You are on page 1of 35

第七课

购物

学习⽬标
学学习标
*词汇+句式 – ngữ pháp chính
1.
习⽬学习⽬标
购物常⽤词
2.
标超市种类以及购物的理由
和⽅式
*语⾔技能- kỹ năng ngôn ngữ
1. 如何描述购物地点
2. 分享购物经验
上课流程

Step 02 Step 04
理解课⽂ – Học bài 补充⽣词 – Mở rộng
khóa từ vựng

Step 01 Step 03 Step 05


热身活动 – 情景表达 – luyện tập 布置作业 – Bài về
Khởi động NP và tình huóng mở nhà
rộng

第⼀节: 你看在哪⼉买好呢?
词语理解
⽣词 词类 拼⾳ 越南语翻译 例⼦
购物 动 Gòu wù Mua sắm 你去购物时,顺便帮我买些吃的吧。
Sūnnǚ
孙⼥ 名 奶奶最疼爱的⼈就是⼩孙⼥。
商城 名 Shāngchéng trung tâm mua sắm 去商城购物我们可以买到⽐较⾼档的商
品。
⾼档 形 Gāodàng Cao cấp ⾼档化妆品在市场上⼀直很抢⼿。
汇集 动 Huìjí Tập hợp, tập trung ⽼板让我汇集明天开会需要的所有材料。
名牌 名 Míngpái Hàng hiệu 这种产品与世界名牌相⽐美多了。
商品 名 Shāngpǐn Hàng hoá 如果你想知道商品的⽤法就可以看说明
书。
档次 名 Dàngcì Đẳng cấp ,cấp bậc 商品种类很多, 档次也很⾼。

词语理解
⽣词 词类 拼⾳ 越南语翻译 例⼦
惊喜 形 Jīngxǐ Bất ngờ, ngạc nhiên 今天哥哥送我⼀份很惊喜礼物。

超市 名 Chāoshì Siêu thị 这家超市的东⻄⼜好⼜便宜,所以周围的⼈


都来这⼉买的。
货物 名 Huòwù Hàng hoá ⽕⻋运来了⼤批货物。
品种 名 Pǐnzhǒng Chủng loại 这家商店买的东⻄不仅便宜,品种还⻬全。
连锁店 名 Liánsuǒdiàn Chuỗi cửa hàng 为什么不告诉他这家连锁店是你开的?
听 量 Tīng Hộp, lon 今天我弟弟去超市买了⼗听咖啡。
表示 动 Biǎoshì Biểu thị, bày tỏ 今天我代表公司向全体员⼯表示感谢。
商家 名 Shāngjiā Thương gia 商家不能只顾赚钱,还要为消费者设想。
体现 动 Tǐxiàn Thể hiện, nói lên 这个提案体现了发展中国家的利益和要求。
⽣词 ⽣词
购物 惊喜
孙⼥ 超市
货物
商城
品种
⾼档
连锁店
汇集

