You are on page 1of 60

BÁO CÁO THỰC

HÁNH
Môn: Đồ án phần mềm
Đề tài: Quản lý Sân Bóng
Giáo viên:Phan Thị Ngọc Hân

Mã số nhóm:

Tên thành viên Mã số sinh viên

Huỳnh Phi Long 21DH113838

Nguyễn Trí Nguyên 21DH114464

Nguyễn Thanh Cường 21DH113203

Nguyễn Ngọc Hưng 21DH113211


Mục lục
1 LAB 1 - XÁC ĐỊNH YÊU CẦU ............................................................................................................. 5

1.1 Mô hình cơ cấu tổ chức .......................................................................................................... 5

1.1.1 Sơ đồ tổ chức .................................................................................................................. 5

1.1.2 Ý nghĩa các bộ phận......................................................................................................... 6

1.2 Nhu cầu người dùng và Yêu cầu của phần mềm (NGHIỆP VỤ) ............................................... 7

1.3 Biểu mẫu ............................................................................................................................... 12

1.3.1 BM01: Phiếu đặt hang ................................................................................................... 12

1.3.2 BM02: Hóa đơn bán hang ............................................................................................. 13

1.3.3 BM03: [Tên biểu mẫu]................................................................................................... 13

1.4 Quy định................................................................................................................................ 13

1.5 Danh sách yêu cầu ................................................................................................................ 14

1.5.1 Danh sách yêu cầu nghiệp vụ ........................................................................................ 14

1.5.2 Danh sách yêu cầu tiến hóa ........................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

1.5.3 Danh sách yêu cầu hiệu quả ........................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

1.5.4 Danh sách yêu cầu tiện dụng ......................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

1.5.5 Danh sách yêu cầu bảo mật ........................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

1.5.6 Danh sách yêu cầu an toàn ............................ Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

1
1.5.7 Danh sách yêu cầu tương thích ...................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

1.5.8 Danh sách yêu cầu công nghệ ........................ Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

1.6 Bảng trách nhiệm ................................................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

1.6.1 Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ ............. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

1.6.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa................ Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

1.6.3 Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả ............... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

1.6.4 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng.............. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

1.6.5 Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật................ Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

1.6.6 Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn................. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

1.6.7 Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích .......... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

1.7 Bảng mô tả chi tiết yêu cầu nghiệp vụ ................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

1.7.1 [nghiệp vụ 1]................................................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

2 LAB 2 - MÔ HÌNH HÓA YÊU CẦU ................................................................................................... 20

2.1 Usecase Diagram ................................................................................................................... 20

2.1.1 Sơ đồ mức tổng quát...................................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

2.1.2 Sơ đồ chi tiết: Quản lý đơn đặt hàng ............................................................................ 20

2.1.3 Sơ đồ chi tiết: Quản lý bán hang ................................................................................... 21

2.2 Bảng Usecase ........................................................................................................................ 22

2.3 Đặc tả Usecase ...................................................................................................................... 28

2
2.3.1 Usecase Lập hóa đơn bán hang cho khách đặt hàng trước ........................................ 28

2.3.2 Usecase đặt phòng ........................................................................................................ 30

2.4 Sequence Diagram ................................................................................................................ 31

2.4.1 Quy trình Lập hóa đơn bán hang cho khách đã đặt hangLỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

2.4.2 Quy trình đặt phòng ....................................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

2.5 Activity Diagram ..................................................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

2.5.1 Quy trình Lập hóa đơn bán hang cho khách đã đặt hangLỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

2.5.2 Quy trình đặt phòng ....................................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

2.6 Statechart Diagram ................................................ Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

2.6.1 Giả định 01: khách đặt hang, cửa hang có thể xuất hóa đơn cho 01 phần đơn hang (vì hết hang, khách đổi hang, khách hủy 01 phần đơn
hang), và việc xuất hang diễn ra làm nhiều lần, giao hang cũng làm nhiều đợt khác nhau ➔ K GOM ĐỐI TƯƠNG CHUNG Lỗi! Thẻ đánh dấu không
được xác định.

2.6.2 Giả định 02: khách đặt đơn hàng nào, thì cửa hang xuất hóa đơn, xuất hang và giao hàng cho đơn hang đó: Lỗi! Thẻ đánh dấu không
được xác định.

2.7 Class Diagram ........................................................................................................................ 34

2.8 Sơ đồ khai thác hệ thống (Deployment Diagram) ................................................................ 35

2.8.1 Cách thức triển khai ...................................................................................................... 35

2.8.2 Sơ đồ triển khai ............................................................................................................. 35

3 LAB 3: THIẾT KẾ DỮ LIỆU ............................................................................................................... 36

3.1 Sơ đồ logic ............................................................................................................................. 36

3
3.2 Chi tiết các bảng .................................................................................................................... 36

3.2.1 Bảng … ........................................................................................................................... 36

3.3 Nội dung bảng tham số ......................................................................................................... 42

3.4 Các thuộc tính tối ưu tốc độ xử lý ......................................................................................... 42

3.5 Các câu SQL theo biểu mẫu................................................................................................... 42

4 LAB 4: THIẾT KẾ GIAO DIỆN ........................................................................................................... 43

4.1 Tiêu chuẩn thiết kế giao diện ................................................................................................ 43

4.1.1 Tiêu chuẩn đối với các màn hình ................................................................................... 43

