You are on page 1of 6

■ 주민등록법 시행령 [별지 제 32 호서식] <개정 2014.12.31.

>

■ ■ Nghị định thi hành Luật Đăng ký thường trú [Mẫu đính kèm số 32] <Đã

sửa đổi ngày 31/12/2014.>

주민등록증 재발급신청서

Bản khai xin cấp lại thẻ CCCD

※ 아래의 유의사항을 읽고 작성해 주시기 바라며, [ ]에는 해당하는 곳에 √표를


※ Vui lòng đọc những điều cần lưu ý ở trang sau rồi điền vào bản
đăng ký và điền dấu √ vào chỗ trống thích hợp trong [ ].

(앞쪽)
접수번호 접수일자 처리기간 즉시 Trang
trước

성명(한글) 성명(한자)
Họ tên ( Tiếng Hán)
Họ tên ( Tiếng Hàn)

Số điện thoại
주민등록번호 혈액형 전화번호
Người khai Số CCCD Nhóm máu
신청인

주소: Địa
chỉ

[ ]분실 (분실일자: 년 월 일, 분실장소: , 분실사유: )


Ngày mất Lí do mất
[
[ ]성명변경
재발급 [ ]훼손: Thay đổi
[ ]주민등록번호 변경
[ Rách Thay đổi số CCCD
Cấp tên
lại
사 유 ]주소변경란 부족 [ ]영주귀국 [ ]용모(사진)변경 [ ]미수령으로 회수·파기
Thiếu ô thay đổi địa chỉ [ ] Về nước vĩnh viễn ]그 밖의 사유
[ ] Thay đổi dung mạo (ảnh) [ ]thu hồi/hủy bỏ do
]주민등록 말소자의 귀국 [ ]재외국민 주민등록 [ không nhận được
]Trở về Hàn Quốc đối với những người đã bị hủy ]Các lý do khác
đăng ký cư trú [ ]Đăng ký cư trú đối với người
Hàn Quốc ở nước ngoài [
주민등록증 발급신청 확인서

Giấy xác nhận khai xin cấp thẻ CCCD

[ ]교부 [ ]미교부
[ ]Đã [ ]Chưa cấp
cấp
주민등록증 수령방법
Cách nhận thẻ CCCD ]신청기관 방문 [ ]주민등록기관 방문: [ ]등기우편
[ Trực tiếp đến cơ
Đến Gửi bằng thư
quan đăng ký cư
cơ bảo đảm
trú
quan
trực
tiếp
주민등록증 수령안내 SMS 서비스
]신청 [ ]미신청

등기우편 수령 주소 (우 - ) 휴대전화번: Số điện


Địa chỉ nhận thư bảo đảm thoại di động

[ ] 인터넷상 개인식별번호 식별이름(ID)1 식별이름(ID)2 전자우편

(I-PIN) Tên nhận dạng Tên phân biệt Email

발급신청 (ID)1 (ID)2

Số nhận dạng cá nhân

Internet (I-PIN)

Đơn xin phát hành

「주민등록법」 제 27 조 및 같은 법 시행령 제 40 조에 따라 주민등록증의 재발급을

신청합니다. Tôi nộp đơn xin cấp lại thẻ CCCD theo Điều 27 của Luật Đăng
ký thường trú và Điều 40 của Nghị định thi hành.

년 월 일

신 청 인
(서명 또는
Người khai
인)

귀하

1. 6 개월 이내 촬영한 본인의 귀와 눈썹이 보이는 탈모(脫帽)

상반신 사진(3㎝×4㎝ 또는

3.5㎝×4.5㎝) 1 장

1. Ảnh chụp phần thân trên không đội mũ , thấy rõ tai

và lông mày được chụp trong vòng 6 tháng (3cm×4cm


수수
첨부서 hoặc

류 3,5㎝×4,5㎝)
5,00
2. 종전의 주민등록증(다음 각 목의 어느 하나에 해당하는
0원
경우는 제외합니다).

Thẻ CCCD trước đây (chỉ trường hợp tương ứng một trong

những mục sau)

가. 주민등록증을 분실한 경우. 다만, 주민등록증을 재발급

받은 후에 구(舊) 주민등록 증을 찾았을 때에는 지체


없이 읍·면사무소 또는 동주민센터에 구 주민등록증을

반 납해야 합니다.

Tromg trường hợp bị mất thẻ CCCD. Tuy nhiên, nếu tìm

thấy thẻ CCCD cũ sau khi đượ cấp lại thẻ mới thì

phải trả lại thẻ cũ cho ủy ban phường, xã

나. 국외로 이주한 사람이 영주(永住)하기 위해 귀국한

경우로서 국외로 이주하기 전에 주민등록증을 반납한

경우

Trường hợp người đã di cư ra nước ngoài về nước định

cư và đã nộp lại thẻ CCCD trước khi di cư ra nước

ngoài.

다. 주민등록이 말소된 재외국민이 국내에 30 일 이상

거주할 목적으로 귀국한 경우로서 국외로 이주하기 전에

주민등록증을 반납한 경우

Trường hợp người Hàn Quốc ở nước ngoài bị hủy thẻ

CCCD sẽ trở về Hàn Quốc với ý định cư trú tại nước

này hơn 30 ngày và trả lại thẻ CCCD trước khi di cư

ra nước ngoài.

라. 주민등록증을 발급했으나 3 년이 지나도 찾아가지 않아

해당 행정기관이 파기한 경우 마. 습득 주민등록증의

수령을 안내했으나 1 년이 지나도 찾아가지 않아 해당

행정기관

이 파기한 경우

Trường hợp thẻ CCCD đã được cấp nhưng quá 3 năm

không đến nhận nên cơ quan cấp phát đã tiêu hủy.


210mm×297mm[백상지 80g/㎡(재활용품)]

You might also like