuyến của mặt phẳng (α ) với mặt cầu S ( O ; R ) là đường tròn có bán kính bằng
A. R2 + d 2 . B. R 2 − 2d 2 . C. R2 − d 2 . D. Rd .
25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) = x 3 + 3 x 2 + m 2 − 5 có giá trị lớn nhất trên đoạn
[ −1; 2] là 19.
A. m = 2 và m = −2. B. m = 1 và m = 3. C. m = 2 và m = 3. D. m = 1 và m = −2.
26. Cho số phức z thỏa mãn z (1 + 2i ) =4 − 3i. Phần ảo của số phức z bằng
2 2 11 11
A. − . B. . C. . D. − .
5 5 5 5
27. Cho hàm số y = log a x, với 0 < a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt phẳng (α ) : x = 1 và ( β ) : y − z =0.
Một vectơ chỉ phương của d là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
30. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên \ {1} và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 1 3 +∞
y′ + 0 + − 0 +
+∞ +∞ +∞
y
27
−∞ 4
Phương trình f ( x ) = m ( m là tham số thực) có 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
27 27
A. m ∈ . B. m ∈ ∅. C. 0 < m < . D. m > .
4 4
31. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên và đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên .
2
Giá trị của biểu thức ∫ f ′ ( x ) dx
1
bằng
A. 1. B. 0.
C. 4. D. 2.
32. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3− x là
3− x 3− x
A. + C. B. −3 + C. −x
C. − + C. D. 3− x ln 3 + C.
ln 3 ln 3
33. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa AC và DC ′.
a 3 a a 3
A. . B. . C. . D. a.
2 3 3
34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e x , trục tung, trục hoành và đường thẳng x = 1 là
A. S = e − 1. B. S = e. C. S = e + 1. D. S = 2e.
35. Cho hình chóp đều S . ABCD có tam giác SAC đều cạnh a. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 3 12 6
mx + 9
36. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng ( −∞ ;1) ?
x+m
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
37. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị trên đoạn [ −5;1] như hình vẽ. Gọi m là giá
trị nhỏ nhất của hàm số f ( sin 2 x ) và M là giá trị lớn nhất của hàm số
f ( sin x ) . Giá trị của M + m bằng
9
A. 2. B. .
2
3
C. − . D. 3.
2
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
39. Trong không gian Oxyz , cho A (1; 2; −1) , B ( 0;1;0 ) , C ( 3;0;1) . Diện tích mặt cầu nhận đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn là
99π 11π 99π 99π
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 2
40. Cho bất phương trình 9 x + ( m + 1) 3x + 2m > 0 (1) . Có bao nhiêu giá trị của tham số m nguyên thuộc
[ −8;8] để bất phương trình (1) nghiệm đúng ∀x > 1 .
A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.
41. a + bi ( a, b ∈ ) thỏa mãn z. z + 2 z − 180i =
Cho số phức z = 75. Tính T= a − b
A. T = −7. B. T = 12. C. T = 7. D. T = 6.
42. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 6a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC có diện tích bằng
∫(x + )
1
43. Biết x 2 + 48 dx =+
a b ln 2 + c ln 3, với a, b, c ∈ . Giá trị của a + b + c bằng
0
2 2
A. 2. B. 1. C. . D. .
6 2
45. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 16 x − ( 2sin y + 1) .22 x +1 + 4sin y + 5 =0. Giá trị nhỏ nhất của x + y
gần nhất với số nào trong các số sau:
A. 2,3. B. 2,5. C. 2, 7. D. 2,9.
2
46. Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx − 12. Biết hàm số
= g ( x ) f ′ ( x ) − 2 f ′′ ( x ) . f ( x ) có 3 điểm cực trị
1 3 f ( x)
là ; và 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục tung, trục hoành và
2 2 g ( x)
1 1 b b
đường x = là ln , với a, b, c ∈ , là phân số tối giản. Giá trị của a − b + c bằng
2 a c c
A. −75. B. −73. C. −71. D. −69.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô số.
48. Có bao nhiêu cặp số nguyên không âm ( x ; y ) thỏa mãn x ≤ 5000 và
(3 y − 2 y 2
( )
+ 2 ) .log 3 1 + x + 3 x > ( y + 1) log 2 x ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.
x 2 − 3 x − 40
50. Có bao nhiêu số thực m ∈ [ −6;6] để phương trình = ( x + m + 3) ( )
x + 1 − 3 có 2 nghiệm
( x + m)
2
+4
thực và 4m là 1 số nguyên?
A. 27. B. 30. C. 29. D. 28.
--- Hết ---
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. ( 3; − 2; 4 ) . B. ( 3; − 2; 3) . C. (1; 0; 2 ) . D. ( 2; − 2; 4 ) .
2
3. Đạo hàm của hàm số y = 2 x −x
là
y′ ( 2 x − 1) 2 x − x.
( 2 x − 1) 2 x − x ln 2. B. = ( 2 x − 1) ln 2.
2 2 2
y′
A. = y′
C. = D. y′ = 2 x −x
ln 2.
4. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 8 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 16. B. 48. C. 288. D. 144.
5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị y = x 3 − 2 x 2 + 3 x + 1?
x= 2 − t
6. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y = 1 + 2t đi qua điểm nào dưới đây?
z= 3 + t
7. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho
được tính theo diện tích công thức nào dưới đây?
1
A. S xq = π rl. B. S xq = π rl. C. S xq = 2π rl. D. S xq = 3π rl.
3
8. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( Q ) đi qua điểm M ( 2; − 1; 0 ) và có vectơ pháp tuyến
n (1; 3; − 2 ) . Phương trình của ( Q ) là
1 x2 + 1
A. ∫ x=dx ln x + C. B. ∫ e x d=
x e x + C. C. ∫ sin= ∫ xdx
xdx cos x + C. D. = + C.
2
A. ( 2; − 2; 4 ) . B. ( 2; − 2; − 1) . C. ( −2; 2; 1) . D. ( 2; − 2;1) .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
11. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x −∞
−1 0 1 2 +∞
+ y′ 0 − 0 + − 0 +
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
a
12. Với mọi số thực a dương, 3log 3 bằng
3
13. Cho số nguyên n ≥ 1 và số nguyên k thoả mãn 0 ≤ k ≤ n. Công thức nào sau đây đúng?
n! n! k! k!
A. Cnk = . B. Cnk = . C. Cnk = . D. Cnk = .
(n − k )! k !(n − k )! n!(n − k )! n!(n + k )!
1 1 1
14. Nếu ∫ f ( x ) dx = −3 và ∫ g ( x ) dx = 2 thì ∫ f ( x ) + 2 g ( x ) dx bằng
0 0 0
A. 5. B. −1. C. −6. D. 1.
15. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ
2x − 1 2x + 1
A. y = . B. y = x3 − 3 x + 1. C. y = x 4 − x 2 + 1. D. y = .
x −1 x +1
16. Trên mặt phẳng toạ độ, cho điểm M ( −2; 5 ) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần ảo của z bằng
A. −5. B. −2. C. 5. D. 2.
17. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 3; 4 ) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − z + 1 =0. Đường thẳng đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng ( P ) có phương trình
x +1 y + 3 z − 4 x −1 y − 3 z − 4
A. = = . B. = = .
1 2 −1 1 2 1
x −1 y − 3 z − 4 x −1 y − 2 z +1
C. = = . D. = = .
1 2 −1 1 3 4
18. Mô đun của số phức z= 2 − 5i bằng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1
A. −2. B. 4. C. . D. 2.
2
20. Thể tích V khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo công thức nào sau đây ?
4 2 1
A. V = π r 2 h. B. V = π r 2 h. C. V = π r 2 h. D. V = π r 2 h.
3 3 3
(3 − x )
−5
21. Tập xác định của hàm số y= là
A. 8. B. 2. C. 7. D. 5.
23. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo công
thức nào dưới đây?