4.1.2 Tiêu chuẩn đối với các yếu tố trên màn hình ................................................................ 43

4.2 Sơ đồ giao diện tổng quát ..................................................................................................... 44

4.3 Giao diện chi tiết ................................................................................................................... 44

4.3.1 [Màn hình giao diện 1] .................................................................................................. 44

4.3.2 [Màn hình giao diện 2] .................................................................................................. 46

4
1 LAB 1 - XÁC ĐỊNH YÊU CẦU
1.1 Mô hình cơ cấu tổ chức

1.1.1 Sơ đồ tổ chức

5
1.1.2 Ý nghĩa các bộ phận

STT Tên bộ phận Mô tả


Quản lý chung (General Đây là người đứng đầu quản lý sân thể thao và có trách nhiệm tổ chức và điều hành toàn bộ hoạt động của
1
Manager): sân. Quản lý chung đảm nhận vai trò lãnh đạo và quản lý các bộ phận khác.

Bộ phận này chịu trách nhiệm tiếp nhận cuộc gọi, email hoặc yêu cầu của khách hàng và đặt lịch sử dụng
Bộ phận tiếp nhận và đặt lịch
2 sân theo yêu cầu. Họ phải làm việc chặt chẽ với các bộ phận khác để đảm bảo sự phân công sân phù hợp và
(Reception and Scheduling):
không xung đột.

Bộ phận này chịu trách nhiệm duy trì và bảo trì các cơ sở vật chất của sân thể thao, bao gồm sân, thiết bị,
Bộ phận kỹ thuật (Technical
3 hệ thống ánh sáng, hệ thống thoát nước và các thiết bị khác. Họ cũng có thể tham gia vào việc lắp đặt và
Department):
cài đặt thiết bị mới.

Bộ phận này quản lý tài chính của sân thể thao, bao gồm thu chi, hạch toán, lập báo cáo tài chính và quản
Bộ phận tài chính (Finance
4 lý nguồn lực tài chính của sân. Họ cũng có trách nhiệm về việc tính phí thuê sân và xử lý thanh toán từ
Department):
khách hàng.

Bộ phận marketing và quảng cáo Bộ phận này chịu trách nhiệm quảng bá và quảng cáo sân thể thao để thu hút khách hàng mới và duy trì
5 (Marketing and Advertising khách hàng hiện tại. Họ cũng có thể quản lý các chiến dịch tiếp thị và xử lý việc đặt quảng cáo cho các sự
Department): kiện thể thao.

: Bộ phận này quản lý việc tuyển dụng, đào tạo và quản lý nhân viên làm việc tại sân thể thao. Họ cũng có
Bộ phận nhân sự (Human
6 trách nhiệm về việc đảm bảo tuân thủ các quy định lao động, xử lý các vấn đề liên quan đến nhân viên và
Resources Department)
quản lý hợp đồng lao động.

Bộ phận dịch vụ khách hàng Bộ phận này chịu trách nhiệm giải quyết các yêu cầu và khiếu nại của khách hàng, cung cấp thông tin về
7
(Customer Service Department): dịch vụ sân thể thao và đảm bảo khách hàng được hài lòng.

6
1.2 Nhu cầu người dùng và Yêu cầu của phần mềm (NGHIỆP VỤ)

STT Nhu cầu Nghiệp vụ Ai Mức Phâ


Lãnh Bộ phận Bộ phận Hệ độ hỗ n
đạo thực hành liên quan thống trợ loại
ngoài yêu
cầu
1 Chủ quản lý muốn quản lý nhân sự(tên, Bộ phận nhân Bán tự Lưu
Quản lý nhân sự Quản lý Quản lý
tuổi, quê quán,..) sự động trữ

2 Chủ quản lý muốn tra cứu doanh thu Bộ phận tài Tự Lưu
Tra cứu doanh thu cho thuê Quản lý Quản lý
trong tháng vừa rồi chính động trữ

3 Bộ phận kỹ Bán tự Lưu


Chủ quản lý muốn quản lý sân Quản lý sân Quản lý Quản lý
thuật động trữ

4 Nhân viên Nhân viên Bộ phận tiếp Bán tự


Nhân viên đặt lịch muốn nhận đặt lịch Nhận đặt lịch
đặt lịch đặt lịch nhận đặt lịch động

5 Nhân viên đặt lịch muốn có thông tin Nhân viên Nhân viên Bộ phận tiếp Bán tự
Tiếp nhận thông tin đặt lịch
người đặt sân đặt lịch đặt lịch nhận đặt lịch động

6 Nhân viên đặt lịch muốn biết sân còn Nhân viên Nhân viên Bộ phận tiếp Tự Lưu
trống không Biết còn sân trống không đặt lịch đặt lịch nhận đặt lịch động trữ

7
7 Nhân viên Nhân viên Bộ phận tiếp Bán tự
Nhân viên đặt lịch muốn hủy đặt lịch Hủy đặt lịch đặt lịch đặt lịch nhận đặt lịch động

8 Nhân viên đặt lịch muốn viết lý do hủy Lý do hủy đặt sân Nhân viên Nhân viên Bộ phận tiếp Bán tự
đặt sân đặt lịch đặt lịch nhận đặt lịch động

