Professional Documents
Culture Documents
Unit Assessor:
Issue Date:
Submission Date:
Date:
Submission Format:
Format:
Note:
The individual Assignment must be your own work, and not copied by or from another
Prepared by: Higher Education Qualifications (HEQ) Approved by: HEQ, QDAM (HE)
Version 1.0 – November 2017
DCL 1 – Public (Unclassified)
1
student(s).
If you use ideas, quotes or data (such as diagrams) from books, journals or other
sources, you must reference your sources, using the Harvard style.
Make sure that you understand and follow the guidelines to avoid plagiarism. Failure to
comply this requirement will result in a failed assignment.
*This assignment guidance is for reference only and can be customized by the tutor to meet specific needs
Assignment scenario.
After analysing leadership and management theories and styles, as a Director, you need to
think about how to optimise organisational performance and ensure continuous improvement.
You have carried out a plan to improve performance management as follows:
Sau khi phân tích các lý thuyết và phong cách lãnh đạo và quản lý, với tư cách là Giám đốc,
bạn cần suy nghĩ về cách tối ưu hóa hiệu quả hoạt động của tổ chức và đảm bảo phát triển liên
tục. Bạn đã đưa ra một kế hoạch để cải thiện quản lý hiệu suất như sau:
Structure of the plan:
Prepared by: Higher Education Qualifications (HEQ) Approved by: HEQ, QDAM (HE)
Version 1.0 – November 2017
DCL 1 – Public (Unclassified)
2
- Áp dụng mô hình của Alderfer vào công ty:
Existence needs: công ty đã cung cấp cho nhân viên những chính sách, đãi ngộ gì để họ có
thể duy trì cuộc sống (tiền lương, bảo hiểm, và các chế độ khác),
- Ngoài lương ra còn có chế độ đãi ngộ, chính sách gì không?
- Ngoài lương, thưởng ra, công ty còn có chính sách gì để đã ngộ nhân viên? (ví dụ như đi
dụ lịch, giải thưởng employee of the year/of the month...
Relatedness needs: công ty đã tạo ra môi trường làm việc cởi mở, thân thiện, mối quan hệ
giữa các nhân viên như thế nào, mối quan hệ giữa lãnh đạo và nhân viên như thế nào, và
các ý tương tự thế này.
Growth needs: công ty đã làm gì để giúp nhân viên có cơ hội thăng tiến, phát triển sự
nghiệp, nâng cao kiến thức, nâng cao kỹ năng, và những điều tương tự thế nào.
Process theory:
- Giới thiệu về mô hình của Vroom
Prepared by: Higher Education Qualifications (HEQ) Approved by: HEQ, QDAM (HE)
Version 1.0 – November 2017
DCL 1 – Public (Unclassified)
3
- Áp dụng mô hình của Vroom và công ty:
Expectancy: Công ty đã làm gì để nhân viên tin rằng nếu họ nỗ lực làm việc, họ có thể
làm việc rất tốt và hoàn thành mục tiêu. Cụ thể như sau:
- Công ty tuyển dụng người giỏi như thế nào và bố trí nhiệm vụ cho phù hợp năng lực của
họ ra sao.
- Công ty có các chương trình chính sách gì để đào tạo nhân viên.
- Công ty phân quyền (empowerment), phân chia nhiệm vụ cho nhân viên như thế nào.
- Công ty cung cấp những nguồn lực gì để nhân viên hoàn thành công việc (cơ sở vật chất,
tài chính...)
- Công ty giám sát và nhận thông tin phản hồi, xử lý phản hồi từ nhân viên thế nào
(feedback)
Instrumentality:
- Công ty đánh giá kết quả làm việc của nhân viên như thế nào (về số lượng, chất lượng)
- Công ty có chính sách lương, thưởng theo hiệu quả công việc như thế nào.
Valance:
- Mức lương của công ty tốt như thế nào nếu nhân viên hoàn thành nhiệm vụ
- Ngoài lương ra còn có chế độ đãi ngộ, chính sách gì không?
- Ngoài lương, thưởng ra, công ty còn có chính sách gì để đã ngộ nhân viên? (ví dụ như đi
dụ lịch, giải thưởng employee of the year/of the month...
The strategy should effectively address intrinsic and extrinsic motivation and all
variables of motivation to enhance organisational performance. M4 + D2
Chiến lược cần giải quyết hiệu quả động lực bên trong và bên ngoài và tất cả các yếu tố
liên quan đến động lực của người lao động để nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ
chức.
2. Apply to a range of business situations, appropriate leadership and management
Prepared by: Higher Education Qualifications (HEQ) Approved by: HEQ, QDAM (HE)
Version 1.0 – November 2017
DCL 1 – Public (Unclassified)
4
approaches for managing performance and continuous improvement. P6
Đưa ra các phương pháp lãnh đạo và quản lý phù hợp để quản lý hiệu suất và phát triển
liên tục cho tổ chức của bạn. (Áp dụng lý thuyết quản lý và lãnh đạo)
Thống nhất sử dụng Contigency theory của Fiedler: (Lý thuyết lãnh đạo)
- Giới thiệu sơ lược về mô hình lý thuyết lãnh đạo tình huống của Fiedler.
House and desler
xy
B1: Sử dụng bảng “Least-prefereed Co-worker scale” (LPC scale) để đánh giá
về một người sếp cũ hoặc người đã từng làm việc. Nếu LPC cao => là nhà lãnh
đạo có thiên hướng về các mối quan hệ. Nếu LPC thấp => là nhà lãnh đạo có
thiên hướng về công việc.
B2: Đặt ra tình huống cho tổ chức của bạn bằng cách trả lời chi tiết, đưa ra các mô tả
cho các câu hỏi sau:
? Mối quan hệ giữa lãnh đạo và nhân viên có tốt không?
? Công việc của bạn có quy trình rõ ràng không?
? Bạn có quyền lực mạnh hay yếu khi lãnh đạo công ty của mình?
Chọn ra thêm 1 lý thuyết về quản lý, rồi áp dụng vào trong doanh nghiệp 1 doanh
nghiệp đã được chọn ở bên trên.
For further understanding, you should assess how these approaches supports
continuous improvement. M5
Đánh giá xem các phương pháp này hỗ trợ phát triển liên tục như thế nào.
Finally, make recommendations to improve performance management that will ensure
continuous improvement. D3
Đưa ra các đề xuất để cải thiện quản lý hiệu suất sẽ đảm bảo phát triển liên tục.
A conclusion to summarize all the key findings and analysis must be presented. Plus, you can
carry out a self-criticism on your own work (in terms of strengths and weaknesses).
123
Prepared by: Higher Education Qualifications (HEQ) Approved by: HEQ, QDAM (HE)
Version 1.0 – November 2017
DCL 1 – Public (Unclassified)
6