1 4 2
A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh.
3 3 3
2x − 1
24. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình là
x+3
A. y = −3. B. y = 3. C. y = −2. D. y = 2.
1
A. ∫ f (=
x ) dx cos 2 x + C. B. ∫ f ( x ) dx =
− cos 2 x + C.
2
1
C. ∫ f ( x ) dx =
−2cos 2 x + C. D. ( x ) dx
∫ f= 2
cos 2 x + C.
x −1 y z
26. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 3; 2;1) và đường thẳng d : = = . Mặt phẳng đi qua M
2 3 −1
và vuông góc với d có phương trình là
A. 2 x + 3 y − z − 11 =0. B. 2 x + 3 y − z + 11 =0.
C. 2 x + 3 y − 11 = 0. D. 2 x − 3 y − z − 11 =0.
x −∞ −1 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
0 +∞
y
−∞ −4
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −2; 3) . B. ( −1; + ∞ ) . C. ( −∞; 3) . D. ( −1; 3) .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 14. B. 20. C. 9. D. 7.
29. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) > 3 là
A. ( 7; + ∞ ) . B. ( 5; + ∞ ) . C. ( −5; + ∞ ) . D. ( − ∞; 7 ) .
30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 2. Tính góc giữa
SC và ( ABCD ) .
33. Từ một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi.
Xác suất để lấy được 2 viên bi cùng màu bằng
19 19 19 18
A. . B. . C. . D. .
132 66 33 65
34. Cho các số phức z1 =2 + 3i, z2 =−1 + 2i. Số phức z1 + 2 z2 bằng
a 2 a 3 a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
37. Cho các số thực dương a; b thoả mãn a 2b3 = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2log 3 a + log 3 b =
1. B. log 3 a + 3log 3 b =
1.
C. 2log 3 a − 3log 3 b =
1. D. 2log 3 a + 3log 3 b =
1.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
2
A. . B. 2. C. e − 2. D. 3.
3
39. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − z − 1 =0, điểm A (1; 0; 2 ) và đường thẳng
x =−1 + 2t
d : y = 1 + t . Tìm phương trình đường thẳng ∆ đi qua A cắt d và ( P ) lần lượt tại hai điểm M , N
z = t
sao cho M thuộc đoạn thẳng AN và MA = 3MN .
x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
14 −5 13 10 −5 13 14 −5 −13 −14 −5 13
40. z2 2ω − 3 là hai nghiệm của một phương trình bậc hai với
Cho số phức ω biết rằng z1= ω + 2i và =
hệ số thực. Tính =
T z1 + z2 .
10 2 97
A. T = 2 13. B. T = . C. T = 4 13. D. T = .
3 3
41. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 − ( a − 4 ) z + a 2 − a =0 có hai nghiệm phức z1; z2 thoả
mãn z1 + z2 = z1 − z2 ?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
42. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi E là
2a
trung điểm BC , biết khoảng cách giũa hai đường thẳng DE và SC là . Thể tích của khối chóp
19
S . ABCD bằng
4a 3 4a 3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
43. Tổng tất cả các giá trị nguyên của x thoả mãn ( 4 x − 10.2 x + 2 + 256 ) 5 − log 2 ( 6 x ) ≤ 0 là
A. 7. B. 9. C. 12. D. 13.
44. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị ( C ) như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ x1 , x2 , x3 theo thứ tự lập thành cấp số
2 3. Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và trục Ox
cộng và x3 − x1 =
là S, diện tích S1 của hình phẳng giới hạn bởi các đường
f ( x) + 2, y =
y= − f ( x) − 2, x =
x1 và x = x3 bằng
A. 4 3. B. S + 4 3. C. S + 2 3. D. 8 3.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
17 17 17 18
A. . B. . C. . D. .
9 18 9 17
47. Cho a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 2022. Gọi S là tập các giá trị của b thoả mãn: Với mỗi giá
trị của b luôn có ít nhất 100 giá trị không nhỏ hơn 3 của a thoả mãn 2a +b − 2b − a .log a b > 4b − 1, đồng ( )
thời các tập hợp có b phần tử có số tập con lớn hơn 1024. Số phần tử của tập S là
A. 2021. B. 1911. C. 1921. D. 1912.
2 3
48. Cho hàm số y= f ( x=
) x − x + log 2 m. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m thuộc đoạn [1; 20]
3
để phương trình f ( f ( x ) ) − x =0 có 3 nghiệm phân biệt?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 20.
49. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm f ′ ( x ) như hình vẽ.
x −∞ 0 3 +∞
+ − y′ 0 0 +
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −100; 2022] để hàm số
( )
x) f 2 x 5 + 3 x + m có đúng 5 điểm cực trị?
g (=
A. a + 2b =
7. B. a − b =−3. C. a + b =5. D. a − 2b =
4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 2. B. −2. C. 1. D. 0.
2. Cho khối nón có bán kính đáy bằng r và chiều cao h. Thể tích khối nón được tính bởi công thức
1
A. V π r r 2 + h 2 .
= B. V = 2π r 2 h. C. V = π r 2 h. D. V = π r 2 h.
3
3. Với a ≠ 0, giá trị của ln a 2 bằng
A. 2 ln a. B. ln 2a. C. 2 ln a . D. ln 2 a .
4. x ) 3 x 2 + cos 4 x là
Họ nguyên hàm của hàm số f (=
1 1
A. x 3 − sin 4 x + C. B. x3 − sin 4 x + C. C. 6 x − 4sin 4 x + C. D. x3 + sin 4 x + C.
4 4
5. Cho số phức z= i 2 + i. Mô-đun của số phức z bằng
A. 3. B. 2. C. 1. D. 2.
6. Xét một khối chóp có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối chóp là
A. 20. B. 10. C. 5. D. 30.
7. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
x −∞ −2 −1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0
−5 +∞
f ( x)
−∞ −6
Cực tiểu của hàm số f ( x ) là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
x −1
9. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = có tọa độ là
2x + 4
1 1 1
A. ( −2;1) . B. −2; . C. 2; . D. ; − 2 .
2 2 2
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
10. Cho khối lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có BD′ = 2 3. Tính thể tích của khối lập phương đó
A. 24 3. B. 8 3. C. 24. D. 8.
11. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;1;3) và ( P ) : 3 x + 4 z − 1 =0. Khoảng cách từ A đến ( P ) là
14 6 8
A. 3. B. . C. . D. .
5 5 5
12. Số phức liên hợp của số phức z =−3 − i là
A. z = 3 + i . B. z =−3 + i . C. z = 3 − i . D. z =−i − 3 .
3
13. Với số thực dương a tùy ý, a. 4 a 3 bằng
7 1 7 1
A. a 8 . B. a 2 . C. a 12 . D. a 4 .
14. Cho số phức z = 1 + i. Điểm biểu diễn số phức z.z có tọa độ là
A. ( 0; 2 ) . B. ( )
2 ;0 . C. (1; − 1) . D. ( 2;0 ) .
bằng
A. 1. B. −5. C. −1. D. 5.
17. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có đồ thị của hàm số y = f ′ ( x )
như hình vẽ. Hàm số y = f ( x ) có mấy điểm cực trị?
A. 4. B. 2.
C. 1. D. 3.
18. Đạo hàm của hàm số f ( x ) = ln 2 x là
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
x x x x
A. 3 nghiệm. B. 6 nghiệm.
C. 1 nghiệm. D. 4 nghiệm.
e3
ln x
20. Tích phân I = ∫ dx bằng
e
x
3 5
A. 4. B. . C. 2. D. .
2 2
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 7 + i. B. 8 − i. C. 8 + i. D. 7 − i.
