You are on page 1of 8

§äc thÇm bµi: "Châ b¸nh khóc cña d× t«i" (S¸ch TiÕng ViÖt 3, tËp 1, trang 91) ®Ó tr¶

lêi
c¸c c©u hái vµ lµm bµi tËp sau:
C©u 1 (M1): Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng
T¸c gi¶ ®i h¸i rau khóc víi ai?
A. MÑ B. D× C. B¹n bÌ
C©u 2 (M1): §óng ghi §, sai ghi S vµo
Bài văn có 4 đoạn, đo¹n v¨n thø hai t¸c gi¶ t¶ g×?
C©y rau khóc C¸i b¸nh khóc Châ b¸nh khóc
C©u 3 (M1): Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng:
Dßng nµo díi ®©y ghi c¸c tõ chØ ho¹t ®éng cã trong bµi:
A. C¾p, d¾t, ®i, phñ, h¬i nãng.
B. C¾n, ®äng, h¸i, h¬ qua, më.
C. Gi·, gãi, h¨ng h¾c, h¹t s¬ng, nhó.
C©u 4 (M2): Ghi l¹i c¸c c©u v¨n sau:
T¶ nh©n b¸nh khóc:
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
C©u 5 (M2): Nèi vÕ A víi vÕ B theo em lµ ®óng nhÊt:
A B

T¸c gi¶ kh«ng quªn ®îc Mïi vÞ b¸nh


ChiÕc cña chiÕc b¸nh®Ñp
khóc rÊt rÊt th¬m ngon
mïi vÞ chiÕc b¸nh khóc
ChiÕc b¸nh khóc cã mïi ®éc ®¸o vµ g¾n
quª h¬ng.
C©u bã víi kØ niÖm vÒ ngêi d× cña t¸c gi¶.
V×: 6 (M2): C©u v¨n: "D× t«i c¾p mét chiÕc ræ lín, d¾t tay t«i ®i h¸i rau khóc" thuéc
mÉu c©u nµo?
A. Ai lµ g×? B. Ai lµm g×? C. Ai thÕ nµo?
C©u 7 (M3): Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng:
Em hiÓu c©u: "C¾n mét miÕng b¸nh th× nh thÊy c¶ h¬ng ®ång, cá néi gãi vµo trong
®ã" nghÜa lµ thÕ nµo?
A. Vì bánh khúc được làm từ những sản phẩm của quê hương.
B. Vì bánh khúc rất đẹp.
C. Vì bánh khúc rất ngon.
C©u 8 (M3): Ghi l¹i mét h×nh ¶nh so s¸nh cã trong bµi:
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
C©u 9 (M4): Qua bµi tËp ®äc: "Châ b¸nh khóc cña d× t«i" gióp cho em hiÓu biÕt ®iÒu
g×?
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
Học sinh đọc thầm bài tập đọc "Ông ngoại"(Sách Tiếng Việt 3, tập I, trang 34, 35) để trả
lời các câu hỏi và làm bài tập sau:
C©u 1 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Ông ngoại dẫn bạn nhỏ đến thăm trường vào mùa nào?
A. Mùa hè B. Mùa thu C. Mùa đông
Câu 2: Nối dòng ở vế A với những dòng ở vế B cho đúng nội dung bài:
A B
mua vở, chọn bút, bọc vở, dán
nhãn, pha mực.
Ông ngoại giúp mua quần áo đẹp, đồ chơi.
bạn dạy những chữ cái đầu tiên

C©u 3 : Viết lại một câu văn trong bài có hình ảnh so sánh.
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Viết lại 2 câu văn trong bài miêu tả thời tiết của mùa thu:
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................

