You are on page 1of 1

TRƯỜNG ĐH GTVT ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Trưởng Bộ Môn

Khoa: Khoa học Cơ bản HỌC PHẦN: ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH


Bộ môn: MÃ HỌC PHẦN: BS0.102.2
Đại số và Xác suất thống kê
THỜI GIAN: 60 phút

* Bộ môn Đại số và Xác suất thống kê, Khoa Khoa học cơ bản, Trường Đại học Giao thông vận tải *

 
2 x x
 
Câu 1: Cho ma trận A = 1 1 .
 
1
 
1 1 x

Tìm x để ma trận A3 − 6A2 khả nghịch.


Câu 2: Giải hệ phương trình 
x1 + x2 − 3x3 + 2x4 = 2

2x1 + 2x2 − 5x3 + x4 = 3

3x1 + 2x2 − 7x3 + x4 = 4

Câu 3: Hãy tìm tọa độ của véc tơ x = (2, 0, 4, 5) trong cơ sở dưới đây của không gian tuyến tính R4 :

a1 = (1, −2, 3, 2); a2 = (−1, 3, −4, 1); a3 = (1, 2, −2, 3); a4 = (2, −1, −1, 2).
Câu 4: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 −→ R3 xác định bởi công thức

f (x) = (3x1 − x2 + 2x3 , x1 + x2 + 2x3 , 3x1 − 2x2 + 3x3 ), ∀x = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 .


a) Hãy lập ma trận của ánh xạ f trên cơ sở chính tắc của R3 .
b) Hãy chỉ ra rằng ma trận của f trên cơ sở mới {a1 , a2 , a3 } của R3 với

a1 = (2, 2, −1), a2 = (3, 5, 1), a3 = (1, 1, 1)

là một ma trận đường chéo.

Ghi chú:
- Thí sinh được sử dụng tài liệu trong khi làm bài
- Thí sinh không được trao đổi trong khi làm bài
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Lưu ý:
Khi cần hỗ trợ kỹ thuật, Sinh viên liên hệ với Bộ môn: ĐT: 0971661238; Email: vtran@utc.edu.vn.

You might also like