22. Trong không gian Oxyz , cho ( P ) chứa trục Ox và đi qua điểm A (1; 2;3) . Một vectơ pháp tuyến của
( P) là
23. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số đường tiệm cận
1
đứng của đồ thị hàm số y = là
f ( x) +1
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
24. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;1; − 2 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z + 1 =0. Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng ( P ) có phương trình tham số là
x = 1 + 2t x = 1 + 2t x= 2 + t x= 2 + t
A. y = 1 + t . B. y = 1 − t . C. y = 1 + t . D. y = 1 + t .
z =−2 − 2t z =−2 − 2t z= 2 − 2t z =−2 − 2t
A. I = 4. B. I = 13. C. I = 7. D. I = 5.
28. Một hình lăng trụ có tổng số lượng đỉnh, số lượng cạnh và số lượng mặt bằng 32. Hình lăng trụ đó có
số cạnh bằng
A. 5. B. 15. C. 10. D. 20.
A. 1. B. −1. C. 2. D. −2.
30. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 4. Mặt phẳng ( P ) song song và cách trục của
hình trụ một khoảng bằng 1. Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng ( P ) bằng
A. 12. B. 4 3. C. 8 3. D. 6 3.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
32. Một vật chuyển động với gia tốc a ( t ) = 6t (m/s2). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 giây là 17 m/s.
Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 4 giây đến thời điểm t = 10 giây
là
A. 1014 m. B. 1200 m. C. 36 m. D. 966 m.
3
A. −2. B. −3. C. − . D. 1.
2
x −1 y +1 z −1
35. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2;0;1) và đường thẳng d : = = . Mặt phẳng ( P )
1 2 3
đi qua A và chứa đường thẳng d . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ( P ) ?
36. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 32 x +1 − ( 9m + 7 ) .3x + 3m + 2 =0 có 2
nghiệm phân biệt mà nghiệm này gấp 2 lần nghiệm kia. Tổng các phần tử của tập hợp S là
21 21 21 21
A. . B. . C. . D. .
2 14 3 7
38. Biết hàm số f ( x ) = x3 + bx 2 + cx + d có 3 nghiệm thực dương phân biệt nhỏ hơn 8. Số nghiệm thực của
phương trình ( x 5 − 5 x + 4 ) f ( x 5 − 5 x + 4 ) =
0 là
A. ( 2; + ∞ ) . B. ( −∞ ;1) . C. ( −1;1) . D. ( 0; 2 ) .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
319
A. R = . B. R = 2. C. R = 2 2. D. R = 3.
28
41. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( a ;0;0 ) , B ( 0; b ;0 ) và C ( 0;0; c ) , với a, b, c là các số thực
1. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ABC ) đạt giá trị lớn nhất
thay đổi tùy ý sao cho a 2 + b 2 + c 2 =
bằng
1 1
A. . B. 1. C. . D. 3.
3 3
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
43. = 30°.
Cho khối chóp S . ABC có đường cao SA = a, tam giác ∆ABC vuông ở C có AB = 2a, góc CAB
Gọi H là hình chiếu của A trên SC. Gọi B′ là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng ( SAC ) . Tính thể
tích khối chóp H . AB′B ?
a3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 6
44. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f ( 2 − x ) − 2 xf ′ ( x ) + 9 x ( x + 2 ) = 18 ∀x ∈ .
2
Giá trị của ∫ f ( x ) dx bằng
0
46. Trong không gian Oxyz, cho hình thoi ABCD có diện tích bằng 12 2. Biết A nằm trên trục Oz , C
x y z +1
nằm trong mặt phẳng ( Oxy ) , hai điểm B và D ( a , b , c ) nằm trên đường thẳng d : = = trong
1 1 2
đó B có hoành độ dương. Giá trị của a + b + c bằng
71
A. −9. B. − . C. 11. D. −5.
3
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
5 5 10 5
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
18 9 17 17
48. Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp
các giá trị của tham số m để ( x − 3) m3 f ( 2 x − 3) − mf ( x ) + f ( x ) − 1 ≥ 0
∀x ∈ . Số phần tử của S là
A. 1. B. 0.
C. 2. D. 3.
49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của z để có đúng hai cặp số thực ( x ; y ) thỏa mãn
log 3 ( x 2 + 2=
y 2 ) log 7 ( 2 x3 +=
y 3 ) log z.
A. 211. B. 4. C. 2. D. 99.
50. Cho số phức z thỏa mãn z = z − 1 + i . Giá trị nhỏ nhất của z − 2 + z − 3i + z − 1 − 2i + z − 2 − 3i là
A. 2 + 2 3. B. 4 + 2 3. C. 3 + 2 2. D. 3 + 3 2.
--- Hết ---
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
2x −1
1. Số điểm cực trị của hàm số y = là
3x + 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
2. Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≤ 9 là
A. ( −∞ ; 2] . B. ( −∞ ; 2 ) . C. [ 2; + ∞ ) . D. ( 2; + ∞ ) .
1 1 1
A. abc. B. abc. C. abc. D. abc.
2 3 6
5. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 bạn trong lớp để đi dự đại hội, biết lớp có 30 bạn
x= 1− t
6. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 2t . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
z =−1 + t
d?
=
A. u (1;0; − 1) . B. u = ( −1;0;1) . =
C. u (1; 2; − 1) . D. u = (1; − 2; − 1) .
7. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Bán kính mặt cầu nội tiếp hình lập phương bằng
3 1
A. . B. 3. C. 1. D. .
2 2
2 2 2
8. Biết ∫ f ( x ) dx = 1 và ∫ g ( x ) dx = −2, giá trị của ∫ f ( x ) − 2 g ( x ) dx bằng
1 1 1
A. 1. B. 5. C. −5. D. −1.
9. Tập nghiệm của phương trình log 3 ( 2 x + 1) =
2 là
7
A. S = {4;6} . B. S = {4} . C. S = {2; 4} . D. S = .
2
10. Thể tích của một khối cầu có bán kính bằng a là
4π a 3 4a 3 π a3
A. 4π a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1
11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 − 3 x + là
x
x3 3x 2 x3 3x 2 1 x3 3x 2 x3 3x 2
A. − − ln x + C. B. − + 2 + C. C. − + ln x + C. D. − + ln x + C.
3 2 3 2 x 3 2 3 2
12. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1. Thể tích khối lăng trụ đó bằng
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 8 12
13. Điểm biểu diễn số phức z= 2i − 1 trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là
14. Cho cấp số cộng ( un ) có= u2 10. Giá trị của u3 bằng
u1 1;=
πx
A. y′ = π x . B. y′ = . C. y′ = xπ x −1. D. y′ = π x ln π .
ln π
18. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi phần gạch chéo trong hình được tính theo
công thức:
−2 0
A. ∫ f ( x ) dx. B. ∫ f ( x ) dx.
3 −2
3 3
C. ∫ f ( x ) dx.
0
D. ∫ f ( x ) dx.
−2
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1
A. 1. B. . C. 2. D. 0.
2
21. Cho hai số phức z1= 2 + 3i và z2 = 5 − i. Số phức z2 − z1 bằng
y x2 − 2 x .
A. = y x4 − 2x2 .
B. =
C. y =− x2 − 2 x . y x 2 − 2 x.
D. =
25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; − 1) , B ( 3; −4; − 3) . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ
là
A. ( 4; −2; − 4 ) . B. ( −2;6; 2 ) . C. ( 2; − 6; − 2 ) . D. ( 2; − 1; − 2 ) .
26. Cho hai số phức z1 , z2 có điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ lần lượt là A và B (hình vẽ).
A. i. B. 4 + i. C. −4 − i. D. −i.
1
27. Giá trị của tích phân I = ∫ e 2 x dx bằng
0
1 2 1 2 1 2 1 2
A.