9 Nhân viên kỹ thuật muốn kiểm tra chất Kiểm tra chất lượng sân Nhân viên Nhân viên kỹ Bộ phận kỹ Bán tự
lượng sân kỹ thuật thuật thuật động
10 Nhân viên kỹ thuật có nhu cầu báo cáo Báo cáo tình hình sân Nhân viên Nhân viên kỹ Bộ phận kỹ Tự Lưu
tình hình sân kỹ thuật thuật thuật động trữ
11 Nhân viên kỹ thuật muốn sửa chữa sân Sửa chữa sân Nhân viên Nhân viên kỹ Bộ phận kỹ Bán tự
hư hỏng kỹ thuật thuật thuật động
12 Nhân viên quản lý trang thiết bị muốn Kiểm tra thiết bị trên sân Nhân viên Nhân viên Bộ phận kỹ Bán tự
kiểm tra các thiết bị trên sân quản lý thiết quản lý thiết thuật động
bị bị

13 Nhân viên quản lý trang thiết bị muốn Báo cáo tình hình trang Nhân viên Nhân viên Bộ phận kỹ Tự Lưu
báo cáo tình hình trang thiết bị thiết bị quản lý thiết quản lý thiết thuật động trữ
bị bị

14 Nhân viên quản lý trang thiết bị muốn Mua trang thiết bị mới thay Nhân viên Nhân viên Bộ phận kỹ Bán tự
mua trang thiết bị mới thay thế thế quản lý thiết quản lý thiết thuật động
bị bị

15 Nhân viên thu ngân muốn lập hóa đơn Lập hóa đơn Nhân viên Nhân viên Bộ phận tài Bán tự Lưu
tiền sân thu ngân thu ngân chính động trữ

16 Nhân viên thu ngân muốn sửa hóa đơn Sửa hóa đơn Nhân viên Nhân viên Bộ phận tài Bán tự
tiền sân thu ngân thu ngân chính động

8
17 Nhân viên thu ngân muốn xóa hóa đơn Xóa hóa đơn Nhân viên Nhân viên Bộ phận tài Bán tự
tiền sân thu ngân thu ngân chính động
18 Nhân viên thu ngân muốn lập phiếu phạt Lập phiếu phạt Nhân viên Nhân viên Bộ phận tài Bán tự
thu ngân thu ngân chính động
19 Nhân viên thu ngân muốn sửa phiếu phạt Sửa phiếu phạt Nhân viên Nhân viên Bộ phận tài Bán tự
thu ngân thu ngân chính động
20 Nhân viên thu ngân muốn xóa phiếu Xóa phiếu phạt Nhân viên Nhân viên Bộ phận tài Bán tự
phạt thu ngân thu ngân chính động
21 Nhân viên kế toán muốn quản lý tài Quản lý tài chính Nhân viên Nhân viên ké Bộ phận tài Bán tự
chính ké toán toán chính động
22 Nhân viên kế toán muốn thống kê doanh Thống kê doanh thu định kỳ Nhân viên Nhân viên ké Bộ phận tài Bán tự
thu định kỳ ké toán toán chính động

23 Nhân viên ké toán muốn tính toán lợi Tính toán lợi nhuận theo Nhân viên Nhân viên ké Bộ phận tài Bán tự
nhuận theo tháng tháng ké toán toán chính động

24 Nhân viên kế toán muốn tính toán lương Tính toán lương thưởng cho Nhân viên Nhân viên ké Bộ phận tài Tự
thưởng cho nhân viên nhân viên ké toán toán chính động

25 Nhân viên quảng cáo muốn nhận hợp Nhận hợp đồng quảng cáo Nhân viên Nhân viên Bộ phận Bán tự
đồng quảng cáo quảng cáo quảng cáo quảng cáo động

26 Nhân viên quảng cáo muốn chạy quảng Chạy quảng cáo Nhân viên Nhân viên Bộ phận Tự
cáo quảng cáo quảng cáo quảng cáo động

27 Nhân viên quảng cáo muốn hủy hợp Hủy hợp đồng quảng cáo Nhân viên Nhân viên Bộ phận Bán tự
đồng quảng cáo quảng cáo quảng cáo quảng cáo động

9
28 Nhân viên phúc lợi muốn quản lý lương Quản lý lương thưởng Nhân viên Nhân viên Bộ phận nhân Bán tự
thưởng của các nhân viên phúc lợi phúc lợi sự động

29 Nhân viên phúc lợi thanh toán lương, Thanh toán lương thưởng Nhân viên Nhân viên Bộ phận nhân Tự
thưởng cho nhân viên phúc lợi phúc lợi sự động

30 Nhân viên tuyển dụng muốn quản lý Quản lý nhân sự Nhân viên Nhân viên Bộ phận nhân Bán tự
nhân sự tuyển dụng tuyển dụng sự động

31 Nhân viên tuyển dụng muốn thêm nhân Thêm nhân viên Nhân viên Nhân viên Bộ phận nhân Bán tự
viên tuyển dụng tuyển dụng sự động
32 Nhân viên tuyển dụng muốn xóa nhân Xóa nhân viên Nhân viên Nhân viên Bộ phận nhân Bán tự
viên tuyển dụng tuyển dụng sự động
33 Nhân viên tuyển dụng muốn chỉnh sửa Chỉnh sửa thông tin nhân Nhân viên Nhân viên Bộ phận nhân Bán tự
thông tin nhân viên viên tuyển dụng tuyển dụng sự động

