Professional Documents
Culture Documents
Ptit QHMDĐ G I SV
Ptit QHMDĐ G I SV
BÀI GIẢNG
CHƯƠNG 1
Hình 1.3: Ví dụ về các trạm gốc với hai tần số sóng mang và ba phân đoạn ô
IMT-
2030
(6G)
Hình 1.6:
FDMA
Kết hợp ba
dạng đa
truy nhập
cơ sở
thành các
dạng đa
truy nhập
Phân chia theo tần
lai ghép số/thời gian
(FD/TDMA)
Phân chia theo tần Phân chia theo tần TDMA
số/mã (FD/CDMA) số/thờì gian/mã
(FD/TD/CDMA)
Chu kỳ khung
Mặt phẳng
chiếm kênh B (băng thông
hệ thống) Phân chia theo thời
thời gian- gian/mã (TD/CDMA)
tần số
Tần số
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH
Thời gian Trang 16
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNGCDMA
1
BÀI GIẢNG
QUY HOẠCH VÀ TỐI ƯU MẠNG DI ĐỘNG
1.2 CÁC CÔNG NGHỆ CHÍNH TRONG MẠNG DI ĐỘNG
▪ Tổ chức mạng theo vùng địa lý
• Quản lý di động
+ Tổ chức mạng theo vùng địa lý
+ Quản lý vị trí của MS theo vùng định vị
LA RA/TA URA
Hình 1.7: Các khái niệm vùng t LA (các LA) được xử lý bởi một MSC
heo bám trong 3G UMTS và 4 RA/TA (các RA/TA) được xử lý bởi một SGSN/MME
G LTE
b a
P2
UE2
Hình 1.10: Điều khiển công suất trong hệ thống thông tin di động CDMA
+ Các phương pháp
- Điều khiển công suất vòng hở: Khi UE bắt đầu truy nhập mạng
- Điều khiển công suất vòng kín: Khi UE đã kết nối với NodeB
Gồm điều khiển công suất vòng trong và điều khiển công suất vòng ngoài
Nút B1
RNC
Nút B2
Đoạn 2
RNC
nút B
Hình 1.12: Chuyển giao mềm hơn
CPICH CPICH
Hình 1.14: Cấu trúc phân lớp giao diện vô tuyến hệ thống 3G UMTS
ph
Tia xạ
Tia n
hìn
ản
thẳn
• Tính di động g
+ Hiệu ứng Doopler Tia MS
BTS
+ Pha đinh nhanh nhiễu xạ
Cường độ
tín hiệu tại
anten thu
Khoảng cách
Giảm dần do Thay đổi do
suy hao che tối
Hình 1.17: Thăng giáng cường độ tín hiệu thu
Trũng phadinh
Dự trữ
phadinh Độ nhạy máy thu
"1"
"0"
"0" "1"
f= cos a = fc cos a = fd cos a (1.14)
c
d
as as
A B kv
d
v
v : Tốc độ máy di động (MS) : Bước sóng Hình 1.20: Hiệu ứng Doopler
a: Góc giữa phương chuyển động của MS và sóng tới
fd: Tần số doppler cực đại
+ Tín hiệu đa đường từ các phương khác nhau làm tăng độ rộng
băng tần tín hiệu, gọi là trải phổ doppler
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH
Trang 33
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG
QUY HOẠCH VÀ TỐI ƯU MẠNG DI ĐỘNG
1.3 CÁC MÔ HÌNH TRUYỀN SÓNG TRONG MẠNG DI ĐỘNG
▪ Các biện pháp chống phadinh
• Mã hoá kênh chống lỗi kết hợp với đan xen tín hiệu.
• Sử dụng nhiều sóng mang (MC: Multicarrier) áp dụng ở thông tin di
động thế hệ ba.
• Phân tập
• Cân bằng thích ứng
• Trải phổ
• Máy thu RAKE (ở các hệ thống CDMA)
• Xác định suy hao đường truyền bằng các mô hình truyền sóng
+ Mang tính thực nghiệm
+ Phù hợp với các điều kiện truyền sóng khác nhau
2
Lp L p(city) 4,78 lg fc 18, 33 lg fc 40, 49 dB (B.7)
Tr¹m maý
b W di ®éng
( dB )
Lms: Tổn hao vật che chắn
L p = L0 + Lrts + Lms (B.8a)
Lrts: Tổn hao nhiễu xạ mái nhà - phố, tán
xạ
L p = L0 khi Lrts + Lms 0
Lrts = −16,9 − 10 lg W + 10 lg f c + 20 lg hm + L f (B.8b)
hm = hr − hm
1m hm 3m
L ( r ) = Lp ( r ) + X
• Tổn hao ở môi trường nhiều tầng, vách ngăn
L p ( r ) = L ( r0 ) + 10.n.lg r ( dB )
r0 (B.10)
Lp = 40 lg r + 30 lg f c + 49 ( dB ) (B.12)
Hình 1.23: Các bước trong quy trình quy hoạch mạng
• Tối ưu hóa
+ Thực hiện sau khi đưa mạng vào khai thác, đảm bảo hoạt động tối ưu
của mạng.
