You are on page 1of 21

IELTS Online

Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

CONTENTS

BASIC SENTENCES 2
COMPARISON 7
NOUN PHRASE 12
RELATIVE CLAUSE 16
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

BASIC SENTENCES

Exercise : Write meaningful sentences, using the words and phrases given.

Note:

⮚ Với dạng bài này, bạn xác định từ loại (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ)và
nghĩa (các từ mà bạn biết) của từ gọi ý cho sẵn.
⮚ Xác định thì để chia động từ phù hợp.
⮚ Sắp xếp thành khung S + O + V trước, sau đó mới bổ sung các thành phần còn thiếu
để hoàn thành câu có nghĩa.
⮚ Đối với động từ “be”, cần xác định thì để chia phù hợp (am/is/are/was/were…)
⮚ Với dạng câu hỏi, sau từ để hỏi cần có trợ động từ phù hợp với thì: When do you
go to school? NOT When you go to school?

E.g.: She/ work/secretary/ for 5 years.

⮚ Xác định từ loại

She work secretary for 5 years.

S V O Adv

⮚ Xác định thì: Trạng từ “for 5 years” => thì hiện tại hoàn thành/ hoàn thành tiếp
diễn.
⮚ She has worked/ has been working as a secretary for 5 years.

Practice 1: Write meaningful sentences, using the words and phrases given.

1. I often/ share/ my hobby/ my brother.


i oten share my hobby with my brother.
______________________________________________________________
2. There/ be/ six floors/ the building.
There are six floors in the building.
______________________________________________________________
3. What time/ you/ have/ breakfast?
______________________________________________________________
What time do you have breakfast?
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

4. Jenny/ not/ wear/ her new dress/ now.


______________________________________________________________
Jenny is not wearing her new dress now.

5. He/ go swimming/ twice/ week.


______________________________________________________________
He goes swimming twice a week.

6. It/ be/ such/ cold day/ we/ decide/ not/ go out.


______________________________________________________________
It was such a cold day that we decided not to go out.
7. Mai/ learn/ English/ since/ she/ twelve.
______________________________________________________________
Mai has been learning English since she was twelve.
8. Ho Chi Minh City/ big/ city/ Viet Nam.
______________________________________________________________
HCM City is the biggest city in Vnam.
9. Please/ turn/ light/ when/ you/ not/ use.
Please turn off the light when you do not use it.
______________________________________________________________
10. I/ not/ write/ letter/ my best friend/last week.
I didnt write a letter to my best friend last week.
______________________________________________________________
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

Exercise: Arrange the words to make meaningful sentences.

Note:

⮚ Đây là dạng bài chỉ cần sắp xếp lại vị trí các từ, không cần thêm bớt.
⮚ Với dạng bài này, bạn xác định từ loại của các từ gợi ý trước, đặc biệt chú ý
đến các danh từ, vì nó có thể đóng vai trò chủ ngữ và đứng đầu câu.
⮚ Tiếp đó, chú ý đến các Động từ, và cuối cùng là các Tính từ và Trạng từ bổ sung
nghĩa trong từng thành phần chính của câu.
⮚ Luôn là cấu trúc S + V + O với các dạng câu cơ bản.

E.g.: stay/ grandparentswith/ we/ our/ we/ last night.

⮚ Xác định từ loại:


N: grandparents/ we => S/O
V: stayed => V (đứng sau S)
Adv: last night (trạng từ thời gian thường đứng cuối câu)
Các từ loại khác: with/ our (with SO/ ST), our + N
⮚ Chủ ngữ trong câu sẽ là grandparents/ we, chú ý trong câu có từ our, sau our sẽ là
một danh từ, ta có our grandparents NOT our we => chủ ngữ trong câu: We
⮚ Ghép các từ loại theo cấu trúc S+V+O
=> We stayed with our grandparents last night.

Practice 2: Arrange the words to make meaningful sentences.

1. give / a present / tomorrow / His father / him / will.


______________________________________________________________
2. her / met / last night / at / They / the station.
______________________________________________________________
3. tonight / wants / to the cinema / to go / She.
_________________________________________________________________________

4. must / at five o'clock / leave / We / the house.


