You are on page 1of 9

第 8 课(练习)

1.

在现代战争高度智能化的大背景下,虽然防护
装甲和智能化作战大大提升了战场生存率,但
军人在作战时难免会遭遇各种身体创伤,特别
是陆军受伤比例更是一直居高不下。士兵在前
线作战时,若让他们在面对危险时能像科幻电
影中服用隐形药剂那样实现隐身,让敌方攻击
时发现不了目标,则能大大降低伤亡率。隐形
人造皮肤的出现使这一难题有了完美解决的可
能。

韩国研究团队已经对这种隐形人造皮肤进行了
多次实战模拟测试,模拟测试中,穿戴“皮
肤”的士兵在不同颜色和温度背景下进行移
动,完美融入了测试环境。测试结果显示,隐
身人造皮肤的隐身准确率非常高。甚至,研发
团队还针对丛林作战场景需求,安排受试者在
脸部贴上“皮肤”进行演示,测试效果同样非
常出色,以至于看上去好像脸上有一个空洞。
但尽管如此,隐形人造皮肤的研究还处于早期
阶段,在战场环境与虚拟现实融合技术方面还
存在着不小的发展障碍,距离完全走向实战战
场还有较长的路要走。同时,隐形人造皮肤出
现的背后所体现的人机融合理念亦值得我们深
深思考。

2.

“混合现实”(Mixed Reality)技术,是虚
拟现实技术的进一步发展,该技术通过在现实
场景呈现虚拟场景信息,在现实世界、虚拟世
界和使用者之间搭起一个交互反馈的信息回
路。相关资料显示,在训练中,IVAS 系统能够
为指挥官进行战斗模拟,通过虚拟影像实现强
化训练;在作战中,IVAS 能够让指挥官快速制
定作战地图、作战任务并共享作战信息。作为
单兵装备,IVAS 配备了一个可供调用的数位指
南针,在进攻目标时,IVAS 头盔上会显示十字
样式的瞄准线及目标敌人,通过将武器和目标
敌人数位化,在一定程度上达到精准射击。同
时,IVAS 可通过蓝牙连接士兵武器上的热成像
仪,将数据和目标位置投射到护目镜佩戴者的
视野中,使大多数人很容易就能以站立姿势击
中 300 米以外的目标。

可以说,IVAS 大幅提升了步兵作战时的态势感
知能力和临场分析能力。与美国陆军现在主要
配备的功能单一的双筒增强型夜视仪(ENVG-
B)相比,IVAS 融合来自多个不同传感器的昼
夜影像,让步兵能够适应更多极端环境下的作
战。在与敌人进行丛林或荒漠作战时,配备
IVAS 的步兵能更好地掌握先机,进而降低自身
伤亡的概率。