名牌
表示
商品 商家
档次 体现

词语理解
越南语翻译 越南语翻译
Mua sắm Siêu thị
trung tâm mua sắm Hàng hoá
Cao cấp Chủng loại
Tập hợp, tập trung Chuỗi cửa hàng
Hàng hiệu Hộp, lon
Hàng hoá Biểu thị, bày tỏ
Đẳng cấp ,cấp bậc Thương gia
Bất ngờ, ngạc nhiên Thể hiện, nói lên
连锁店 商城 商家 ⾼档 表示 汇集 名牌 档
次 惊喜 体现
1. 这是⼀家……的百货公司。
2. 浑身上下都是……。
5. 这座城市……了各种⻛格的建筑。
7. 这家商店的东⻄都⾮常有……。
8. 购物……提供了世界上各个国家的产品。
1. 今天是我⽣⽇,⽼公给了我⼀个……。
2. 这⾥是我们最好的……。
4. 因为我的⼯作失误,再次向您……歉意。
8. 这本书……了作者的个性。
9. 对⾯经济危机,好多……都不敢进货。
连锁店 商城 商家 ⾼档 表示 汇集 名牌 档
次 惊喜 体现 答案
1. 这是⼀家⾼档的百货公司。
2. 浑身上下都是名牌。
5. 这座城市汇集了各种⻛格的建筑。
7. 这家商店的东⻄都⾮常有档次。
8. 购物商城提供了世界上各个国家的产品。
1. 今天是我⽣⽇,⽼公给了我⼀个惊喜。
2. 这⾥是我们最好的连锁店。
4. 因为我的⼯作失误,再次向您表示歉意。
8. 这本书体现了作者的个性。
9. 对⾯经济危机,好多商家都不敢进货。
听后填空
(1) 第⼀,去当代( ),那是我们
这⾥⽐较( )的商店( )。
(2) 哪⾥( )了中国以及世界各地
的( )商品,( )⾼,价格也⾼。
(3) 您( )去⼀些⼩超市( )转转
(4) 这些⼩超市虽然不⼤,但是东⻄
( )便宜( )。
听后填空
(1) 第⼀,去当代(商城),那是我
们这⾥⽐较(⾼档)的商店(之
⼀)。
(2) 哪⾥(汇集)了中国以及世界各
地的(名牌)商品,(档次)⾼,价
格也⾼。
(3) 您(不妨)去⼀些⼩超市(连锁
家乐福(Carrefour là một tập đoàn kinh tế Pháp kinh doanh trên lĩnh vực siêu thị, hiện là tập đoàn
siêu thị lớn thứ hai thế giới, sau tập đoàn Wal-Mart của Hoa Kỳ)
美廉美: Beijing MerryMart Chain Commerce Co. Ltd.
客隆

听课⽂,判断正误 对/错
⻢丁想给房东的孙⼥买⼀份礼物。
当代商城的商品质⼜好⼜便宜。
去家乐福可以免费班⻋接送。
在⻢⾥家附近有⼏家超市的连锁店。
天客隆超市虽然不⼤,但是东⻄太贵
了。
买礼物应该先去家乐福看看。
答案 听课⽂,判断正误 对/错
⻢丁想给房东的孙⼥买⼀份礼物。 v
当代商城的商品质⼜好⼜便宜。 x
去家乐福可以免费班⻋接送。 v
在⻢⾥家附近有⼏家超市的连锁店。 x
天客隆超市虽然不⼤,但是东⻄太贵 x
了。
买礼物应该先去家乐福看看。
朗读 x
⻢丁:王⼩姐,我的房东对我⼀直不错, 明天是房东孙⼥的四岁⽣⽇,她请我
到她家⼀起吃晚饭, 我想给她的孙⼥买个礼物,你看在哪⼉买好呢?
王丽:我想,您可以有三个选择。第⼀,去当代商城,那是我们这⾥⽐较⾼档
的商店之⼀。那⾥汇集了中国 以及世界各地的名牌商品,档次⾼,价格也
⾼。在那⾥买东⻄送⼈,会给收到礼物的⼈⼀个意外的惊喜。
⻢丁:第⼆个选择呢?
王丽:您可以去家乐福,美廉美这样的⼤超市。那⾥货物多,品种⻬全,价格
也不贵,还有免费班⻋接送。
⻢丁:最后⼀个选择呢?
王丽:您不妨去⼀些⼩超市连锁店转转。在我们公司附近,有天客隆,利客
隆,万客隆等好⼏家超市的连锁店。这些⼩超市虽然不⼤,但是东⻄再便宜
不过了。⽐如您喜欢喝的可⼝可乐,在这样的⼩超市,⼀块多就可以买⼀
听。
⻢丁:为什么这些超市的名字都有 “客隆”两个字呢?
王丽:这样起名字,⼀是表示商家希望来这⾥的客⼈多;⼆是体现出这种商
店的特点,让⼈⼀看到 “客隆” 两个字,就知道这是⼀家超市。
⻢丁:明⽩了,看来买礼物还是应该先去当代商城看看。