34 Nhân viên dịch vụ khách hang muốn Quản lý đơn phạt Nhân viên Nhân viên Bộ phận dịch Bán tự
quản lý đơn phạt dịch vụ dịch vụ vụ khách động
khách hàng khách hàng hàng

35 Nhân viên dịch vụ khách hang muốn Nhắc nhở đóng hóa đơn Nhân viên Nhân viên Bộ phận dịch Tự
nhắc nhở đóng đơn phạt phạt dịch vụ dịch vụ vụ khách động
khách hàng khách hàng hàng

36 Nhân viên dịch vụ khách hang muốn xóa Xóa đơn phạt đã đóng Nhân viên Nhân viên Bộ phận dịch Tự
đơn phạt đã đóng dịch vụ dịch vụ vụ khách động
khách hàng khách hàng hàng

10
37 Nhân viên tư vấn khách hang muốn quản Quản lý trang phản hồi Nhân viên Nhân viên tư Bộ phận dịch Tự
lý trang tiếp nhận phản hồi tư vấn vấn khách vụ khách động
khách hàng hàng hàng
38 Nhân viên tư vấn khách hang muốn tiếp Tiếp nhận phản hồi Nhân viên Nhân viên tư Bộ phận dịch Bán tự
nhận những phản hồi của khách hàng tư vấn vấn khách vụ khách động
khách hàng hàng hàng

39 Nhân viên tư vấn khách hàng muốn trả Trả lời thắc mắc và phản Nhân viên Nhân viên tư Bộ phận dịch Bán tự
lời những phản hồi của khách hàng hồi tư vấn vấn khách vụ khách động
khách hàng hàng hàng

40 Khách hàng có muốn đặt sân Đặt sân Khách hàng Nhân viên Bộ phận Bán tự
nhận đặt lịch nhận đặt lịch động

41 Khách hàng có muốn hủy sân Hủy sân Khách hàng Nhân viên Bộ phận nhận Bán tự
nhận đặt lịch đặt lịch động

42 Khách hàng muốn thanh toán tiền sân Thanh toán tiền sân Khách hàng Nhân viên Bộ phận tài Bán tự
thu ngân chính động

43 Khách hàng muốn thanh toán phiếu phạt Thanh toán phiếu phạt Khách hàng Nhân viên Bộ phận dịch Bán tự
dịch vụ vụ khách động
khách hàng hàng

44 Khách hàng muốn phản hồi về chất Phản hồi Khách hàng Nhân viên tư Bộ phận dịch Bán tự
lượng sân vấn khách vụ khách động
hàng hàng

11
1.3 Biểu mẫu

1.3.1 BM01: Cho thuê sân

12
1.3.2 BM02: Thẻ Thành Viên

1.3.3 BM03: Danh sách đặt sân

1.4 Quy định

Tên quy định Nội dung

QD01 - Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản


- Thanh toán trước 50% giá trị hợp đồng, 50% còn lại thanh toán sau khi giao hàng.

13
1.5 Danh sách yêu cầu

1.5.1 Danh sách yêu cầu nghiệp vụ

Danh sách yêu cầu nghiệp vụ

Bộ phận: Phòng Nhân sự

STT Nghiệp vụ Mô tả tóm tắt Biểu mẫu Quy định Ghi chú

1 Quản lý Nhân sự Khách hàng muốn Quản lý nhân viên BM01a QD01a

2 Nhân viên phúc lợi muốn quản lý lương thưởng của


Quản lý lương thưởng BM01b QD01b
các nhân viên

3 Thanh toán lương Nhân viên phúc lợi muốn thanh toán lương, thưởng
thưởng cho nhân viên BM02 QD02

4 Thêm nhân viên Nhân viên tuyển dụng muốn thêm nhân viên BM03 QD03

5 Xóa nhân viên Nhân viên tuyển dụng muốn xóa nhân viên

14
6 Chỉnh sửa thông tin nhân Nhân viên tuyển dụng muốn chỉnh sửa thông tin nhân
viên viên

Danh sách yêu cầu nghiệp vụ

Bộ phận: Phòng tài chính

STT Nghiệp vụ Mô tả tóm tắt Biểu mẫu Quy định Ghi chú
Tra cứu doanh thu cho Chủ quản lý muốn tra cứu doanh
1 BM01
thuê thu trong tháng vừa rồi
2 Nhân viên thu ngân muốn lập hóa
Lập hóa đơn
đơn tiền sân

3 Nhân viên thu ngân muốn sửa hóa


Sửa hóa đơn
đơn tiền sân

4 Nhân viên thu ngân muốn xóa hóa


Xóa hóa đơn
đơn tiền sân

5 Nhân viên thu ngân muốn lập phiếu


Lập phiếu phạt
phạt

6 Nhân viên thu ngân muốn sửa phiếu


Sửa phiếu phạt
phạt

7 Nhân viên thu ngân muốn xóa phiếu


Xóa phiếu phạt
phạt

8 Nhân viên kế toán muốn quản lý tài


Quản lý tài chính
chính

15
9 Thống kê doanh thu định Nhân viên kế toán muốn thống kê
kỳ doanh thu định kỳ