Câu 5: Tiếng trống trường để lại cho bạn nhỏ ấn tượng gì trong đời học sinh?
A. Vui mừng. B. Hồi hộp. C. Âm vang nhớ mãi.
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bộ phận trả lời câu hỏi Làm gì? trong câu: "Năm nay, tôi sẽ đi học" là:
A. tôi sẽ đi học B. sẽ đi học. C. đi học.
Câu 7: Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy giáo đầu tiên?
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Câu văn : “Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút” thuộc mẫu câu nào?
A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào?
Câu 9: Qua bài tập đọc em cảm nhận được điều gì?
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
I. Đọc hiểu (6 điểm).
Học sinh đọc thầm bài tập đọc "Lừa và ngựa"(Sách Tiếng Việt 3, tập I, trang 57) để trả
lời các câu hỏi và làm bài tập sau:
C©u 1 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Lừa khẩn khoản xin ngựa điều gì?
A. Kết bạn với ngựa.
B. Mang hết đồ đạc giúp lừa.
C. Mang hộ dù chỉ chút ít đồ.
Câu 2: Viết lại lời đáp của ngựa:
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
C©u 3 : Tìm một từ cùng nghĩa với "kiệt lực". Đặt câu với từ vừa tìm được.
- Từ cùng nghĩa với kiệt lực là:.........................................................................................................................
- Đặt câu:................................................................................................................................................................................
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Vì sao ngựa không giúp lừa?
A. Vì ngựa lười, ích kỷ không muốn chở nặng thêm.
B. Vì ngựa không tin lời cầu xin của lừa là sự thật.
C. Vì ngựa chở nặng rồi không thể chở thêm được nữa.

Câu 5: Điền dấu x vào ô trống ở đầu dòng có đáp án đúng:


Câu chuyện kết thúc thế nào?
Lừa tự mang hết đồ đạc.
Lừa chết, ngựa phải mang hết đồ đạc.
Người chủ tự phải mang hết đồ đạc.
Câu 6: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân:
Lừa gắng quá, kiệt lực, ngã gục bên vệ đường.
.........................................................................................................................................................................................................
Câu 7: Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Khoanh tròn chữ cái trước từ chỉ trạng thái.
A. hoảng sợ. B. chút ít C. Ngã gục.

ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I -NĂM HỌC: 2021 - 2022


MÔN: ĐỌC HIỂU - LỚP 3
Thêi gian lµm bµi : 40 phót

Họ và tên học sinh:.................................................................... Lớp:...........

Học sinh đọc thầm bài tập đọc "Bận"(Sách Tiếng Việt 3, tập I, trang 59) để trả lời
các câu hỏi và làm bài tập sau:
C©u 1 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài thơ miêu tả sự bận rộn của những ai?
A. Tất cả mọi người.
B. Mọi người và mọi vật
C. Mọi vật, mọi người và của em bé.
Câu 2: Nối vế A với vế B cho phù hợp nội dung bài thơ.
A B
Trời thu bận bay
Sông Hồng bận đỏ
Con chim bận vẫy gió
Cái hoa bận chảy
Cờ bận xanh
C©u 3 : Bé vận những việc gì? (Hãy viết câu trả lời vào chỗ chấm)
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S.


Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ hoạt động có trong bài thơ:
Trời thu, chảy, chạy, tính, bay.
Cấy, hát, chơi, cười, khóc,
Vẫy, nhìn, thổi nấu, ru, ánh sáng.
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Vì sao mọi người, mọi vật bận mà vui?
A. Vì những việc bận đều giúp ích cho đời.
B. Vì có nhiều vật, nhiều người cùng làm việc.
C. Vì được làm việc cơ thể sẽ khỏe mạnh hơn.
Câu 6: Qua bài thơ, tác giả muốn nói với chúng ta điều gì?
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Câu 7: Tìm từ ngữ gần nghĩa với từ ngữ "đánh thù". Đặt một câu với từ vừa tìm được.
- Từ gần nghĩa là:.........................................................................................................................................................
- Đặt câu:...............................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Thêm từ ngữ vào chỗ chấm để tạo ra hình ảnh so sánh:
Mọi người, mọi vật làm việc như .............................................................................................................
Câu 9: Trong câu: "Cô bận cấy lúa" bộ phận trả lời câu hỏi "Làm gì?" là:
A. Bận
B. Bận cấy lúa.
C. Cấy lúa

ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I -NĂM HỌC: 2021 - 2022


MÔN: ĐỌC HIỂU - LỚP 3
Thêi gian lµm bµi : 40 phót

Họ và tên học sinh:.................................................................... Lớp:...........