Martin: Cô Vương, chủ nhà luôn tốt với tôi, ngày mai là sinh nhật lần 4 tuổi của cháu
gái chủ nhà, bà ấy mời tôi đến nhà bà ấy cùng ăn tối, tôi muốn mua một món quà cho
cháu gái của bà ấy, cô nghĩ mua ở đâu tốt ?
Vương Lệ: Tôi nghĩ anh có thể có ba lựa chọn. Thứ nhất, đi Trung tâm mua sắm Đương
đại, đó là một trong những cửa hàng khá cao cấp ở đây của chúng tôi. Ở đó hội tụ các sản
phẩm có thương hiệu của Trung Quốc và các nơi trên thế giới, chất lượng cao, giá thành
cũng cao. Mua đồ ở đó tặng người khác, sẽ mang đến cho người nhận được món quà 1
niềm vui bất ngờ.
Martin: Còn lựa chọn thứ hai thì sao?
Vương Lệ: Anh có thể đi các siêu thị lớn như là Carrefour và MerryMart. Ở đó hàng hóa
nhiều, chủng loại đầy đủ , giá cả cũng không đắt, có chuyến xe miễn phí để đưa đón
Martin: Lựa chọn cuối cùng thì sao?
Vương Lệ: Bạn có thể đi một số chuỗi cửa hàng siêu thị nhỏ dạo 1 chút.Ở gần công ty chúng ta có
những mấy chuỗi cửa hàng siêu thị như Khách Long, Lợi Khách Long và Vạn Khách Long. Những siêu
thị nhỏ này tuy không lớn nhưng đồ thì không thể rẻ hơn. Ví dụ, Coca-Cola bạn thích uống, ở siêu thị
nhỏ như vậy, Hơn một tệ thì có thể mua một lon
Martin: Tại sao tên của những siêu thị này có 2 chữ “Khách Long" ?
Vương Lệ: Đặt tên như vậy, 1 là có ý nghĩa(biểu hiện) thương gia hy vọng khách đến đến đây nhiều, 2
là thể hiện được ra đặc điểm của loại cửa hàng này, để mọi người vừa nhìn thấy 2 từ “Khách Long" liền
biết đó là 1 siêu thị.
Martin : Hiểu rồi , xem ra mua quà , vẫn là nên đi trung tâm thương mại xem một chút trước.

Chủ nhà của tôi luôn đối xử rất tốt với tôi, ngày mai là sinh nhật 4 tuổi
của cháu gái của ông ấy, ông ấy mời tôi đến nhà ăn tối. Tôi muốn mua
cho cháu ông ấy một món quà.Vương Lệ nói tôi có ba lựa chọn. Thứ nhất
là, có thể đi đến trung tâm thương mại, ở đó tập hợp các thương hiệu nổi
tiếng của Trung Quốc và thế giới, giá cả cũng cao. Thứ hai, có thể đi đến
siêu thị, ở đó hàng hóa nhiều, chủng loại đầy đủ, giá cả cũng không đắt.
Cuối cùng cô ấy bảo rằng nếu như tôi không ngại có thể đến các chuỗi
siêu thị nhỏ. Những cái siêu thị này mặc dù nhỏ nhưng đồ ở đây giá
không thể nào rẻ hơn được nữa.
课⽂中列出了哪⼏家超市?这些超市为什么这样起名?

超市名字 起名理由
1
2
3
4 …
5 …

课⽂中列出了哪⼏家超市?这些超市为什么这样起名?

超市名字 商店的特点
当代商城 是他们那⾥⽐较⾼档的商店之⼀。
1 汇集了中国以及世界各地的名牌商
品,档次⾼,价格也⾼。
家乐福 货物多,品种⻬全,价格也不贵,
2
美廉美 还有免费班⻋接送。
天客隆 虽然不⼤,但是东⻄再便宜不过了
3 利客隆
万客隆
1. 根据下⾯内容和要求,两个⼈进⾏对话。

会话内容:你和朋友聊天,讨论在商店还是上⽹买东⻄更
好。
(讨论优点和缺点,给出建议)
要求:20句对话
必⽤词语和句型:购物、名牌、⾼档、 不妨、
再… 不过了、品种 货物

会话练习

句式理解练习

⽣词 越南语翻译 例⼦
。。。之⼀ Một trong số… (1) 那只是我喜欢他的理由之⼀。
(2) 那⾥好玩的地⽅很多,这只是其中之⼀。
(3)⻓城是中国著名的旅游景点之⼀。