1. 高技术战争是指大量使用高新技术武器或以其

Chiến tranh công nghệ cao là cuộc chiến tranh mà vũ 为主要作战装备,并且在执行作战任务时起着


khí , trang bị công nghệ cao được sử dụng phổ biến , 决定性作用的战争。目前,随着 4.0 时代的迅
hoặc chúng là vũ khí phương tiện chủ yếu , có vai trò 猛发展,一大批高技术武器已经出台,并富有
quyết định trong thực hiện các nhiệm vụ tác chiến . 质与技术性能的飞跃。同时,高技术武器采取
Ngày nay với sự bùng nổ của cuộc Cách mạng khoa học
(运用)不同的作战样式和作战手段,与心
công nghệ 4.0 , hàng loạt các loại vũ khi công nghệ cao
được nghiên cứu , thiết kế với ưu việt nhảy vọt về chất 理、经济、外交等非武装形式结合,意在快速
và tính năng kỹ chiến thuật ; với những phương thức , 挫败地方。海湾战争(1991 年)、,伊拉克
thủ đoạn tác chiến quân sự tinh vi , kết hợp các hình (1998)、南四(1999)、阿富汗(2001)
thức tiến công : Tâm lý , kinh tế , ngoại giao . ( phi vũ
以及近期美英法对叙利亚袭击等世界高技术战
trang ) , nhằm nhanh chóng khuất phục đối phương .
Thực tiễn các cuộc chiến tranh công nghệ cao gần đây 争已经证明,战争已经没有前线与后方的区,
( chiến tranh vùng Vịnh ( 1991 ) ; Irắc ( 1998 ) ; Nam 可以在陆、海、空等作战空间爆发。此外,现
Tư ( 1999 ) , Apganistan ( 2001 ) và gần đây nhất cuộc 在的战争采取各种作战样式与作战手段,不分
tấn công quân sự của Mỹ , Anh , Pháp vào Syria ... )
昼夜作战,在各种天气情况下进行,并且减少
cho thấy . Không còn phân biệt tiền tuyến , hậu
phương , phía trước , phía sau , diễn ra toàn diện trên 人力创伤。
bộ, trên không , trên biển ... , với đa dạng các loại hình
và thủ đoạn tác chiến ; hoạt động trong mọi điều kiện
thời tiết ; không phân biệt đêm , ngày và giảm thiểu tối
đa tổn thất về con người .
Nguồn : Báo Quân đội Nhân dân ( 18/10/2018 )
2. 近日,北约峰会刚落幕。这次会议已经提出本
军事联盟将要面对高技术战争以及军事人工智
Hội nghị Thượng đỉnh NATO vừa kết thúc đã xác định 能所带来的新挑战。因此, 北约要认真看待与
một trong những thách thức mới mà liên minh quân sự 解决问题。实际上,他们早已意识到这些新挑
này phải đối mặt sẽ tới từ chiến tranh công nghệ cao 战。此前,北约的成员国已经制定走向现代军
事科技的计划,企图在这一方面赶得上俄罗斯
cũng như trí tuệ nhân tạo quân sự . Vì vậy , NATO cần
和中国。
xem xét nghiêm túc những thách thức đó nhằm bảo đảm
khả năng vấn đề của mình , Trên thực tế , không phải
đợi tới khi hội nghị diễn ra , những thách thức này mới
được nhận diện . Các thành viên của NATO từ trước đó
đã có chiến lược theo đuổi nền công nghệ quân sự hiện
đại nhằm bắt kịp với những bước tiến của Nga và Trung
Quốc trong lĩnh vực này . Đây cũng là những quốc gia
mà NATO không chỉ coi như đối tác mà còn là đối thủ ,
đặc biệt là Trung Quốc đã được NATO xác định là một
thách thức của liên minh tại hội nghị vừa qua Mỹ , quốc
gia dẫn đầu NATO đã để xuất 715 tỷ USD cho ngân
sách quốc phòng năm 2022 , trong đó thúc đẩy các loại
vũ khí dùng trí tuệ nhân tạo ( A một ưu tiên . Cơ quan
an ninh Mỹ đã có hẳn một báo cáo dày 750 trang về
việc áp dụng AI vào vũ khí nhằm chống lại tham vọng
trở thành nhà lãnh đạo thế giới về AI vào năm 2030 của
Trung Quốc . Nguồn : Báo Quân đội
3.
Trong trong lai chiến tranh thông tin hóa sẽ bước vào
giai đoạn phát triển với tầm cao mới : Thời đại chiến
tranh trí tuệ nhân tạo . Trí tuệ nhân tạo sẽ nâng cao rất
nhiều tính năng hiệu quả tác chiến của vũ khí và trang
bị kỹ thuật quân sự , làm thay đổi mang tính bước ngoặt
phương thức tác chiến và hình tinh chiến tranh hiện
nay , cả khả năng viết lại " quy tắc của trò chơ " chiến
tranh trong tương lai . Trí tuệ nhân tạo ngày càng phát
huy vai trò quan trọng t lĩnh vực quân sự mới như :
đánh giá tình hình , xử lý thông tin , chỉ huy điều h hỗ
trợ quyết sách , tăng cường hệ thống tác chiến tự
động ... Các cường quốc như Mỹ , Nga đều coi trí tuệ
nhân tạo là công nghệ mũi nhọn chiến lược có tiềm
năng ứng dụng nhiều nhất vào lĩnh vực quân sự , từ đó
nhanh chóng nghiên cứu chế tạo vũ khí trang bị thông
minh hóa , đồng thời có ý đồ thông qua triển khai cuộc
cách mạng trí tuệ nhân tạo trong lĩnh vực quân sự dễ
chiếm ưu thé trong cuộc chạy đua quân sự quyết liệt .
Cùng với sự thảm nhập của yếu tố trí tuệ nhân tạo trong
toàn bộ các yếu tố trang bị , quá trình tác chiến , lĩnh
vực chiến tranh , tác chiến sử dụng trị lệ nhân tạo sẽ trở
thành phương thức tác chiến chủ đạo . Chiến tranh trí
tuệ nhau lại là một hình thái chiến tranh phát triển từ
chiến tranh tin học hóa đến giai đoạn cao hơn cũng sẽ
xuất hiện . Nguồn : Sách " Chiến tranh tri tuệ nhân tạo "
, NXB Quân đội nhân dẫn
BÀI 9: 大数据时代,美军利用 AI 挖作战数据

“算法战跨部门小组”是美国国防部的首次
新技术与人类工作结合,目的在于寻求
整合军队的大数据和机器学习。

美国防部“专家计划”人工智能项目启动刚
满一年,所开发的算法已部署至美国及
其海外多个基地,帮助操作员将原始监
视数据转变为可帮助指挥官做出关键作
战决策的情报。近日,“算法战跨部门
小组”负责人加里·弗洛伊德中校接受
媒体采访,阐释了“专家计划”如何利
用人工智能(AI)技术挖掘作战数据。