2
( e − 1) . B.
3
( e − 1) . C.
3
e. D.
2
e.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
29. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, SA vuông góc với đáy
và SC tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 30°. Tính thể tích V của khối chóp đã cho
4a 3 a3 6 2a 3 6
A. . B. . C. 2 6a 3 . D. .
3 3 3
30. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 2
là:
x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ −3 +∞
y
−5 −5
A. 5. B. 6. C. 2. D. 4.
31. Cho a, b, c là các số thực dương, trong đó a, b > 1 và thỏa mãn log a c = 3, log b c = 4. Tính giá trị của
biểu thức P = log ab c.
7 12 1
A. P = . B. P = 12. C. P = . D. P = .
12 7 12
32. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x )= x 2 − 2 x, ∀x ∈ . Hàm số y = −2 f ( x ) đồng biến trên khoảng
A. ( 0; 2 ) . B. ( 2; + ∞ ) . D. ( −∞ ; − 2 ) . C. ( −2;0 ) .
33. Trong không gian Oxyz , cho u = (1;1;1) và v = ( −1;0;3) . Điểm M thỏa mãn OM cùng chiều với
[v , u ] và OM = 26. Tọa độ điểm M là
A. ( 3; − 4;1) . B. ( 3; 4;1) . C. ( −3; − 4; − 1) . D. ( −3; 4; − 1) .
34. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
35. Một người gửi 6 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 7,56%/năm.
Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm, người đó sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu (giả sử lãi
suất không thay đổi).
A. 5 năm. B. 10 năm. C. 12 năm. D. 8 năm.
1
2x + 3
36. Cho biết ∫0
2− x
= dx a ln 2 + b, với a, b ∈ . Hãy tính a + 2b.
A. a + 2b =
3. B. a + 2b =
0. C. a + 2b =
10. D. a + 2b =
−10.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
) f ( m2 + 6m + 10 ) có
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2 sin x =
nghiệm?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
3 1
38. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên =
và f ( 3) 21,
= ∫ f ( x ) dx 9. Tính tích phân I = ∫ xf ′ ( 3x ) dx
0 0
A. I = 6. B. I = 12. C. I = 9. D. I = 15.
2
39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x − m có đúng 1
=
log ( x − 1)
nghiệm?
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số.
x+m
40. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = có 3 đường tiệm cận (tiệm
x 2 − 3x + 2
cận đứng và tiệm cận ngang). Tổng các phần tử của S bằng
A. −3. B. 2. C. −2. D. 3.
x= 2 − 2t
41. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 0 . Gọi d ′ là đường thẳng đối xứng với d qua
z = t
mặt phẳng ( Oxy ) . Phương trình đường thẳng d ′ là
x= 3 + 2t x= 4 + 2t x= 4 + 2t x= 4 + 2t
A. y = 0 . B. y = 1 . C. y = 0 . D. y = 0 .
z = 1+ t z = 1+ t z = 1+ t z= 3 + t
42. a + bi ( a, b ∈ ) . Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z − 2 =
Cho số phức z = 2 và a + b =
1.
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
43. Cho hình trụ (T ) . Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB, CD lần lượt là hai dây cung của hai đường
tròn đáy của hình trụ (T ) , mặt phẳng ( ABCD ) tạo với đáy của hình trụ một góc 45°. Biết AB = 2 2,
tính thể tích V của khối trụ tạo bởi hình trụ đã cho
A. V = 4 2π . B. V = 4π . C. V = 6 2π . D. V = 6π .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
x5 .cos m + x.cos m
44. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng ( −22; 22 ) để hàm số f ( x ) =
x 5 .sin m + x 4 + 1
nghịch biến trên ?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
45. Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A′B′C ′D′ có khoảng cách giữa AB và A′D bằng 2, đường chéo
của mặt bên bằng 5. Biết A′A > AD. Thể tích khối lăng trụ bằng
10 5
A. V = 30 5. B. V = . C. V = 10 5. D. V = 5 5.
3
( ab )
6
46. 2x
Xét số thực a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a= 3y
b= . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 3 xy + 2 x + y có dạng m + n 30 (với m, n là các số tự nhiên). Tính S= m − n.
A. 7. B. 6. C. 2 2. D. 3.
48. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) thỏa mãn f ( 0 ) = 0. Hàm số y = f ′ ( x ) có bảng biến thiê như sau:
x −∞ −1 1 +∞
+∞ −1
f ′( x)
−4 −∞
Hàm số g ( x ) = f ( − x ) + 3 x − x có bao nhiêu điểm cực trị?
2 2 4
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
49. Cho các số phức z , w thỏa mãn = = 1 và zw + zw =
z w 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
z −1
trị nhỏ nhất của P = . Giá trị của 5M − 6m bằng
w−4
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
50. Cho hàm số f ( x ) = 2 x 4 + bx 2 + c ( b, c ∈ ) có 3 điểm cực trị. Biết đồ thị hàm số
y = g ( x ) = mx 2 + nx + p ( m, n, p ∈ ) đi qua 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f ( x ) , đồng thời diện
1
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng
. Diện tích hình phẳng
60
giới hạn bởi đồ thị hàm
= ( x ) , y g ( x ) và hai đường thẳng=
số y f= x 1 là
x 0,=
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 4
--- Hết ---
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
Tham khảo: Đề khảo sát lần 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Bình Xuyên – Vĩnh
Phúc
1. Cho khối cầu ( C ) có bán kính bằng 3 cm. Thể tích khối cầu đã cho là
A. 4. B. 2. C. 6. D. −4.
5. Tổng các nghiệm của phương trình 4 x − 10.2 x + 16 =
0 bằng
A. 4. B. 10. C. 16. D. 2.
6. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục được thiết diện là hình vuông cạnh 2a. Diện tích xung quanh
của hình trụ là
A. 4π a 2 . B. 8π a 2 . C. 2π a 2 . D. 2π a 3 .
7. Số tổ hợp chập 2 của 2022 phần tử là
A. 20222. 2
B. C2022 . 2
C. A2022 . D. 22022.
8. Một khối nón có bán kính đáy là a chiều cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng
4 3 2 2 2 3
A. πa . B. πa . C. πa . D. 2π a 3 .
3 3 3
a2 3
9. Khối chóp S . ABC có thể tích bằng a . Diện tích tam giác SBC bằng . Khoảng cách từ A đến mặt
3
phẳng ( SBC ) bằng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
(x − x)
−2
11. Tập xác định của hàm số =
y 2
là
x −∞ 2 4 +∞
y′ + 0 − 0 +
3 +∞
y
−∞ −2
Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào dưới đây
A. ( −∞; 2 ) . B. ( 2; 4 ) . C. ( 0; 4 ) . D. ( 4; + ∞ ) .
13. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây
14. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 3 trên đoạn [ −1;1] là
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 3. D. m = −1.
15. Thể tích khối trụ có diện tích đáy B, chiều cao h là
1 1 1
A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh.
6 3 2
16. Biết log 3 5 = a. Tính log 3 45 bằng
A. 9a. B. a + 9. C. 3a. D. a + 2.
17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA ⊥ ( ABCD ) . Thể tích khối
chóp S . ABCD là
3a 3 a3
A. . B. . C. a 3 . D. 3a 3 .
2 2
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. y =− x4 + 2x2 . − x3 + 3 x + 1.