10 Tính toán lợi nhuận theo Nhân viên kế toán muốn tính toán
tháng lợi nhuận theo tháng

11 Tính toán lương thưởng Nhân viên kế toán muốn tính toán
cho nhân viên lương thưởng cho nhân viên

12 Khách hàng muốn thanh toán tiền


Thanh toán tiền sân
sân

Danh sách yêu cầu nghiệp vụ

Bộ phận: Phòng Tiếp nhận đặt lịch

STT Nghiệp vụ Mô tả tóm tắt Biểu mẫu Quy định Ghi chú

1 Nhân viên đặt lịch muốn nhận đặt BM01


Nhận đặt lịch
lịch

2 Tiếp nhận thông tin đặt Nhân viên đặt lịch muốn có thông
lịch tin người đặt sân

3 Nhân viên đặt lịch muốn biết sân


Biết còn sân trống không
còn trống không

4 Nhân viên đặt lịch muốn hủy đặt


Hủy đặt lịch
lịch

5 Nhân viên đặt lịch muốn viết lý do


Lý do hủy đặt sân
hủy đặt sân

16
6 Đặt sân Khách hàng có muốn đặt sân

7 Hủy sân Khách hàng có muốn hủy sân

Danh sách yêu cầu nghiệp vụ

Bộ phận: Phòng Kỹ thuật

STT Nghiệp vụ Mô tả tóm tắt Biểu mẫu Quy định Ghi chú

1 Quản lý sân Chủ quản lý muốn quản lý sân BM01

2 Nhân viên kỹ thuật muốn kiểm tra


Kiểm tra chất lượng sân
chất lượng sân

3 Nhân viên kỹ thuật có nhu cầu báo


Báo cáo tình hình sân
cáo tình hình sân

4 Nhân viên kỹ thuật muốn sửa chữa


Sửa chữa sân
sân hư hỏng

5 Nhân viên quản lý trang thiết bị


Kiểm tra thiết bị trên sân
muốn kiểm tra các thiết bị trên sân

6 Nhân viên quản lý trang thiết bị


Báo cáo tình hình trang
muốn báo cáo tình hình trang thiết
thiết bị
bị

7 Nhân viên quản lý trang thiết bị


Mua trang thiết bị mới
muốn mua trang thiết bị mới thay
thay thế
thế

17
Danh sách yêu cầu nghiệp vụ

Bộ phận: Phòng Quảng cáo

STT Nghiệp vụ Mô tả tóm tắt Biểu mẫu Quy định Ghi chú

1 Nhận hợp đồng quảng Nhân viên quảng cáo muốn nhận BM01
cáo hợp đồng quảng cáo

2 Nhân viên quảng cáo muốn chạy


Chạy quảng cáo
quảng cáo

3 Nhân viên quảng cáo muốn hủy hợp


Hủy hợp đồng quảng cáo
đồng quảng cáo

Danh sách yêu cầu nghiệp vụ

Bộ phận: Phòng dịch vụ khách hàng

STT Nghiệp vụ Mô tả tóm tắt Biểu mẫu Quy định Ghi chú

1 Nhân viên dịch vụ khách hàng muốn BM01


Quản lý đơn phạt
quản lý đơn phạt

2 Nhắc nhở đóng hóa đơn Nhân viên dịch vụ khách hàng muốn
phạt nhắc nhở đóng đơn phạt

3 Nhân viên dịch vụ khách hàng muốn


Xóa đơn phạt đã đóng
xóa đơn phạt đã đóng

4 Nhân viên tư vấn khách hàng muốn


Quản lý trang phản hồi
quản lý trang tiếp nhận phản hồi

18
5 Nhân viên tư vấn khách hàng muốn
Tiếp nhận phản hồi tiếp nhận những phản hồi của
khách hàng

6 Nhân viên tư vấn khách hàng muốn


Trả lời thắc mắc và phản
trả lời những phản hồi của khách
hồi
hàng

7 Khách hàng muốn thanh toán phiếu


Thanh toán phiếu phạt
phạt

19
2 LAB 2 - MÔ HÌNH HÓA YÊU CẦU
2.1 Usecase Diagram

2.1.1 Sơ đồ chi tiết: Quản lý

20
2.1.2 Sơ đồ chi tiết: Bộ phận tiếp nhận đặt lịch

21
2.1.3 Sơ đồ chi tiết: Bộ phận Kỹ thuật

22
2.1.4 Sơ đồ chi tiết: Bộ phận tài chính

23
2.1.5 Sơ đồ chi tiết: Bộ phận Quảng Cáo

24
2.1.6 Sơ đồ chi tiết: Bộ phận Nhân sự

25
2.1.7 Sơ đồ chi tiết: Bộ phận dịch vụ khách hàng

26
2.1.8 Sơ đồ chi tiết: Bộ phận Khách hàng

27
2.2 Bảng Usecase

Code Package Tên Usecase

UC01 Quản lý Quản lý

UC02 Bộ phân tiếp nhận đặt lịch Đặt lịch

UC03 Bộ phận kỹ thuật Kiểm tra sân

UC04 Bộ phận tài chính Quản lý tài chính

UC05 Bộ phận quảng cáo Quảng lý hợp đồng quảng cáo

UC06 Bộ phận nhân sự Quản lý nhân sự

UC07 Bộ phận dịch vụ khách hàng Quản lý hóa đơn khách hàng

UC08 Bộ phận khách hàng Quản lý khách hàng

2.3 Đặc tả Usecase

2.3.1 Usecase Lập hóa đơn bán hang cho khách đặt hàng trước

Name Lập hóa đơn bán Code UC01


hang cho khách đặt
hàng trước

Description NVBH kiểm tra danh sách đặt hàng trên google form, xác nhận qua điện
thoại và nhập đơn đặt hàng vào hệ thống