Học sinh đọc thầm bài tập đọc "Mùa thu của em"
(Sách Tiếng Việt 3, tập I, trang 42) để trả lời các câu hỏi và làm bài tập sau:
C©u 1 : Đánh dấu vào những màu sắc của mùa thu:.
Màu vàng hoa cúc.
Màu xanh cốm mới.
Màu đen của đôi mắt.
Câu 2: Nối dòng cột A với dòng cột B cho phù hợp nội dung bài thơ.
A B
Mùa thu của em bạn thấy mong đợi
Ngôi trường thân quen rước đèn họp bạn
Hội rằm tháng tám chị Hằng xuống xem
C©u 3 : Hoa cúc của mùa thu được so sánh với hình ảnh nào?
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Ghi dấu x vào ô trống.
Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ hoạt động có trong bài thơ:
Mở, xem, rước, lật, họp.
Rước, hoa cúc, mở, xem, rước.
Mở, rước, xem, thân quen, lật.

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


Nói đến mùa thu, tác giả nhớ đến những sự vật và hoạt động nào?
Hoa cúc. Khai giảng
Cốm Đua thuyền
Mua quần áo Vui Tết Trung thu
Câu 6: Qua bài thơ, tác giả muốn nói với chúng ta điều gì?
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Câu 7: Tìm từ gần nghĩa với từ ngữ "mong đợi". Đặt một câu với từ vừa tìm được.
- Từ gần nghĩa:................................................................................................................................................................
- Đặt câu:...............................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Thêm từ ngữ vào chỗ chấm để tạo ra hình ảnh so sánh:
Mùi hương của cốm như ......................................................................................................................................
Câu 9: Đặt một câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì? để nói về mùa thu.
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................

ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I -NĂM HỌC: 2021 - 2022


MÔN: ĐỌC HIỂU - LỚP 3
Thêi gian lµm bµi : 40 phót

Họ và tên học sinh:.................................................................... Lớp:...........

Học sinh đọc thầm bài tập đọc "Nhớ lại buổi đầu đi học"
(Sách Tiếng Việt 3, tập I, trang 51) để trả lời các câu hỏi và làm bài tập sau:
C©u 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Điều gì gợi tác giả nhớ đến những kỉ niệm của buổi tựu trường?
A. Cuối thu, lá ngoài đường rụng nhiều.
B. Sương thu, gió lạnh.
C. Con đường thân quen.
Câu 2: Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống:
Trong ngày tựu trường đầu tiên, tác giả cảm thấy cảnh vật xung quanh như thế
nào?
Có sự thay đổi lớn.
Như đẹp hơn lên.
Như nhỏ bé đi
C©u 3 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu "Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp" thuộc mẫu
câu:
A. Ai là gì?
B. Ai thế nào?
C. Ai làm gì?
Câu 4: Đánh dấu x vào ô trống đứng trước dòng ghi những hình ảnh diễn tả sự bỡ ngỡ
của các bạn học trò mới tựu trường lần đầu tiên.
Mẹ âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.
Đứng nép bên người thân.
Chỉ dám đi từng bước nhẹ.
Như con chim nhìn trời rộng muốn bay nhưng còn ngập ngừng e sợ.
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Cảm giác trong sáng của tác giả vào ngày tựu trường được so sánh với hình ảnh
nào?
A. Lá ngoài đường.
B. Bầu trời quang đãng.
C. Mấy cánh hoa tươi mỉm cười giữa bầu trời quang đãng.
Câu 6: Trong câu "Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp". Từ
chỉ trạng thái là:
A. Nắm tay
B. Dẫn đi.
C. Âu yếm
Câu 7: Vì sao tác giả cảm thấy sự thay đổi của vật cảnh xung quanh?
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Viết lại câu văn có hình ảnh so sánh trong đoạn 1.
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Qua bài tập đọc em cảm nhận dược điều gì về ngày đầu tiên đi học.
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................

You might also like