B. y = C. y = x 3 − 3 x + 1. y x 2 − 2 x.
D. =
19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 3 và SA vuông góc với đáy
( ABCD ) . Góc giũa mp ( SBC ) và đáy ( ABCD ) là
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. 6a 3 .
21. Cho cấp số nhân gồm 5 số hạng {u1 ; u2 ; u3 ; u4 ; u5 } biết u3 = −2. Khi đó tích của 5 số hạng đầu tiên của
cấp số nhân là
A. 32. B. −8. C. −32. D. −16.
22. Cho hàm số y = f ( x ) có y′ =f ′ ( x ) =( x − 1)( x − 2 )( x − 2m ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số có đúng một điểm cực trị
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
23. Hàm
= số y log 3 ( x 2 + 1) có đạo hàm
2 2
A. y′ = . B. y′ = 3x +1
ln 3.
( x + 1) ln 3
2
2x 1
C. y′ = . D. y′ = .
( x + 1) ln 3
2
( x + 1) ln 3
2
24. Cho hình chóp S . ABC có thể tích bằng 16, ba điểm A′, B′, C ′ tương ứng là trung điểm của SA, SB, SC.
Thể tích khối chóp SA′B′C ′ bằng
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
25. Tổng diện tích các mặt của một bát diện đều cạnh a là
a2 3
A. a 2 3. B. 2a 2 3. C. . D. 4a 2 3.
2
26. Tập nghiệm của bất phương trình 3x−1 < 27 là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. ( 2; 4 ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( −2;1) . D. (1;1) .
29. Một hình trụ có chu vi đường tròn đáy 12 cm, chiều cao hình trụ bằng 8 cm. Diện tích xung quanh của
hình trụ là
A. 96 ( cm 2 ) . B. 96π ( cm 2 ) . C. 16 ( cm 2 ) . D. 18 ( cm 2 ) .
1
30. Nghiệm của phương trình 32 x+1 = thuộc khoảng nào trong các khoảng sau
3
A. ( 0; 2 ) . B. ( 2; 4 ) . C. ( −2;0 ) . D. ( −4; − 3) .
31. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f ′ ( x ) (như hình vẽ). Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
32. Từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số có bốn chữ số a1a2 a3 a4 thỏa mãn
a1 < a2 > a3 > a4 .
) f ( 4 x + 2 ) − 8 x 2 − 8 x + 2022 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
Hàm số g ( x=
1 1
A. −1; . B. 0; . C. ( −∞; − 1) . D. ( −1;0 ) .
2 2
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
36. Có 10 học sinh trong đó có ba nữ, bảy nam xếp thành một hàng dọc chọn ngẫu nhiên một cách xếp. Tính
xác suất để chọn được cách xếp thỏa mãn hai em nam tên A, B luôn đứng cạnh nhau và ba em nữ không
đứng cạnh nhau.
37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [ 0; 2022] để đồ thị hàm số y = x 3 − 8 x 2 + ( m + 12 ) x − 2m có hai
điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành
A. 10. B. 9. C. 7. D. 8.
38. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ. Hàm số
( x ) f ( 2 − x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
g=
A. ( −4;0 ) . B. ( 0; 4 ) .
C. ( 0;5 ) . D. ( 2;6 ) .
39. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của
phương trình f ( x ) = 3 là
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1.
a3 2 a3 2 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 3
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
a3 4a 3 15 2a 3 15 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 3
42. Cho hàm y =f ( x ) =x 4 − 3 x 2 + 1 có f ′ (1) bằng
x 2 + m2 + 1 2
43. Điều kiện của m để phương trình log 3 2
+ x − 2x + m =0 có nghiệm là
2x +1
5
A. −4 < m < 4. B. −1 ≤ m ≤ . C. −2 ≤ m ≤ 2. D. −1 ≤ m ≤ 1.
4
44. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SBD ) bằng
3a 2a 21 a 21 2a 5
A. . B. . C. . D. .
4 7 7 3
a 2
45. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO = bán kính
2
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là
a 3 a 2 a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2
46. Cho hình chóp S . ABCD có SC = a 2, tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng a. Thể tích khối chóp
S . ABCD là
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 12 6
47. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) là đường cong (hình vẽ). Giá trị lớn nhất của hàm số
3
g ( x ) f ( 2 x ) − 4 x trên − ; 2 bằng
=
2
A. f ( −3) + 6. B. f ( 4 ) − 8. C. f ( 2 ) − 4. D. f ( 2 ) .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 5. B. 7. C. 3. D. 9.
49. Trong tập hợp số tự nhiên có 5 chữ số ta chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để chọn được số chia
hết cho 11 và chữ số hàng chục nghìn bằng 9.
101 93 113 92
A. . B. . C. . D. .
10000 90000 10000 90000
+ ( x 2 − 16 ) .2022 x − 4 ≥ 1 là khoảng
2
50. Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình 7 x −16
( a; b ) . Tính b − a.
A. 2022. B. 8. C. 16. D. 7.
--- Hết ---
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1. Biết diện tích một mặt của khối lập phương bằng 16. Khi đó thể tích của khối lập phương đó bằng
A. 16. B. 256. C. 512. D. 64.
2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 5 x − y − 4 z + 3 =0. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của (α ) ?
A. n=1 ( 5; − 1;3) . B. n2 = ( 5; − 1; −4 ) . C. n4 =( −4; − 1;5 ) . D. n3 =( −1; − 4;3) .
3. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng S và thể tích bằng V . Khi đó chiều cao h của khối chóp đã cho
được tính bằng công thức nào dưới đây?
V 3S V 3V
A. h = . B. h = . C. h = . D. h = .
S V 3S S
4. Với n là số nguyên dương tùy ý lớn hơn 1, mệnh đề nào đưới đây đúng?
n ( n − 1) n ( n − 2)
A. An2 = . B. An2 = . An2 n ( n − 1) .
C. = D. An2 = 2n.
2 2
5. Giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 3 x + 4 với trục hoành có tọa độ là
8. Biết diện tích của mặt cầu bằng 36π . Khi đó thể tích V của khối cầu có cùng bán kính bằng
A. 4π . B. 324π . C. 36π . D. 12π .
9. Môđun của số phức z = 1 − 3i bằng
A. 10. B. 2 2. C. 10. D. 8.
2x +1
10. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x+2
1
A. y = 2. B. y = −2. D. y = .
C. y = 1.
2
11. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = −2 và u3 = 4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3. B. 6. C. 2. D. −2.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
14. ( x ) sin x − 4 x là
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f =
A. 7. B. 1. C. −1. D. −7.
16. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
y
1 1
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. −1. C. 3. D. 0.
17. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 −1 0 +∞
y′ + 0 − − 0 +
−3 +∞ +∞
y
−∞ −∞ 3
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −1; +∞ ) . B. ( 3; + ∞ ) . C. ( −2; −1) . D. ( −2;0 ) .
18. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của f ′ ( x ) như sau:
x −∞ −2 1 5 +∞
f ′( x) + 0 − 0 − 0 +
Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
19. Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 12. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 100π . B. 300π . C. 60π . D. 180π .
