You are on page 1of 2

Phần nghe (Listening)

100 câu hỏi chia làm 4 Part


thời gian làm bài là 45 phút
giọng Anh - Mỹ (Bắc Mỹ), Anh - Anh, giọng Anh - Australia và Anh – Canada

Số
Phần
Nội dung bài thi câu Chi tiết
Listening
hỏi

Với mỗi câu hỏi, thí sinh sẽ xem một bức tranh trong đề thi và nghe 4 câu
Picture miêu tả ngắn, nói một lần. Nhiệm vụ của thí sinh là chọn câu miêu tả phù
Part 1 6 câu
description hợp nhất với hình ảnh, sau đó tô vào phương án trả lời tương ứng trong tờ
Answer Sheet.

Question and 25 Thí sinh sẽ nghe một câu hỏi hoặc câu nói và có 3 lựa chọn trả lời cho từng
Phần 2
response câu câu hỏi. Thí sinh cần chọn ra câu trả lời đúng nhất trong ba đáp án A-B-C.

Thí sinh nghe 13 đoạn hội thoại ngắn không in trong đề thi. Mỗi hội thoại
39
Phần 3 Conversations gồm 3 câu hỏi và 4 đáp án cho mỗi câu. Thí sinh có nhiệm vụ chọn đáp án
câu
đúng nhất cho câu hỏi và tô vào chữ cái tương ứng trong tờ Answer Sheet.

Thí sinh nghe 10 đoạn thông tin ngắn được nói bởi một người. Mỗi đoạn có
30
Phần 4 Short talks 3 câu hỏi. Nhiệm vụ của thí sinh là chọn ra câu trả lời đúng nhất trong số 4
câu
đáp án tương ứng với mỗi câu hỏi.

Phần đọc (Reading)


Phần đọc gồm 100 câu hỏi chia làm 3 Part và được mô tả chi tiết trong bảng dưới đây

Phần Số
Nội dung bài thi Chi tiết
Reading câu

Gồm các câu chưa hoàn thành và 4 từ hoặc cụm từ được đánh dấu tương
Incomplete 30
Phần 5 ứng A, B, C, hoặc D. Thí sinh được yêu cầu chọn từ đúng nhất để tạo thành
Sentences câu
một câu hoàn chỉnh.

Gồm 4 bài đọc ngắn, mỗi bài đọc có 4 chỗ trống cần điền từ hoặc cụm từ và

16 4 đáp án tương ứng với yêu cầu chọn đáp án thích hợp nhất.
Phần 6 TextCompletion
câu Ngoài ra, sẽ có những câu yêu cầu người thi điền một câu vào chỗ trống
thay vì chỉ điền từ/cụm từ.

Gồm 10 đoạn đơn, có nội dung dựa trên các tài liệu đọc như thư từ, thông
29
Đoạn đơn báo, biểu mẫu, báo. Mỗi đoạn văn gồm 2-5 câu hỏi và 4 đáp án với yêu cầu
câu
chọn ra đáp án đúng nhất.
Phần 7
Có 2 đoạn văn kép và 3 đoạn văn ba, 5 câu hỏi mỗi đoạn, mỗi câu hỏi có 4
25
Đoạn kép phương án trả lời A, B, C, hoặc D. Thí sinh cần xác định đáp án đúng cho
câu
từng câu hỏi.
Phần nói (Speaking)
Phần thi gồm 11 câu hỏi với thời gian 20 phút, đánh giá khả năng giao tiếp tiếng Anh trong bối cảnh cuộc sống hàng
ngày và môi trường làm việc quốc tế cần sử dụng tiếng Anh.

Câu
Kỹ năng Tiêu chi đánh giá
hỏi

Read a text aloud: Đọc to một đoạn văn có sẵn (chuẩn bị trong vòng 45s và - Phát âm
1-2 - Ngữ điệu
đọc trong 45s)
- Trọng âm

3 Describe a picture: Miêu tả một bức tranh - Phát âm, ngữ điệu, trọng
âm
4-6 Respond to questions: Trả lời câu hỏi - Ngữ pháp, từ vựng, tính
liên kết
Respond to questions using the information provided: Trả lời câu hỏi sử dụng - Sự tương thích với nội
7–9
thông tin cho sẵn dung.

10 Propose a solution: Đưa ra giải pháp

11 Express an opinion: Trình bày quan điểm

Phần viết (Writing)

Phần thi gồm 8 câu với tổng thời gian làm bài 60 phút. Mục đích của bài thi là đánh giá khả năng viết tiếng Anh cho
mục đích giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày và môi trường làm việc quốc tế của thí sinh.

Câu
Kỹ năng Tiêu chi đánh giá
hỏi

Write a sentence based on a picture: Viết câu hoàn chỉnh dựa trên một bức - Ngữ pháp
1-5 tranh cho sẵn với thông tin (từ/cụm từ). Thí sinh có thể thay đổi hình thức của - Sự tương thích giữa câu
từ đó hoặc trật tự từ trong cụm. trả lời với bức tranh được
đưa ra.

- Từ vựng
Respond to a written request: Trả lời một yêu cầu bằng văn bản (phản hồi - Chất lượng và sự đa
6-7
email) dạng trong câu được sử
dụng

- Các ý bổ trợ cho quan


điểm
Write an opinion essay: Viết một bài luận (tối thiểu 300 từ) phản hồi câu hỏi - Ngữ pháp
8
hoặc trình bày quan điểm cá nhân, giải thích cho ý kiến của bạn - Từ vựng
- Các tổ chức và sắp xếp
bài luận

You might also like