28
Actor Nhân viên bán hang, Trigger Trong danh sách đơn đặt hang, nhân
Trưởng cửa hàng viên bán hang/trưởng cửa hang (gọi
tắt là người dung) chọn một đơn và
nhấn nút Lập hóa đơn bán hàng

Pre-condition Người dùng đã đăng nhập và có quyền tạo hóa đơn

Post-condition Check trên UI: hệ thống quay về trang Danh sách hóa đơn (của nhân viên
đó)

Check trên DB: Hóa đơn mới được tạo ra và lưu trong hệ thống (ngày tạo
= ngày hiện tại, người tạo = tên nhân viên, thông tin HĐ = thông tin đơn
đặt hàng)

Error situations 1. Lập hóa đơn cho 01 đơn hang khách đã hủy

2. Có mặt hang đã hết hang (stock=0) hoặc mặt hang không nhập
nữa

3. Đứt kết nối vào DB

System state in error Không lập được hóa đơn bán hàng
situations

Standard flow/process 1. NVBH chọn lập hóa đơn bán hang cho khách
2. Hệ thống kiểm tra trạng thái đơn hang của khách
3. Nếu trạng thái đơn hang = “available”, hệ thống tự động tạo ra và
lưu hóa đơn từ thông tin đơn hang khách đã đặt:
• Danh sách mặt hang, số lượng lấy từ danh sách hang đặt
• Thông tin khách hang: lấy từ thông tin khách đặt

29
• Với mỗi mặt hang: Giá trị = số lượng * đơn giá
• Tổng đơn hang = Tổng (Giá trị)
• Ngày tạo = ngày hiện tại
• Người tạo = tên nhân viên bán hang
• Trạng thái đơn hang = “paid”
4. Hệ thống xuất hóa đơn ra máy in

Alternative Flow 1 Lập hóa đơn cho 01 đơn hang khách đã hủy

Tại bước 3: Nếu trạng thái đơn hang = “cancelled_before_deliver” thì hệ


thống hiển thị thông báo “Khách hang đã hủy đơn hàng!”

Alternative Flow 2 Tại bước 3: nếu số lượng hang tồn của mặt hang trong danh mục khách
đã chọn = 0 => hệ thống hiển thị thông báo “Mặt hang … đã hết hang!”

Alternative Flow 3 Đứt kết nối vào DB

Tại bước 1 hoặc 2 của Standard Flow: hệ thống hiển thị thông báo “Đứt
kết nối vào DB”

Tại bước 3: hệ thống hiển thị thông báo “Đứt kết nối vào DB”, và rollback
dữ liệu.

2.3.2 Usecase đặt Lịch

Name Đặt lịch Code UC02

Description Dùng để nhận đặt sân hay hủy đặt sân

30
Actor nhân viên Trigger Khi actor chọn nút đặt lịch

Pre-condition Đã đăng nhập vào hệ thống

Post-condition Thông báo đã đặt sân

Error situations 1. Lỗi không đặt được sân

2. Không kết nối được server

System state in error Không đặt được sân


situations

Standard flow/process 1. Chọn sân muốn đặt

2. Chọn đặt sân

3. Cập nhật trạng thái sân

4. Thông báo sân đã được đặt

Alternative flow/ Process 1’. Hủy đặt sân

2’. Chọn sân khác.

3’. Sân muốn đặt đang có người đặt

2.3.3 Usecase Bộ phận tài chính

Name Bộ phận tài chính Code UC03

Description Dùng để quản lý tài chính và lập hóa đơn

31
Actor nhân viên Trigger Khi actor chọn nút bộ phận tài chính

Pre-condition Actor Đã đăng nhập vào hệ thống với role Admin

Post-condition Chuyển tới trang Bộ phận tài chính

Error situations 1. Hệ thống maintenant

2. Không kết nối được server

3. Mất kêt nối internet

System state in error Không nhận được Quảng cáo


situations

Standard flow/process 1. Chọn lập hóa đơn

2. Chọn Sửa hóa đơn hoặc xóa hóa đơn

3. Thông báo thành công

Alternative flow/ Process 1’. Hủy đặt sân

2’. Chọn sân khác.

3’. Sân muốn đặt đang có người đặt

2.3.4 Bộ phận quảng cáo

Name Bộ phận quảng cáo Code UC04

Description Dùng để nhận đặt sân hay hủy đặt sân

32
Actor nhân viên Trigger Khi actor chọn nút Quảng cáo

Pre-condition Actor Đã đăng nhập vào hệ thống với role Admin

Post-condition Chuyển tới trang Quảng cáo

Error situations 1. Hệ thống maintenant

2. Không kết nối được server

3. Mất kêt nối internet

System state in error Không đặt được sân


situations

Standard flow/process 1. Chọn sân muốn đặt

2. Chọn đặt sân

3. Cập nhật trạng thái sân

4. Thông báo sân đã được đặt

Alternative flow/ Process 1’. Hủy đặt sân

2’. Chọn sân khác.

3’. Sân muốn đặt đang có người đặt

33
2.4 Class Diagram

34
2.5 Sơ đồ khai thác hệ thống (Deployment Diagram)

2.5.1 Cách thức triển khai


Ứng dụng được viết dưới dạng [desktop app / mobile app / web app / mobile – web], triển khai dưới dạng mạng [LAN/WAN/StandAlone].

