You are on page 1of 10

4/10/24, 6:37 PM 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin thông dụng nhất

Trang chủ » Học tiếng anh trực tuyến tại nhà với TOPICA NATIVE » Tiếng Anh chuyên ngành » Học ngay 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành
Công nghệ thông tin thông dụng nhất

Học ngay 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành


Công nghệ thông tin thông dụng nhất
  

Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin liên tục được cập nhật và bổ sung những từ vựng mới nhằm đáp ứng
được tốc độ phát triển của ngành này. Vì vậy, NativeX sẽ cung cấp cho bạn trọn bộ 500 từ vựng tiếng Anh chuyên
ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất dưới đây để giúp bạn có thêm tự tin chinh phục lĩnh vực này.

1. Ngành Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?


Ngành Công nghệ thông tin còn được gọi trong tiếng Anh là Information Technology Branch. Thường được viết tắt là
ITB là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền
tải và thu thập thông tin.

https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-cong-nghe-thong-tin/ 1/10
4/10/24, 6:37 PM 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin thông dụng nhất

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin


2.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về các thuật toán

Ngành Công nghệ thông tin bắt buộc phải có kiến thức chuyên sâu về tiếng Anh

Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/: Phép nhân


Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/: Số học, thuộc về số học
Operation /ɒpəˈreɪʃən/: Thao tác
Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành
Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý
Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý
Pulse /pʌls/: Xung
Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng ký
Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu
Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp, lời giải
Store /stɔː/: Lưu trữ
Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ
Switch /swɪʧ/: Chuyển
Tape: Ghi băng, băng
Terminal: Máy trạm
Transmit: Truyền
Abacus: Bàn tính
Allocate: Phân phối
Analog: Tương tự
Application: Ứng dụng
Binary: Nhị phân, thuộc về nhị phân
Calculation: Tính toán
Command: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
Dependable: Có thể tin cậy được
Devise: Phát minh
Different: Khác biệt
Digital: Số, thuộc về số
Etch: Khắc axit
Experiment: Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
Computerize: Tin học hóa
Storage: lưu trữ

https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-cong-nghe-thong-tin/ 2/10
4/10/24, 6:37 PM 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin thông dụng nhất

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:



Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.


Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.


Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National
Geographic Learning và Macmillan Education.

Figure out: Tính toán, tìm ra


Generation: Thế hệ
History: Lịch sử
Imprint: In, khắc
Integrate: Tích hợp
Invention: Phát minh
Layer: Tầng, lớp
Mainframe computer: Máy tính lớn
Ability: Khả năng
Access: Truy cập; sự truy cập
Acoustic coupler: Bộ ghép âm
Analyst: Nhà phân tích
Centerpiece: Mảnh trung tâm
Channel: Kênh
Characteristic: Thuộc tính, nét tính cách
Cluster controller: Bộ điều khiển trùm
Consist (of): Bao gồm
Convert: Chuyển đổi
Equipment: Trang thiết bị
Multiplexor: Bộ dồn kênh
Network: Mạng
Peripheral: Ngoại vi
Reliability: Sự có thể tin cậy được
Single-purpose: Đơn mục đích
Teleconference: Hội thảo từ xa
Multi-task: Đa nhiệm
Arithmetic: Số học

Video học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin qua hình ảnh

Information Technology Vocabulary Picture | Oxford Dicti…


Dicti…

https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-cong-nghe-thong-tin/ 3/10
4/10/24, 6:37 PM 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin thông dụng nhất

