Professional Documents
Culture Documents
Anh/chị mô phỏng chạy từng bước thuật toán sắp xếp chọn trực tiếp với bộ dữ liệu sau (Chú ý: Không viết code)
90 68 72 32 55 21
90 68 72 32 55 21
B2: Tìm phần tử nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp -> phần tử 21
90 68 72 32 55 [21]
B3: Hoán vị phần tử nhỏ nhất với phần tử vị trí đầu của dãy chưa sắp xếp
[21] 68 72 32 55 90
B4: Xét dãy chưa sắp xếp là dãy không có phần tử có ngoặc [ ]
B5: Tìm phần tử nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp -> phần tử 32
[21] 68 72 [32] 55 90
B6: Hoán vị phần tử nhỏ nhất với phần tử vị trí đầu của dãy chưa sắp xếp
[21] [32] 72 68 55 90
B7: Xét dãy chưa sắp xếp là dãy không có phần tử có ngoặc [ ]
B8: Tìm phần tử nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp -> phần tử 55
B9: Hoán vị phần tử nhỏ nhất với phần tử vị trí đầu của dãy chưa sắp xếp
B10: Xét dãy chưa sắp xếp là dãy không có phần tử có ngoặc [ ]
B11: Tìm phần tử nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp -> phần tử 68
B12: Hoán vị phần tử nhỏ nhất với phần tử vị trí đầu của dãy chưa sắp xếp, do đã ở đầu rồi nên không có sự t
[21] [32] [55] [68] 72 90
B13: Xét dãy chưa sắp xếp là dãy không có phần tử có ngoặc [ ]
B14: Tìm phần tử nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp -> phần tử 72
B15: Hoán vị phần tử nhỏ nhất với phần tử vị trí đầu của dãy chưa sắp xếp, do đã ở đầu rồi nên không có sự t
B16: Xét dãy chưa sắp xếp là dãy không có phần tử có ngoặc [ ]
B17: Tìm phần tử nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp -> phần tử 90
B18: Hoán vị phần tử nhỏ nhất với phần tử vị trí đầu của dãy chưa sắp xếp, do đã ở đầu rồi nên không có sự t
* Anh/ chị hoàn thành hàm đưa một node vào ngăn xếp theo yêu cầu và gợi ý sa
// Hàm tìm kiếm nhị phân trong bảng chưa sắp xếp
bool binarySearch(int mang[], int left, int right, int x) {
// Sắp xếp mảng trước khi thực hiện tìm kiếm nhị phân
sort(arr, arr + Size);
if (currentNode->data == giaTri) {
return true; // Giá trị được tìm thấy
}
currentNode = currentNode->right;
}
bên trái vào stack Kết quả: NULL (ko có data trong tail)
ntNode->left;
Kết quả: 9.3 In ra giá trị của phần tử đầu tiên của mảng
thông qua con trỏ a. Toán tử * được sử
dụng để lấy giá trị tại địa chỉ mà con trỏ
trỏ tới.
Kết quả: 39 giá trị của head vừa gán node có giá trị 39 vào
null tail chưa có giá trị gán nên vẫn null
Kết quả: 8 5 9 1 3 6
do giá trị thứ 3 của mảng là 8, chương trình duyệt tới phần tử a[8] = 6 thì ngưng
Kết quả: 2022
In ra giá trị mà con trỏ p trỏ đến, tức là giá trị của biến value.
Toán tử * được sử dụng để giải tham chiếu đến giá trị của đối
tượng mà con trỏ đang trỏ đến.
Kết quả: 79
79
null
(*p).data: Truy cập trường dữ liệu data của đối tượng mà con trỏ p đang
trỏ đến. Bạn sử dụng toán tử * để giải tham chiếu con trỏ và sau đó sử
dụng toán tử . để truy cập trường dữ liệu data.