⽤上“之⼀”介绍:
(1)北京的⼩吃
(2)中国的名⼭
(3)云南的少数⺠族
参考答案 句式理解练习

⽣词 越南语翻译 例⼦
。。。之⼀ Một trong số… (1) 那只是我喜欢他的理由之⼀。
(2) 哪⾥好玩的地⽅很多,这只是其中之⼀。
(3⻓城是中国著名的旅游景点之⼀。

⽤上“之⼀”介绍:
(1)北京烤鸭是中国最好吃的菜肴之⼀。
(2)恒⼭是中国最著名的⼭脉之⼀。
(3)云南是中国⼩数⺠族⼈⼝最多的省份之⼀。

句式理解练习
⽣ 词 越南语翻译 例⼦
词 类
不 状 Có thể, đừng
(1) 这⼯作您虽然没做过,可是做起来并
ngại
妨 不难,您不妨试试。
(2) 哪⾥好吃的⼩吃很多,您不妨去尝
⽤“不妨”完成下⾯的句⼦:
尝。
(3)有什么意⻅,不妨当⾯提出来。
(1) 哪⾥需要⽤⼈的公司很多,…………
(2) 许多⼿⼯艺品的制作其实很简单,…………
(3) 这家婚姻介绍所还是很讲信誉的,…………
参考答案 句式理解练习
⽣ 词 越南语翻译 例⼦
词 类
不 状 Có thể, đừng
(1) 这⼯作您虽然没做过,可是做起来并
ngại
妨 不难,您不妨试试。
(2) 哪⾥好吃的⼩吃很多,您不妨去尝
尝。
⽤“不妨”完成下⾯的句⼦:
(3)有什么意⻅,不妨当⾯提出来。
(1) 那⾥需要⽤⼈的公司很多,你不妨去那边打听打听。
(2) 许多⼿⼯艺品的制作其实很简单,不妨向他们学⼀学。
(3) 这家婚姻介绍所还是很讲信誉的,你不妨跟他们联系⼀下。

句式理解练习
⽣词 越南语翻译 例⼦
再……不过(了) (1)甲:我帮你买⽕⻋票。
⼄:那再好不过了。
(2)甲:这次考试你觉得怎么样?
⼄:再容易不过了。

⽤“再……不过”回答下⾯的问题:
(1)我给你买的那件⾐服怎么样?
(2)我帮你找个辅导好吗?
(3)你们这⾥卖的⻥新鲜吗?
参考答案 句式理解练习
⽣词 越南语翻译 例⼦
再……不过(了) (1)甲:我帮你买⽕⻋票。
⼄:那再好不过了。
(2)甲:这次考试你觉得怎么样?
⼄:再容易不过了。

⽤“再……不过”回答下⾯的问题:
(1)再合适不过了
(2)再好不过了
(3)再新鲜不过了。

句式理解练习
选词填空:
虽然…但是…、⼀…就 …、 ⼀是…,⼆是…、
再…不过…、

(1) 那家饭馆的菜( )好吃( )了。


(2) 我们愿意与他们公司合作,( )因为他们的货质量可靠,( )因为他
们的价格合理。
(3) 我( )看到 “客隆”两个字,( )知道这是⼀家商店。
(4) 这些⼩超市( )不⼤,( )东⻄很⻬全。
句式理解练习
选词填空:
虽然…但是…、⼀…就 …、 ⼀是…,⼆是…、
再…不过…、

(1) 那家饭馆的菜( 再 )好吃(不过 )了。


(2) 我们愿意与他们公司合作,( ⼀是 )因为他们的货质量可靠,(⼆是
)因为他们的价格很合理。
(3) 我( ⼀ )看到 “客隆”两个字,(就)知道这是⼀家商店。
(4) 这些⼩超市( 虽然)不⼤,( 但是 )东⻄很⻬全。

作业
1. Học từ mới, mỗi từ chép 20 lần.
2. Quay lại video luyện đối thoại mô phỏng bài
khóa làm trên lớp nộp.
3. Làm các bài 1,2,3,4 trong phần 综合练习(chụp
ảnh gửi nhóm lớp)
4. Ghi âm trả lời câu hỏi bài 10 trong phần 综合练
习 (nộp FB)
5. Hoàn thiện bài tập phần句式理解 nếu trên lớp
chưa làm
第⼆节:购物天堂