2.2. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về cấu tạo máy móc
Alloy (n): Hợp kim
Bubble memory (n): Bộ nhớ bọt
Capacity (n): Dung lượng
Core memory (n): Bộ nhớ lõi
Dominate (v): Thống trị
Ferrite ring (n): Vòng nhiễm từ
Horizontal (a,n): Ngang, đường ngang
Inspiration (n): Sự cảm hứng
Intersection (n): Giao điểm
Detailed: chi tiết
Respective (a): Tương ứng
Retain (v): Giữ lại, duy trì
Gadget: đồ phụ tùng nhỏ
Semiconductor memory (n): Bộ nhớ bán dẫn
Unique (a): Duy nhất
Vertical (a,n): Dọc; đường dọc
Wire (n): Dây điện
Matrix (n): Ma trận
Microfilm (n): Vi phim
Noticeable (a): Dễ nhận thấy
Phenomenon (n): Hiện tượng
Position (n): Vị trí
Prediction (n): Sự tiên đoán, lời tiên đoán
Quality (n): Chất lượng
Quantity (n): Số lượng
Ribbon (n): Dải băng
Set (n): Tập
Spin (v): Quay
Strike (v): Đánh, đập
Superb (a): Tuyệt vời, xuất sắc
Supervisor (n): Người giám sát
Thermal (a): Nhiệt
Train (n): Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
Translucent (a): Trong mờ
Configuration: Cấu hình
Implement: công cụ, phương tiện
Disk: Đĩa

2.3. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệu
Alternative (n): Sự thay thế
Apt (v): Có khả năng, có khuynh hướng
Beam (n): Chùm
Chain (n): Chuỗi
Clarify (v): Làm cho trong sáng dễ hiểu
Coil (v,n): Cuộn
Condense (v): Làm đặc lại, làm gọn lại
Describe (v): Mô tả
Dimension (n): Hướng
Drum (n): Trống
Electro sensitive (a): Nhiếm điện
Electrostatic (a): Tĩnh điện
Expose (v): Phơi bày, phô ra
Guarantee (v,n): Cam đoan, bảo đảm
Demagnetize (v) Khử từ hóa
Intranet: mạng nội bộ
Hammer (n): Búa
Individual (a,n): Cá nhân, cá thể

https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-cong-nghe-thong-tin/ 4/10
4/10/24, 6:37 PM 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin thông dụng nhất

Inertia (n): Quán tính


Irregularity (n): Sự bất thường, không theo quy tắc
Establish (v): Thiết lập
Permanent (a): Vĩnh viễn
Diverse (a): Nhiều loại
Sophisticated (a): Phức tạp
Monochromatic (a): Đơn sắc
Blink (v): Nhấp nháy
Dual-density (n): Dày gấp đôi
Shape (n): Hình dạng
Curve (n): Đường cong
Plotter (n): Thiết bị đánh dấu
Tactile (a): Thuộc về xúc giác
Virtual (a): Ảo
Compatible: tương thích
Protocol: Giao thức
Database: cơ sở dữ liệu
Circuit: Mạch
Software: phần mềm
Hardware: Phần cứng
Multi-user: Đa người dùng

2.4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin khác
Graphics: đồ họa
Employ: thuê ai làm gì
Oversee: quan sát
Available: dùng được, có hiệu lực
Drawback: trở ngại, hạn chế
Research: nghiên cứu
Enterprise: tập đoàn, công ty
Perform: Tiến hành, thi hành
Trend: Xu hướng
Replace: thay thế
Expertise: thành thạo, tinh thông
Instruction: chỉ thị, chỉ dẫn

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:



Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.


Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.


Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National
Geographic Learning và Macmillan Education.

3. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
Ngoài những từ vựng tiếng Anh về Công nghệ thông tin ở trên, NativeX sẽ giới thiệu đến bạn các thuật ngữ trong Công
nghệ thông tin thường dùng nhất. Cùng theo dõi nhé!

Chief source of information: Nguồn thông tin chính.


Operating system (n): hệ điều hành
Broad classification: Phân loại tổng quát
Union catalog: Mục lục liên hợp.
PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-cong-nghe-thong-tin/ 5/10
4/10/24, 6:37 PM 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin thông dụng nhất

Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm


Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục
tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được
chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với
nhau
Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
Convenience convenience: thuận tiện

Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin

FAQ (Frequently Asked Questions): các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người
dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi
HTML (HyperText Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu
thông tin được trình bày trên World Wide Web
LAN (Local Area Network): Mạng máy tính nội bộ
Network Administrator: Người quản trị thiên về phần cứng
OSI: Open System Interconnection (mô hình chuẩn OSI)
PPP (Point-to-Point Protocol): giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
RAM (Read-Only Memory): Bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ
nhớ.