_________________________________________________________________________
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

5. My mum / breakfast / in the morning / made.


_________________________________________________________________________

6. took / last week / They / at school / a test.


__________________________________________________________________________

7. stay/ cottage/ a/ usually/ We/ in.


__________________________________________________________________________

8. late/ because/The train/ was/ it/ came/ foggy.


__________________________________________________________________________

9. you/ is/ talked/ The woman/ yesterday/ whom/ to/ my aunt.


__________________________________________________________________________

10. give/ Can/ a/ me/ you/ hand?


__________________________________________________________________________
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

MODEL ANSWERS
Practice 1:

1. I often share my hobby with my brother.

2. There are six floors in the building.

3. What time do you have breakfast?

4. Jenny is not wearing her new dress now.

5. He goes swimming twice a week.

6. It is such a cold day that we decide not to go out.

7. Mai has learned English since she was twelve.

8. Ho Chi Minh City is one of the biggest cities in Viet Nam.

9. Please turn off the light when you don’t use.

10. I didn’t write a letter to my best friend last week.

Practice 2:

1. His father will give him a present tomorrow.

2. They met her at the station last night.

3. She wants to go to the cinema tonight.

4. We must leave the house at five o’clock.

5. My mum made breakfast in the morning.

6. They took a test at school last week.

7. We usually stay in a cottage.

8. The train came late because it was foggy.

9. The woman whom you talked to yesterday is my aunt.

10. Can you give me a hand?


IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

COMPARISON
Exercise: Write meaningful sentences, using the words and phrases given.

Note:

⮚ Với bài tập viết lại câu phần Comparison, cần xác định đúng dạng so sánh của câu
(so sánh nhất, hơn/kém, ngang bằng) để áp dụng cấu trúc phù hợp.
⮚ Đối với so sánh hơn/kém hay so sánh ngang bằng, thường có 2 đối tượng để so
sánh, còn so sánh nhất là 1 đối tượng trong phạm vi nhất định.
⮚ Áp dụng cách làm bài với dạng bài viết lại câu đã làm ở bài 1 (Basic sentences)

E.g.: My brother/ be/ handsome/ his school.

⮚ Trong câu này, chỉ có một đối tượng so sánh là “my brother” => so sánh nhất,
beautiful là tính từ dài => áp dụng cấu trúc so sánh nhất của tính từ dài: the most
handsome
⮚ Xác định “be” ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ là “my brother” => is
⮚ Ghép câu theo dạng S + O + V

=> My brother is the most handsome in his school.

Practice 1: Write meaningful sentences, using the words and phrases given.
1. My sister/ be/ beautiful/ her school.

2. Traveling/ train/ be/ slow/ but/ interesting/ traveling/ plane.

3. Who/ be/ tall/ person/ your class?

4. Lessons/ this year/ long/ and/ difficult/ those/ last year.


IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

5. Your book/ be/ thin/ mine.

6. A lemon/ not sweet/ an orange.

7. A donkey/ not big/ a horse.

8. Your house/ far/ from school / my house.

9. The Nile/ long/ river/ in the world.

10. Australia/ small/ continent in the world.


IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

Exercise: Translation

Note:

⮚ Với dạng bài dịch câu, cần xác định các cụm Chủ ngữ, Động từ, Tân ngữ, Bổ ngữ ...
trong câu tiếng Việt và dịch từng cụm trước khi ghép thành câu.
⮚ Bài tập phần so sánh cần chú ý đến tính từ sử dụng (dài/ ngắn) và dạng so sánh
để áp dụng cấu trúc phù hợp.

E.g.: Sing-ga-po là đất nước nhỏ nhất ở Đông Nam Á

⮚ Xác định loại từ

Sing-ga-po là đất nước nhỏ nhất ở Đông Nam Á.

S V O Adv

⮚ Dạng so sánh: so sánh nhất, tính từ cần dùng small => the smallest
⮚ Dịch các loại từ

Sing-ga-po là đất nước nhỏ nhất ở Đông Nam Á.

Singapore is the smallest country in Southeast Asia.

=> Singapore is the smallest country in Southeast Asia.

Practice 2: Translate the following sentences into English.