词语理解
⽣词 词类 拼⾳ 越南语翻译 例⼦
天堂 名 Tiāntáng Thiên đường 听说上海是中国的购物天堂。

⼥性 名 nǚxìng Giới nữ, phụ nữ 这次⽐赛⼥性也可以参加。


新颖 形 xīnyǐng Mới mẻ, mới lạ 这个作品的结构也⽐较新颖。
种类 名 zhǒnglèi Chủng loại, loại 这家商店卖的都是不同种类的产品。
繁多 形 fánduō Nhiều, phong 他当总经理,所以事务繁多。
phú, đa dạng

难得 形 nándé Khó có được, 这是⼀个很难得的机会,你要抓住啊。


hiếm có
享受 动 xiǎngshòu Hưởng thụ, tận 到了北京,⼈们就能享受到真正原汁原味的
hưởng
京剧。
词语理解
⽣词 词类 拼⾳ 越南语翻译 例⼦
逛 动 Guàng Đi dạo, dạo chơi 咱们哪天去上海逛⼀逛吧。
兴⾼采烈 Xìnggāo vui vẻ phấn khởi 孩⼦们听说要去动物园,⼀个个兴⾼采烈。
cǎiliè

所⻅所闻 suǒ jiàn suǒ Những thứ mắt thấy 这⼏天的所⻅所闻真是让我打开眼界。


wén tai nghe
艺术 名 yìshù Nghệ thuật 这座楼的建筑样式很艺术。
欣赏 动 xīnshǎng Tán thưởng, thưởng 我很欣赏这个花园的格局。
thức, yêu thích

环球 名 huánqiú Toàn cầu, vòng 他的梦想就是能够环球旅游。


quanh thế giới

采购 动 cǎigòu Mua sắm, thu mua 国庆期间⼈们疯狂采购。


⽬的地 名 Mùdìdì Đích đến, nơi đến 快到⽬的地时,同学们加快了脚步。
免税 miǎnshuì Miễn thuế 今天我买的东⻄都是免税的商品。
陪 动 péi Cùng, đi theo, đưa 我还有事, 不能陪你去逛商场了。

天堂 兴⾼采烈
所⻅所闻
⼥性
艺术
新颖
欣赏
种类
环球
繁多
采购
难得
⽬的地
享受 免税
逛 陪
越南语翻译 Đi dạo, dạo chơi
Thiên đường vui vẻ phấn khởi
Những thứ mắt thấy tai nghe
Giới nữ, phụ nữ
Nghệ thuật
Mới mẻ, mới lạ
Tán thưởng, thưởng thức, yêu thích
Chủng loại, loại
Toàn cầu, vòng quanh thế giới
Nhiều, phong phú, đa Mua sắm, thu mua
dạng
Đích đến, nơi đến
Khó có được, hiếm có Miễn thuế
Hưởng thụ, tận hưởng Cùng, đi theo, đưa

新颖 ⽬的地 ⼥性 繁多 难得 兴⾼采烈 免税
所⻅所闻 采购 享受
1. 吊兰是⼀种不开花的植物,种类……。
2. 这种⽺⽑衫款式…… ,很受欢迎。
3. 他把今天的……都告诉了我。
4. 我们要学会……⽣活,善待⾃⼰。
5. ……有机会跟⽼朋友们聚在⼀起。
6. 在圣诞晚会上,同学们⼀个个都玩得…… 。
7. 我们公司的客户主要是20来岁的…… 。
8. 这种东⻄我们本地也⽣产,不需要去外地…… 。
9. 我在机场……店买了⼀瓶⾹⽔。
10. 我们坐了好⼏个⼩时的⻜机,晚上终于到达……
了。
新颖 ⽬的地 ⼥性 繁多 难得 兴⾼采烈 免税
所⻅所闻 采购 享受 答案
1. 吊兰Diàolán是⼀种不开花的植物,种类繁多。
2. 这种⽺⽑衫款式新颖,很受欢迎。
3. 他把今天的所⻅所闻都告诉了我。
4. 我们要学会享受⽣活,善待⾃⼰。
5. 难得有机会跟⽼朋友们聚在⼀起。
6. 在圣诞晚会上,同学们⼀个个都玩得兴⾼采烈。
7. 我们公司的客户主要是20来岁的⼥性。
8. 这种东⻄我们本地也⽣产,不需要去外地采购。
9. 我在机场免税店买了⼀瓶⾹⽔。
10. 我们坐了好⼏个⼩时的⻜机,晚上终于到达⽬的地
了。

