Professional Documents
Culture Documents
Chuong6 Sodocongtac Trangthai Thanhphan Trienkhai
Chuong6 Sodocongtac Trangthai Thanhphan Trienkhai
THIẾT KẾ SƠ ĐỒ GIAO
TIẾP, TRẠNG THÁI
SƠ ĐỒ GIAO TIẾP
Communication
diagram
1
06/04/2022
2
06/04/2022
❖ Sơ đồ giao tiếp nhấn mạnh vào việc tổ chức các đối tượng
tham gia vào tương tác.
❖ Sơ đồ giao tiếp chỉ ra
▪ −Các đối tượng tham gia vào tương tác.
▪ −Các liên kết giữa các đối tượng.
▪ −Các thông điệp trao đổi giữa các đối tượng.
❖Actor
▪ Tác nhân bên ngoài tương tác với hệ thống
❖Object
▪ Đối tượng tham gia quá trình tương tác giữa người dùng và
hệ thống
3
06/04/2022
❖ Instance link
❖ Message
▪ Thông điệp mô tả tương tác giữa các đối tượng
▪ Thông điệp được gởi từ đối tượng này sang đối tượng khác
▪ Thông điệp có thể là 1 yêu cầu thực thi hệ thống, lời gọi
hàm khởi tạo đối tượng, hủy đối tượng, cập nhật đối
tượng,...
4
06/04/2022
❖ Message
❖ Message
❖ Thuộc tính của thông điệp
▪ • Action
▪ • Control Flow
▪ • Operation
▪ • Arguments
▪ • Return Value
▪ • Predecessor list
▪ • Condition
10
10
5
06/04/2022
Giống nhau SD và CD
❖ Thể hiện mối quan hệ rõ ràng trong quá trình tương tác
❖ Thể hiện tốt hơn quá trình cộng tác
❖ Thể hiện rõ hơn hiệu quả của quá trình tương tác trên từng
đối tượng.
11
11
Sự khác nhau SD và CD
12
12
6
06/04/2022
13
13
Ví dụ
14
14
7
06/04/2022
15
15
16
16
8
06/04/2022
http://blogcongdong.com
17
SƠ ĐỒ TRẠNG THÁI
State Diagram
18
18
9
06/04/2022
Khái niệm
❖ Lược đồ trạng thái (State) cho thấy vòng đời của một đối
tượng , từ lúc nó được tạo ra cho đến khi nó kết thúc.
❖ Lược đồ trạng thái được sử dụng để biểu diễn các trạng
thái và sự chuyển tiếp giữa các trạng thái của các đối
tượng trong một lớp xác định.
19
19
Khái niệm
20
20
10
06/04/2022
❖ Trạng thái
▪ Trạng thái của đối tượng diễn đạt tình trạng hiện có
của đối tượng (có ý nghĩa trong 1 đoạn thời gian).
▪ Đối tượng luôn ở trong một trạng thác xác định tại một
thời điểm
▪ Trạng thái được xác định bởi giá trị của thuộc tính và
liên kết với đối tượng khác.
▪ Thí dụ
• Con người cụ thể của lớp Person có các trạng thái:
Người lao động, Thất nghiệp, Về hưu
• Hóa đơn mua hàng: Đã thanh toán, chưa thanh toán
• Xe ô tô: Đang chạy, Đang đứng
21
21
❖ Trạng thái
▪ Thay đổi trạng thái đối tượng
• Có sự kiện xảy ra
• Thí dụ: ai đó thanh toán hóa đơn bán hàng
• Hóa đơn chưa được thanh tóan được chuyển qua trạng
thai hóa đơn đã được thanh toán
22
22
11
06/04/2022
4Trạng thái
23
23
24
24
12
06/04/2022
25
25
❖ Transition
▪ là chuyển động từ trạng thái này sang trạng thái khác
▪ Được tạo ra bởi sự kiện (event), điều kiện canh (guard) or
các hành động (action).
▪ Được biểu diễn bằng hình mũi tên
26
26
13
06/04/2022
❖ Transition
27
27
❖ Ví dụ
28
28
14
06/04/2022
Vẽ sơ đồ trạng thái
29
29
Vẽ sơ đồ trạng thái
30
30
15