20. Trên khoảng ( 0; +∞ ) , đạo hàm của hàm số y = log 3 ( 3 x ) là
ln 3 1 1 3
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
x x x ln 3 x ln 3
21. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 ( 8a ) bằng
B. ( log 2 a ) .
3
A. 3log 2 a. C. 3 + log 2 a. D. 2 + log 2 a.
22. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; − 2;0 ) , B ( 2; −1;3) , C ( 0; −1;1) . Đường trung tuyến AM
của tam giác ABC có phương trình là
x = 1 − 2t x = 1 x= 1+ t x = 1 + 2t
A. y = −2 . B. y =−2 + t . C. y = −2 . D. y =−2 + t .
z = −2t z = 2t z = −2t z = 2t
23. Một hộp chứa 15 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Rút ngẫu nhiên ba cái thẻ. Xác suất để rút được ba
cái thẻ có tổng ghi trên ba thẻ là số lẻ bằng
8 16 24 32
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
24. Nghiệm của phương trình log 3 ( x + 8 ) =
2 là
A. x = −5. B. x = −6. C. x = 1. D. x = 0.
25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 3; 2; − 2 ) , B (1;0;1) và C ( 2; −1;3) . Mặt phẳng đi qua A vuông
góc với BC có phương trình là
A. x − y + 2 z − 5 =0. B. x − y + 2 z + 3 =0. C. x + y + 2 z + 3 =0. D. x + y + 2 z − 1 =0.
26. Cho hình chóp S . ABCD, gọi M là trung điểm cạnh AB. Biết đáy là hình vuông cạnh a,
SM ⊥ ( ABCD ) , tam giác SAB đều. Ký hiệu ϕ là góc giữa SD và mặt phẳng ( ABCD ) , khi đó tan ϕ
bằng
15 15 3 5
A. . B. . C. . D. .
3 5 5 3
a
27. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log=
3 log 27 a + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b
A. b3 = 27 a 3 . B. a 3 = 27b3 . C. b 2 = 27 a 3 . D. a 2 = 27b3 .
28. Cho số phức z thỏa mãn 2 z + iz =5 + 4i. Điểm biểu diễn của số phức z là điểm nào trong các điểm
sau?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. y =x 4 − 2 x 2 − 2022. B. y =− x 3 + x 2 − x + 2022.
2x −1
C. y = . D. y = x 3 + 2 x + 2022.
x + 2022
2 12 4
x
31. Nếu ∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ f dx = 2 thì ∫ f ( x ) dx bằng
1 6 3 1
11 7
A. . B. . C. 5. D. 9.
3 3
32. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2= 2 − i. Tìm phần thực của số phức z= z1 − 2 z2 .
A. −3. B. −1. C. 5. D. 4.
33. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình bên?
2x + 4
A. y = . B. y =x 3 − 3 x 2 − 1.
x −3
2x + 4
C. y =x 4 − 2 x 2 − 1. D. y = .
x+3
z − 18
34. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 = và có phần ảo âm. Môđun của số
z−2
z + 4i
phức bằng
z − 2i
2 3 5 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2
35. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x > 42 x − x là
3 3 3
A. ( −∞ ;0 ) . B. 0; . C. ( −∞ ;0 ) ∪ ; +∞ . D. ; +∞ .
2 2 2
36. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB′ và
A′D là
a 2 a 3
A. . B. a. C. . D. a 2.
2 2
37. Cho hàm số f ( x ) = sin x cos x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
sin 2 x cos 2 x
A. ∫ f (=
x ) dx + C. B. ∫ f (=
x ) dx + C.
2 2
C. ∫ f ( x=
) dx sin 2 x + C. D. ∫ f ( x ) dx =
− cos 2 x + C.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1 3
38. Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sô y = x + 2 x 2 + 3 x − 4 trên đoạn
3
[ −4;0]. Tính S= a + b.
4 4 28
A. S = − . B. S = −10. C. S = . D. S = − .
3 3 3
39. Cho các số thực b, c sao cho phương trình z 2 + bz + c =0 có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn
1 và z2 − 8 − 6i =
z1 − 4 + 3i = 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 5b + c =−4. B. 5b + c =4. C. 5b + 6c =
12. D. 5b + c =−12.
40. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại = a, AC 4a và SA vuông góc với
B, AB 2=
mặt phẳng ( ABC ) . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) bằng 60°. Tính thể tích của khối
chóp S . ABC.
a3 6 2a 3 2 2a 3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 2
41. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Đặt
g ( x ) f ( f ( x ) + 2 ) . Phương trình g ′ ( x ) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân
=
biệt?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
42. Cho hình trụ có O, O′ là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật ABCD có A, B cùng thuộc đường tròn đáy
(O ) và C , D cùng thuộc đường tròn đáy ( O′ ) sao = 3, BC 2a và đồng thời ( ABCD ) tạo
cho AB a=
với mặt phẳng đáy hình trụ góc 60°. Thể tích khối trụ bằng
π a3 3 π a3 3
A. . B. π a 3 3. C. . D. 2π a 3 3.
3 9
22
Biết f ( 2 ) = , giá trị của 2 f ( −5 ) + f (1) bằng
3
25 22
A. . B. − .
3 3
20
C. − . D. −3.
3
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. 6. B. 2022. C. 5. D. 2021.
Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường = ( x − 3) , trục tung và trục hoành. Gọi k1 , k2 ( k1 > k2 )
2
47. y
là hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm A ( 0;9 ) và chia ( H ) làm ba phần có diện tích bằng
nhau. Tính k1 − k2 .
27 13 25
A. . B. 7. C. . D. .
4 2 4
48. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w =( z − 6 ) 8 + zi là số thực. Xét các số phức ( )
z1 , z2 ∈ S thỏa mãn z1 − z2 =
8, giá trị nhỏ nhất của P
= z1 + 3 z2 bằng
49. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và f ′ ( x ) =( x + 1)( x − 2 ) . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên
(
y f 2 x3 − 3 x 2 − 12 x + m có nhiều điểm cực trị nhất.
của m để hàm số = )
A. 286. B. 253. C. 132. D. 143.
50. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (13; −7; −13) , B (1; −1;5 ) và C (1;1; −3) . Xét các mặt phẳng ( P )
đi qua C sao cho A và B nằm cùng phía so với ( P ) . Khi d ( A, ( P ) ) + 2d ( B, ( P ) ) đạt giá trị lớn nhất
thì ( P ) có dạng ax + by + cz + 3 =0. Giá trị của a + b + c bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
--- Hết ---
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1. Với k , n là các số nguyên dương và k ≤ n , công thức nào dưới đây đúng?
n! n! n!
A. Cnk = . B. Cnk = . C. Cnk = n ! . D. Cnk = .
( n − k )! k !( n − k ) ! k!
2. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 2 và công bội q = −3 . Tổng 4 số hạng đầu của cấp số nhân ( un ) bằng
1
A. 162. B. −160. C. −40. D. .
2
3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD ) (tham
khảo hình dưới đây). Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD ) là
A.
ASD . .
B. DAS
.
C. SDA .
D. SDC
5. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =( x + 1)( x − 3) , ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
6. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây.
x −∞ −1 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
5 +∞
y
−∞ 1
Điểm cực tiểu của hàm số bằng
A. −1. B. 5. C. 1. D. 3.
x −3
7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x + 3
3 3 1
A. x = − . B. y = − . C. y = . D. y = 2.
2 2 2
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. ( 0; − 2 ) . B. ( 0;1) . C. ( 0; − 1) . D. ( −2;0 ) .
9. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
3x + 3
A. y = x 3 − 3 x − 3. B. y = . C. y =− x 2 − 2 x − 3. D. y =x 4 − 2 x 2 − 3.
x −1
10. Tập xác định của hàm số y = log 2 x là
A. \ {0} . B. . C. ( 0; + ∞ ) . D. ( −∞ ;0 ) .
1 2
11. Với mọi số thực a dương, a 3 .a 3 bằng
1 2
−
A. a. B. a 3 . C. a 9 . D. a.
1
A. y′ = . B. y′ = e x . C. y′ = e − x . D. y′ = −e x .
ex
13. Nghiệm của phương trình 3x = 15 là
A. x = 3. B. x = 45. C. x = 5. D. x = log 3 15.
A. ∫ f ( x )dx =
− ln x + 2 x + C . B. ∫ f ( x )dx= ln x − 2 x + C .
