Professional Documents
Culture Documents
1. ĐỊNH NGHĨA
Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là những hợp chất hữu cơ tạp chức luôn có nhóm chức ancol
(-OH).
2. CTTQ: Cn(H2O)m ; Với n ; m ≥ 6
3. PHÂN LOẠI
Cacbohidrat được phân thành 3 nhóm chính:
a) Monosaccarit:
- Là nhóm cacbohidrat đơn giản nhất, không thủy phân được.
- CTPT: C6H12O6 hay C6.(H2O)6
- Gồm 2 đồng phân: glucozơ, fructozơ.
b) Đisaccarit:
- Là nhóm cacbohidrat (gồm 2 gốc monosaccarit), khi thủy phân sinh ra 2 phân tử
monosaccarit
- CTPT: C12H22O11 hay C12.(H2O)11
- Gồm 2 đồng phân: saccarozơ, mantozơ.
c) Polisaccarit:
- Là nhóm cacbohidrat phức tạp (gồm 2 gốc monosaccarit), khi thủy phân đến cùng sinh ra
nhiều phân tử monosaccarit
- CTPT: (C6H10O5)n hay C6n.(H2O)5n
- Gồm: tinh bột, xenlulozơ
Tinh bột và xenlulozơ không phải là đồng phân (vì chỉ số n khác nhau)
Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 3,1 mol O2, thu được 2,04 mol H2O và 2,2
mol CO2. Giá trị của m là
1 A. 35,44. B. 32,24. C. 39,12. D. 34,72.
Cho a gam triglixerit X tác dụng hết với NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn
hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và natri linoleat). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần
1,86 mol O2, thu được H2O và 1,32 mol CO2. Giá trị của m là
2 A. 21,552. B. 19,344. C. 23,472. D. 21,264.
Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì khối lượng muối tạo thành
là
3 A. 7,312 gam B. 7,512 gam C. 7,648 gam D. 7,612 gam
Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X trong NaOH (dư) đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và
91,2 gam một muối natri của axit béo. Tên của X là
4 A. tristearin. B. triolein. C. tripanmitin. D. trilinolein.
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,2 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,08
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 500 ml NaOH 0,3M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
5 A. 43,14. B. 37,12. C. 36,48. D. 37,68.
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối.
Giá trị của b là:
6 A. 53,16. B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84.
Hiđro hóa hoàn toàn m gam chất béo X (xúc tác Ni, to), thu được (m + 0,2) gam chất béo Y no.
Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 2,75 mol CO2 và 2,55 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn
toàn m gam X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được a gam muối. Giá trị của a là
7 A. 47,2. B. 44,3. C. 41,6. D. 42,4.
Đốt cháy hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X cần vừa đủ 4,025 mol O2, thu được số mol CO2 nhiều
hơn số mol H2O là 0,2 mol. Mặt khác, xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH
vừa đủ thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối của các axit béo có số nguyên tử cacbon bằng
nhau trong phân tử. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Khối lượng mol của X là 886 gam/mol.
8 B. Giá trị của m là 91,4.
C. Hiđro hoá hoàn toàn 0,1 mol X cần lượng vừa đủ là 0,2 mol H2.
D. Có 2 công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
ĐÁP ÁN TÍNH TOÁN
1A 2D 3A 4B 5D 6D 7B 8D