+ Đầu vào: Thông tin về mạng, các trạng thái: Số liệu thống kê, cảnh báo,
lưu lượng, phản ánh khách hàng
+ Phân tích, đo kiểm hệ thống, đo kiểm các phần tử
→ Điều chỉnh hệ thống, định vị và xử lý sự cố để đạt trạng thái hoạt động
tối ưu nhất.
CHƯƠNG 2
• Song công
+ FDD: Hai băng tần 5MHz, phân cách 190MHz
+ TDD: Sử dụng một băng tần 5MHz
b) Băng IMT-2000
UE Uu UTRAN Iu CN
Iub
Miền CS PSTN
E ISDN
TE Nút B RNC MSC/VLR GMSC
F D C
R Nút B
Iur
EIR HE HLR/AuC
ME
Cu Nút B Gf Gc
Gr
Internet
USIM Nút B RNC SGSN GGSN
Gn Miền PS Gi
• UTRAN:
+ Gồm các RNS: RNC, Nút B
+ Kết nối với CN qua giao diện Iu (CS và PS), UE qua giao diện Uu. Nội bộ
RNS dùng các giao diện Iub và Iur
+ RNC:
- Điều khiển các NodeB, quản lý tài nguyên vô tuyến
- Đảm bảo an ninh: Bảo mật và toàn vẹn của dữ liệu
- Bao gồm nhiều chức năng logic tùy theo vai trò: Kết nối với UE –
Serving RNC, Cung cấp tài nguyên vô tuyến – Drift RNC, Điều khiển –
Control RNC
• CN
+ CS: MSC, GMSC
+ PS: SGSN, GGSN
+ HE: AuC, HLR, EIR
HLR
SS7 GW
SS7 GW
IP
Iu-cs (Điều
RNC khiển) SS7
H248/IP H248/IP
Iur
Nút B
Iu-cs
Iub
(Vật mang) PCM PSTN
Sniffer Server
monitoring/analysis
MGW MGW
RNC
Iub
Gn Gi
Iu-ps Internet
Nút B (GTP/IP) (IP)
SGSN GGSN
Hình 2.3: Kiến trúc hệ thống 3G UMTS R4
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH
Trang 88
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG
QUY HOẠCH VÀ TỐI ƯU MẠNG DI ĐỘNG
2.1 Mở đầu
▪ Cấu trúc hệ thống, R4
• SS7 GW
+ Cổng báo hiệu kết nối với mạng SS7 bên ngoài
• Giao diện
+ Mạng đường trục
- CS: RTP/IP (Real Time Protocol/Internet Protocol)
- PS: GTP/IP (GPRS Tunneling Protocol/ Internet Protocol)
+ Điều khiển chuyển mạch mềm
- H248/IP MEGACO
+ Mạng ngoài
- PCM: PSTN
- Gi/IP: Internet
+ Mạng báo hiệu
- Sigtran: Mang bản tin SS7 trên mạng IP
• HSS
+ Home Subscriber Server: Server thuê bao nhà
+ Chức năng tương tự HLR, giao diện kết nối trên nền IP
Mg
Sniffer Server
monitoring/analysis
RNC Cx
HSS/ T-SGW
HLR
Mr
SS7
Iur Sniffer Server
monitoring/analysis
Node B Gr
MRF Mc
Iub Gi
Iu Gn Gi PSTN
Sniffer Server
monitoring/analysis
PCM
Iub MGW
RNC
Node B SGSN GGSN
Gi Internet
Hình 2.4: Kiến trúc hệ thống 3G UMTS R5
• MRF
+ Lập cầu hội nghị, hỗ trợ tính năng tổ chức cuộc gọi nhiều phía và dịch vụ hội
nghị
• T-SGW
+ Cổng báo hiệu SS7 tương tác báo hiệu với các mạng ngoài cho truyền tải
• R-SGW
+ Cổng báo hiệu cho tương tác báo hiệu với mạng di động khác cho chuyển
giao
• MGW
+ Tương tác với mạng ngoài cho truyền đa phương tiện
• MGCF
+ Điều khiển các MGW
+ Quỹ đường truyền: Tính toán riêng cho dịch vụ thoại và dữ liệu
(2.2)
+ Điều khiển ngẽn: Giám sát, phát hiện, điều chỉnh ngẽn mạng
+ Điều khiển công suất: Chuyển thuê bao mới sang sóng mang
khác → Chống quá tải.