Ứng dụng sử dụng CSDL [MySQL / SQL Server / Oracle / NoSQL / File], triển khai dưới dạng CSDL [tập trung / phân tán].

2.5.2 Sơ đồ triển khai

35
3 LAB 3: THIẾT KẾ DỮ LIỆU
IA

3.1 Sơ đồ logic
Để Database Model vào đây (design trong CSDL)

3.2 Chi tiết các bảng

3.2.1 Bảng Advertising

TT Tên thuộc tính Kiểu dữ Độ Not Ràng buộc / Miền Mã hóa Diễn giải
(Field name) liệu rộng NULL giá trị
1 AdID Char 5 Yes No
2 adContent
Nvarchar 1000 Yes

3 startDate
Date Yes

4 endDate
Date Yes

5 Field
Nvarchar Yes

36
3.2.2 Bảng AdditionalServices

TT Tên thuộc tính Kiểu dữ Độ Not Ràng buộc / Miền Mã hóa Diễn giải
(Field name) liệu rộng NULL giá trị
1 ServiceID Char 5 Yes No
2 ServiceName
Nvarchar 100 Yes

3 Price
Float Yes

3.2.3 Bảng Invoice

TT Tên thuộc tính Kiểu dữ Độ Not Ràng buộc / Miền Mã hóa Diễn giải
(Field name) liệu rộng NULL giá trị
1 InvoiceID Char 10 Yes No
2 CustomerID No
Char 10 Yes

3 TotalAmount No
Float Yes

4 PaymentStatus No
Char 1 Yes X : chưa thanh
toán

O : Đã thanh toán

37
3.2.4 Bảng Customer

TT Tên thuộc tính Kiểu dữ Độ Not Ràng buộc / Miền Mã hóa Diễn giải
(Field name) liệu rộng NULL giá trị
1 CustomerID Char 10 Yes No
2 Name No
Nvarchar 100 Yes

3 PhoneNumber No
Char 10 Yes 10 số

4 Bookings No
Nvarchar 100 Yes

3.2.5 Bảng Tournament

TT Tên thuộc tính Kiểu dữ Độ Not Ràng buộc / Miền Mã hóa Diễn giải
(Field name) liệu rộng NULL giá trị
1 EventID Char 5 Yes No
2 EventName
Nvarchar 100 Yes

3 EventDate
Float Yes

38
3.2.6 Bảng Manager

TT Tên thuộc tính Kiểu dữ Độ Not Ràng buộc / Miền Mã hóa Diễn giải
(Field name) liệu rộng NULL giá trị
1 ManagerID Char 5 Yes No
2 ManagerName
Nvarchar 100 Yes

3 Email
Nvarchar 100 Yes

4 PhoneNumber
Nvarchar 100 Yes

3.2.7 Bảng Emloyee

TT Tên thuộc tính Kiểu dữ Độ Not Ràng buộc / Miền Mã hóa Diễn giải
(Field name) liệu rộng NULL giá trị
1 EmloyeeID Char 5 Yes No
2 Name
Nvarchar 100 Yes

3 Role
Nvarchar 100 Yes

4 Email
Nvarchar 100 Yes

39
3.2.8 Bảng Match

TT Tên thuộc tính Kiểu dữ Độ Not Ràng buộc / Miền Mã hóa Diễn giải
(Field name) liệu rộng NULL giá trị
1 BookingID Char 5 Yes No
2 FootballField
Char 100 Yes

3 CustomerID
Char 100 Yes

4 Date
Date 100 Yes

5 StartTime
Nvarchar 100 Yes

6 EndTime
Nvarchar 100 Yes

3.2.9 Bảng FootballStadium(Tổng quan)

TT Tên thuộc tính Kiểu dữ Độ Not Ràng buộc / Miền Mã hóa Diễn giải
(Field name) liệu rộng NULL giá trị
1 StadiumName Nvarchar 100 Yes No
2 Location
Nvarchar 100 Yes

3 FieldsID
Char 100 Yes

4 EmployeeID
Char 100 Yes

40
5 CustomerID
Char 100 Yes

3.2.10 Bảng Booking

TT Tên thuộc tính Kiểu dữ Độ Not Ràng buộc / Miền Mã hóa Diễn giải
(Field name) liệu rộng NULL giá trị
1 BookingID Char 5 Yes No
2 FootballField No
Char 1 Yes X : Chưa đặt

O : Đã đặt

3 CustomerID No
Char 10 Yes

4 Date No
date Yes

5 StartTime No
date Yes EndTime >
StartTime

6 EndTime No
date Yes

41
3.3 Nội dung bảng tham số

MaThamSo GiaTri GhiChu

TS1 18 Tuổi tối thiểu của độc giả

TS2 55 Tuổi tối đa của độc giả

TS3 10 Số năm tối đa xuất bản trước đó

TS4 5 Số sách mượn tối đa

TS5 7 Số ngày mượn tối đa

TS6 10000 Đơn giá phạt của 1 ngày trả sách trễ hạn

3.4 Các thuộc tính tối ưu tốc độ xử lý

TT Thuộc tính Bảng của thuộc tính Bảng của thông tin gốc Xử lý tự động cập nhật

1 SoSachDangMuon DOC_GIA MUON, CT_MUON Cho mượn sách


Nhận trả sách

2 TinhTrangTraTre DOC_GIA MUON, CT_MUON Khởi động phần mềm

3.5 Các câu SQL theo biểu mẫu


Tối thiểu: phải có câu lệnh cho các biểu mẫu liên quan đến yêu cầu TRA CỨU và LƯU TRỮ