听后填空
(1)上海就是⼀个购物( ),那⾥的⾐服款式
( )种类( )。
(2) 在上海的南京路上转⼀圈,( )你买没
买⾐服,( )是难得的( )哇!
(3) 周末的时候,他常常⼀早出去,( )就
是⼀天。
(4) 有时也没买回来,他还是( )地给我讲
答案

听后填空
(1)上海就是⼀个购物(天堂),那⾥的⾐服
款式(新颖)种类(繁多)。
(2) 在上海的南京路上转⼀圈,(不管)你
买没买⾐服,(都)是难得的(享受)哇!
(3) 周末的时候,他常常⼀早出去,(⼀
逛)就是⼀天。
(4) 有时也没买回来,他还是(兴⾼采烈)
听课⽂,判断正误 对/错
⻢丁太太买到东⻄以后会兴⾼采烈地告
诉⻢丁。
⻢丁太太很喜欢逛商场, ⼀逛就是⼀整

⾹港有很多免税店。
⻢丁更喜欢和妻⼦⼀起享受购物的快
乐。
答案 听课⽂,判断正误 对/错
⻢丁太太买到东⻄以后会兴⾼采烈地告 x
诉⻢丁。
⻢丁太太很喜欢逛商场, ⼀逛就是⼀整 v

⾹港有很多免税店。 v
⻢丁更喜欢和妻⼦⼀起享受购物的快 x
乐。

Tuần lễ vàng, tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là tên được đặt cho
ba ngày lễ quốc gia riêng biệt kéo dài 7 ngày hoặc 8 ngày được thực
hiện vào năm 2000: Chunyun, Tuần lễ vàng quanh Tết Nguyên đán,
bắt đầu vào tháng Giêng hoặc tháng Hai. “Tuần lễ vàng Quốc khánh”
bắt đầu từ khoảng ngày 1/10.
朗读
⻢丁:玛丽, 快到⻩⾦周了,你有什么打算?
玛丽:我想去上海。
⻢丁:上海你已经去过很多次了,怎么还要去?
玛丽:去上海买东⻄呀!对喜欢购物的⼥性来说,上海就是⼀个购物天堂,那⾥的⾐
服款式新颖种类繁
多,在上海的南京路上转⼀圈,不管你买没买⾐服,都是难得的享受哇!去多少次
也还想再去。
⻢丁:⼥⼈都喜欢逛商场,我太太也是这样。周末的时候,她常常⼀早出去,⼀逛就
是⼀天。
有时也没买回来,他还是兴⾼采烈地给我讲当天的所⻅所闻,像逛了⼀天公园似的
那么开⼼。