1. Cuộc sống ở thành phố ồn ào nhưng thú vị hơn cuộc sống ở nông thôn.

2. Nước Mĩ có phải là nước giàu nhất thế giới?

3. Lan là cô gái duyên dáng nhất hội thi.


IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

4. Rau xanh có lợi hơn các loại socola.

5. Cô ấy nói tiếng anh trôi chảy hơn bạn cô ấy.

6. Hôm nay là ngày nóng nhất của tháng này.

7. Anh ấy làm việc chậm hơn tôi.

8. Bạn càng mệt mỏi, bạn càng khó tập trung.

9. Môi trường trở nên ngày càng ô nhiễm.

10 . Sức khỏe thì quan trọng hơn tiền bạc.

____________________________________________________________________
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

MODEL ANSWERS

Practice 1:

1. My sister is the most beautiful (girl) in her school.


2. Traveling by train is slower but more interesting than by plane.
3. Who is the tallest person in your class?
4. Lessons in this year are longer and more difficult than those in last year.
5. Your book is thinner than mine.
6. A lemon is not sweeter than an orange.
7. A donkey is not bigger than a horse.
8. Your house is farther from the school than my house.
9. The Nile is the longest river in the world.
10. Australia is the smallest continent in the world.
Practice 2:

1. Life in the city is noisier but more interesting than in the countryside.
2. Is American the wealthiest nation in the world?
3. Lan is the most graceful girl in the contest.
4. Green vegetables are more beneficial than chocolate.
5. She speaks English more fluently than her friend.
6. Today is the hottest day of the month.
7. He works more slowly than I do.
8. The more tired you are, the harder you concentrate.
9. The environment becomes more and more polluted.
10. Health is more important than money.
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

NOUN PHRASE

Exercise: Translation

Note:

⮚ Với dạng bài dịch câu, cần xác định các cụm Chủ ngữ, Động từ, Tân ngữ, Bổ ngữ ...
trong câu tiếng Việt và dịch từng cụm trước khi ghép thành câu.
⮚ Đặc biệt trong kiểu câu này, có 2 động từ trong cùng 1 câu, cần xác định động từ
nào là động từ chính, động từ nào chỉ để bổ trợ cho danh từ.
⮚ Đối với động từ bổ trợ cho danh từ, nếu động từ đó mang nghĩa chủ động, sẽ
chuyển sang dạng V_ing, còn nếu động từ đó ở mang nghĩa bị động, sẽ chuyển
sang dạng V_ed/ PII.

E.g.: Cô gái ngồi cạnh bạn là chị gái tôi.

⮚ Xác định từ loại

Cô gái ngồi cạnh bạn là chị gái tôi.

N V Adv V O

⮚ Dịch các cụm từ

Cô gái ngồi cạnh bạn là chị gái tôi.

The girl sit next to you is my sister

⮚ Trong câu có 2 động từ (sit, is), để ý thấy sit bổ sung ý nghĩa cho “the girl” và mang
nghĩa chủ động nên sit => sitting
⮚ Ghép các từ/ cụm từ
=> The girl sitting next to you is my sister.
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

Practice 1: Translate the following sentences into English.

1. Người đàn ông đang nói là chồng của bạn tôi.


______________________________________________________________
2. Bộ phim được chiếu trên tivi tối qua được quay tại Quảng Bình.
______________________________________________________________
3. Tất cả những học sinh ở lớp của tôi đều vượt qua kì thi một cách xuất sắc.
______________________________________________________________
4. Các dữ liệu được thu thập đang được phân tích bởi các chuyên gia.
______________________________________________________________
5. Hà Nội là một thành phố tuyệt vời để sinh sống.
______________________________________________________________
6. Những thành phố với dân số đông thường phải chứng kiến cảnh kẹt xe liên tục.
______________________________________________________________
7. Những loại hoa quả chứa vitamin A thường có màu đỏ.
______________________________________________________________
8. Phương pháp dạy học được sáng tạo bởi giáo sư Johnathan sẽ giúp cho học sinh
hiểu bài dễ dàng hơn.
______________________________________________________________
9. Những đứa trẻ sinh ra ở Anh bắt đầu đến trường lúc 6 tuổi và kết thúc lúc 16 tuổi.
______________________________________________________________
10. Những bông hoa được mua bởi mẹ tôi hôm qua thực sự rất đẹp.
______________________________________________________________
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

Exercise: Arrange the words to make meaningful sentences.

