You are on page 1of 2

TOEIC

Thời gian Nội dung Số câu hỏi Mô tả chi tiết


Reading
Thí sinh được cho một câu có một đoạn
Part 5 Hoàn thành câu 30 câu trống → Chọn đáp án phù hợp nhất để điền
vào chỗ trống đó.
30s/câu
Thí sinh được cho một đoạn văn gồm nhiều
Hoàn thành đoạn 16 câu (4 đoạn, mỗi
Part 6 đoạn trống → Chọn đáp án phù hợp nhất để
văn đoạn 4 câu hỏi)
điền vào chỗ trống đó.
29 (10 đoạn: mỗi bài Thí sinh được cho 10 bài đọc, mỗi bài gồm
Đọc hiểu: Đoạn
gồm 1 đoạn và 2 – 4 câu 01 đoạn văn. Mỗi bài đọc dao động từ 2 đến
đơn
hỏi) 4 câu hỏi→ Chọn câu trả lời phù hợp nhất.
Part 7 25 câu (5 bài: 2 bài có 2
Thí sinh được cho 05 bài đọc, mỗi bài có 2 –
Đọc hiểu: Nhiều đoạn văn, 3 bài có 3
3 đoạn văn và gồm 05 câu hỏi. → Chọn câu
đoạn đoạn văn, mỗi bài gồm
trả lời phù hợp nhất.
5 câu hỏi)
 Sau giới từ (preposition) là danh từ (n) hoặc V-ing dùng làm danh từ;
 Giới từ + N nhưng nếu sau chỗ trống đã có N thì chọn V-ing
 Trước danh từ (n) là tính từ (adj);
 Trước tính từ (adj) là trạng từ (adv);
 Giữa to be và Ving/ Ved là trạng từ (adv).

 Danh từ (N): -ment, -tion, -ity, -sion


 Tính từ: -ful, -less, -ous, -tive, -sive.
 Các từ ở dạng Ving hoặc Ved có thể là tính từ hoặc một biến thể (phân từ) của động từ (V).

 The number of + N + V số ít
Example:
The number of unemployed college graduates ____ increasing.
A: is
B: are
 A number of + N + V số nhiều
 Both A and B + động từ số nhiều
Example:
Both loyalty and honesty ..... essential in a friendship.
A. were B. is C. are D. was
 Either A or B/ Neither A or B/ Not A but B/ Not only A but also B + V của chủ ngữ gần nhất
Example:
Either he or his friends..........you with your homework every day.
A: help
B: helps
C: has helped
D: helped

You might also like