You are on page 1of 2

Họ và tên HS: Lớp:

CHỦ ĐỀ 9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH

I. TÓM TẮT LÝ THUYỂT


1. Thứ tự thực hiện các phép tính đổi vơi biểu thức không có dấu ngoặc;
Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
() [ ] {}
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Thực hiện phép tính theo thứ tự
Phương pháp giải:
Để thực hiện phép tính, ta thực hiện đúng theo thứ tự quy định đối với biểu thức
có dấu ngoặc và không có dấu ngoặc.
Lưu ý: Vận dụng linh hoạt tính chất của phép cộng và phép nhân trong quá trình
tính toán.
1A. Thực hiện phép tính:
a) 22.32 - 5.2.3; b) 52.2 + 20 : 22;
c) 72.15 - 5.72; d) 3.52 + 15.22 - 12.3
1B. Thực hiện phép tính:
a) 53: 52 + 22.3; b) 43.125 - 125 : 52;
c) 62.28 + 72.62; d) 56: 54 + 3.32 - 80
2A. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) {132 - [116 - (16 - 8)]:2}.5; b) 36: {336: [200 - (12 + 8.20)]};
c) 86 - [15.(64 - 39): 75 + 11]; d) 55 - [49 - (23.17 - 23.14)].
2B. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) {145 - [130 - (246 - 236)]: 2}.5; b) 100: {250 :[450 - (4.53 - 22.25)]};
c) 325 - 5.[43- (27 - 52):l18]; d) 17°+[513:511+ (135 - 130)3]
Dạng 2. Tìm số chưa biết trong đẳng thức hoặc trong một sơ đồ
Phương pháp giải: Để tìm số chưa biết trong một đẳng thức, ta thường làm theo
các bước sau:
Bước 1. Xác định thành phần phép tính;
Bước 2. Áp dụng các quy tắc:
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ ...
Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính đã nêu trên.
3A. Tìm x, biết:
a) 210 - 5.x = 200; b) 210:x - 10 = 20;
c) 210 - 5.( x -10) =200; d) (2x + l):7 = 22+32;
e) 450:[41-(2x-5)] = 32.5; f) (5x - 39).7 + 3 = 80.
3B. Tìm x, biết:
a) 400 - x.3 = 100; b) 250 : x + 10 = 20;
c) 96 - 3( x + 8) = 42; d) 36:(x - 5) = 22;
e) 15.5.(x - 35) - 525 = 0; f) [3.(70 - x) + 5]: 2 = 46.
Dạng 3. Tìm số chưa biết trong một sơ đồ
Để tìm số chưa biết trong một sơ đồ, ta thường làm như sau:
Bước 1. Quan sát các số và các phép tính đã cho;
Bước 2. Tính toán để điền các số chưa biết trong sơ đồ.
Chú ý: Chúng ta nên tìm các số chưa biết theo hướng mũi tên ngược lại.

1|Page
4A. Điền số thích hợp vào ô vuông
+17 −2 +14
⎯⎯ → ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→
2
.3
a) 32; b) 20;
−10 +5 −20
⎯⎯ → ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→
2
:2
c) 5; d) 10;
4B. Điền số thích hợp vào ô vuông
−7 +6 +80
⎯⎯ → ⎯⎯ → 32; ⎯⎯ → ⎯⎯→
2
.2
a) b) 20;
+6
c) ⎯⎯
:5
→ ⎯⎯
.3
→ 5; d) ⎯⎯ → ⎯⎯
.4
→ 10;

Dạng 4. So sánh giá trị của hai biểu thức số


Phương pháp giải:
Để so sánh giá trị của hai biểu thức số, ta làm như sau:
Bước 1. Tính giá trị của mỗi biểu thức số.
Bước 2. So sánh hai kết quả tìm được.
5A. Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=; <; >):
a) (3 + 4)2 32 + 42; b) 43 -23 2.(4 - 2)3;
c) 22.3- (l10+8):32 52.32 - 25.22;
d) 420: (415.7 + 415.9) 3.52 - 62 + 5.10 : 2.
5B. Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=; <; >):
a) (l + 2) 2 l 2 +2 2 ; b) 3.5 2 +15.2 2 17.2 2 - 2.5 2 ;
c) 30 - 225 : 223 35: (l10 +23);
d) {5[18 - (23.3 - 21)]+10} 2. 52 + 3. 2.5
III. BÀI TẬP
6. Thực hiện phép tính:
a) 23.19 - 23 .14 + 12018; b) 102 -[60: (56 : 54 - 3.5)];
c)160: {17 + [32.5 - (14 + 211 :28)]}; d) 798 +100: [16 - 2(52 - 22)]
7. Tính giá trị của biểu thức sau:
𝑨 = 𝟏𝟎𝟎 + 𝟗𝟖 + 𝟗𝟔 + . . . . 𝟒 + 𝟐 − 𝟗𝟕 − 𝟗𝟓 −. . . −𝟑 − 𝟏
8. Tìm x, biết:
a) 230 + [24 + (x - 5)] = 315.2018°; b) 707: [(2x - 5) + 74] = 42 - 32;
c) [(6x - 12): 3].32 = 64; d) (x:7 + 15).23 = 391
9. Điền số thích hợp vào ô vuông:
−7 +30
a) ⎯⎯ → ⎯⎯→ 50;
+5
b) ⎯⎯ → ⎯⎯
.2
→ 50;
+3
⎯⎯ → ⎯⎯→
2
:5
c) 30;
−10
d) ⎯⎯
.6
→ ⎯⎯→ 110;

10. Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=; <; >):
a) 23.5 + 34.2 - 4.(57 :55) 15: (35:34) + 5.24 - 72- 4;
b) (35.37) : 310 +5.24 5.22.23- 4.(58:56);
c) 2[(7-33:32):22+99]-100 34.2 + 23.5 - 7(52 - 5);
d) 207: {23.[(156-128): 14]+7] 117: {[79 - 3(33-17)] :7 + 2}

2|Page

You might also like