朗读
王丽:这您就不懂了。对于⼥⼈来说,逛商场,不在乎买到什么东⻄,重要的是买东
⻄的过程,
那是⼀个艺术欣赏的过程。
⻢丁:再过⼏天, 我太太⼜要实施她的 “环球采购”计划了,这次⽬的地是⾹港。 她说
⾹港是世界
级的购物天堂,在⾹港, 可以买到来⾃世界各地的名牌商品,⽽且很多商品都是免
税的。
王丽:您会去⾹港陪他购物吗?
⻢丁:也许她更希望⾃⼰去逛。
王丽:其实做妻⼦的,都希望⾃⼰的先⽣和她⼀起享受购物的快乐。
⻢丁:看来世界上做妻⼦的都⼀样。没办法,那就和妻⼦⼀起享受⻩⾦周的快乐吧。
其实我更喜欢在家睡觉。
Martin: Vương Lệ , sắp đến Tuần lễ Vàng rồi, Cô có dự định gì
Vương Lệ : Tôi muốn đi Thượng Hải.
Martin: Thượng Hải cô đã từng đi rất nhiều lần rồi, tại sao vẫn muốn đi nữa?
Vương Lệ : Đi Thượng Hải mua đồ ! Đối với những phụ nữ thích mua sắm mà nói, Thượng Hải chính
là thiên đường mua sắm, quần áo ở đó kiểu dáng mới mẻ , chủng loại phong phú , dạo 1 vòng ở trên
đường Nam Kinh Thượng Hải, bất kể anh mua quần áo hay không, đều là một sự tận hưởng hiếm có! đi
bao nhiêu lần, vẫn muốn đi nữa.
Martin: Phụ nữ đều thích đi dạo trung tâm mua sắm , vợ tôi cũng vậy. Lúc cuối tuần, cô ấy thường cứ
sáng sớm đi ra ngoài . Cứ dạo thì là cả ngày .Có khi không mua được gì về , cô ấy vẫn vui vẻ hào hứng
kể cho tôi nghe những gì mắt thấy tai nghe ngày hôm đó, vui như thể cả được dạo công viên 1 ngày
vậy.
Vương Lệ : Điều này anh thì không hiểu rồi. Đối với phụ nữ mà nói, dạo trung tâm mua sắm, không
quan tâm việc mua được gì, quan trọng là quá trình mua đồ, đó là một quá trình thưởng thức nghệ thuật.

Martin: Vài ngày nữa, vợ tôi lại thực hiện kế hoạch “mua sắm toàn cầu ” của cô ấy, điểm
đến lần này là Hồng Kông. Cô ấy nói Hong Kong là thiên đường mua sắm cấp thế giới, ở
Hong Kong có thể mua các sản phẩm nổi tiếng đến từ các nơi trên thế giới, hơn nữa có nhiều
mặt hàng đều là miễn thuế.
Vương Lệ : anh sẽ đi Hồng Kông mua sắm với cô ấy chứ?
Martin: Có lẽ cô ấy hi vọng tự mình đi mua sắm hơn.
Vương Lệ : Thật ra, những người làm vợ đều hy vọng rằng chồng mình có thể cùng hưởng
niềm vui mua sắm với cô ấy.
Martin: Xem ra những người làm vợ trên thế giới đều giống nhau. Không còn cách nào, vậy
thì cùng hưởng niềm vui của tuần lễ vàng với vợ vậy . Thật ra tôi thích ngủ ở nhà hơn.
• Thượng Hải chính là thiên đường mua sắm. Quần áo ở đó kiểu dáng
mới mẻ, chủng loại đa dạng phong phú. Đi dạo một vòng ở phố Nam
Kinh tại Thượng Hải, bất kể bạn có mua hay không mua quần áo, đều
sẽ là cảm giác hưởng thụ khó mà có được. Đi bao nhiêu lần cũng vẫn
muốn đi tiếp. Đối với phụ nữ mà nói, không ai không thích đi dạo phố,
đã đi là sẽ đi cả ngày trời. Đi dạo phố không cần biết là mua thứ gì,
quan trọng là quá trình mua sắm. Có lúc chẳng mua gì, nhưng vẫn vui
vẻ kể với chồng hoặc người yêu của mình những thứ mà họ nghe thấy
nhìn thấy vào ngày hôm đó.

根据课⽂回答下⾯的问题::

1. ⼥⼈逛商店,为什
么总是那么开⼼?
2. 为什么⼈们把⾹港
看作是购物天堂?
● 分组进⾏会话:

内容:跟朋友聊天,分享⼀次购物的经历:
• 在哪⼉购物?
• 买了什么东⻄?
• 价格,质量,优惠怎么样?

要求:20句。
必⽤词语和句型:种类、繁多、陪、⼀V就
是……、不管……都

句式理解练习
⽣词 词类 越南语翻译 例⼦
不管 连 Cho dù, bất (1)不管是⼤⼈还是孩⼦,都需要⼀个好的⽣活环境。
luận, bất kể (2)不管⽩天还是晚上,他⼀有空⼉就不停地背外语单
不管……都 词。
(3)不管下不下⾬,我们明天都要去⻓城。
完成下⾯的句⼦:
(1) 不管刮⻛下⾬,…………
(2) 不管贵不贵,…………
(3) 不管你爱不爱我,…………
参考答案 句式理解练习
⽣词 词类 越南语翻译 例⼦
不管 连 Cho dù, bất (1)不管是⼤⼈还是孩⼦,都需要⼀个好的⽣活环境。
luận, bất kể (2)不管⽩天晚上,他⼀有空⼉就不停地背外语单词。
不管。。。都 (3)不管下不下⾬,我们明天都要去⻓城。