Giảm nhiễu MUI/MAI (CDMA)
- Open loop/closed loop power control
Bảng 2.1: Tóm tắt kết quả drive test đối với các yêu cầu video
Drive test
+ Báo cáo chất lượng mạng từ góc độ người dùng.
+ Thực hiện cho từng trạm và cả vùng phục vụ.
+ Đánh giá vùng phủ sóng, chất lượng mạng
• Quality
+ End to end QoS
+ Delay on air interface (PS Service)
Bảng 2.1: Tóm tắt kết quả drive test đối với các yêu cầu dịch vụ PS
Handover Optimisation
+ Soft handover → DCR, CSR, TRX power
Packet Scheduling Optimisation
+ Congestion control: NRT packet data
Power Control
+ Fast PC → SIR → Coverage/Capacity (interference)
Admission Control
+ Load control → throughput/power (capacity/coverage)
CHƯƠNG 3
• ...
Hình 3.5: Ngăn xếp giao thức lưu lượng CS mặt phẳng người dùng
• OverHead
+ Protocol overhead: RLC, FP, AAL/IAL
+ Signalling overhead: Control Plane
Hình 3.6: Ngăn xếp giao thức lưu lượng PS mặt phẳng người dùng
• Transmission mode
+ PDH/SDH
+ ATM/IP
• Topology
+ Delay: RTD
+ Star Network
(3.1)
(3.2)
(3.4)
+ Tổn hao chặng
(3.5)
(3.9)
(3.10)
• Components
+ IWF
+ Standard Ethernet interfaces
+ Carrier Ethernet switch
• Mục tiêu
+ Tối ưu dung lượng và chất lượng theo QoS yêu cầu của từng ứng dụng
CHƯƠNG 4
Hình 4.3: Các phần tử và giao diện trong quy hoạch lõi gói
CHƯƠNG 5
Tốc độ số liệu 100Mb/s cho vùng rộng, 1Gb/s cho vùng hẹp
Giá thành trên một bit Thấp hơn 3G (1% đến 10%)
• Cải thiện thực hiện chức năng các cơ chế chất lượng dịch vụ (QoS)
với các loại dịch vụ khác nhau.
• Tập trung vào những dịch vụ sử dụng giao thức IP.
• Mở rộng các dịch vụ multicast đa phương tiện cho các nhóm người
sử dụng (MBMS nâng cao ).
• Hỗ trợ di động lên đến 350Km/h
+ Tối ưu số liệu cho tốc độ tới 15km/h
+ Đảm bảo đường truyền yêu cầu ở tốc độ tới 120km/h
• Lập biểu phụ thuộc kênh (thời gian, tần số) và thích ứng tốc độ
• Ấn định tài nguyên động
+ Thời gian và tần số → Lưới thời gian và tần số
+ Phần tử tài nguyên: 1 sóng mang con trong thời gian một ký hiệu OFDM
+ Khối tài nguyên: 12 sóng mang con trong một TS
• MIMO: Thực hiện ghép kênh không gian → Tăng thông lượng
• HARQ với kết hợp mềm
• Định cỡ
+ Tính toán quỹ đường truyền và phân tích vùng phủ
+ Phân tích lưu lượng và dung lượng
→ Số lượng eNB, vị trí trạm
Overal.data.rate
Total.side = (5.3)
Side.capacity
• Service
+ Availability – percentage of time cell is available to give services to user.
+ Integrity – service quality for the user.
Chương 6
Chương 7
Key technologies
Security and privacy for IoTs (limited in power and computing capability)
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH
Trang 207
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG
QUY HOẠCH VÀ TỐI ƯU MẠNG DI ĐỘNG
7.1. Tổng quát mạng di động 5G
▪ 5G Key Technologies:
• Băng tần
+ Tác động lên vùng phủ, dung lượng, trễ và hiệu suất phổ tần
+ Băng tần cao vùng phủ hẹp → Tác động hiệu năng mạng.
+ Độ rộng phổ tần → Tác động thông lượng đỉnh, trung bình và ở biên ô
• KPI sử dụng
+ Sử dụng đồng thời tài nguyên mạng: Số phiên PDU trung bình của
mạng/phiên bản lát cắt mạng; Sử dụng tài nguyên ảo; Thời gian thiết lập
PDU
Hình 7.9: Quy hoạch băng tần 2,34 – 2,4 GHz (rfd.gov.vn)