4. Top 3 phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin online
English Study Pro
Dẫn top đầu trong bảng tìm kiếm từ khóa, thì chính là English Study Pro – phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành về
công nghệ thông tin phổ biến cho đầy đủ các kỹ năng. Trong mỗi bài luyện tập đều được phân bổ đều từ nghe, nói đến
đọc hoặc viết.

English Study Pro có 4 phần chính đó là: Từ điển, luyện tập hay bảng tra cứu, công cụ. Nội dung học được phân chia
theo đúng các trình độ từ cơ bản đến nâng cao. Gần đây, phần mềm dịch tiếng Anh đã được cập nhật cùng với hơn
300.000 từ có phát âm và hơn 2.000 hình minh họa có thể mang lại nhiều thuận lợi nhất cho người sử dụng.

Phần mềm từ điển Tflat Offline


Đây là một trong những phần mềm top đầu được các kỹ thuật viên IT tin dùng nhất Việt Nam hiện nay. Phần mềm này
hỗ trợ người dùng dịch cả Anh – Việt và Việt – Anh.

Ngoài ra, Tflat Offline còn giúp người học có thể luyện kỹ năng nghe tiếng Anh tùy theo mức độ năng lực của từng
người. Đặc biệt, bạn có thể dễ dàng học được ở bất cứ đâu ngay cả khi máy tính hoặc điện thoại không có kết nối
Internet. Đây chắc chắn là cách học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin hiệu quả cho mọi người.

Oxford Dictionary, Lingoes


Oxford Dictionary chính là bộ từ điển không thể bỏ qua khi học tiếng Anh. Phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành
công nghệ thông tin này giúp bạn có thể làm việc trên hệ điều hành Windows, bạn có thể dịch qua lại những ngôn ngữ
Việt – Anh và Anh – Việt. Bạn sẽ được tùy chỉnh trong kho dữ liệu của mình với các tính năng thêm như là: sửa, xóa dữ
liệu từ vựng hoặc thao tác chỉnh tốc độ dịch, chỉnh dịch tự động.

https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-cong-nghe-thong-tin/ 6/10
4/10/24, 6:37 PM 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin thông dụng nhất

Ngoài phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin, Oxford Dictionary còn hỗ trợ chuyển đổi qua lại
giữa các đơn vị tính, hỗ trợ từ điển online, tìm kiếm thông tin internet đơn giản và hiệu quả.

Ngoài 3 phần mềm kể trên, bạn cũng có thể tham khảo một số trang web từ điển trực tuyến dịch chuyên ngành Công
nghệ thông tin như: techterms.com, techopedia.com, webopedia.com, techdictionary.com. Đây là 4 trang web từ điển
đơn giản, dễ tìm kiếm và giải thích rõ ràng thuật ngữ chuyên ngành.

5. Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
Để kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng của các bạn, ngay bây giờ chúng ta hãy cùng thử sức với một vài bài tập nho nhỏ
nhé!

Đề bài: Hãy chọn ngữ nghĩa phù hợp với các từ sau:
1. Database
2. Database administration system
3. Hardware
4. Computer hardware maintenance
5. Software
6. Computer software configuration item
7. Session
8. Set up
9. Access
10. Unauthorized access
11. Full screen
12. Syntax

Đáp án
1. Cơ sở dữ liệu
2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
3. Phần cứng
4. Bảo trì phần cứng máy tính
5. Phần mềm
6. Mục cấu hình phần mềm máy tính
7. Phiên
8. Thiết lập, cài đặt
9. Truy cập
10. Truy cập trái phép
11. Toàn màn hình
12. Cú pháp

Sở hữu vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin phong phú là chưa đủ. Nếu bạn muốn thành thạo
bạn nên tham khảo từ điển tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin và kết hợp các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc –
Viết để hoàn thiện hơn kiến thức tiếng Anh chuyên ngành.