美军提出“专家计划”提高数据处理能力

“专家计划”最初由美国国防部时任战略能
力办公室主任威廉·罗珀提出。2017 年 4 月
26 日,美国防部时任副部长罗伯特·沃克签
发“算法战跨部门小组”(即“专家计
划”)成立备忘录,批准启动该计划。备忘
录指出,成立“算法战跨部门小组”的目的
在于加速五角大楼对人工智能与机器学习技
术的集成,将国防部内的海量可用数据快速
转变为可用于指导美军行动的情报。

“算法战跨部门小组”最早开发用于目标探
测、识别与预警的计算机视觉算法,提高对
无人机所收集全动态视频的处理、利用与分
发能力,减轻这方面的人力负担。2017 年 12
月,“专家计划”首先在美军非洲司令部试
用。

弗洛伊德中校在采访中表示,“军事 ISR(情
报、监视与侦察)数据就像铁矿,我们拥有
很多矿山,必须挖掘出矿石并对其进行加工
提炼”。美国在中东和非洲若干秘密基地部
署有“扫描鹰”无人机或 MQ-9“死神”无人
机,“专家计划”部署在海外战区的情报人
员负责从这些前方无人机传回的大量 ISR(情
报、监视与侦察)数据中“掘金”。他们用
复杂的算法,从无人机拍摄到的视频图像
中,自主识别感兴趣的物体。

AI 如何协助“挖掘”作战数据

“专家计划”利用人工智能协助挖掘作战数
据的做法分两部分,一是采用“三步走”策
略处理原始数据:

第一步,对数据进行编目和标注,使其可用
于训练算法;

第二步,在谷歌等承包商的帮助下,操作员
利用已标注数据为特定任务和地区量身定制
一套算法;

第三步,将该算法交付部队,并探索如何最
好地对其加以利用。与现有分析工具相比,
这些算法本身的规模和难度“相对轻量
级”,且可以快速部署,仅需一天左右的时
间进行设置。

二是注重算法的反复训练。“专家计划”团
队早期获得的一个教训是,在部署后对算法
进行“重新训练”非常重要。因为新算法不
会在部署后立即“完美地”发挥作用,为
此,“专家计划”团队在用户界面上设置了
一个“训练人工智能(AI)”按钮,如果一
种新算法把人识别为棕榈树,那么操作员仅
需点击按钮,即可进行调整。“专家计划”
算法首次在美国非洲司令部部署期间,团队
在 5 天内对该新算法进行了 6 次重新训练,最
终获得了“令人印象深刻的性能水平”。

对此,弗洛伊德表示,训练算法和训练空军
人员有相似之处:空军人员上岗前需要有一
个熟悉情况、了解任务的过程,算法部署也
是如此。算法投入使用时,首先会利用来自
一个地区的数据进行训练,然后会部署至另
一新地区;在此过程中,算法一开始可能会
犯低级错误,但项目团队会开发相关工具帮
助它们快速纠正这些错误。
弗洛伊德强调,面对海啸般涌现的大量数
据,美军收集和处理数据的能力日益不足,
仅依靠增加人手已无法弥补相关能力缺口,
“专家计划”的目标不是取代人类,而是增
强和协助部署在海外战区的情报分析师。

Loạt phép tính


首批算法部署到位
Được biết, bốn bộ ...được nghiên cứu từ “Kế
据悉,“专家计划”开发出的首批四套算 hoạch chuyên gia” đã được triển khai đến 5-6 căn
cứ thuộc Bộ Tư lệnh châu Phi, Bộ Tư lệnh Trung
法如今已在美军的非洲司令部、中央司令部
tâm của quân đội Mỹ và sẽ tiếp tục triển khai đến
的 5 ~ 6 个基地实现部署,后续还会在更多
các căn cứ khác. Ngoài ra, “Kế hoạch chuyên gia”
基地部署。另外,“专家计划”也在美国弗 cũng bố trí .....ở trạm mặt đất số 1 thuộc Cục Tình
吉尼亚州兰利空军基地第 1 分布式地面站 báo trung ương Mỹ (một tâm trong 5 trung tâm
(美空军 ISR 数据收集、分析和分发体系五 phối hợp về thu thập, phân tích và truyền phát dữ
个区域协调中心之一)部署了初始能力,很 liệu của cục ISR, Không quân Mỹ). Theo tiến độ
này, ..........số 2 sẽ nhanh chóng được thành lập tại
快将在加利福尼亚州比尔空军基地的第 2 分
bang Califonia.
布式地面站部署。

美军希望,借助这些算法能够提升驻扎在海 Quân đội Mỹ huy vọng


外的美军情报分析师的工作效率,毕竟在巨
量的数据面前,传统的数据处理方法已无力
应对,“专家计划”将人工智能( AI)技术
引入,开发新的算法帮助提升美军情报分析
师的工作效率,减轻这方面的人力负担,有
力地支持美军在海外的反恐行动等。不仅如
此,美军还计划后续将开发更先进的计算机
视觉技术,并广泛应用于其他国防情报任务
领域,对此,值得我们继续关注。

You might also like