完成下⾯的句⼦:
(1) 不管刮⻛下⾬,他们都坚持往前⾛。
(2) 不管贵不贵,他都要买下来。
(3) 不管你爱不爱我,我都⼀直陪着你。

句式理解练习
⽣词 越南语翻译 例⼦
⼀V就是……Nhấn mạnh thời (1)他的太太爱打麻将,⼀玩⼉就是⼀天。
gian dài hoặc số (2)他很喜欢吃这种⽔果,⼀买就是⼀箱。
lượng lớn (3)他很喜欢去上海购物,有时候⼀去就是三天。
⽤下⾯的动词加上“⼀V就是。。。”各说⼀句完整的话 :
(1) 将:…………
(2) 去:…………
(3) 吃:…………
(4)睡:…………
参考答案 句式理解练习
⽣词 越南语翻译 例⼦
⼀V就 Nhấn mạnh thời (1)他的太太爱打麻将,⼀玩⼉就是⼀天。
是。。。 gian dài hoặc số (2)他很喜欢吃这种⽔果,⼀买就是⼀箱。
lượng lớn (3)他很喜欢去上海购物,有时候⼀去就是三天。
⽤下⾯的动词加上“⼀V就是。。。”各说⼀句完整的话 :
(1) 讲:他很喜欢聊艺术的话题,⼀讲就是两个⼩时。
(2) 去:我妹妹很喜欢旅⾏,⼀去就是四五天。
(3) 吃:他弟弟是个很能吃的⼈,⼀吃就是五碗饭。
(4)睡:我哥哥很喜欢睡觉,⼀睡就是⼗个⼩时。

句式理解练习
⽣词 越南语翻译 例⼦
做……的 Nhấn mạnh thân (1) 做哥哥的,应该让着弟弟。
phận nào đó (2) 他们做领导的,应该吃苦在前,享受在后。

把下⾯的短语各说⼀句完整的话:
(1) 做⽗⺟的:…………
(2) 做⽼师的:…………
(3) 做丈夫的:…………
(4)做⻓辈的:…………
句式理解练习
⽣词 越南语翻译 例⼦
做。。。的 Nhấn mạnh thân (1) 做哥哥的,应该让着弟弟。
phận nào đó (2) 他们做领导的,应该吃苦在前,享受在后。

把下⾯的短语各说⼀句完整的话:
(1)做⽗⺟的:我们做⽗⺟的,应该成为孩⼦们学习的好榜样。
(2)做⽼师的:她做⽼师的,总是知道如何帮助成绩不佳的学⽣变
得越来越好。
(3)做丈夫的:做丈夫的,也应该多帮妻⼦做家务。
(4)做⻓辈的:做⻓辈的,应该多帮助后背。

商场推销⼴告常⽤语
1.好消息!
2.庆祝商场成⽴五周年,本店厨房⽤品全部七折销售。
3.那装季节性降价,每件100元。
4.本是最低价。
5.购买50盒以上,优惠50元。
6.买家⽤电器满1000元,直降300元。
7.在本店积累消费满100元,可参加抽奖⼀次,中奖率100%。
8.在本店消费超过50元可获精美礼品⼀份。
9.凭销售⼩票可领取真情消费卡⼀张,有机会赢得藏探秘之旅Cáng
tànmì zhī lǚ⼤奖。
10.在本场购数码相机,送价值500元⼤礼包。
作业
1. Học từ mới, chép mỗi từ 20 lần.
2. Quay lại video luyện nói làm trên
lớp nộp.
3. Làm các bài tập sau bài khóa + các
bài 5,6,7 trong phần 综合练习
4. Đọc và làm các bài tập trong phần
阅读篇
5. Hoàn thiện bài tập phần句式理解
nếu trên lớp chưa làm

你觉得现在的购物⽅式跟以前的有什么不同?

You might also like