NativeX cung cấp môi trường học tiếng Anh chuyên nghiệp, giúp bạn tự tin giáo tiếp và sử dụng tiếng Anh trôi chảy
hơn. Cùng tìm hiểu các khóa học của NativeX ngay hôm nay để nắm chắc công thức học tiếng Anh siêu hay, học
nhanh – nhớ lâu – vận dụng linh hoạt nhé!

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:



Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.


Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.


Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National
Geographic Learning và Macmillan Education.

Tác giả: NativeX

https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-cong-nghe-thong-tin/ 7/10
4/10/24, 6:37 PM 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin thông dụng nhất

 BÀI TRƯỚC BÀI SAU 

Chia sẻ Thích 68

Bình luận
6 bình luận Sắp xếp theo Cũ nhất

Viết bình luận...

Đỗ Quốc Kiên
Bạn ơi mk học hết thấy không đủ 500 từ bạn
Thích · Phản hồi · 5 · 2 năm

Văn Trường
câu wiew chế 500 từ gì
Thích · Phản hồi · 2 · 2 năm

Bảo Nguyễn
thấy để link download về k bn êi
Thích · Phản hồi · 2 năm

Trầm Quang Vinh


ok đi dái cái rồi quay lại học từ thôi
Thích · Phản hồi · 2 năm

Thien Nhan
vcl =))
Thích · Phản hồi · 2 năm

Việt
tuyệt
Thích · Phản hồi · 1 năm

Tran Dang Duy


đái xong chưa vậy
Thích · Phản hồi · 1 năm

Hiển thị thêm 2 phản hồi trong cuộc trò chuyện này

Tải thêm 3 bình luận

Plugin bình luận trên Facebook

Bài viết liên quan

Tổng hợp mẫu hội thoại tiếng Tổng hợp từ vựng tiếng Anh Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên Tà
Anh chuyên ngành Công ng… chuyên ngành Marketing … ngành hàng hải bạn phải biết n… Tà
Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Học tiếng Anh theo chủ đề vẫn luôn Hàng hải là một trong những ngành Tà
thông tin không chỉ xuất hiện tro… là một cách học thông dụng và đ… được nhiều bạn trẻ theo học. V… ch

https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-cong-nghe-thong-tin/ 8/10
4/10/24, 6:37 PM 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin thông dụng nhất

Tìm kiếm… 

BLOG HỌC TIẾNG ANH

Tiếng Anh cho người đi làm 

Kiến thức tiếng anh tổng hợp 

Tiếng Anh chuyên ngành 


Tiếng Anh ngành thương mại


Tiếng Anh ngành du lịch

https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-cong-nghe-thong-tin/ 9/10
4/10/24, 6:37 PM 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin thông dụng nhất


Tiếng Anh ngành xây dựng


Tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu


Tiếng Anh ngành nhà hàng – khách sạn


Tiếng Anh ngành tài chính


Tiếng anh chuyên ngành các lĩnh vực khác

Luyện thi tiếng Anh 

Bí quyết học tiếng Anh của TOPICA NativeX 

Tin tức tiếng Anh

VỀ TOPICA NATIVE

Về TOPICA Native Quy định và hình thức thanh toán

Khóa học Nội quy học viên

Chính sách bảo mật thông tin Tuyển dụng

Chính sách dịch vụ Giới thiệu bạn bè

Giấy phép TTTA Topica English số 5526/GCN-SGDĐT do Sở Giáo dục và Đào


tạo cấp lần đầu ngày 07/07/2014 và thay đổi lần 7 ngày 10/12/2019

THÔNG TIN CÔNG TY LIÊN HỆ

Tên công ty:  cskhnative@topica.edu.vn


Công ty cổ phần Giáo Dục Topica English
 1800 6086
Mã số thuế: 0106291976
Vào lớp học TOPICA Native
Địa chỉ: Tầng 5 - VIT Tower - 519 Kim Mã, Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, Hà Nội

Văn phòng HCM: 87A Hàm Nghi, P.Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

Email: cskhnative@topica.edu.vn

Tel: 18006086

©Topica Native | All right reserved

https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-cong-nghe-thong-tin/ 10/10

You might also like