You are on page 1of 5

20.3.

2024
o Nouns (Danh từ)
o Numbers & Quantifiers (Số và lượng từ)
o There is/are (có..)
o Articles (mạo từ)
o Subject & Object Pronouns (Đại từ nhân xưng chủ ngữ & tân ngữ)
o Demonstrative Pronouns & Adjectives (Tính từ và đại từ chỉ định)
o Possessives (Sở hữu cách)

1. Nouns (danh từ)

Danh từ Ví dụ
đếm được Danh từ đếm được số ít A + phụ âm A banana
An + nguyên âm An apple
Các trường hợp đặc biệt: A + university/unit/union
An + hour/honor/heir
Danh từ đếm được số s + hầu hết danh từ Cars
nhiều: es + danh từ kết thúc bằng -s,-ch,-sh,- buses, matches, dishes, boxes,
x,-z quizzes
ves + danh từ kết thúc bằng -f,-fe l leaf  2 leaves
1 wife 2 wives
Các trường hợp đặc biệt: 1 sheep  2 sheep
1 Roof  2 roofs
Danh từ Danh từ trừu tượng Freedom, communication, motivation…
không Danh từ cảm xúc Happiness, fear, sadness…
đếm được Danh từ khối Furniture, transportation, hair…
Danh từ chỉ dung dịch Water,wive, oil, lemonade…

Làm bài tập: I,III

2. Cardinal numbers + ordinal numbers (số đếm và số thứ tự)

Ví dụ
Số đếm One, two, three, four, five.. One pencil/ two pencils
(1,2,3,4,5,..) 1 pencil  2 pencils
Số thứ tự Số đếm + th First, second, third,fourth… He is the second one to call me.
+ diễn tả vị trí, thứ hạng (1st, 2nd,3rd,4th,..) Today is the eleventh of May.
+ ngày trong tháng I live on the third floor.
+ tầng của tòa nhà

3. Quantifiers (lượng từ)

A lot of/ Lots of A lot of/ Lots of + danh từ đếm được số I have a lot of friends.
nhiều/danh từ không đếm được
Many & Much Many + danh từ đếm được số nhiều There are many students.
Much + danh từ không đếm được There is much water.
Some & any Some + danh từ đếm được số nhiều/danh từ I have some books.
không đếm được
 Dung trong câu khẳng định
Any + danh từ đếm được số nhiều/danh từ I don’t have any books
không đếm được Do you have any books?
 Dùng trong câu phủ định và nghi vấn
A few & A little A few + danh từ đếm được số nhiều I have a few books.
 rất ít, hầu như không có, không đủ
dùng, không nhiều như mong đợi
A little + danh từ không đếm được I have a little books.
 chỉ có một ít, một vài thôi nhưng vẫn
đủ dùng, nhiều hơn mong đợi, vẫn
hơn là không có.
Làm bài tập II,III, IV
4. There is & There are

There is + danh từ đếm được số ít


+ danh từ không đếm được
There are + danh từ đếm được số nhiều

Câu khẳng định There is + danh từ đếm được số ít


+ danh từ không đếm được
There are + danh từ đếm được số nhiều
Câu phủ định There is + not + danh từ đếm được số ít
+ danh từ không đếm được
There are + not + danh từ đếm được số nhiều
Câu nghi vấn Is there + danh từ đếm được số ít
+ danh từ không đếm được
Are there + danh từ đếm được số nhiều

There is = There’s
There are = there’re
There is not = there isn’t
There are not = there aren’t
Làm bài tập II, III
5. Article (mạo từ)

A Danh từ đếm được số it + Đối tượng không xác định (được A girl
An nhắc đến lần đầu)
+ Khi người nghe/người nói không
biết chính xác đối tượng là ai/cái gì
The Danh từ đếm được (số ít, + Đối tượng xác định (được nhắc đến The girl
số nhiều) lần 2)
Danh từ không đếm + Khi người nghe/người nói không
được biết chính xác đối tượng là ai/cái gì
Trường hợp đặc biệt + danh từ chỉ các buổi trong ngày The morning
+ danh từ có tính duy nhất The earth
+ nước (cấu thành bởi nhiều bộ phận The United Kingdom
nhỏ)
+ tên đại dương, biển, song, dãy núi, The Atlantic Ocean
quần đảo, sa mạc
+ tên nhạc cụ The violon
+ adj  chỉ một nhóm đối tượng The young
Làm bài tập I
6. Subject & Object Pronouns (Đại từ nhân xưng chủ ngữ & tân ngữ)

S+V+O

Làm bài I,II

7. Demonstrative Pronouns & Adjectives (Tính từ và đại từ chỉ định)


Làm bài III

8. Sở hữu cách
Làm bài I,III, IV

You might also like