1
C. ∫ f ( x )dx =
−
x 2
− 2x + C . D. ∫ f ( x )dx= ln x + 2 x + C .
3 8 8
17. Nếu ∫ f ( x )dx = 4 và ∫ f ( x )dx =
1 3
−1 thì ∫ f ( x )dx bằng
1
A. 3 . B. 5 . C. −5 . D. −4 .
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
b b a b
A. S = ∫ f ( x ) dx . B. S = ∫ f ( x ) dx . C. S = ∫ f ( x ) dx . D. S = ∫ f ( x ) dx .
a a b a
A. z =−2 − 5i . B. z =−2 + 5i . C. z= 2 + 5i . D. z= 5 + 2i .
20. Cho hai số phức z1= 2 + 3i và z2 = 1 − i. Số phức z1 + z2 bằng
A. −1 − 4i . B. −3 − 2i . C. 1 + 4i . D. 3 + 2i .
21. Trên mặt phẳng tọa độ, cho N ( 4;3) là điểm biểu diễn của số phức z . Môđun của z bằng
A. 25 . B. 5 C. 12 . D. 1 .
22. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có AA′ = 3 , AB = 3 , AD = 4 . Thể tích của khối hộp chữ nhật
đã cho bằng
A. 36. B. 12. C. 18. D. 72.
23. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây?
1 1
A. V = Bh . B. V = 2 Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
3 2
24. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 10 . Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
A. 13π . B. 15π . C. 60π . D. 30π .
25. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S = π R 2 . B. S = 4π R 2 . C. S = π R 2 . D. S = 2π R 2 .
3
26. Trong không gian Oxyz , cho vectơ
= u ( 3; 2; −1) . Tọa độ của vectơ 2u là
27. Trong không gian Oxyz , tâm của mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 1 =0 có tọa độ là
x −1 y + 3 z + 5
28. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = có một vectơ chỉ phương là
2 −2 3
1 3 5
A. u=
1 ( 2; −2;3) . B. u2 = (1; −3; −5 ) . C. u3 = ( 2; 2;3) . D. u4 = − ; − ; .
2 2 3
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
30. Một chiếc hộp có chín thẻ đánh số từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên hai thẻ
với nhau. Xác suất để nhận được kết quả là một số lẻ bằng
5 5 7 13
A. . B. . C. . D. .
54 18 18 36
31. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AA′ và BD bằng
a 2
A. a 2 . B. .
2
a
C. a . D. .
2
ax + b
32. Cho hàm số y = ( a , b, c ∈ ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
cx − 2
A. 1. B. 0.
C. 2. D. 3.
x2 + x + 1
33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = trên khoảng ( 0; + ∞ ) bằng
x
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
2 log 3 a
34. Với hai số thực dương a, b tùy ý và 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
− log 6 b =
log 3 6
A. a 2 = b log 6 2 . B. a 2 = 36b . C. 2a 2 + 3b =
0. D. a 2 = b log 6 3 .
2 2
35. ∫ f ( x) − 3x 15 thì ∫ f ( x)dx bằng
2
Nếu dx =
1 1
A. 6. B. 22. C. 8. D. 24.
36. Cho số phức z thỏa mãn: z (1 − i ) − 12i =
3. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z có tọa
độ
9 15 9 15 9 15 9 15
A. ; . B. ; − C. − ; − . D. − ; .
2 2 2 2 2 2 2 2
37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −3;5; 2 ) và mặt cầu ( S ) có tâm I ( −5;6; −2 ) . Mặt phẳng tiếp xúc
với mặt cầu ( S ) tại A có phương trình là
0 . B. 2 x − y + 4 z + 3 =
A. 3 x − 5 y + 2 z + 30 = 0. C. 2 x − y + 4 z − 3 =0. D. 2 x − y − 4 z + 19 =0.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
x= 3 + t x=3 x= 3 + t x=3
A. y = −1 . B. y = −1 . C. y = −1 . D. y =−1 + t .
z= 5 + t z= 5 + t z =5 z =5
39. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình dưới đây
Phương trình f ( 2 − f ( x ) ) =
1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
log 2 4( x − 2 )
Bất phương trình ( x − 2 ) ≤ 4 ( x − 2 ) có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
3
40.
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
1
41. x) 4 x − 4 x ∫ f ( x ) dx và f (1) > 0. Giá trị f ( 4 ) bằng
Cho hàm số f (= 3
A. 61. B. 21. C. 2 5. D. 9.
43. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( SAB ) bằng 30° và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD )
3a
bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
2
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
3 2 6
44. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ( O; a ) và ( O′; a ) . Gọi A, B là hai điểm thuộc đường tròn ( O; a )
sao cho tam giác O′AB là tam giác đều và mặt phẳng ( O′AB ) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60°. Tính
thể tích V của khối trụ đã cho
π 7a3 3π 5a 3 π 5a 3 3π 7 a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
7 5 5 7
x +1 y + 2 z
45. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z = 0 và đường thẳng d : = = .
2 3 −2
Đường thẳng ∆ nằm trong ( P ) , cắt và vuông góc với d có phương trình là
x −3 y +3 z +3 x −3 y +3 z +3 x −1 y −1 z + 2 x −1 y −1 z + 2
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
4 −1 2 5 −4 −1 4 −1 2 5 −4 −1
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −15;15] để hàm số
h ( x) = f 2 ( x ) + f ( x ) + m có đúng 3 điểm cực trị?
A. S = ∫ g ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx ( m ∈ ( x2 ;0 ) , n ∈ ( 0; x3 ) ) .
x1 m n
m n x4
B. S = ∫ g ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx ( m ∈ ( x2 ;0 ) , n ∈ ( 0; x3 ) ) .
x1 m n
p x4
C. S
= ∫ g ( x ) dx − ∫ g ( x ) d x ( p ∈ ( x ; x ) ) .
x1 p
1 2
q x4
D. S
= ∫ g ( x ) dx − ∫ g ( x ) d x ( q ∈ ( x ; x ) ) .
x1 q
3 4
48. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại duy nhất số nguyên b thỏa mãn
(
log a2 + 2022 2022 − 2022 b 2022 + 20212022 ≥ ( a − 1) ) 2022
?
A. 2021. B. 2022. C. 2. D. 1.
w− z
49. Cho hai số phức z và w thoả mãn z − 4 =
1 , w − 2 − i = w + 2 + 3i và là số thực. Gọi M , m
−1 + 3i
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= z − w . Tổng M + m bằng
8 15
A. 4 2. B. 4 10. C. . D. 8 5.
3
50. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm B ( 2;5;0 ) , C ( 4;7;0 ) và K (1;1;3) . Gọi ( Q ) là mặt phẳng đi
qua K và vuông góc với mặt phẳng ( Oxy ) . Khi 2d ( B, ( Q ) ) + d ( C , ( Q ) ) đạt giá trị lớn nhất, giao tuyến
của ( Oxy ) và ( Q ) đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
7
A. M ( 3; 2;0 ) . B. N (15; −4;0 ) . C. P ( 8; −4;0 ) . D. Q 15; ;0 .
2
--- Hết ---
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
x −∞ 0 3 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
2 +∞
f ( x)
−∞ −4
Đồ thị hàm số y = f ( x ) có điểm cực tiểu là
4. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈ . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
5. Cho hai số phức z1 =1 − 2i; z2 =−3 + 3i. Khi đó số phức z1 − z2 có phần thực là
A. 4. B. −1 + i. C. −5i. D. −4.
6. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
x4 + C 1
A. ∫ x dx =3
. B. dx 2 ( e
∫ 2e=
x x
+ C ) . C. ∫ sin xdx= C − cos x. D. ∫ x=
dx ln x + C.