Note:

⮚ Đây là dạng bài chỉ cần sắp xếp lại vị trí các từ, không cần thêm bớt.
⮚ Với dạng bài này, bạn xác định từ loại của các từ gợi ý trước, đặc biệt chú ý
đến các danh từ, vì nó có thể đóng vai trò chủ ngữ và đứng đầu câu.
⮚ Tiếp đó, chú ý đến các Động từ, và cuối cùng là các Tính từ và Trạng từ bổ sung
nghĩa trong từng thành phần chính của câu.

Practice 2: Rearrange the words to make meaningful sentences.

1. front/ the/ in/ father/ of/ the/ are/ plants/ gate/ grown/ by/ his/.
______________________________________________________________
2. standing/ the/ boy/ mother/ next/ my/ to/ my/ boyfriend/ is/.
______________________________________________________________
3. wall/ there/ on/ is/ a/ colorful/ poster/ my/.
______________________________________________________________
4. every/ concise/ written/ clear/ in/ IELTS/ paragraph/ must/ be/ and/.
______________________________________________________________
5. very fast/ a/ internet/ information/ convenient/ and/ tool / get/ to/ is/.
______________________________________________________________
6. poor/ my/ memory/ troubles/ a/ lot/ causes/ of/.
______________________________________________________________
7. the/ seems/ unreliable/ forecast/ weather/ in/ presented/ the/ news/.
______________________________________________________________
8. great/ everybody/ in/ this/ regard/ school/ him/ studying/ has/ a/ for/.
______________________________________________________________
9. took/ above/ many/ pictures/ cloudy/ we/ us/ despite/ the/ sky/.
______________________________________________________________
10. applicants/ he/ is/ the/ interviewing/ vacancy/ job/ for/.
______________________________________________________________
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

MODEL ANSWERS
Practice 1:

1. The man speaking is my friend’s husband.

2. The movie aired last night was shot in Quang Binh province.

3. All students in my class passed the exam with flying colours.

4. The data collected is being analysed by experts.

5. Hanoi is a wonderful city to settle down.

6. Cities with huge population tend to suffer regular traffic jams.

7. The fruits containing vitamin A are usually red.

8. The teaching method invented by Professor Johnathan will help students


comprehend of the lessons more easily.

9. The children born in England shall start school at 6 and finish at 16.

10. The flowers bought by my mum yesterday are undoubtedly gorgeous.

Practice 2:

1. The plants in front of the gate are grown by his father.

2. The boy standing next to my mother is my boyfriend.

3. There is a colorful poster on my wall.

4. Every paragraph written in IELTS must be clear and concise.

5. Internet is a very fast and convenient tool to get information.

6. My poor memory causes a lot of troubles.

7. The weather forecast presented in the news seems unreliable.

8. Everybody studying in this school has a great regard for him.

9. We took many pictures despite the cloudy sky above us.


IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

10. He is interviewing job applicants for the vacancy.

RELATIVE CLAUSE

Exercise 1: Translation

⮚ Với dạng bài dịch câu, cần xác định các cụm Chủ ngữ, Động từ, Tân ngữ, Bổ ngữ ...
trong câu tiếng Việt.
⮚ Xác định mệnh đề chính, mệnh đề phụ trong câu.
⮚ Xác định danh từ cần bổ nghĩa.
⮚ Xác định loại danh từ (danh từ chỉ người/ vật) để sử dụng đại từ quan hệ phù hợp.
⮚ Dịch từng cụm trước khi ghép thành câu.

E.g.: Cuốn sách cô ấy mua ngày hôm qua thì rất thú vị.

⮚ Xác định từ loại và mệnh đề chính, mệnh đề phụ.

Cuốn sách cô ấy mua ngày hôm qua thì rất thú vị.

