You are on page 1of 15

06/04/2022

THIẾT KẾ SƠ ĐỒ GIAO
TIẾP, TRẠNG THÁI

SƠ ĐỒ GIAO TIẾP
Communication
diagram

1
06/04/2022

Giới thiệu sơ đồ giao tiếp/cộng tác

❖ Sơ đồ giao tiếp/cộng tác mô tả tương tác giữa actor và các đối


tượng hệ
❖ thống.
❖ Sơ đồ giao tiếp thường được dùng để biểu diễn một kịch bản
khai thác (Scenario) của một use-case
❖ Có thể tạo nhiều communication diagram cho một use case
❖ Có thể xác định được các lớp đối tượng và mối liên hệ giữa
các lớp từ Communication diagram

Giới thiệu sơ đồ giao tiếp/cộng tác

2
06/04/2022

Giới thiệu sơ đồ giao tiếp/cộng tác

❖ Sơ đồ giao tiếp nhấn mạnh vào việc tổ chức các đối tượng
tham gia vào tương tác.
❖ Sơ đồ giao tiếp chỉ ra
▪ −Các đối tượng tham gia vào tương tác.
▪ −Các liên kết giữa các đối tượng.
▪ −Các thông điệp trao đổi giữa các đối tượng.

Các thành phần

❖Actor
▪ Tác nhân bên ngoài tương tác với hệ thống

❖Object
▪ Đối tượng tham gia quá trình tương tác giữa người dùng và
hệ thống

3
06/04/2022

Các thành phần

❖ Instance link

Các thành phần

❖ Message
▪ Thông điệp mô tả tương tác giữa các đối tượng
▪ Thông điệp được gởi từ đối tượng này sang đối tượng khác
▪ Thông điệp có thể là 1 yêu cầu thực thi hệ thống, lời gọi
hàm khởi tạo đối tượng, hủy đối tượng, cập nhật đối
tượng,...

4
06/04/2022

Các thành phần

❖ Message

Các thành phần

❖ Message
❖ Thuộc tính của thông điệp
▪ • Action
▪ • Control Flow
▪ • Operation
▪ • Arguments
▪ • Return Value
▪ • Predecessor list
▪ • Condition

10

10

5
06/04/2022

Giống nhau SD và CD

❖ Thể hiện mối quan hệ rõ ràng trong quá trình tương tác
❖ Thể hiện tốt hơn quá trình cộng tác
❖ Thể hiện rõ hơn hiệu quả của quá trình tương tác trên từng
đối tượng.

11

11

Sự khác nhau SD và CD

Sơ đồ trình tự Sơ đồ giao tiếp


❖ Thể hiện rõ trình tự của ❖ Thể hiện mối quan hệ rõ
quá trình tương tác ràng trong quá trình tương
❖ Thể hiện tốt hơn luồng tác
công việc ❖ Thể hiện tốt hơn quá trình
❖ Thể hiện tốt hơn quá trình cộng tác
mô tả các luồng sự kiện ❖ Thể hiện rõ hơn hiệu quả
phức tạp trên phương diện của quá trình tương tác trên
thời gian thực từng đối tượng.

12

12

6
06/04/2022

Các bước xây dựng sơ đồ Communication

❖Xác định ngữ cảnh


▪ Ngữ cảnh có thể là use case hoặc 1 trường hợp cụ thể của
use case
❖Xác định các actor, object tham gia vào lược đồ
▪ Các actor, object được xác định structural model
❖Xác định các liên kết association
❖Sắp xếp các actor và object
❖Thêm các message
❖Kiểm tra lại lược đồ

13

13

Ví dụ

Ví dụ: Hệ thống quản lý thời khóa biểu


❖ Hệ thống cho phép bộ phận giáo vụ Khoa nhập thời khóa biểu,
cập nhật thời khóa biểu của tất cả các lớp
❖ Hệ thống cho phép sinh viên tra cứu thời khóa biểu theo từng
học kỳ của lớp
❖ Hệ thống cho phép giảng viên tra cứu thời khóa biểu giảng dạy
trong học kỳ

14

14

7
06/04/2022

15

15

Chuyển sang sơ đồ giao tiếp

16

16

8
06/04/2022

http://blogcongdong.com

17

SƠ ĐỒ TRẠNG THÁI
State Diagram

18

18

9
06/04/2022

Khái niệm

❖ Lược đồ trạng thái (State) cho thấy vòng đời của một đối
tượng , từ lúc nó được tạo ra cho đến khi nó kết thúc.
❖ Lược đồ trạng thái được sử dụng để biểu diễn các trạng
thái và sự chuyển tiếp giữa các trạng thái của các đối
tượng trong một lớp xác định.

19

19

Khái niệm

❖ Sử dụng để mô hình hóa khía cạnh động của lớp


❖ Sơ đồ bao gồm các thông tin sau
▪ Các trạng thái của đối tượng
▪ Hành vi của đối tượng
▪ Sự kiện tác động làm thay đổi trạng thái
❖ Thông thường
▪ Xây dựng Sơ đồ chuyển trạng thái cho một vài đối
tượng của lớp có nhiều hành vi động trong dự án
▪ Không phải mọi dự án sử dụng Sơ đồ loại này

20

20

10
06/04/2022

Các thành phần

❖ Trạng thái
▪ Trạng thái của đối tượng diễn đạt tình trạng hiện có
của đối tượng (có ý nghĩa trong 1 đoạn thời gian).
▪ Đối tượng luôn ở trong một trạng thác xác định tại một
thời điểm
▪ Trạng thái được xác định bởi giá trị của thuộc tính và
liên kết với đối tượng khác.
▪ Thí dụ
• Con người cụ thể của lớp Person có các trạng thái:
Người lao động, Thất nghiệp, Về hưu
• Hóa đơn mua hàng: Đã thanh toán, chưa thanh toán
• Xe ô tô: Đang chạy, Đang đứng
21

21

Các thành phần

❖ Trạng thái
▪ Thay đổi trạng thái đối tượng
• Có sự kiện xảy ra
• Thí dụ: ai đó thanh toán hóa đơn bán hàng
• Hóa đơn chưa được thanh tóan được chuyển qua trạng
thai hóa đơn đã được thanh toán

22

22

11
06/04/2022

Các thành phần

4Trạng thái

23

23

Các thành phần

24

24

12
06/04/2022

Các thành phần

❖ Trạng thái đặc biệt

25

25

Các thành phần

❖ Transition
▪ là chuyển động từ trạng thái này sang trạng thái khác
▪ Được tạo ra bởi sự kiện (event), điều kiện canh (guard) or
các hành động (action).
▪ Được biểu diễn bằng hình mũi tên

26

26

13
06/04/2022

Các thành phần

❖ Transition

27

27

❖ Ví dụ

28

28

14
06/04/2022

Vẽ sơ đồ trạng thái

29

29

Vẽ sơ đồ trạng thái

30

30

15

You might also like