4
a b
7. Cho 0 < a ≠ 1, b > 0, c > 0 và log a b =
−2, log a c =
5. Giá trị của log a là
3
c
4 5 5 3
A. − . B. − . C. − . D. − .
3 3 4 5
8. Công thức tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có bán kính đáy r , độ dài đường cao h là
1
A. S xq = 2π rh. B. S xq = π rh. C. S xq = π rh. D. S xq = π r 2 h.
3
A. −20. B. 7. C. −25. D. 3.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1 5 5 1
A. − . B. − . C. . D. .
3 2 2 3
11. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh 3a. Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính thể tích khối
chóp O. A′B′C ′D′.
a3
3
A. 9a . 3
B. 8a . C. . D. 3a 3 .
3
12. Phương trình tham số của đường thẳng ( d ) đi qua hai điểm A (1; 2; − 3) và B ( 3; − 1;1) là
13. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( 3 x − 2 ) > log 1 ( 4 − x ) là
2 2
2 3 2 3 3
A. S = ;3 . B. S = −∞ ; . C. S = ; . D. S = ; 4 .
3 2 3 2 2
14. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x +1 −x +1
A. y = . B. y = .
x −1 −x −1
x+2 x+2
C. y = . D. y = .
x −1 x +1
15. Trong không gian Oxyz , cho I (1; 2;3) . Phương trình mặt cầu ( S ) tâm I , tiếp xúc với ( Oxz ) là
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = B. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) =
2 2 2 2 2 2
3. 9.
C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
9. 4.
16. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 3. C. 9. D. 6.
A. e 2 . B. 1. C. 2. D. e 2 − 1.
19. Cho cấp số nhân có u1 = 2, u2 = −6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
x log a x
C. log a = . D. log b x = log b a.log a x.
y log a y
21. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z + 3 =0 và điểm A (1; −2;1) . Phương trình
đường thẳng ∆ đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng ( P ) là
x = 1 + 2t x = 1 + 2t x = 1 + 2t x = 1 + 2t
A. Δ : y =−2 − t . B. Δ : y =−2 − t. C. Δ : y =−2 + t. D. Δ : y= 2 − t .
z = 1+ t z =−1 + t z = 1+ t z = 1+ t
4
22. y 3x +
Giá trị nhỏ nhất của hàm số = trên khoảng ( 0; + ∞ ) bằng
x
301
A. 4 3. B. 4 2. C. . D. 7.
5
23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA = a 3 và vuông góc với đáy. Góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
3
A. 60°. B. 45°. C. 30°. D. arcsin .
5
32
24. Tính thể tích V khối lập phương biết rằng khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có thể tích là π.
3
8 3 64 3 8 3
A. V = . B. V = . C. V = 8. D. V = .
3 9 9
25. Ký hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z 2 − 6 z + 5 =0. Điểm nào dưới đây là
điểm biểu diễn của số phức iz0 ?
1 3 1 3 3 1 3 1
A. M 4 − ; . B. M 1 ; . C. M 2 ; . D. M 3 ; − .
2 2 2 2 2 2 2 2
1 2
26. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 9. Giá trị của =I ∫ f (1 − 3x ) + 9 dx bằng
−5 0
27. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;1;3) , B ( −1; 4;0 ) và C ( −3; − 2; − 3) . Trọng tâm của tam
giác ABC có tọa độ là
−3 3
A. ( −1;1;0 ) . B. (1; − 1;1) . C. ; ;0 . D. ( −3;3;0 ) .
2 2
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
A. S = −1. B. S = 2. C. S = 1. D. S = 7.
32. Cho F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) e 2 x . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
f ′ ( x ) e 2 x là
A. − x 2 + 2 x + C. B. − x 2 + x + C. C. −2x 2 + 2 x + C. D. 2x 2 − 2 x + C.
34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a,
ABC= 60°. Mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng
CD và SA là
a 15 a 3 a 15 a 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 10 4
a 2 + 4 ab
1 b
( )
3 a 2 −10 ab
35. Cho a, b là hai số thực khác 0 thỏa mãn = 3
256 . Tỉ số bằng
64 a
76 76 21 4
A. . B. . C. . D. .
21 3 4 21
36. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 (12 − 2 x ) =−
5 x bằng
A. 6. B. 32. C. 12. D. 5.
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
37. Cho đồ thị ( Cm ) : y = x3 − 2 x 2 + (1 − m ) x + m. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ( Cm ) cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12 + x22 + x32 =
4.
1
A. m ≠ 0. B. m ∈ ( 0; 2 ) . C. m = 1. D. m > − và m ≠ 0.
4
38. Trong không gian Oxyz , cho A (1;0;6 ) , B ( 0; 2; −1) , C (1; 4;0 ) . Bán kính mặt cầu (S ) có tâm
I ( 2; 2; − 1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC ) bằng
8 3 16 3 16 77 8 77
A. . B. . C. . D. .
3 3 77 77
39. Cho phương trình ( m + 1) 9 x − 2 ( 2m − 3) 3x + 6m + 5 =0 với m là tham số thực. Tập tất cả các giá trị của
m để phương trình có hai nghiệm trái dấu có dạng ( a ; b ) . Tính P = ab.
3 5
A. P = 4. B. P = −4. C. P = − . D. P = .
2 6
40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA = 2a và vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và CM .
a 2 a 2a a
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
2 6 3 3
mx
41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 0;12 ) để hàm số f ( x ) = đạt giá trị
x2 + 1
lớn nhất trên đoạn [ −3;3] tại x = 1?
A. 8. B. 11. C. 9. D. 10.
42. Cho một mặt cầu bán kính R không đổi. Một khối nón thay đổi có đỉnh và mọi điểm của đường tròn
đáy đều nằm trên mặt cầu đó. Khi thể tích khối nón lớn nhất thì đường cao khối nón là:
5R 4R 3R 4R
A. . B. . C. . D. .
4 5 4 3
1
Trong không gian Oxyz , cho A ( 0;0; 2 ) , B (1;1;0 ) và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 1) =. Xét điểm M
2
43.
4
thay đổi thuộc ( S ) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA + 2 MB bằng
2 2
1 3 21 19
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al
1 1 1 π 1 π
A. m ≤ f ( 0 ) − 2 . B. m < f ( 0 ) − 2 . C. m < f − 1 . D. m < f − 1 .
3 3 3 2 3 2
A. 6 − 34. B. 3 34 − 2. =
C. T 3 10 − 2. D. T= 6 − 10.
46. Cho parabol ( P ) : y = x 2 , xét hai điểm A, B thuộc ( P ) sao cho AB = 2. Diện tích lớn nhất của hình
phẳng giới hạn bởi ( P ) và đường thẳng AB bằng
4 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
47. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số f ( x ) = x3 − 3mx 2 + 3mx + m 2 − 2m3 tiếp xúc với
trục hoành bằng
2 4
A. . B. 0. C. . D. 1.
3 3
48. Có bao nhiêu cách chia 10 người thành 4 nhóm nhỏ, trong đó có 2 nhóm 3 người và 2 nhóm 2 người?
A. 6300. B. 12600. C. 25200. D. 720.
2x + 2
50. Cho hàm số f ( x ) = log 2 x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
2 +4
(
f 2x2 + 2x − (3 − x2 ) + 3 + f
3
) (( x + m) + 2m − 6) ≥ −1 nghiệm đúng với mọi x ∈ [−1;3].
3
15 13
A. m ∈ [3; + ∞ ) . B. m ∈ ; + ∞ . C. m ∈ [ −9; + ∞ ) . D. m ∈ ; + ∞ .
4 4
--- Hết ---
om
.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
al