S Mệnh đề bổ sung cho “the book” V O

⮚ Xác định đại từ quan hệ


Danh từ cần bổ nghĩa là the book => which
⮚ Dịch các thành phần câu, thêm đại từ quan hệ sau danh từ cần bổ nghĩa

Cuốn sách cô ấy mua ngày hôm qua thì rất thú vị.

The book which she bought yesterday is very interesting.

⮚ Ghép các thành phần thành câu hoàn chỉnh.


The book which she bought yesterday is very interesting.
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

Practice 1: Translate the following sentences into English.

1. Cô ấy là học sinh đầu tiên đến lớp sáng nay.

______________________________________________________________
2. Ngôi nhà đang được xây thuộc về ông Smith.
______________________________________________________________
3. Tom đã tìm thấy một con mèo có cái chân bị gãy.
______________________________________________________________
4. Những sản phẩm được sản xuất tại Nhật Bản thường có chất lượng cao.
______________________________________________________________
5. Hãy nói cho tôi lí do bạn buồn đi.
______________________________________________________________
6. Đây là quyển sách mà tôi thích nhất.
______________________________________________________________
7. Những cuốn sách được viết bởi To Hoai rất hay.
______________________________________________________________
8. Bức tranh mà cô ấy đang nhìn trông rất đẹp.
______________________________________________________________
9. Người đàn ông mà Marry đang nói chuyện cùng là Jane.
______________________________________________________________
10. Bạn có thấy con mèo đang nằm trên mái nhà không?
______________________________________________________________
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

Exercise 2: Write meaningful sentences, using the words and phrases given.

Note:

⮚ Với dạng bài này, bạn xác định từ loại (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ)và
nghĩa (các từ mà bạn biết) của từ gọi ý cho sẵn.
⮚ Xác định thì để chia động từ phù hợp.
⮚ Xác định mệnh đề chính, mệnh đề phụ trong câu.
⮚ Xác định danh từ cần bổ nghĩa.
⮚ Xác định loại danh từ (danh từ chỉ người/ vật) để sử dụng đại từ quan hệ phù
hợp.

E.g.: The boy/sing/my son.

⮚ Xác định loại từ loại

The boy sing my son.

N V N

⮚ Thì cần dùng là thì hiện tại đơn


⮚ Danh từ cần bổ nghĩa: the boy => who
=> The boy who sings/ is singing is my son.

Practice 2: Write meaningful sentences, using the words and phrases given.

1. I/ invited/ by/ professor/I / met/ the conference.


______________________________________________________________
2. I wrote/ email/ my sister/ lives/ Italy.
______________________________________________________________
3. Woman/ wearing/ the T-shirt/ my sister.
______________________________________________________________
4. My sister/ lives/ Japan/ four sons.
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

______________________________________________________________
5. This/ the laptop/ my mother/ just bought.
______________________________________________________________
6. That/ the man/ car/ a Ferrari.
______________________________________________________________
7. It/ the dog/ I always play/ at night.
______________________________________________________________
8. The lady/ I saw/ the shop/ Vicki Zhao.
______________________________________________________________
9. The police officer/ just arrested/ man/ robbed the bank.
______________________________________________________________
10. The flight/ we/ going to take/ cancelled.
______________________________________________________________
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

MODEL ANSWERS
Practice 1:

1. She is the first student who came to class this morning.

2. The house which is being built belongs to Mr. Smith.

3. Tom found a cat whose legs were broken.

4. The products which are made in Japan have high quality.

5. Please tell me the reason why you were sad.

6. This is the book which (that) I love the most.

7. The books which were written by To Hoai are very interesting.

8. The picture at which she is looking is very beautiful.

9. The man to whom Marry is talking is Jane.

10. Do you see the cat which is lying on the roof?

Practice 2:

1. I was invited by the professor whom I met at the conference.

2. I wrote an email to my sister who lives in Italy.

3. The woman who is wearing the T-shirt is my sister.

4. My sister who lives in Japan has four sons.

5. This is the laptop which my mother has just bought.

6. That’s the man whose car is a Ferrari.

7. It’s the dog that I always play with at night.

8. The lady whom I saw in the shop was Vicki Zhao.

9. The police officer has just arrested the man who robbed the bank.

10. The flight that we are going to take is cancelled.

You might also like