Các yêu cầu XỬ LÝ TÍNH TOÁN và BÁO BIỂU: cần dung JOB/TRIGGER/STORE PROCEDURE ➔ tạm bớt cho phần này

42
4 LAB 4: THIẾT KẾ GIAO DIỆN
4.1 Tiêu chuẩn thiết kế giao diện

4.1.1 Tiêu chuẩn đối với các màn hình

Yếu tố Kích thước Canh lề Cách tổ chức Phím nóng / phím tắt Yêu cầu kết xuất

Màn hình chính

Màn hình nhập liệu

Màn hình tra cứu

Màn hình kết quả

Báo biểu

Màn hình thông báo

4.1.2 Tiêu chuẩn đối với các yếu tố trên màn hình

Yếu tố Font type Font size Font Color Canh lề Kích thước Hình dạng

Tiêu đề form

Label

Button

Link

43
Ô nhập liệu

4.2 Sơ đồ giao diện tổng quát

4.3 Giao diện chi tiết

4.3.1 [Màn hình giao diện 1]


Tên màn hình: Màn hình Quản lý

Ý nghĩa:Thêm nhân viên, thêm khách hàng

Hình ảnh:

44
45
Bảng mô tả chi tiết

STT Thao tác Ý nghĩa Xử lý liên quan Ghi chú

1 Đăng nhập với tư cách Quản lý -Thêm nhân viên

-Thêm khách hàng

4.3.2 [Màn hình giao diện 2]


Tên màn hình:Đăng ký, Đăng nhập

Ý nghĩa:Đăng nhập vào app

Hình ảnh:

46
47
Bảng mô tả chi tiết

STT Thao tác Ý nghĩa Xử lý liên quan Ghi chú

1 Đăng ký tài khoản nếu chưa có Tạo tài khoản

2 Đăng nhập sau khi đăng ký Đăng nhập app

4.3.3 [Màn hình giao diện 3]


Tên màn hình:Đăng nhập với tư cách chủ sân

Ý nghĩa:Đăng nhập vào app

Hình ảnh:

48
49
50
Bảng mô tả chi tiết

STT Thao tác Ý nghĩa Xử lý liên quan Ghi chú

1 Thêm sân Tạo thêm sân

2 Thêm cụm sân Hoàn thành thêm sân

3 Trang chủ Thống kê sân chưa thuê

4 Giữ sân GIữ sân cho người thuê

5 Thống kê doanh thu Thống kê doanh thu của các ngày


trong tuần

6 Thay đổi thông tin tài khoản Thay đổi thông tin nếu cần thiết

7 Gữi thông báo Gữi thông báo cho khách hàng

4.3.4 [Màn hình giao diện 3]


Tên màn hình:Đăng nhập với tư cách khách hàng

Ý nghĩa:Đăng nhập vào app

Hình ảnh:

51
52
53
54
Chức năng bỏ sung: cho Chủ sân

55
Chức năng mới cho user

56
Bảng mô tả chi tiết

STT Thao tác Ý nghĩa Xử lý liên quan Ghi chú

1 Trang chủ Thông tin về bóng đá

2 Đặt sân Thuê sân

3 Đánh giá Đánh giá chất lượng sân

4 Event Thông báo giải bóng của sân tổ chức

5 Tài khoản Thống kê

6 Thay đổi thông tin tài khoản Thay đổi thông tin nếu cần thiết

7 Thông báo Nhận thông báo từ chủ sân

57
PHIẾU CHẤM ĐIỂM MÔN: CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Nhóm sinh viên: .............................................................................................................

CBCT1 CBCT2
Họ tên: Họ tên:
Chữ ký: Chữ ký:
Điểm
CLO Nội dung đánh giá Điểm Điểm
tối đa
CLO1 Thu thập thông tin, Xác định yêu cầu và Phân tích
yêu cầu của phần mềm.
- Danh sách nhu cầu và nghiệp vụ
- Biểu mẫu và qui định 1
- Bảng danh sách nghiệp vụ
- Bảng trách nhiệm
- Đặc tả nghiệp vụ
CLO2 Phân tích yêu cầu theo phương pháp UML:
- Usecase diagram
- Đặc tả usecase
- Activity diagram 1
- Sequence diagram
- State diagram
- Class diagram
CLO3 Thiết kế tổng thể và chi tiết hệ thống phần mềm
Thiết kế dữ liệu 1,0
Thiết kế giao diện 1,0
CLO4 Phát triển phần mềm dựa trên kết quả phân tích,
thiết kế
- FE (1đ) 4,0
- BE (2đ)
- DB (1đ)
CLO5 Đóng gói và triển khai phần mềm trên môi trường
0,5
host
CLO6 Có khả năng giải quyết một số vấn đề thực tế. 0,5

58
CLO7 Có khả năng làm việc theo nhóm, lập kế hoạch và
0,5
viết báo cáo kỹ thuật.
CLO8 Có năng lực giao tiếp và trình bày giải pháp kỹ
0,5
thuật.
Tổng 10,0

Điểm tổng kết:


Thành viên (Tên - MSSV) Điểm Bằng chữ

59

You might also like