You are on page 1of 3

CÁC DẠNG TOÁN MONOSACCRIT VÀ DDISSACCARIT (21/03/2022)

1. PHẢN ỨNG OXI HÓA

Câu 1. Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
m gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,08. B. 1,62. C. 0,54. D. 2,16.
Câu 2. Cho 13,00 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (hiệu suất
phản ứng tráng bạc đạt 80%), khối lượng kết tủa bạc (gam) thu được là
A. 7,80. B. 6,24. C. 15,60. D. 12,48.
Câu 3. Cho thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn 1,53 gam dung dịch truyền huyết thanh glucozo thu
được 0,0918 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch truyền huyết thanh trên là:
A. 7,65% B. 5% C. 3,5% D. 2,5%
Câu 4. Hỗn hợp X gồm etyl axetat và glucozơ. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 44,8
lít oxi ( đktc), sau phản ứng thu được 83,6 gam CO2. Nếu cho m gam X nói trên tráng bạc hoàn toàn th́ ì lượng
Ag thu được là
A. 75,6g. B. 54g. C. 43,2g. D. 27g.
Câu 5. Hòa tan hết m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ (có tỉ lệ mol 1: 1) vào nước, thu được dung dịch
E. Cho toàn bộ E tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được tối đa 6,48 gam Ag.
Giá trị của m là
A. 10,44. B. 15,66. C. 5,22. D. 20,88.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ cùng số mol được đun nóng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 3 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn hỗn hợp rồi mới cho sản phẩm thực hiện phản ứng
tráng bạc thì lượng Ag tối đa có thể thu được là
A. 9,0 gam. B. 6,0 gam. C. 4,5 gam. D. 3,0 gam.
2. PHẢN ỨNG LÊN MEN GLUCOZƠ
Câu 7. Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2
(đktc). Giá trị của V là
A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48
Câu 8. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình
lên men tạo thành ancol etylic là
A. 50%. B. 70%. C. 60%. D. 80%.
Câu 9. Lên men dung dịch chứa 60 gam glucozơ thu được 23 mL ancol etylic. Biết khối lượng riêng của
ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/mL. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là
A. 40%. B. 60%. C. 80%. D. 30%.
Câu 10. Lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất phản ứng là 80% thu được V ml C2H5OH 46o (khối lượng
riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml). Giá trị của V là
A. 400. B. 250. C. 500. D. 200.
Câu 11. Cho 9,0 kg glucozơ chứa 15% tạp chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, rượu
bị hao hụt 10%. Khối lượng rượu etylic thu được là
A. 4,600 kg. B. 4,140 kg. C. 3,910 kg. D. 3,519 kg.
Câu 12. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất) lên men thành rượu etylic. Biết rượu etylic nguyên chất có
khối lượng riêng là 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến rượu etylic bị hao hụt mất 5%. Thể tích rượu etylic
46o thu được là
A. 11,875 lít. B. 2,185 lít. C. 2,785 lít. D. 3,875 lít.
Câu 13. Khối lượng glucozơ cần để điều chế 1,0 lít dung dịch ancol etylic 40o (cho khối lượng riêng của
ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml ; và hiệu suất phản ứng là 80%) là:
A. 500,9 gam. B. 626,1 gam. C. 937,6 gam. D. 782,6 gam.
Câu 14. Cần bao nhiêu kg glucozơ để điều chế được 5 lít ancol 32o với hiệu suất 80% (khối lượng riêng của
C2H5OH = 0,8 g/ml) ?
A. 2,003 B. 2,504 C. 3,130 D. 3,507
Câu 15. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp
thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 38,5 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 87,5%, khối
lượng glucozơ đã dùng là
A. 17,325 gam. B. 19,8 gam. C. 34,65 gam. D. 39,6 gam.
Câu 16. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này
được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là
75% thì giá trị của m là
A. 48. B. 30. C. 60. D. 58.
+ H O/H+
Câu 17. Cho sơ đồ: tinh bột ⎯⎯⎯⎯ 3
→ glucozơ ⎯⎯ men
⎯→ ancol etylic.
Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 80% và 90%.
Thể tích dung dịch ancol etylic 40o thu được là (Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8
g/ml)
A. 230 ml. B. 207 ml. C. 115 ml. D. 82,8 ml.
Câu 18. Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột, thu lấy toàn bộ lượng glucozơ đem lên men thành ancol etylic
với hiệu suất 50%, thu được V lít (đktc) khí CO2. Hấp thụ hết lượng CO2 trên vào nước vôi trong dư thu được
40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 72,0. B. 64,8. C. 32,4. D. 36,0.
3. THỦY PHÂN ĐISACCARIT
Câu 19. Thuỷ phân hoàn toàn 2,565 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn
bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m
là
A. 1,62. B. 2,16. C. 4,32. D. 3,24.
Câu 20. Thủy phân hoàn toàn 1kg saccarozơ sẽ thu được:
A. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơ. B. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ.
C. 0,5263kg glucozơ và 0,5263kg fructozơ D. 2kg glucozơ.
Câu 21. Lên men 66 kg nước rỉ đường (chứa 25% saccarozơ) thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Toàn
bộ lượng ancol etylic thu được pha thành V lít rượu 40o (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml). Biết
quá trình lên men chỉ xảy ra phản ứng: C12H22O11 + H2O → 4C2H5OH + 4CO2.
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,6. B. 13,3. C. 27,7. D. 8,3.
Câu 22. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được dung dịch E. Trung
1
hòa E bằng kiềm, thu được dung dịch T. Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn dung dịch T, tạo thành
10
3,888 gam Ag. Giá trị của m là
A. 34,2. B. 68,4. C. 17,1. D. 51,3.
Câu 23. Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,03 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ một thời gian thu được dung
dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 80%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,172 mol. B. 0,170 mol. C. 0,160 mol. D. 0,168 mol.
Câu 24. Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung
dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,095 mol B. 0,090 mol C. 0,12 mol D. 0,06 mol
4. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,513 gam một cacbohiđrat X thu được 0,792 gam CO2 và 0,297 gam H2O.
Biết X có phân tử khối là 342 đvC và có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, X là
A. mantozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 3,150 gam một cacbohiđrat X thu được 2,352 lít CO2 (đktc) và 1,89 gam nước.
Biết X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X là chất nào dưới đây ?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. 2-hiđroxietanal. D. Saccarozơ.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm glucozơ và tinh bột cần vừa đủ 4,032 lít khí O2 (đktc). Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,91. B. 11,82. C. 35,46. D. 23,64.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucôzơ, andehit fomic, axit axetic cần 2,24 lít O2 (đo ở đktc).
Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng dd trong bình thay đổi:
A. Tăng 6,2g B. Tăng 3,8g C. Giảm 3,8g D. Giảm 6,2g
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O2 (điều
kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm metanal, axit etanoic, glucozơ và fructozơ cần 3,36 lít O2
(đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được kết tủa và dung dịch
X. Khối lượng dung dịch X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào ?
A. Giảm 5,7 gam B. Tăng 5,7 gam C. Tăng 9,3 gam D. Giảm 15,0 gam

You might also like